qe
CW
A
:
:
f
‘
CONG TY CO PHAN QUOC CUONG
GIA LAI
Nguyễn Chí Thanh, Phường Trà Bá, TP.Pleiku, Tình Gia Lai
ĐT: 0593820046; 3820061, Fax: 059-3820549
y
BAO
La
CAO
`
wv
TAI CHINH
A
RIENG
\6[oiSlsrEfstelistslfstsirrelistsltsieiistiIssliotoƒenifcrgileslienliøieøiii
lt6liio[se[ateliatelisioisollssltsleltatsiisloislelienteliniolls\eifsslistollslollolellon\sltalelfontsllol
S7
Q
ia}
G]
a
J
Œn
BỊ)
ia
f
eI
:Ũ
Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai
Báo cáo tài chính riêng
Quý 4 năm 2022
Công ty Cỗ phần Quốc Cường - Gia Lai
THONG TIN CHUNG
MỤC LỤC
Trang
Bảng cân đối kế toán riêng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng
Báo cáo lưu chuyễn tiền tệ riêng
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng
1-2
B01-DN
Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai
BANG CAN DOI KE TOÁN RIÊNG
Vào ngày 31 tháng 12 năm 2022
đi
100
A. TAI SAN NGAN HAN
110
1. Tiên và các khoản tương đương tiền
111
1. Tién
2. Cac khoan twong duong tién
112
120
121
123
130
131
Il, Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Chứng khoản kinh doanh
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
II. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
132
2. Trả trước cho người bán
135
136
6. Phải thu ngắn hạn khác
137
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn
139
8. Tài sản thiếu chờ xử ly
140
141
Ill, Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
150
IV. Tài sản ngắn hạn khác
200
210
216
220
221
222
223
227
228
229
B. TAI
1. Các
6.
II. Tài
149
151
152
230
231
232
a
31 tháng
năm 2021
:
12
28,768,594,339
200,000,000
200,000,000
5
200,000,000
200,000,000)
6
243,302,361,289
170,757,728,488
208,211,611,294
130,264 620,225
9
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
50,283,914,247
18,125,511,841
10
11
13
Giá trị khấu trừ lũy kế
28,768,594,339
18,169,471,256
30,200,000,000
44,000,000,000
-1,531,520,000
-1,731,520,000
6,810,224,197,941
6,810,224,197,941
6,807,028,961,601
6,811,373,956,526
10,604,478,385
19,901,082,666
2,137,218,623,318
141,691,268,940
141,691,268,940
794,174,557,808
746,605,957,808
1,008,293,279,418
-261,687,321,610
47,568,600,000
47,666,600,000
-98,000,000
2,189,701,861,907|
141,691,268,940
141,691,268,940
842,996,898,444
795,428,298,444
1,009,001,869,599
-213,573,571,155)
47,568,600,000)
47,666,600,000
-98,000,000)
27,412,370,931
27,412,370,931
25,750,640,960
9,569,628,115
1,034,850,270
8
Nguyên giá
năm 2022
Ngày
50,283,914,247
4
7
II.Bắt động sản đầu tư
12
7,064,110,249,900
khó địi
SAN DAI HAN
khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn khác
sản có định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị khấu hao lũy kế
2. Tài sản cố định vơ hình
Ngun giá
Giá trị khấu trừ lũy kế
31 tháng
7,114,614,951,862
6
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
ce
16,241,756,406
17,509,039,813}
-4,344,994,925
5,512,729,486)
14,388,353,180
17,338,251,246
-11,170,614,525
-10,074,119,685
0
240
IV. Tài sản dở dang dài hạn
12
91,646,706
250
V. Dau tu tài chính dài hạn
14
1,184,952,773,458
1,187,624,704,343
699,992,196,224
699,992,196,224
242
251
252
253
254
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
VỊ. Tài sản dài hạn khác
1. Chỉ phí trả trước dài hạn
270
ˆ
Xà
sửi
TONG CONG TAI SAN
91,646,706
440,839,153,187
440,839,153,187
49,715,835,671
-5,594,411,624
51,915,835,671
-5,122,480,739
66,620,000
50,738,934
66,620,000
50,738,934
9,251,833,575,180
9,253,812,111,807
ˆ
ay :
iar
át | Ngày
TAIš SAN
Mã sốA
B01-DN
Cơng ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai
BẢNG CÂN ĐĨI KÉ TOÁN RIÊNG ( tiếp theo)
Vào ngày 31 tháng 12 năm 2022
VNĐ
năm 2022
năm 2021
inh
300
C. NO’ PHAI TRA
5,128,364,583,691
310
31
1. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán
5,024,489,583,691| — 5,055,075,993,883
101,472,225,683
98,657,003,829)
312
2. Người mua trả tiền trước
313
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
315
4. Phải trả người lao động
5. Chỉ phí phải trả
318
6.Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
7. Phải trả ngắn hạn khác
8. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
10. Qũy khen thưởng, phúc lợi
319
320
322
15
15
320,099,779,108
540,332,699,342
948,293,608
72,102,797,606
662,552,782
47,407,508,668
4,432,770,718,252|
90,139,418,000
452,132,800
4,252,208,151,576
96,597,435,000
452,132,800
103,875,000,000
116,625,000,000
103,875,000,000
116,625,000,000)
16
6,504,218,634
17
418 |
19
II. Nợ dài hạn
330
333 | 2, Chỉ phí phải trả dài hạn
337 | 7, Phải trả dài hạn khác
338 | 3. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
400
D. VĨN CHỦ SỞ HỮU
410
1. Vốn chủ sở hữu
41
1.Vốn góp của chủ sở hữu
412
415
418
421
421a
421b
440
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Cổ phiếu quỹ
4. Quỹ đầu tư phát triển
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
LNST chưa phân phối lũy lề đến cuối kỳ trước
LNST chưa phân phối kỳ này
TONG CONG NGUON VON
Nguyén Thj Kim Dung
Người lập
Ngày 30 tháng 01 năm 2023
5,171,700,993,883
19
18,758,509,886
4,123,468,991,489| — 4,082,111,117,924|
20 | 4,123,468,991,489|
4,082,111,117,924
2,751,293,100,000| — 2,751,293,100,000)
807,235,430,600
807,235,430,600
-1,690,000)
-1,690,000
35,249,925,221
35,249,925,221
488,334,352,103
529,692,225,668
428,026,191 ,462]
488,334,352,103
41,357,873,565
60,308,160,641
9,251,833,575,180|—---.9,253,812,111,807
Nguyễn Văn Trường
Kế toán trưởng
Tổng giám đốc
ae
NGUON VON
Ngay 31 thang 12
imi
Mais?
