Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Báo cáo tài chính công ty cổ phần quốc cường gia lai 1690741891

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.73 MB, 30 trang )

CONG TY CO PHAN QUOC CUONG GIA LAI

Lai
Nguyen Chí Thanh, Phường Trà Bá, TP, Pleiku, Tỉnh Gia
ĐT: 02693820046;3820061, Fax: 02693820549

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

QUÝ 2 NĂM 2023


Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai
BANG CAN DOI KE TOÁN

B01-DN

HỢP NHÁT

Vao ngay 30 thang 06 nam 2023

Mã số

TÀI SÀN

100 |

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

110 |
111
112 |



I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền

120
121

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Chứng khoản kinh doanh

122

2. Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh

123 |

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

130
131
132

Ill, Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán

136
137


6. Phải thu ngắn hạn khác
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi

140
141

=4

DVT: VND

Số cuối kỳ

Số đầu năm

7,572,761,257,563

7,835,459,051,598

5

25,001,604,947
25,001,604,947

76,888,809,921
76,888,809,921

6

216,714,113


211,317,131
0
0

216,714,113

211,317,134

7
8

417,239,403,586
264,757,877,176
117,642,881,660

523,903,595,384
274,824,640,649
192,589,413,693

9
10

7,770,164,750
(1,131,520,000)

27,821,061,042
(1,531,520,000)

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho


11

7,097,283,354,931
7,097,283,354,931

7,211,160,969,549
7,211,160,969,549

149 |

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

11

150
151

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chỉ phí trả trước ngắn hạn

153

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

135

139

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn


8. Tài sản thiếu chờ xử lý

0

9

0

12,667,653,630 b

3,717,162

5,924,237

2,077,449,351,824

2,113,227,897,933

153,354,314,060

153,354,314,060

216 |

6. Phải thu dài hạn khác

153,354,314,060

153,354,314,060


II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị khấu hao lũy kế
2. Tài sản cố định vơ hình
Ngun giá

1,177,757,875,752
1,130,189,275,752
1,514,648,566,632
(384,459,290,880)
47,568,600,000
47,666,600,000

1,213,194,181,724
1,165,625,581,724
1,514,599,566,632
(348,973,984,908)
47,568,600,000
47,666,600,000

230
231

III.Bất động sản đầu tư
Nguyén gia

15,693,508,986
27,412,370,931


16,241,756,406
27,412,370,931

240

IV. Tài sản dở dang dài hạn

241
242

1. Chi phí sản xuất, KD dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

14

V. Đầu tư tài chính dài hạn

15

229

232

250

13

Giá trị khấu hao lũy kế


(98,000,000)

Giá trị khấu trừ lũy kế

251
252 |

1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh

254

4. Dự phịng giảm giá đầu tư dài hạn

260

VI. Tài sản

268

2. Tài sản dài hạn khác

253 | 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
dài hạn khác

261 | 1. Chỉ phí trả trước dài hạn

(98,000,000)

(11,718,861,945)


(11,170,614,525)

66,818,182

91,646,706

0
66,818,182

91,646,706

729,155,790,469

729,418,343,176

49,715,835,671

49,715,835,671

0
679,530,321,256
(90,366,458)

1,421,044,375

1,421,044,375

0


0
679,792,825,984
(90,318,479)
927,655,861

927,655,861

x

0 No

220
221
222
223
227
228

12

2

23,294,359,613 S4
10,620,781 1748 ny,

0

200 | B. TAI SAN DAI HAN
I. Các khoản phải thu dài hạn


0

21,707,393,266

4. Tài sản ngắn hạn khác

210

30,200,000,000

33,020,179,986
11,309,069,558

152 | 2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
155 |

28,200,000,000

S


B01-DN

Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai

0

3.Loithé thuong mai

269 |


9,948,686,949,531

9,650,210,609,387

TONG CỘNG TÀI SAN

[ 270

BẢNG CÂN ĐĨI KÉ TỐN HỢP NHÁT( tiếp theo)

Vào ngày 30 tháng 06 năm 2023



Ma sé |NGUON VON
300

C.NỢ PHẢI TRẢ

310
311
312
313
314

I.
1.
2.
3.

4.

Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động

17
18
19

VND

Số cuối kỳ

Số đầu năm

5,321,857,930,825

5,610,067,687,882

5,032,442,111,251
51,265,546,784
241,083,511,618

5,301,241,869,253
109,750,159,088
367,164,487,206
14,592,569,004

1,195,757,009
174,862,803,622

315

5. Chi phi phải trả

20

19,528,950,909
1,428,816,631
58,032,862,253

319
320

7. Phải trả ngắn hạn khác
8. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

21
16

4,350,778,639,806
309,871,650,450

4,346,376,017,199
286,847,943,325

452,132,800


452,132,800

289,415,819,574

308,825,818,629

20

0

0

22

288,262,500,000

307,725,000,000

1,153,319,574

1,100,818,629

4,328,352,678,562

4,338,619,261,649

4,328,352,678,562
2,751,293,100,000
807,235,430,600


4,338,619,261,649
2,751,293,100,000
807,235,430,600

35,249,925,221

35,249,925,221

6.Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

318

321
322

9. Dự phòng phải trả ngắn hạn
10. Qũy khen thưởng, phúc lợi

330

II. Nợ dài hạn

2. Chi phí phải trả dài hạn

333

7. Phải trả dài hạn khác
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

337

338

5, Th thu nhập hỗn lại phải trả

341
400

D. VÓN CHỦ SỞ HỮU

410
411
412

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần

23

-1,690,000

415 | 3. Cổ phiếu quỹ

4. Quỹ đầu tư phát triển

418

421
421a |


6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

421b |
429

LNST chưa phân phối kỳ này
7. Lợi ích cỗ đơng khơng kiểm sốt

TONG CONG NGUON VON

440

-1,690,000

503,256,600,700
514,623,671,727

513,465,805,211
490,780,454,269

-11,367,071,027
231,319,312,041

22,685,350,942
231,376,690,617

9,650,210,609,387)

9,948,686,949,531


We
——_—

Nguyễn Thị Kim Dung

Người lập
Ngày 28 tháng 07 năm 2023

Phạm Hồng Phương

Kế tốn trưởng

lguyễn Thị Như Loan

Tổng giám đốc


Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai
2e9 |

[270

B01-DN

3.Lợi thế thương mại

TONG CONG TAI SAN

9,650,210,609,387


0

9,948,686,949,531

BANG CAN DOI KE TOAN HOP NHAT ( tiếp theo)
Vao ngay 30 thang 06 nam 2023

SE

Thuyết

Ma sé |NGUON VON

lah

Pret

#8

xã:

củ

VND

Số cuối kỳ

Số đầu năm


5,321,857,930,825

5,610,067,687,882

5,032,442,111,251
51,265,546,784

5,301,241,869,253
109,750,159,088

20

241,083,511,618
19,528,950,909
1,428,816,631
58,032,862,253

367,164,487,206
14,592,569,004
1,195,757,009
174,862,803,622

300 |

C. NỢ PHẢI TRẢ

310
311

I. Nợ ngắn hạn

1. Phải trả người bán

312
313
314
315

2.
3.
4.
5.