Ngay 31 thang 12
was
a
SD,
Thuyét
4
802-DN
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
BÁO CÁO KÉT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH RIÊNG
Th.
Mã | Minh
se
1.Doanh thu bán hàng và cung
4
2.Các khoản giảm trừ Doanh thu
2
3.Doanh thu thuần về bán hàng
40
4.Giá vôn hàng bán và dịch vụ
44
5.L nhuận gộp về bán hàng và
20
cấp dịch vụ
và cung cắp dịch vụ
-
cung cắp dịch vụ
6.D thu hoạtTẾ động
ĐỀN tài chính
Gh phi tarchinh
Trong đó: Chỉ phí lãi vay
8.Chi phi ban hàng
9.C Phí
aoe
quản lý doanh
nghiệ
ngnivP
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12.Chỉ phí khác
13.Lợi§ nhuận 8khác
222/283,893,766|
762,884,344,078|
918,186,059,108
21
70,037,107,122|
222,283,893,766|
762,884,344,073|
918,186,059,108
22
(48,890,708,732)|
(183,692,323,974)|
(664,930,005,788)|
(735,562,412,152)
21,146,398,390| — 38,691,589,792
97,654,338,290|
182,593,646,956
7,270,114
2,244,599,308]
(6/196,128,344)|
10,778,954,480
(36,832,814,817)}
(36,043,607,432)|
48,971,557
(15,371,936,914)
(17,918,225,225)
26,042,164
22|
23
24
(22,570,454,508)
(22,493,498,537)|
26 |
23
(1,886,194,817)| — (1506,445,384)
(4,435,686,134)|
(46,030,184,233]
|24|
23
(6,092,065,108)|
(17,015,830,223|
(21,190,113,286)|
(27,066,833,179)
7
31|
25
32 |
25
40
60
Ngày 30 tháng 01 năm 2023
46,274,678,563| — 94,173,694,187
(8,376,273,876)| — 22,321,163,607
1,684,824,928
5,327,602,886
(1,809,611,183)|
(3454,333,939)|
(124,786,255)
9,870/612/883| — 9,089,146,638
(30,221,839,230)
(10,151,410,664)|
(21,132,692,592)
(280,798,084)|
1,873,268,947
(8,501,060,131)| — 24,194,432,554
45,993,880,482| — 73,041,001,698
4,831,876,902
(4,636,006,917)|
(3,669,183,229)
(26,086,287)
a
24,168,346,267 0 9 744,357,873,565|
.
ĐÔNG TY
GO PHA
quấn tUỜN6),
\
Nguyễn Thị Kim Dung
Năm trước
70,037,107,122|
TA
Người lập
31.12.2022
Năm nay
Năm trước
zi
16.T Nhập thuế TNDN hoãn lại | 52
bung
s
17.Loi nhugn sau thué TNDN
Nam nay
Lay ké từ đầu [năm đến
21|
:
Z
14.Tơng LN kẻ tốn trước thuế | sọ
15.C Phí thuế TNDN hiện hành | z¿
nó
Quy|IV
Nguyễn Văn Trường
Kế tốn trưởng
eS
SS
Rv
CHỈ TIÊU
cung cấp
12 năm 2022
Se
kết thúc ngày 31 tháng
Seu
cho kỳ kế toán
——
n Thị Như Loan
Ng
Tổng giám đốc
(12,732,840,954)
__60,308,160,644
4
B03-DN
Công ty Cô Phần Quốc Cường Gia Lai
BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE RIÊNG
cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2022
a
_
CHỈ TIÊU
ì
Cho kỳ kế tốn
TRYẾ | hết thúc ngày 31 |
tháng 12 năm 2022 |
Cho kỳ kế toán
kếtthúc ngày 31
thang 12 năm 2021
I. LƯU CHUYỀN TIỀN TỪ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
“
pERDOODDUAO
3
Các khoản dự phòng
5
6
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chỉ phí lãi vay
4
8
9
Lãi , lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động
Tăng giảm các khoản phải thu
10
11
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
16
17
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chí khác cho hoạt động kinh doanh
12
14
15
20
Tăng giảm chỉ phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
|Lưu chuyển tiền thuần từ: hoạt động kinh
doanh
49,311,409, 160
38,452,791,630
(35,353,572)
0
+
73,041,001,595)
(4,073,064,040)
(2,789,060,088)
(10,743,600,908)
36,043,607,432
144,301,763!
17,918,225,228
116,496,878,554
(105,710,642,885)
126,767,260,125
199,618,120,664|
(4,072,779,695)
(18,490,802,361)
(15,133,885,419)
42,522,718,338
(31,790,184,817)
(10,896,752,224)
28,837,057,586
38,855,005,184|
(349,774,485)
(5,186,241,077)
155,348,362,909
1,149,758,585
54,598,530,807| — (442,714,519,811)
II. LƯU CHUYEN TIEN TU’
21
22
23
24
HOẠT ĐỘNG ĐÀU TƯ
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản
dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý tài sản có định, tài sản dài hạn
Tiền chỉ cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
27
,
(200,000,000)
khác
Tiền thu hồi từ cho vay
Tiền chỉ đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
45,000,000
khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(64,300,000,000)
(12,200,000,000)
76,500,000,000
36,053,807
44,754,571
11,886,279,322
(17,496,486,506)
te
Điều chỉnh cho các khoản:
45,993,880,482
ete
Lợi nhuận trước thuế
fie ER
1
B03-DN
Công ty Cổ Phần Quốc Cường Gia Lai
BÁO CÁO LƯU CHUYỀN TIỀN TỆ RIÊNG (tiếp theo)
cho quý tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2022
VND
_
Mã
số
CHỈ TIÊU
Cho kỳ kế toán
minh
Cho kỳ kế toán
kết thúc ngày 31
kết thúc ngày 31
tháng 12 năm 2022 |
tháng 12 năm 2021
III. LƯU CHUYỂN TIEN TỪ HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH
33
Tiền thu từ đi vay
34
Tiền chỉ trả nợ
36
Chỉ trả cổ tức
40
Lưu chuyển tiền thuần từ
50
60
Thuyết
215,315,418,000
(234,523,435,000)| —_ (229,094,565,000)
gốc va
newer
(19,208,017,000)
(22,189,565,000)
|
'
Ì
hoạt động tài chính
4
Tăng (giảm) tiền và tương đương tiền thuần
trong kỳ
3
š
Tiền và tương
đương
¬
tiên đâu kỳ
21,515,319,908
(831,046,322)
28,768,594,339
29,599,640,661
50,283,914,247
28,768,594,339
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá
70
)
*
206,905,000,000|
=
x
£
Tiền và tương đương tiên cuôỗi kỳ
yee
———————_—__—
Nguyễn Thị Kim Dung
Người lập
Ngày 30 tháng 01 năm 2023
NM
Nguyễn Văn Trường
Kế toán trưởng
SANG
A
`
D000) Wht Loan
Tỗng:giáấm đốc
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
vào ngày 31 tháng
12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
THƠNG TIN CƠNG TY
Cơng ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai (“Cơng ty"), là một công ty cổ phần được thành lập
theo Luật Doanh nghiệp của Việt Nam theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh
(*'GCNĐKKD") số 3903000116 do Sở Kế hoạchvà Đầu tư (*KH&ĐT”) Tỉnh Gia Lai cấp ngày
21 tháng 3 năm 2007 và các GCNĐKKD điều chỉnh.