318 |

6.Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

319

7. Phải trả ngắn hạn khác

21

4,350,778,639,806

4,346,376,017,199

320

8. Vay và nợ th tài chính ngắn hạn


16

309,871,650,450

286,847,943,325

321

9. Dự phịng phải trả ngắn hạn

452,132,800

452,132,800

330

II. Nợ dài han

289,415,819,574

308,825,818,629

333

2. Chi phí phải trả dài hạn

337

7. Phải trả dài hạn khác


338

8. Vay và nợ th tài chính dài hạn

341

5.Thuế thu nhập hỗn lại phải trả

322

Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả

18
19

10. Qũy khen thưởng, phúc lợi

400

D. VÓN CHỦ SỞ HỮU

410
411
412

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp của chủ sở hữu

2. Thăng dư vốn cổ phần

415

3. Cổ phiếu quỹ

418
421

4. Quỹ đầu tư phát triển
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421a |
421b |
429

440

17

20

0

0

22

288,262,500,000


307,725,000,000

1,153,319,574

1,100,818,629

4,328,352,678,562

4,338,619,261,649

4,328,352,678,562
2,751,293,100,000
807,235,430,600

4,338,619,261,649
2,751,293,100,000
807,235,430,600

1,690,000

1,690,000

35,249,925,221
503,256,600,700

35,249,925,221
513,465,805,211

514,623,671,727


490,780,454,269

-11,367,071,027
231,319,312,041

22,685,350,942
231,376,690,617

23

LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
LNST chưa phân phối kỳ này
7. Lợi ích cổ đơng khơng kiểm soát

TONG CONG NGUON VON

9,948,686,949,531

`Z

Nguyễn Thị Kim Dung
Người lập
Ngày 28 tháng 07 năm 2023

Phạm Hồng Phương

Kế tốn trưởng

Nguyễn Thị Như Loan
Tổng giám đốc



BO2-DN

Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH HỢP NHÁT

Vao ngay 30 thang 06 năm 2023

CHỈ TIÊU

ee

m

thu bán hàng và cung cấp địch | ọ;

2.Các khoản giảm trừ Doanh thu

02

3.Doanh thu thuần về bán hàng và

40|

cung cắp dịch vụ

4.Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp | 11|
21|

22|
23
24
25
28
31|
32|
40

Năm nay

Năm trước

Năm nay

Năm trước

44,920,227,864|

516,783,508,042|

210,712,322,933

651,620,278,580

24

44,920,227,864

516,783,508,042|


210,712,322,933

651,620,278,580

26 |

(39474/268/809|

(470,178,003/372)|

(188,997,473,557)|

(678,150,754.661)

5,445,961,055|

46,605,504,670

21,714,849,376

73,469,523,919

676,091,567
(11,130,592,542)}
(11,026,419,011)]
(185,901,527)
(856,661,697)
(6,657,301,042)


684,712,858
(12/793,060,796)|
(12/793,060,/796)|
(28,613,766)
(2,504, 154,585)
(8,366,114,250)

610,889,854
(21,888,840,120)
(21,784.640,316)
(262,504,725)
(2,359,803,283)
(9,218,398,561)

1,425,767,231
(19,734,283,972)
(19,726,970,200)
(40,801,593)
(4,115,429,786)
(13,591,935,435)

23,598,274,134| — (11,403,807,459)

37,412,840,364

25
27 |

11.Lợi
nhuận thuần từ hoạt động | ;o

kinh doanh
12. Thu nhập khác
13.Chi phí khác
14.Lợi nhuận khác

to ñũy kế từ: 01/01 đến 30/06

Quý II

0

5.cấpLợidịchnhuận
gộp về bán hàng và cung | 9,
vụ

6. Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi phi tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8.Phần lãi trong cơng ty liên kết
9.Chi phi ban hang
10.C Phí quản lý doanh nghiệp

:

me

(11,708,404,186)
28
28


1,570,321,399
(1,142,815,873)
427,505,526

2,615,589,610
(4,677,481,891)
(2,061,892,281)

5,961,483,515
(2,634,567,028)
3,326,916,487

6,759,027,478
(6,407,960,470)
351,067,008

15.Téng LN kế toán trước thuế

50

(11,280,898,660)

21,536,381,850

(8,076,890,972)

37,763,907,372

16.C Phi thué TNDN hién hanh


51

145,310,815

(5,191,232,764)

(2,136,899,999)

(8,187,186,540)

17.T Nhập thuế TNDN hoãn lại

52

(67,889,250)

(4,617,157)

(83,209,890)

(8,343,248)

18.Lợi nhuận sau thuế TNDN

60

(11,203,477,095)

16,340,534,929| — (10,297,000,861)


29,568,377,584

Lợi nhuận sau thuế của công ty | 2;

(11,367,071,026)

he

18.2 Lợi nhuận sau
khơng
kiểm sốt

thuế của cỗ đơng

19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

62

163,593,931

70

(41)

4

15,444,932,011

(10,239,622,284)


28,621,877,107

(57,378,577)

946,500,477

(895,599,918)

104

`

Nguyễn Thị Kim Dung

Phạm Hoàng Phương

N guyén Thi Như Loan

Người lập

Kế toán trưởng

Tổng giám đốc

Ngày 28 tháng 07 năm 2023


BAO CAO LU'U CHUYEN TIỀN TỆ HỢP NHÁT

Vào ngày 30 tháng 06 năm 2023

Mã số

EHJ TU

Thuyét
minh

Lay ké ti 01/01 dén 30/06

Năm nay

Năm trước

I. LƯU CHUYÊN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH

DOANH

2
3.

4
5 _
6
8
9
10

|Lợi nhuận trước thuế
Diu chỉnh cho các khoản:


|Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT
|Cáckhoản dự phòng

|Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái
|Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
|Chi phi lai vay
|Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi

vốn lưu động

(8,076,890,972)

37,763,907,372

36,033,553,392
(399,952,024)

36,043,177,126
37,272

104,151,825
(638,922,031)
21,784,640,316

48,806,580,506

0
(1,390,543,759)
19,726,970,200


92,143,548,211

|Tăng giảm các khoản phải thu
|Tăng, giảm hàng tồn kho

95,533,864,087
113,841,769,619

11

|Tăng, giảm các khoản phải trả

(275,238,595,265)

75,264,613,993

12

|Tăng giảm chỉ phí trả trước

(1,181,676,326)

(3,676,423,350)

15

|Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14


|Tiền lãi vay đã trả

16
|Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
17 _ |Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

20

|Lwu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

(36,766,659,995)
(21,304,150,416)

(35,555,269,143)

(21,351,550,889)

(1,512,427,717)

(12,542,008,378)

0
(70,000,000)

0

(65,378,784,240)

3\ڤ788u 404


(785,477,994)

(135,722,400)

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐÀU TƯ
21

|Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và tai sản dài hạn
khác

22 _ |Tidn thu từ thanh lý tài sản có định, tài sản dài hạn khác
23

|Tiền chỉ cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

24

|Tiền thu hồi từ cho vay

26

|Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

|Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

27 _ |Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

30__


|Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tự

(62,800,000,000)
712,820,135

(72,657,859)

686,874,170

(62,248,848,230)

ey

1


BÁO CÁO LƯU CHUYÉN TIÊN TỆ HỢP NHÁT (tiếp theo)
Vào ngày 30 tháng 06 năm 2023

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết
ảnh

VNĐ

Lũy kế từ 01/01 đến 30/06

Tin
Ni

Ill. LƯU CHUYÊN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
33

|Tiền thu từ đi vay

34.
36

|Tiền chỉ trả nợ gốc vay
|Chi trả cổ tức

50

Tăng (giảm) tiền và tương đương tiền thuần trong kỳ

60
61

|Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
|ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá

40

70

85,568,625,125


(120,187,033,238)

3,561,207,125

(1,503,033,238)

(51,887,204,974)

8,015,487,708

5

76,888,809,921

30,809,847,480

5

25,001,604,947

|Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

|Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

118,684,000,000

(82,007,418,000)

38,825,335,188



Nguyễn Thị Kim Dung

Người lập

Ngày 28 tháng 07 năm 2023

Phạm Hồng Phương

Kế tốn trưởng

Nguyễn Thị Như Loan

Tổng giám đốc


B09-DN/HN

Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

A
1.

THÔNG TIN CÔNG TY

Công ty Cỗ phần Quốc Cường Gia Lai (“Công ty”) là công ty cỗ phần được thành lập theo
('GCNĐKKD”)
Luật Doanh nghiệp của Việt Nam theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh


số 3903000116 do Sở Kế hoạch và Đầu tư (“KH&ĐT”) Tỉnh Gia Lai cắp ngày 21 tháng 3 năm

2007, và các GCNĐKKD điều chỉnh.

tháng
Công ty được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khốn Thành phố Hồ Chí Minh ngày 9
Chứng
dịch
8 năm 2010 theo Quyết định số 158/QĐ-SGDHCM do Tổng Giám đốc Sở Giao
khốn Thành phố Hồ Chí Minh ký ngày 27 tháng 7 năm 2010.
bắt động sản,
Hoạt động chính trong nămhiện hành của Cơng ty là phát triển và kinh doanh cơng
trình dân
dựng
xây
vụ
dịch
cấp
cung
th,
cho
hộ
bao gồm cao ốc văn phịng và căn
và mua bán cao
dụng và công nghiệp, đầu tư xây dựng cơng trình thủy điện, trồng cây cao su
gỗ.
phẩm
sản
su thành phẩm, kinh doanh cà phê và

Phường Trà Bá, Thành phó
Cơng ty có trụ sở chính tọa lạc tại Đường Nguyễn Chí Thanh,
lạc tại số 26, Đường Trân
tọa
Pleiku, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam. Cơng ty có văn phịng đại diện

Quốc Thảo, Quận 3, Thành phó Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Hình thức sở hữu vốn
Chỉ tiết các công ty con:

3
Vốn điều lệ

Tỷ lệ

:

ST...
†_ | Tên công ty con
Công ty TNHH Bến du thuyền
Đà Nẵng

639.000.000.000}

65,00% sản

Công ty Cổ phan Đầu tư Xây

440.000.000.000}


90,00%|Kinh doanh thuy điện

100.000.000.000}

50,00% sản

1

2

dựng Thủy điện Quốc Cường

3 | Công ty Cổ phần Giai Việt (*)

| „Thụ

Hoạt chế Le
Kinh doanh bắt động

Kinh doanh bắt động

ty Cỗ phần Giai Việt.
(*) Tại ngày 30/08/2023, Công ty nắm giữ 57,3% tỷ lệ lợi ích trong Cơng qua
Cơng ty Cé phan
Trong đó, 50% tỷ lệ lợi ích trực tiếp và 7,3% tỷ lệ lợi ích gián tiếp thông
Bắt động sản Sông Mã.

Chỉ tiết các công ty liên kết:


Pet
[sa
7ST |Téncéng ty lién ket

Na
Vốn điều lệ

;

Tỷ lệ
| yngụ |

Hoạt động chính

710.000.000.000|

œ„|Kinh doanh bắt động
43,81% sẵn

2 cae Cỗ phần Quốc Cường

250.000.000.000|

31,39% so

ty Cỗ phần Bắt động sản
Công
Hiệp Phúc

650.000.000.000|


34,00% ean

1

3

Công ty TNHH Xây dựng và Kinh
doanh nhà Phạm Gia

doanh bắt động

Kinh doanh bắt động

CO SO TRINH BAY
2.7

Chuẩn mực và Chế độ kế tốn áp dụng
được trình bày bằn
Báo cáo tài chính hợp nhất của Cơng ty và các cơng ty con (“Tập đồn”)
theo thơng tư a
hành
ban
nghiệp
doanh
tốn
kế
đồng Viét Nam (“VNB”) phu hợp với ché độ
Việt
Chuẩn