Cổ phiếu của Công ty với mã chứng khoán QCG, được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng
khốn Thành phó Hỗ Chí Minh ngày 9 tháng 8 năm 2010 theo Quyết định số 156/QĐ-
SGDHCM do Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng
27 tháng 7 năm 2010.
khốn Thành phố Hồ Chí Minh ký ngày
Hoạt động chính trong năm hiện tại của Cơng ty là phát triển và kinh doanh bát động sản,
đầu tư xây dựng cơng trình thủy điện và trồng cây cao su.
Cơng ty có trụ sở chính đăng ký tại Đường
Nguyễn Chí Thanh, Phường Trà Bá, Thành phố
Pleiku, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam. Cơng ty có một chỉ nhánh là Nhà máy Thủy điện lagrai 1 tọa
lạc tại Làng
H'Lũ, Xã la Tô, Huyện
la Grai, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam
và một văn phòng đại
diện tại Số 26, Đường Trần Quốc Thảo, Quận 3, Thành phó Hồ Chí Minh, Việt Nam.
CƠ SỞ TRÌNH BÀY
2.1
Mục đích lập báo cáo tài chính riêng
Cơng ty có các cơng ty con như được trình bày tại Thuyết minh số 14. Cơng ty lập báo cáo
tài chính riêng này nhằm đáp ứng các yêu cầu về Công bố thông tin, cụ thể là theo quy định
tại Thông tư số 155/2015/TT-BTC - Hướng dẫn về việc cơng bó thơng tin trên thị trường
chứng khoán. Cũng theo quy định tại văn bản này, Cơng ty cũng đã lập báo cáo tài chính
hợp nhất của Công ty và các công ty con (“Tập đồn”) cho năm tài chính kết thúc ngày 31
tháng 12 năm 2022
Người sử dụng báo cáo tài chính riêng nên đọc báo cáo tài chính riêng này cùng với báo
cáo tài chính hợp nhất nói trên để có được thơng tin đầy đủ về tình hình tài chính hợp nhất,
kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhát và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhát của Tập
đoàn.
2.2
Chuẩn mục và Chế độ kế tốn áp dụng
Báo cáo tài chính riêng của Cơng ty được trình bày bằng đồng Việt Nam ("VND”) phù hợp
với Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các Chuẩn mực kế toán Việt Nam khác do
Bộ Tài chính ban hành theo:
„
Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành bốn
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Đợt 1);
„
Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 về việc ban hành sáu
Chuan mực kế toán Việt Nam (Đợt 2);
>
Quyét định số 234/2003/QĐ-BTC
ngày 30 tháng
12 năm
»_
Quyết
ngày
2 năm
>
Quyét định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành bốn
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Đợt 5).
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Đợt 3);
định
số
12/2005/QĐ-BTC
Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Đợt 4); và
Theo đó, báo cáo tài chính
15 tháng
riêng được trình bày kèm
2003 về việc ban hành
2005
về việc ban
theo và việc sử dụng
hành
sáu
sáu
báo cáo này
không dành cho các đối tượng không được cung cấp các thông tin về các thủ tục, nguyên
tắc và thơng lệ kế tốn tại Việt Nam và hơn nữa khơng được chủ định trình bày tình hình tài
chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ theo các ngun tắc và thơng lệ
kế tốn được chấp nhận rộng rãi ở các nước và lãnh thd khác ngoài Việt Nam.
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
2.
CƠ SỞ TRÌNH BÀY (tiếp theo)
23
Hình thức sơ kế tốn áp dụng
Hình thức số kế tốn được áp dụng của Cơng ty là Nhật ký chung.
2.4
Kỳ kế tốn năm
Kỳ kế tốn năm của Cơng ty áp dụng cho việc lập báo cáo tài chính riêng bắt đầu từ ngày 1
tháng 1 và kết thúc ngày 31 tháng 12.
2.5
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn
Báo cáo tài chính riêng được lập bằng đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn của Cơng ty là
5.
VND.
TĨM TÁT CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TOÁN CHỦ YÉU
3.7
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản
đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc khơng q ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng
đIHYễN al dễ dàng thành các lượng tiền xác định và khơng có nhiều rủi ro trong chuyển đổi
thành tiên.
3.2
Hàng tồn kho
Hàng hóa bắt động sản
Bắt động sản được mua
hoặc được xây dựng để bán trong q trình hoạt động bình thường
của Cơng ty, không phải để cho thuê hoặc chờ tăng giá, được ghi nhận là hàng hóa bắt động
sản theo giá thấp hơn giữa giá thành để đưa mỗi sản phẩm đến vị trí và điều kiện hiện tại và
giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá thành của hàng hóa bát động sản bao gồm:
»_
Chỉ phí tiền sử dụng đất và tiền thuê đất;
>
Chi phi xây dựng trả cho nhà thầu; và
>
Chi phi lãi vay, chỉ phí tư vấn, thiết kế, chỉ phí san lắp, đền bù giải phóng mặt bằng, phí tư
van, thuế chuyển nhượng đắt, chỉ phi quản lý xây dựng chung và các chỉ phí liên quan
khác.
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng hóa bát động sản trong điều kiện
kinh doanh bình thường, dựa trên giá thị trường vào ngày báo cáo và chiết khấu cho giá trị thời
gian của dịng tiền, nếu đáng kẻ, và trừ chỉ phí ước tính để hồn thành và chỉ phí bán hàng ước
tính.
Giá vốn của bắt động sản đã bán được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng dựa trên các chỉ phí trực tiếp tạo thành bắt động sản đó và chỉ phí chung được phân bỗ
trên cơ sở diện tích tương ứng của bắt động sản đó.
Công ty Cỗ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
TĨM TÁT CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ YEU (tiép theo)
3.3
Hàng tồn kho (tiếp theo)
Hàng tôn kho khác
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá tháp hơn giữa giá thành để đưa mỗi sản phẩm đến vị trí
và điều kiện hiện tại và giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh
doanh bình thường trừ chỉ phí ước tính để hồn thành và chỉ phí bán hàng ước tính.
Cơng ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho với giá trị
được xác định như sau:
Nguyên vật liệu, dụng cụ
Thành
phẩm
và
chi
phí
xuất, kinh doanh dở dang
sản
-_
chỉ phí mua theo phương pháp bình quân gia quyền
-
giá vốn nguyên vật liệu và lao động trực tiếp cộng chỉ
phí sản xuất chung có liên quan được phân bổ dựa
trên
mức
độ
hoạt động
pháp bình qn gia quyền.
bình
thường
theo
phương
Dự phịng giảm giá hàng tơn kho
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho được trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản
suy giảm trong giá trị (do giảm giá, hư hỏng,
kém phẩm chát, lỗi thời v.v.) có thể xảy ra đối với
nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hóa tồn kho khác thuộc quyền: sở hữu của Công ty dựa trên
bằng chứng hợp lý về sự suy giảm giá trị tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Số tăng hoặc giảm khoản dự phịng giảm giá hàng tồn kho được hạch tốn vào giá vốn hàng
bán trong năm.
3.4
Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính riêng theo giá trị ghi số các khoản
phải thu từ khách hàng và phải thu khác sau khi cấn trừ các khoản dự phòng được lập cho các
khoản phải thu khó địi.
Dự phịng nợ phải thu khó địi thể hiện phần giá trị của các khoản phải thu mà Công ty dự kiến
khơng có khả năng thu hồi tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản
dự phịng được hạch tốn vào chỉ phí quản lý doanh nghiệp trên báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh riêng.
3.5
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy ké.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và những chỉ phí có liên quan trực tiếp
đến việc đưa tài sản vào sẵn sàng hoạt động như dự kiến.
Cac chi phi mua sắm, nang cấp và đổi mới tài sản cố định được ghi tăng nguyên giá của tài
sản và chỉ phí bảo trì, sửa chữa được hạch tốn vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
riêng khi phát sinh.
Khi tài sản cố định hữu hình được bán hay thanh lý, các khoản lãi hoặc lỗ phát sinh do thanh lý
tài sản (là phần chênh lệch giữa giữa tiền thu thuần từ việc bán tài sản với giá trị cịn lại của tài
sản) được hạch tốn vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng.
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
TĨM TÁT CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ YEU(tiép theo)
3.6
Tài sản vơ hình
Tài sản vơ hình được ghi nhận theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.
Ngun giá tài sản vơ hình bao gồm giá mua và những chỉ phí có liên quan trực tiếp đến việc
Khi tài sản vơ hình được bán hay thanh lý, các khoản lãi hoặc lỗ phát sinh do thanh lý tài sản
(là phần chênh lệch giữa giữa tiền thu thuần từ việc bán tài sản với giá trị còn lại của tài sản)
được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng.
Quyên sử dụng đắt
Quyền sử dụng đất được ghi nhận như tài sản cố định vô hình khi Cơng ty được cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đát. Nguyên giá quyền sử dụng đất bao gồm tắt cả những chỉ phí
có liên quan trực tiếp đến việc đưa đất vào trạng thái sẵn sàng để sử dụng và khơng được
khấu trừ do có thời gian sử dụng là vơ thời hạn.
3.7
Khấu hao và hao mịn
Khau hao tài sản có định hữu hình và hao mịn tài sản có định vơ hình được trích theo phương
pháp đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản như sau:
Nhà cửa và vật kiến trúc
May móc và thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị văn phịng
Phần mềm máy tính
5 - 25nam
2-25năm
2- 25năm
2 - 5nam
2 - 4năm
Thời gian hữu dụng ước tính của tài sản có định và tỷ lệ khấu hao được xem xét lại nhằm đảm
bảo rằng phương pháp và thời gian trích khấu hao nhát quán với lợi ích kinh tế dự kiến sẽ thu
được từ việc sử dụng tài sản cố định.
3.8
Bắt động sản đầu tư
Bát động sản đầu tư được thể hiện theo nguyên giá bao gồm cả các chỉ phí giao dịch liên quan
trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.
Các khoản chỉ phí liên quan đến bát động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được
hạch toán vào giá trị còn lại của bát động sản đầu tư khi Cơng ty có khả năng thu được các lợi
ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu của bát động sản
đầu tư đó.
Khấu hao và hao mịn bát động sản đầu tư được trích theo phương pháp đường thẳng trong
suốt thời gian hữu dụng ước tính của các bắt động sản như sau:
Nhà cửa
30 năm
Bát động sản đầu tư khơng cịn được trình bày trong bảng cân đối kế tốn riêng sau khi đã bán
hoặc sau khi bất động sản đầu tư đã khơng cịn được sử dụng và xét thấy khơng thu được lợi
ích kinh tế trong tương lai từ việc thanh lý bát động sản đầu tư đó. Chênh lệch giữa tiền thu
thuần từ việc bán tài sản với giá trị còn lại của bát động sản đầu tư được ghi nhận vào báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh riêng trong năm thanh lý.
Ni
eras 5Š;
chỉ phí khác được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng khi phát sinh.
Viết
Các chỉ phí nâng cấp và đổi mới tài sản vơ hình được ghi tăng ngun giá của tài sản và các
si
đưa tài sản vào sử dụng như dự kiến.