200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài và các
Nam do Bộ Tài chính ban hành theo:

mực kế toán


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành bốn Chuẩn
mực Kế toán Việt Nam (Đợt 1);

Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 về việc ban hành sáu Chuan

mực Kế toán Việt Nam (Đợt 2);

Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2003 về việc ban hành sáu Chuan
mực Kế toán Việt Nam (Đợt 3);
Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15 tháng 2 năm 2005 về việc ban hành sáu Chuẩn mực
Kế toán Việt Nam (Đợt 4); và

Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành bốn Chuan
mực Kế toán Việt Nam (Đọt 5).
Theo đó, bảng cân đối kế tốn hợp nhất, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất,

nhất được

báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và các thuyết minh báo cáo tài chính hợp

tượng khơng được
trình bày kèm theo và việc sử dụng báo cáo này không dành cho các đối

hơn
cung cấp các thông tin về các thủ tục, nguyên tắc, và thông lệ kế tốn tại Việt Nam và

doanh và lưu
nữa khơng được chủ định trình bày tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh

chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận rộng rãi ở các nước
và lãnh thỗ khác ngồi Việt Nam.
2.2

Hình thức sỗ kế tốn áp dụng

2.3

Kỳ kế tốn năm

Hình thức sổ kế tốn được áp dụng của Tập đoàn là Nhật ký chung.

đầu từ ngày 1
Kỳ kế tốn của Tập đồn áp dụng cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất bắt

tháng 1 và kết thúc ngày 31 tháng 12.

2.4


Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn

Tập đồn
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập bằng đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn của
là VNĐ.

2.5

Cơ sở hợp nhất

các cơng ty con Quý
Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm báo cáo tài chính của Cơng ty và
2/2023 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

kiểm
Các công ty con được hợp nhát toàn bộ kể từ ngày mua, là ngày Tập đồn nắm quyền
kiểm
quyền
dứt
chấm
đồn
Tập
sốt cơng ty con, và tiếp tục được hợp nhát cho đến ngày
sốt đối với cơng ty con.
Báo cáo tài chính của Cơng ty và các cơng ty con sử dụng để hợp nhát được lập cho cùng
một năm tài chính và được áp dụng các chính sách kế toán một cách nhất quán.
Số dư các tài khoản trên bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn, các

sinh từ các giao
khoản thu nhập và chỉ phí, các khoản lãi hoặc lỗ nội bộ chưa thực hiện phát

dịch này được loại trừ hoàn tồn.

Lợi ích của các cỗ đơng thiểu số là phần lợi ích trong lãi, hoặc lỗ, và trong tài sản thuần của
cáo kết
công ty con không được nắm giữ bởi Tập đồn và được trình bày riêng biệt trên báo
hữu
sở
chủ
vốn
phần
với
quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và được trình bày riêng biệt
hợp
tốn
kế
đối
cân
bảng
4 các cổ đơng của cơng ty me trong phần vốn chủ sở hữu trên
nhật.


B09-DN/HN

Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

3.
3.1


TÓM TÁT CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ U

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đươn tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản
đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc khơng

q ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng

chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiên xác định và khơng có nhiều rủi ro trong chuyển đỗi
thành tiền.
3.2

Hàng tồn kho
Bắt động sản tôn kho
Bất động sản tồn kho, chủ yếu là bắt động sản được mua hoặc đang được xây dựng để bán

thuê hoặc chờ
trong điều kiện kinh doanh bình thường, hơn là nắm giữ nhằm mục đích cho
hơn giữa giá
thấp
giá
theo
nhận
ghi
tăng giá, được nắm giữ như là hàng tôn kho và được

thành và giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá thành bao gồm:
> Quyén sir dung dat;

> Chi phi xay dựng và phát triển dự án; và
các
»_ Chỉ phí vay, chỉ phí lập kế hoạch và thiết ké, chỉ phí giải phóng mặt bang, chi phí cho và
dựng
dịch vụ pháp lý chuyên nghiệp, thuế chuyển nhượng bắt động sản, chỉ phí xây
các chỉ phí khác có liên quan.

hàng trong việc bán bất
Chi phí hoa hồng khơng hồn lại trả cho các đại lý tiếp thị hoặc bán
động sản được ghi nhận vào chỉ phí bán hàng.
Giá trị thuần

có thể thực

hiện được

là giá bán

ước

tính trong

điều

kiện

kinh doanh

bình


giá trị thời
thường, dựa trên : thị trường tại ngày kết thúc năm tài chính và chiết khấu cho
hàng ước tính.
gian của tiền tệ (nêu trọng yếu), trừ chỉ phí để hồn thành và chỉ phí bán

Giá thành của hàng tồn kho ghi nhận trên báo cáo kết

quả hoạt động kinh doanh hợp nhất đối

động sản bán đi và
với nghiệp vụ bán được xác định theo các chi phi cy thé phát sinh của bắt
đi.
phân bổ các chỉ phí chung dựa trên diện tích tương đối của bắt động sản bán

Hàng tồn kho khác
đến vị
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá thành để đưa mỗi sản phẩm

thực hiện
trí và điều kiện hiện tại và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá trị thuần có thể trừ
chỉ phí

thường
được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh doanh bình
tính.
ước
hàng
bán
phí
chi

ước tính để hồn thành và
tồn kho với giá trị
Tập đoàn áp dụng phương pháp kê khai thường xun để hạch tốn hàng
được xác định như sau:
chỉ phí mua theo phương pháp bình quân gia quyền.
- _ Nguyên vật liệu, công cụ và
dụng cụ

- _ Thành phẩm và chỉ phí sản
xuất, kinh doanh dở dang

giá vốn nguyên vật liệu và lao động trực tiếp cộng chỉ
phí sản xuất chung có liên quan được phân bỗ dựa trên
mức độ hoạt động bình thường theo phương pháp bình

quân gia quyền.
Dự phòng giảm
Dự phòng giảm
khoản suy giảm
ra đối với hàng

giá hàng tơn kho
giá hàng tồn kho được trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn that do các
trong giá trị (do giảm giá, hư hỏng, kém thêm chất, lỗi thời, v.v.) có thể xảy
tồn kho thuộc quyền sở hữu của Tập đoàn dựa trên bằng chứng hợp lý về sự

suy giảm giá trị tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm.


809-DN/HN


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

vào giá vốn hàng
Số tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán
bán trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.

3.3

Các khoản phải thu

nhất theo giá trị ghi số các
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính hợp
các khoản dự phịng được lập
khoản phải thu từ khách hàng và phải thu khác sau khi cấn trừ

cho các khoản phải thu khó địi.

phải thu mà Tập đồn dự
Dự phịng nợ phải thu khó địi thể hiện phần giá trị của các khoản

số dư tài
kiến khơng có khả năng thu hồi tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Tăng hoặccáogiảm
kết quả hoạt

trên báo
khoản dự phịng được hạch tốn vào chỉ phí quản lý doanh nghiệp


động kinh doanh hợp nhát.
3.4

Tài sản có định hữu hình
khấu hao lũy kế.
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị
phí có liên quan trực tiếp
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và những chỉ
kiến.
đến việc đưa tài sản vào sẵn sàng hoạt động như dự

ghi tăng nguyên giá của tài
Các chi phi mua sắm, nâng cấp và đổi mới tài sản cố định được quả hoạt động kinh doanh
kết
cáo
sửa chữa được hạch toán vào báo

sản và chỉ phí bảo trì,
hợp nhất khi phát sinh.

ngun giá và giá trị khấu hao lũy kế
Khi tài sản có định hữu hình được bán hay thanh lý,
sản được hạch tốn vào báo cáo kết
được xóa số và các khoản lãi lỗ phát sinh do thanh lý tài

quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.

khấu trừ lũy kế.
Tài sản cố định vơ hình được ghi nhận theo ngun giá trừ đi giá trị
phí có liên quan trực tiếp

Ngun giá tài sản cố định vơ hình bao gồm giá mua và những chỉ
đến việc đưa tài sản vào sử dụng như dự kiến.

tăng nguyên giá của tài sản
Các chỉ phí nâng cấp và đổi mới tài sản cố định vơ hình được ghi
doanh khi phát sinh.
chỉ phí khác được hạch tốn vào kết quả hoạt động kinh

và các

trị khấu trừ lũy kế được
Khi tài sản cố định vơ hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và giátoán vào báo cáo kết quả
các khoản lãi lỗ phát sinh do thanh lý tài sản được hạch

xóa sổ và

hoạt động kinh doanh.

Quyền sử dụng đát

bảng cân đối kế toán hợp
Quyền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vơ hìnhdụngtrên đất.
Ngun giá quyền sử
nhátkhi Tập đoàn nhận được giấy chứng nhận quyền sử
đưa tài sản vào trạng
dụng đất bao gồm tát cả những chỉ phí có liên quan trực tiếp đến việc có thời gian sử dụng
thái sẵn sàng để sử dụng và khơng được khấu trừ vì quyền sử dụng đất

vơ thời hạn.


3.5

Khấu hao và khấu trừ
hình được trích theo
Khấu hao tài sản cố định hữu hình và khấu trừ tài sản cố định vơ
tài sản
ước tính của các
phương pháp khấu hao đường thăng trong suốt thời gian hữu dụng

như sau:

Nhà cửa và vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị văn phịng

Phần mềm máy tính

5- 25 năm
3- 25 năm
5- 20 năm

3 năm

3 năm

a

Tài sản có định vơ hình


a a

3.5


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

Thời gian hữu dụng ước tính của tài sản cố định và tỷ lệ kháu hao được xem xét lại nhằm

đảm bảo rằng phương pháp và thời gian trích khấu hao nhát quán với lợi ích kinh tế dự kiến
sẽ thu được từ việc sử dụng tài sản cơ định.
3.6

Chi phí đi vay

Chi phí đi vay bao gồm lãi tiền vay và các chỉ phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các
khoản vay của Tập đoàn.

Chi phi đi vay được hạch tốn như chỉ phí phát sinh trong năm,ngoại trừ các khoản được vốn
hóa theo nội dung của đoạn tiếp theo.

Chi phi di vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng hoặc hình thành một tài sản cụ

thể cần có một thời gian đủ dài để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc để
bán được vốn hóa vào nguyên giá của tài sản đó.


3.8

Chỉ phí trả trước
Chi phi trả trước bao gồm các chỉ phí trả trước ngắn hạn hoặc chỉ phí trả trước dài hạn trên

bảng cân đối kế toán hợp nhát và được phân bổ trong khoảng thời gian trả trước hoặc thời

gian các lợi ích kinh tế tương ứng được tạo ra từ các chỉ phí này.

3.9

Họp nhất kinh doanh
Hợp nhất kinh doanh được hạch toán theo phương pháp giá mua. Giá phí hợp nhất kinh
doanh bao gồm giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của các tài sản đem trao đổi, các khoản
nợ phải trả đã phát sinh hoặc đã thừa nhận và các công cụ vốn do bên mua phát hành để đổi

lấy quyền kiểm sốt bên bị mua và các chỉ phí liên quan trực tiếp đến việc hợp nhất kinh

doanh. Tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và những khoản nợ tiềm tàng phải gánh
chịu trong hợp nhất kinh doanh của bên bị mua đều ghi nhận theo giá trị hợp lý tại ngày hợp

nhất kinh doanh.
3.10

Đầu tư vào các công ty liên kết
Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết được hạch toán theo phương

pháp vốn chủ sở


hữu. Công ty liên kết là công ty mà trong đó Tập đồn có ảnh hưởng đáng kể nhưng khơng

phải là công ty con hay công ty liên doanh của Tập đồn. Thơng thường, Tập đồn được coi

là có ảnh hưởng đáng kể nếu sở hữu trên 20% quyền bỏ phiếu ở đơn vị nhận đầu tư.

Theo phương pháp vốn chủ sở hữu, khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu trên bảng cân đối
kế toán hợp nhát theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu
của Tập đoàn trong giá trị tài sản thuần của công ty liên kết sau khi mua. LợiThể tương

mại

phát sinh từ việc đầu tư vào công ty liên kết được phản ảnh trong giá trị còn lại của khoản

đầu tư và được phân bổ trong khoảng thời gian mười (10) năm. Báo cáo kết quả hoạt động

kinh doanh hợp nhất phản ánh phần sở hữu của Tập đồn trong kết quả hoạt động kinh

doanh của cơng ty liên kết sau khi mua.

Phần sở hữu của nhà đầu tư trong lợi nhuận (lỗ) của tàu ty liên kết sau khi mua được phản
ánh trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và phần sở hữu của nhà đầu tư

trong thay đổi sau khi mua của các quỹ của công ty liên kết được ghi nhận vào các quỹ.