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
TĨM TÁT CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ U (tiếp theo)
3.8
Bắt động sản đầu tu(tiếp theo)
Việc chuyển từ bắt động sản chủ sở hữu sử dụng hoặc hàng tồn kho thành bát động sản dau
tư chỉ khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng như trường hợp chủ sở hữu chấm dứt sử dụng
tài sản đó và bắt đầu cho bên khác thuê hoạt động hoặc khi kết thúc giai đoạn xây dựng. Việc
chuyển từ bắt động sản đầu tư sang bắt động sản chủ sở hữu sử dụng hay hàng tồn kho chỉ
khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng như các trường hợp chủ sở hữu bắt đầu sử dụng tài
sản này hoặc bắt đầu triển khai cho mục đích bán. Việc chuyển từ bất động sản đầu tư sang
bắt dong sản chủ sở hữu sử dụng hoặc hàng tồn kho không làm thay đổi nguyên giá hay giá trị
còn lại của bắt động sản tại ngày chuyển đổi.
3.9
Chi phi di vay
Chi phi đi vay bao gồm lãi tiền vay và các chi phi khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các
khoản vay của Cơng ty.
Chi phi đi vay được hạch tốn như chỉ phí phát sinh trong năm ngoại trừ các khoản được vốn
hóa theo nội dung của đoạn tiếp theo.
Chi phi đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, Xây dựng hoặc hình thành một tài sản cụ
thể cần có một thời gian đủ dài để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc để
bán được vốn hóa vào nguyên giá của tài sản đó.
3.70
Chỉ phí trả trước
Chỉ phí trả trước bao gồm các chỉ phí trả trước ngắn hạn hoặc chỉ phí trả trước dài hạn trên
bảng cân đối kế toán riêng và được phân bổ trong khoảng thời gian trả trước hoặc thời gian
các lợi ích kinh tế tương ứng được tạo ra từ các chỉ phí này.
3.71
Các khoản đầu tư
Đầu tư vào các công ty con
Các khoản đầu tư vào công ty con mà trong đó Cơng ty nắm quyền kiểm sốt được trình bày
theo phương pháp giá gốc.
Các khoản phân phối mà Công ty nhận được từ số lợi nhuận lũy kế của các công ty con sau
ngày Công ty nắm quyền kiểm soát được ghi vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng
của Công ty. Các khoản phân phối khác được xem như phần thu hồi của các khoản đầu tư và
được trừ vào giá trị đầu tư.
Đầu tư vào các công ty liên kết
Các khoản đầu tư vào các cơng ty liên kết mà trong đó Cơng ty có ảnh hưởng đáng kể được
trình bày theo phương pháp giá góc.
Các khoản phân phối từ số lợi nhuận thuần lũy kế của các công ty liên kết sau ngày Cơng ty có
ảnh hưởng đáng kể được phân bổ vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng của Công
ty. Các khoản phân phối khác được xem như phần thu hồi các khoản đầu tư và được trừ vào
giá trị đầu tư.
Dự phòng giảm giá trị các khoản đầu tư góp vốn
Dự phịng được lập cho việc giảm giá trị của các khoản đầu tư góp vốn vào ngày kết thúc kỳ kế
toán theo hướng dẫn của Thơng tư số 48/2019/TT-BTCdo Bộ Tài chính ban hành ngày 8 tháng
8 năm 2019. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phịng được hạch tốn vào chỉ phí tài chính
trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng.
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận theo giá gốc. Sau khi nhận ban
đầu, các khoản đầu tư này được ghi nhận theo giá trị có thể thu hồi. Các khoản suy giảm giá trị
của khoản đầu tưnếu phát sinh được hạch tốn vào chỉ phí trong năm và giảm trừ trực tiếp giá
trị đầu tư.
10
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
TĨM TÁT CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ U (tiếp theo)
3.72
Các khoản phải trả và chỉ phí trích trước
Các khoản phải trả và chỉ phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên
quan đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được khơng phụ thuộc vào việc Cơng ty đã nhận được
hóa đơn của nhà cung cắp hay chưa.
Nghiệp vụ làm phát sinh các khoản phải trả được hạch toán theo ty giá bán của ngân hàng
-_ _
thương mại nơi Công ty dự kiếngiao dịch.
Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại
theo tỷ giá giao dịch thực tế tại ngày của bảng cân đối kế toán riêng theo nguyên tắc sau:
-_
Các khoản mục tiền tệ được phân loại là tài sản được hạch toán theo tỷ giá mua của ngân
hàng thương mại nơi Cơng ty thường xun có giao dịch; và
-_
Gác khoản mục tiền tệ được phân loại là nợ phải trả được hạch toán theo tỷ giá bán của
ngân hàng thương mại nơi Cơng ty thường xun có giao dịch.
Tắt cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong năm và chênh lệch do đánh giá lại
số dư tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ kế toánnăm được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh riêng.
3.14
Cỗ phiếu quỹ
Các công cụ vốn chủ sở hữu được Công ty mua lại (cỗ phiếu quỹ) được ghi nhận theo nguyên
giá và trừ vào vốn chủ sở hữu. Công ty không ghi nhận các khoản lãi/(lỗ) khi mua, bán, phát
hành hoặc hủy các công cụ vốn chủ sở hữu của mình.
3.15
Phân chia lợi nhuận
Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể được chia cho các cổ đông khi được
Đại hội đồng cổ đông phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phịng theo Điều lệ của
Cơng ty và các quy định của pháp luật Việt Nam.
Cơng
ty trích lập các quỹ dự phòng sau từ lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
của Công ty theo đề nghị của Hội đồng Quản trị và được các cổ đông phê duyệt tại Đại hội
đồng cỗ đông thường niên.
„
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ này được trích lập nhằm phục vụ việc mở rộng hoạt động hoặc đầu tư chiều sâu của
Công ty.
»
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Quỹ này được trích lập để khen thưởng, khuyến khích vật chất, đem lại lợi ích chung và
nâng cao phúc lợi cho công nhân viên và được ghi nhận như một khoản nợ phải trả trên
báo cáo tài chính riêng.
II
as
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Cơng
tyVND được hạch tốn theo tỷ giá giao dịch thực tế vào ngày phát sinh nghiệp vụ theo nguyên
tắc sau:
Nghiệp vụ làm phát sinh các khoản phải thu được hạch toán theo ty gia mua của ngân
hàng thương mại nơi Cơng ty chỉ định khách hàng thanh tốn; và
Biệt) 28 146/1
Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
- aN
3.73
B09-DN
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
TĨM TÁT CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ U (tiếp theo)
3.76
Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi Cơng ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác
định được một cách chắc chắn. Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã
thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ đi các khoản chiết kháu thương mại, giảm giá hàng bán và
hàng bán bị trả lại. Các điều kiện ghi nhận cụ thể sau đây cũng phải được đáp ứng khi ghi
nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi các rủi ro trọng yếu và các quyền sở hữu hàng hóa đã
được chuyển sang người mua, thường là trùng với việc chuyển giao hàng hóa.