Thay đổi lũy kế sau khi mua được điều chỉnh vào giá trị còn lại của khoản đầu tư vào công ty
liên - Cổ tức nhận được, từ công ty liên kết được cấn trừ vào khoản đầu tư vào cơng ty
liên kêt.

Báo cáo tài chính của cơng ty liên kết được lập cùng năm với báo cáo tài chính hợp nhát của

Tập đồn và sử dụng các chính sách kế tốn nhát qn với Tập đồn. Các điều chỉnh hợp

nhất thích hợp đã được ghi nhận để bảo đảm các chính sách kế tốn được áp dụng nhất

quán với Tập đoàn trong trường hợp cần thiết.
10


B09-DN/HN

Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023
3.11

Đầu tư khác
Các khoản đầu tư khác được ghi nhận theo giá mua thực tế.

3.12

Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính
Dự phịng được lập cho việc giảm giá trị của các khoản đầu tư vào ngày kết thúc kỳ kế toán

năm theo hướng dẫn của Thông tư số 48/2019/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 08
tháng 08 năm 2019. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phịng được hạch tốn vào chỉ phí

tài chính trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất. Các khoản phải trả va chi phí

trích trước


Các khoản phải trả và chỉ phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai
liên quan

đến

hàng

hóa và dịch vụ đã nhận

được

khơng

phụ

thuộc vào việc Tập đồn

đã

nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.
3.13

Trợ cấp thôi việc phải trả

Trợ cắp thôi việc cho nhân viên được trích trước vào cuối mỗi kỳ báo cáo cho toàn bộ người
lao động đã làm việc tại Tập đồn được hơn 12 tháng tính đến ngày 31 tháng

12 năm

2008


bằng một nửa mức lương bình quân tháng cho mỗi năm làm việc theo Luật Lao động, Luật
bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn có liên quan. Từ ngày 1 tháng 1 năm 2009, mức

lương bình qn tháng để tính trợ cắp thơi việc sẽ được điều chỉnh vào cuối mỗi niên độ báo
cáo theo mức lương bình qn của sáu tháng gần nhát tính đến thời điểm lập báo cáo. Phần
oe lên trong khoản trích trước này sẽ được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh hợp
nhất.

Khoản trợ cấp thơi việc trích trước này được sử dụng để trả trợ cấp thôi việc cho người lao

động khi chám dứt hợp đồng lao động theo Điều 48 của Bộ luật Lao động.
3.14

Phân chia lợi nhuận

Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp(không bao gồm lãi chênh lệch tỷ giá do
đánh giá lại các số dư tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm) có thê được chia cho các cổ đơng
khi được Đại hội đồng Cổ đông phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phịng theo Điều
lệ của Tập đoàn và các quy định của pháp luật Việt Nam.
Tập đồn trích lập các quỹ dự phịng sau từ lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp

của Tập đoàn theo đề nghị của Hội đồng Quản trị và được các cổ đông phê duyệt tại Đại hội

đồng Cổ đông thường niên.
>

Quy dy phong tai chinh
Quỹ này được trích lập để bảo vệ hoạt động kinh doanh thông thường


trước các rủi ro hoặc thiệt hại kinh doanh,

hại ngoài dự kiến do các ngun

nhân

hoặc để dự phịng

khách quan

của Tập đồn

cho các khoản

hoặc do các trường

lỗ hay

thiệt

hợp bất khả

kháng như hỏa hoạn, bat dn trong tình hình kinh tế và tài chính trong nước hay nước
ngoài.

>

Quy đầu tư phát triển
Quỹ này được trích lập nhằm phục vụ việc mở rộng hoạt động hoặc đầu tư chiều sâu của


Tập đoàn.
»_

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Quỹ này được trích lập để khen thưởng, khuyến khích vật chất, đem lại lợi ích chung và

nâng cao phúc lợi cho cơng nhân viên và được trình bày như một khoản phải trả trên

bảng cân đối kế toán hợp nhất.

11


B09-DN/HN

Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

3.16

Lãi trên mỗi cỗ phiếu

Lãi cơ bản trên mỗi cỗ phiếu được tính bằng

cách chia lợi nhuận sau thuế(sau khi đã điều

chỉnh cho cỗ tức của cỗ phiếu ưu đãi có quyền chuyển đổi) phân bổ cho cỗ đông sở hữu cổ
phiếu phổ thơng của Cơng tycho số lượng bình qn gia quyền của số cổ phiếu phổ thông

đang lưu hành trong năm.

Lãi suy giảm trên cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận sau thué(sau khi đã điều chỉnh
cho cổ tức của cỗ phiếu ưu đãi) phân bổ cho cổ đông sở hữu cỗ phiếu phổ thông của Công ty
cho số lượng bình quân gia quyền của số cỗ phiếu phổ thơng đang lưu hành trong năm và số
lượng bình qn gia quyên của cổ phiếu phổ thông sẽ được phát hành trong trường hợp tất

cả các cổ phiếu phổ thông tiềm năng có tác động suy giảm đều được chuyển thành cỗ phiếu

phô thông.
3.17

Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế tốn của Tập đồn

thúc kỳ
(VNĐ) được hạch toán theo tỷ giá giao dịch vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết
của
vào
mua
giá
tỷ
theo
lại
giá
đánh
được
tệ
ngoại
kế toán năm, các khoản mục tiền tệ có gốc


ngân hàng thương mại nơi Tập đoàn mở tài khoản tại thời điểm này. Tất cả các khoản chênh
lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong năm và chênh lệch do đánh giá lại số dư tiền tệ có gốc ngoại

tệ cuỗi năm được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.

có thể xác
Doanh thu được ghi nhận khi Tập đồn có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế
khoản đã
các
của

định được một cách chắc chắn. Doanh thu được xác định theo giá trị hợp
bán và
hàng
giá
thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ đi các khoản chiết khấu thương mại, giảm

hàng bán bị trả lại. Các điều kiện ghi nhận cụ thể sau đây cũng phải được đáp ứng khi ghi

nhận doanh thu:

Ziác

Ghi nhận doanh thu

la.

3.18


Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi các rủi ro trọng yếu và các quyền sở hữu hàng hóa
đã được chuyển sang người mua, thường là trùng với thời điểm chun giao hàng hóa.
Doanh thu bắt động sản hồn thành

Một bắt động sản được xem như là đã bán khi các rủi ro trọng yếu và việc hoàn trả chuyén

sang cho người mua, mà thông thường là cho hợp đồng khơng có điều kiện trao đổi. Đối với

trường hợp có điều kiện trao đổi, doanh thu chỉ được ghi nhận khi các điều kiện chủ yếu

người mua.
Tiên lãi

Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích trừ khi khả năng thu hồi
tiền lãi không chắc chắn.
Cổ tức
ae

xác

12

lập.

thu được ghi nhận khi quyền được nhận khoản thanh tốn cổ tức của Tập đồn được

aa


Doanh thu chuyển nhượng quyên sử dụng đắt
Doanh thu được ghi nhận khi hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tang và chuyển giao đất cho

xuấi

được đáp ứng.


B09-DN/HN

Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

3.79

Thuế
Thuế thu nhập hiện hành

Tài sản thuế thu nhập và thuế thu nhập phải nộp cho năm hiện hành và các năm trướctrênđược
các
xác định bằng số tiền dự kiến được thu hồi từ hoặc phải nộp
mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày két thúc
Thuế thu nhập hiện hành được ghi nhận vào báo cáo kết quả
ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến

cho cơ quan thuế, dựa
kỳ kế toán năm.
hoạt động kinh doanh hợp nhất
một khoản mục được ghi thẳng


cũng được ghi nhận trực
vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hiện hành

tiếp vào vốn chủ sở hữu.

thu nhập hiện hành
Tập đoàn chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hiện hành và thuế
thu nhập hiện hành
Tập đoàn có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế

phải trả khi
thanh toán thuế thu nhập hiện
với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và Tập đoàn dự định
hành phải nộp và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.

Thuế thu nhập hoãn lại

lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh
thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi số của

kế tốn năm giữa cơ sở tính thuế

chúng cho mục đích lập báo cáo tài chính hợp nhất.
các khoản chênh lệch tạm thời chịu
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả

ban đầu của một tài sản
thuế, ngoại trừ thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận

ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán
hay nợ phải trả từ một giao dịch mà giao dịch này khơng có
sinh giao dịch.
và lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời điểm phát

chênh lệch tạm thời được
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại cần được ghi nhận cho tắt cả các
khoản lỗ tính thuế và các
khấu trừ, giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các có lợi nhuận tính thuế để
khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng, khi chắc chắn trong tương lai sẽ thuế và các ưu đãi thuế
chênh lệch tạm thời được khấu trừ, các khoản lỗ tính
sử dụng những

sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài
chưa sử dụng này, ngoại trừ tài sản thuế hoãn lại phát
đến lợi nhuận

có ảnh hưởng
sản hoặc nợ phải trả từ một giao dịch mà giao dịch này không
điểm phát sinh giao dịch.
thời
tại
thuế)
tính
lỗ
(hoặc
nhuận tính thuế thu nhập

kế tốn và lợi


xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế
Giá trị ghi sỗ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải được
giá trị ghi số của tài sản thuế thu nhập hỗn lại đến mức bảo đảm

tốn năm và phải giảm
tồn bộ tài sản thuế
chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc
được ghi nhận
chưa
lại
hoãn
hoãn lại được sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập
thu nhập
trước đây được xem xét lại vào ngày kết thúc

kỳ

kế toán năm và được ghi nhận khi chắc

tài sản thuế thu nhập
chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai đề có thể sử dụng các

hỗn lại chưa ghi nhận này.

xác định theo thuế
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả đượchay nợ phải trả được
hồi
suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài chính khi tài sản được thu
ngày kết thúc kỳ kế tốn
vào

lực
hiệu

thuế
luật

suắt
thuế
mức
thanh tốn, dựa trên các
năm.

động kinh doanh hợp nhất
Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt
thẳng

mục được ghi
ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản được ghỉ nhận trực
cũng
lại
hoãn
nhập
thu
thuế
vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này,
tiếp vào vốn chủ sở hữu.

thuế thu nhập hoãn lại phải
Tập đoàn chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và
với


nhập hiện hành
nộp khi Tập đồn có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu lại và thuế thu nhập
hoãn
thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập

lý bởi cùng một cơ
hoãn lại phải trả này liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản
nộp và tài sản
phải
hành
hiện
quan thuế, hoặc Tập đồn dự định thanh tốn thuế thu nhập
thanh toán
việc
với
thời
đồng
sản
thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần hoặc thu hồi tài

13


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

809-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

lại phải
nợ phải trả trong từng kỳ tương lai khi các khoản trọng yếu của thuế thu nhập hoãn

trả hoặc tài sản thuế thu nhập hỗn lại được thanh tốn hoặc thu hồi.
3.79

Thơng tin bộ phận

gia vào việc
Một bộ phận là một hợp phần có thể xác định riêng biệt được của Tập đoàn tham
doanh),
kinh
động
hoạt
theo
chia
cung cấp các sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan (bộ phận
theo
chia
phận
(bộ
thể
cụ
tế
kinh
hoặc cung cáp sản phẩm hoặc dịch vụ trong một môi trường

phận khác.
vùng địa lý), mỗi bộ phận này chịu rủi ro và thu được lợi ích khác biệt với các bộ


động sản, cao su, thủy
Hoạt động kinh doanh của Tập đoàn chủ yếu tạo ra từ hoạt động bát
Việt Nam.


địa
vực
khu
điện, bán cà phê và gỗ. Tập đoàn hoạt động trong một

14


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

4.

HOP NHAT KINH DOANH VA SAP NHAP

5.