Một bắt động sản được xem như là đã bán khi các rủi ro trọng yếu và lợi ich chuyén sang cho
người mua, mà thông thường là cho hợp đồng khơng có điều kiện trao đồi. Đối với trường hợp
có điều kiện trao đỗi, doanh thu chỉ được ghi nhận khi các điều kiện chủ yếu được đáp ứng.
Tiền cho thuê
Thu nhập từ tiền cho thuê tài sản theo hợp đồng thuê hoạt động được hạch toán vào kết quả
hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian cho thuê.
Tiền lãi
Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích trừ khi khả năng thu hồi tiền
lãi không chắc chắn.
Cổ tức
Doanh thu được ghi nhận khi quyền được nhận khoản thanh tốn cỗ tức của Cơng ty được
xác lập.
3.17
Thuế
Thuế thu nhập hiện hành
Tài sản thuế thụ, nhập và thuế thu nhập phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được
xác định bằng số tiền dự kiến được thu hồi từ hoặc phải nộp cho cơ quan thuế, dựa trên các
mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kế toán năm.
Thuế thu nhập hiện hành được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng
ngoại
trừ trường
hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản
mục được ghi thẳng
vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hiện hành cũng được ghi nhận trực
tiếp vào vốn chủ sở hữu.
Công ty chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hiện hành phải
trả khi Cơng ty có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế
thu nhập hiện hành phải nộp và Công ty dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả
và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.
12
Ne
Doanh thu bắt động sản hoàn thành
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
3.
TĨM TÁT CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ U (tiếp theo)
3.17
Thuế (tiếp theo)
Thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ
kế toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi số của các
khoản mục này trong báo cáo tài chính riêng.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu
»
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hay nợ phải
as ước:
»_
Các chênh lệch tạm thời chịu thuế gắn liền với các khoản đầu tư vào các công ty con,
công ty liên kết và các khoản vốn góp liên doanh khi Cơng ty có khả năng kiểm sốt thời
gian hồn nhập khoản chênh lệnh tạm thời và chắc chắn khoản chênh lệch tạm thời sẽ
khơng được hồn nhập trong tương lai có thể dự đoán.
NA co
thuế, ngoại trừ:
trả từ một giao dịch mà giao dịch này khơng có ảnh hưởng đến lợi nhuận kế tốn và lợi
nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời điểm phát sinh giao dịch,
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại cần được ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời được
khấu trừ, giá trị được khấu trừ chuyển Sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế và các
khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng, khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử
dụng
những
chênh
lệch tạm thời được
chưa sử dụng này, ngoại trừ:
>
khấu trừ, các khoản
lỗ tính thuế và các ưu đãi thuế
Tai san thuế hoãn lại phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hoặc nợ phải trả từ
một giao dịch mà giao dịch này khơng có ảnh hưởng đến lợi nhuận kế tốn và lợi nhuận
tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thué) tại thời điểm phát sinh giao dịch;
„_
Đối với các chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh từ các khoản đầu tư vào các
công ty con, công ty liên kết và các khoản vốn góp liên doanh, tài sản thuế thu nhập hoãn
lại được ghi nhận khi chắc chắn là chênh lệnh tạm thời sẽ được hoàn nhập trong tương lai
có thể dự đốn được và có lợi nhuận chịu thuê để sử dụng được khoản chênh lệch tạm
thời đó.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế
toán năm và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập. hoãn lại đến mức bảo đảm chắc
chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần
hoặc tồn bộ tài sản thuế thu
nhập hoãn lại được sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa được ghi nhận trước
đây được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế tốn năm và được ghi nhận khi chắc chắn có đủ
lợi nhuận tính thuế trong tương lai để có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa
ghi nhận này.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất
dự tính sẽ áp dụng cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2018 khi tài sản được
thu hồi hay, nợ phải trả được thanh toán, dựa trên các mức thuế suất và luật thuế có hiệu lực
vào ngày kết thúc kỳ kế tốn năm.
Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng ngoại
trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn
chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng được ghi nhận trực tiếp vào
vốn chủ sở hữu.
Công ty chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hỗn lại phải trả khi
Cơng ty có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập
hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả này liên
quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế
»_
đối với cùng một đơn vị chịu thuế, hoặc
»
Cơng ty dự định thanh tốn
hiện hành trên cơ sở thuần
trong từng kỳ tương lai khi
tài sản thuế thu nhập hoãn
thuế thu nhập hiện
hoặc thu hồi tài sản
các khoản trọng yếu
lại được thanh toán
13
hành phải nộp và tài sản thuế thu nhập
đồng thời với việc thanh tốn nợ phải trả
của thuế thu nhập hỗn lại phải trả hoặc
hoặc thu hồi.
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
4. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Ngày 31 tháng 12
năm 2022
VNĐ
Ngày 31 tháng 12
năm 2021
880.672.899
323.561.122
Tiền gửi ngân hàng
49.403.241.348
28.445.033.217
TÓNG CỘNG
50.283.914.247
28.768.594.339
Tiền mặt
5.1 Phải thu ngắn hạn của khách hàng
Phải thu các bên khác
Phải thu từ các bên liên quan(Thuyết minh só 27)
TỎNG CỘNG
Ngay 31 thang 12
nam 2022
VNB
Ngay 31 thang 12
nam 2021
123.715.162.507
124.503.527.762
47.042.565.981
5.761.092.463
170.757.728.488
130.264.620.225
5.2 Trả trước cho người bán ngắn hạn
Ngay 31 thang 12
nam 2022
18.125.511.841
Trả trước cho các bên khác
Trả trước cho bên liên quan (Thuyết minh số 27)
TỎNG CỘNG
Dự phòng trả trước ngắn hạn khó địi
GIÁ TRỊ THN
VNĐ
Ngày 31 tháng 12
năm 2021
18.169.471.286
48.125.511.841
(1.531.520.000)
16.593.991.841
(1.731.520.000)
Ngày 31 tháng 12
Ngay 31 thang 12
năm 2022
nam 2021
25.750.640.960
17.509.039.813
25.750.640.960
17.509.039.813
6.PHAI THU NGAN HAN KHAC
18.169.471.256
16.437.951.256
VNB
Phải thu từ các bên khác
Phải thu khác từ các bên liên quan (Thuyết
minh số 27)
TỎNG CỘNG
14
se
⁄⁄3% % his. ở `
LOR?
5. PHẢI THU KHÁCH HÀNG VÀ TRẢ TRƯỚC CHO NGƯỜI BÁN
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
PHẢI THỦ DÀI HẠN KHÁC
VND
Ngày 31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12
năm 2022
năm 2021
Đầu tư vào hợp đồng hợp tác kinh doanh ("HĐHTKD")
Dy an Tan Phong (i)
74.312.741.440
Dự án khu dân cư Phước Kiễn (ii)
TONG CONG
74.312.741.440
67.378.527.500
67.378.527.500
141.691.268.940
141.691.268.940
Đây là khoản đầu tư của Công ty để phát triển dự án tại Quận 7, Thành phó Hồ Chí Minh
(i)
Day la khodndau tu để cơng ty phat triển dự án KDC Phước kién 2 tại xã Phước Kiển.
huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh.
en ee _
(i)
tia
1.
15
NŒ-L08
(SZ6'y66 vp€'t)
(SZ6
66 vv€'t)
9/9'996'€/E'LL8'9
669'6y0'99S
00L'ZSZ 20L
989'69€ s9c'g
296 y69'680'y
66£'S99'€S9 6z
ÿ£ ẤgBN
0L9 LZ0'8z9'ye9
990'€0L'y9L'/£L-9
20B gIÐ
LZ0z LlU Z¡ Buẹu}
Buoyd ng
GNA
6Buoyd ig
9I
TP6'/6T't¿Z'018'9
LZZ0L8 v99
8E0'9yZv/L'9
t0L'yy0'68Zy
296 y69 '680'y
9€ LL€'9ZL'6Z
Lệ ẤN
0/E €L9 y9y'09y
908'//£'SL9'€0€'9
296 BID
đZ0¿ Lueu š¿ Bueu]
ĐNỎ2 ĐNỌQL
gu eọu Bueh
ns Oeo 2e] Ieu3 Jud I1
uieud tuẹu|
Buep op 96 yenx ugs Iud Iu2
nội| tỆA ueÁnBN
ues Buop yeq eọu BueH
()Buep ọp uẹs Buộp yeg
OH™ NOL ©NVH '8
AeBu Guns ony} 394 YusYo fe} WeU OY eA ZzZOZ WeU ZL BueU} Le AeBu oeA
(oui dọn) ©N3IM HNJHĐ Iy.L OyO Oy8 HNIN L3ATH.L
I#] EIĐ — Buom2 sọnD ueud o5 Á‡ Buo
2L
1S¿'96Z
0V té
ke 995'9E/'9LL
¿9L '960'S8E'89¿
weu 19nd 9S
WEP weyu deyo gu} gp Bunp 96np ep A} Bug9 eno quịp go ues le)
SLL 6EL Le Lee
weu nep 9S
(6L 9S quJuu oÁnL) yeu Buonuy Buẹu uẹõu oẹo 18} Aen UeOY 9e9 OYO Og
808'/96'909'9y¿Z
CEL Eve
VLE LET
Buoy Bue} oey neyy
weu
Guo. wes oey ney
weu 19nd Np oS
weu
118] UQD i} BID
€69°8ZE'6LL
SCL
0Z0'8L/'06L'0€L
(sÿz 909'99L)
y09'€Ly
/ởy 8L
6/y'¿99S'L69'8
weu nep np 9S
124
Any oey neyy i} eID
9y¿1L/60L¿¿
weu 19nd Np oS
Buey
7216 uaAniny
weu nep np os
weu Buo.}
le] }eo] UeUd
c8L ppl SOE 86E
LEQOLE Sve LLL
€b9'/SL'0SZ'S8L
£68'/£6 69L
ond} uap
1ÉA BA eno BUN
000 0đ8 8L
99 ABW
€9E ySL'€9L'66€
:
[27 BID — Buang 99nd ueud 99 A} Bugg
(oou) dạn) ©N3IM HNJH2 Iy.L Oy2 Oyg HNIW L3AnHL
HNIH N.QH HNIG QO NYS IVL “6
AeBu Buns ony} 39x \uu te tieu ou2 ợA ZZ0Z Uleu zL uẹu) Lệ ÁeBu oẹA
1439
€y9'/E€ L0L'S8L
weu 6uo4} weld,
096'900'ZZ6
6S
plo Lev OES tp
vLO Lev OES ty
12} UBA
uệp Buonug
(y/0'9y£'/L0L)
69L'y©¿ ¿L6'SL
6é L6S'€LS'89
S06 /6L'8L9'9¿
Lét}'900ˆ820'L
L¿}'900'8Z0'L
LétL'900ˆ820'L
Buoud
ue Íq 191L
2bt'906'€¿L'8L
VIG 82S
OLE OSE
€z9'008'L06'€y
¿98 vé
6€€ 68E 6€0 6L
y8¿ L y
86/'6€6'8/L'L8€
96/'6£6'8/L'L8E
weu ne £29
Lé}'900'820'L
tyy 86ớ'9¿y
S6
Ele
0L9'LZ£'289'k9Z
(SLz'909'SSL)
0/9'99€'69Z'9y
SSL LLG ELS
8Lt'6/Z'€6Z'800'L
(y/0'8y€'/L0'L)
€68'/9/'90€
669 698L00'600'L
5
Bago bugs
GNA
NŒ-L08
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIENG(tiép theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
10.
TÀI SẢN VƠ HÌNH
VND
Qun sử dụng
Phần mềm
máy tính
Tổng cộng
47.568.600.000
98.000.000
47.666.600.000
47.568.600.000
98.000.000
47.666.600.000
98.000.000
98.000.000
98.000.000
98.000.000
đất lâu dài
Nguyên giá:
Số đầu năm
Mua trong năm
Thanh lý tài sản
Số cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế:
ề
Số đầu năm
Hao mòn trong năm
Thanh lý tài sản
Số cuối năm
Giá trị còn lại:
Số đầu năm
47.568.600.000
47.568.600.000
Số cuối năm
47.568.600.000
47.568.600.000
41. CHI PHI XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
VND
Khác
TỎNG CỘNG
Ngày 31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12
năm 2022
năm 2021
91.646.706
91.646.706
12. BÁT ĐỘNG SẢN ĐÀU TƯ
VND
Nhà của
Nguyên giá:
27.412.370.931
Số dư đầu năm
Số dư cuối năm
27.412.370.931
Giá trị hao mòn lũy kế:
10.074.119.685
Số dư đầu năm
1.096.494.840_
Khẩu hao trong năm
Số dư cuối năm
11.170.614.525
Giá trị còn lại:
Số dư đầu năm
17.338.251.246
Số dư cuối năm
16.241.756.406
18
Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH RIENG(tiép theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
13. CÁC KHOẢN ĐÀU TƯ TÀI CHÍNH DAI HAN
Ngay 31 thang 12
nam 2022
VND
Ngày 31 tháng 12
Năm 2021
440.839.153.187
440.839.153.187
13.2)
699.992.196.224
699.992.196.224
13.3)
49.715.835.671
61.915.835.671
1.190.547.185.082
1.192.747.185.082
(5.594.411.624)
(5.122.480.739)
Đầu tư vào các công ty con (Thuyết minh số 13.1)
Đầu tư vào các cơng ty liên kết (Thuyết minh số
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (Thuyết minh số
TĨNG CỘNG
Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
1.184.952.773.458
GIÁ TRỊ THUÀN
19
1.187.624.704.343
L8L€Sb'6E8 Ory
000°000°000°
ETT
28Lˆ€SLˆ6€8'0yy
06
09
0¿
000°000°000'ELL
000°000°000°92T
78L'€SL'6€8'0yty
000°000°000°921
28L'€SLˆ6€8'0yy
06
09
000°000°000°92T
000°000°000°€TT
000000ˆ000'9¿T
nạIq
81 A BA
ngy Os
1ọÁnb
(%)
s9
GNA
/8T'€ST'6E8'T0¿
GNA
Buoyd
/8L'€SL'6£8 L0¿
(%)
GNA
Aj doy i} e15
ĐNÒ2 ĐNỌL
(LAĐ,) 1©IA IEIO ueud o2 4) Buo5
(.3oD,) Buon2 oọno
uaip Any, ueud 99 Ai Bue
(ANG,) 6ueN
eq ughnyl ng ugg do A} BugD
Ay Bugo ue.
LoL
a AL
uo2 43 Buo2 2e2 oeA n} Neg
"tk
127 BID — Buom2 9onD ueud o5 Á) Buọ5
(o8u} den)ONZIY HNIHO I¥.L OYO OYE HNIW LAANHL
AeBu Buns nu) 193 1uu Iợ} Lueu o9 BA ZZOZ WeU Z| BueW Le AeBu oen
(oau den) NVH IVC HNIHO IVL AL NYG NYOHY DVO
ZZ0Z uueu z¿L Bueu) Lệ ẤeBN
90B BỊĐ
s9
GNA
1e@Ánb
nạIq
9] A] BA
nu ỌS
SAL
ag
L8T EST
6E8 TOZ
000'000'000'€TT
GNA
90B B15)
LZ0z weu ¿} Bueu) LE Aeby
Buoud
aq
L8T EST
6E8 TO
GNA
Aj doy in e159
NŒ-608
Công ty Cỗ phần Quốc Cường - Gia Lai
B09-DN
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG(tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
14.
CÁC KHOẢN ĐÀU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN (tiếp theo)
14.1
Đầu tư vào các công ty con (tiếp theo)
DNM là công ty cổ phần được thành lập theo GCNĐKKD số 0401409110 do Sở KH&ĐT
Thành phố Đà Nẵng cấp ngày 27 tháng 1 năm 2011 và các GCNĐKKD điều chỉnh. DNM có
trụ sở đăng ký tại Phường Nại Thiên Đông, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng. Hoạt động
đăng ký của DNM là kinh doanh bắt động sản, quyền sử dụng đát thuộc chủ sở hữu, chủ sử
dụng hoặc đi thuê.
QCE là công ty cổ phần được thành lập theo GCNĐKKD số 5900409267 do Sở KH&ĐT
Tỉnh Gia Lai cấp ngày 12 tháng 3 năm 2007 và các GCNĐKKD
điều chỉnh. QCE có trụ sở
đăng ký tại Đường Nguyễn Chí Thanh, Tổ 1, Phường Trà Bá, Thành phó Pleiku, Tỉnh Gia
Lai, Việt Nam. Hoạt động đăng ký của QCE là sản xuắt, truyền tải và phân phối điện.
GV Hiện nay Công ty nắm giữ 57,3% quyền sở hữu trong Công ty Cổ phan Giai Việt trong đó
50% quyền biểu quyết trực tiếp và 7,3% quyền biểu quyết gián tiếp thông qua Công ty Cổ
phần Sông Mã(Quốc Cường Gia Lai hiện đang nắm giữ 14,9% quyên sở hữu trong công ty
CP Sông Mãi).
21
Công ty Cổ phần Quốc Cường — Gia Lai
B09-DN
THUYET MINH BAO CAO TAI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
14.
CÁC KHOẢN ĐÀU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN (tiếp theo)
14.2
Đầu tư vào các công ty liên kết
Ngày 31 tháng 12 năm 2022
Ta
Lĩnh
Tên công ty
Kin Wonk
Công
ty Cổ
phân Quốc
.
Bắt
Guang ben A(*QCLA”)
Công ty TNHH
Xay dung va
Tỷ lệ
SẼ
hữu
(%)
sân động
ek
oe
le
Giá gốc
Dự phòng
Ngày 31 tháng 12 năm 2021
Giá trị hợp lý ˆ Tỷsở lệ
VND
VND
VND
31,39
148.580.815.384
(4.443.180.339)
144.137.635.045
hữu
(%)
:
Giá gốc
Dự phịng
Giá trị hợp lý
VND
VND
VND
31,39
148.580.815.384
(4.016.716.503)
144.564.098.881
Kinh doanh Nhà
San
Bat dong
43,81
314.611.291.279
(620.064.725)
313.991.226.554
43,81
314.611.291.279
(618.009.219)
313.993.282.060
Cơng
phan ty Cổ
Bat dong
os,
-
34
236.800.089.561
(440.848.081)
236.359.241.480
34
236.800.089.561
(397.523.575)
236.402.565.986
699.992.196.224
(5.504.093.145)
694.488.103.079
699.992.196.224
(5.032.249.297)
Phạm Gia
phúc
BBS Hiép
TONG CONG
22
694.959.946.927