TIEN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
VNĐ

Cuối kỳ


Đầu năm

Tiền mặt

1.550.528.971
23.451.075.976

1.451.284.170
75.437.525.751

TONG CỘNG

25.001.604.947

76.888.809.921

Tiền gửi ngân hàng

PHẢI THU KHÁCH HÀNG

VNĐ

Cuối kỳ
Phải thu bên thứ ba
Phải thu bên liên quan (Thuyết minh số 30)

TONG CỘNG

Đầu năm


215.003.180.372
49.754.696.804

227.782.074.668
47.042.565.981

264.757.877.176

274.824.640.649

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi
TRẢ TRƯỚC CHO NGƯỜI BÁN
VND

Cuối kỳ
Trả trước bên thứ ba (/)

Trả trước bên liên quan (Thuyết minh số 30)
TONG CONG

Dự phịng trả trước ngắn hạn khó địi

Đầu năm

20.709.038.029
96.933.843.631

21.791.087.403
170.798.326.290


117.642.881.660

192.589.413.693

(1.131.520.000)

(1.531.520.000)

9.CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
-

KHOAN PHAI THU KHAC NGAN HAN
VND

Cuối ky
Phải thu từ bên thứ ba
TONG CONG

7.770.164.750
7.770.164.750

Đầu năm
27.821.061.042
27.821.061.042


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN


THUYET MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

KHOAN PHAI THU KHAC DAI HAN

-

Dau tu dy an Tan Phong (i)

Dự án khu dân cư Phước Kiễn(ï/)
Phải thu khác
TONG CỘNG

VNĐ

Cuối kỳ

Đầu năm

74.312.741.440

74.312.741.440

153.354.314.060

153.354.314.060

67.378.527.500
11.663.045.120


67.378.527.500
11.663.045.120

(j)_ Đây là khoản đầu tư của Công ty dé phat triển dự án tại Quận7, TP HCM.
2 tại xã Phước Kiễn,
Đây là khoản đầu tư để công ty phát triển dự án KDC Phước kiển
(ii)

huyện Nhà Bè, Thành phó Hồ Chí Minh.

10.

DỰ PHỊNG PHẢI THU NGAN HAN KHO BO!
sau:
Chỉ tiết tình hình tăng giảm dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi như

Số đầu năm

Cuối kỳ
1.131.520.000

Số cuối năm

1.131.520.000

Cộng: Dự phịng trích lập trong năm

11.


Đầu năm
1.531.520.000
#

»

1.531.520.000

HÀNG TỊN KHO
VNĐ

Cuối kỳ
Bất động sản dở dang(7)
Bắt động sản hàng hóa
Ngun vật liệu

Chi phí sản xuất dở dang gỗ

Hàng hóa
Thành phẩm

Chi phí khai thác mủ cao su

TỎNG CỌNG

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
GIÁ TRỊ THUẦN

(*)


16

VNĐ

Đầu năm

6.595.241.722.448
461.600.176.104
29.047.899.415

6.704.369.300.428
460.464.813.370
29.167.083.949

564.810.221
6.739.151.776

564.810.221
4.289.044.104

4.089.594.967

4.089.594.967

7.097.283.354.931

7.211.160.969.549

7.097.283.354.931


8.216.322.510

0

0

7.211.160.969.549

chỉ phí đền bù,
Bat động sản dở dang đang xây dựng chủ yếu bao gồm các các khoản các dự án.
đến
tiếp
trực
liên
khác
tiền sử dung dat, chi phi xây dựng và các chỉ phí


806'y86'€/6 8£

¿/8'S0E'S8V'S€

088'06Z'69t't8€

Z9/9/Z'68L'0Ê1'L
y¿/`L89'SZ9'99L'L

86/'6£6'8/Lˆk8£

£€z9'008'L06'€y


Z6y'€/y62S'6

SLL'yzZ'Ley'es

€89'999'/y/'/L¿£
S/E'6€L'2/21€€

bZb'900°8Z0°L

bZb°900°8Z0"L

bZb°900°8Z0"L
bZb°900°8Z0"L
Buoud

uẹAjq 19!L

Zt

S0y'€/9'€0£'9y
6}k6'€99'089'8y

ÿ//'€90'L€9'82L
Z8y'yy/'9yL'S8L

068'Z88'909'//8
SPL VEL Les v6S

89Z LSZ'yL0'/L


028'802'9€Z'106

80/069'y99'9

ýL2'Z66'9ZL'€6

yL9'0689/£'Z

09Y'L69'2y2'y82

ŠLk£'/§V'LếZ'06L

98y'9y0'892'L2Z

ony ugh}
JA BA BND BUN

weu 19nd 9S
weu nep 9S

118] Ud 1} BID

wieu 19nd np 9S
weu

weu

Buoy wei6 oey neyy


Buo. Bue} oey neyy

weu nep Np 9S
sD

An oey neyy 143 eID

weu 19nd Np 9S

weu Guo} wels
weu §uos Buel

:eIB uoAnBN

weu nep Np 9S

HNIHNQHHNIGQONYSIVL = “Zh

1e7] eID — Buang 99ND ueud o2 Á} Buo2

€z0z weu 90 Buẹu) 0e AeBu ony 394 z Ánb ouO
(oeu den) LYHN dOH HN|HO IÿL OyO OV8 HNIN 13ARHL

iq 3914} 99W ABV

09y'L69'Zy2'y82

00'Z0E'Z99'98

29/'Z86'0y6'9/

29/'Z86'0?6'S/

Ip]
uba udy Buonyd

000'000'6E
98y'9y0'602`L2Z

9y8'8Ly'096`26

Z9£'60£'/£9'6ẽ

Ay Bugo eno yuip 99 ues Je)
(zz 9s yulw yeAnyy) reus Buonyy Buey ue6u ogo Je) Aen upoyy Oyo OF Wep WEYU APY 94) EP Bunp 96np ep

¿£9'999'8y9'tkS'L

uueu nại Ấÿ2

86/ˆ6£6'8/LˆL8€

Bugs Bug,

000'000'6y
¿£9'998ˆ'669'tkS'L

GNA

NH/NG-608


oo


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

43.

TÀI SẢN CÓ ĐỊNH VƠ HÌNH

VNĐ
Phan mém

Qun sử dụng đắt

tính

khơng thời hạn

Ngun giá:
Tăng (giảm)trong kỳ

Số cuối năm

47.568.600.000

Số đầu năm
Khấu hao trong kỳ


98.000.000.

47.666.600.000

(98.000.000)

(98.000.000)
ˆ

-

-

Số cuối kỳ

47.568.600.000
47.568.600.000

45.

CÁC KHOẢN ĐÀU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

15.1.

Đầu tư vào công ty liên kết

(98.000.000)

(98.000.000)


- — 47.868.600.000
- — 47.568.600.000

VNĐ
Giá trị phầnsở
hữu đầu năm

Phần lãihoặc
lỗ trong kỳ

Giá trị phần sở
hữu cuối kỳ

XD va KD Nha

312.242.164.505

(1.564.599)

312.240.599.906

yi Cổ phần Quốc Cường

432153785467

(240.944.971)

131.912.840.496

235396876012

679.792.825.984

(19.995.158)

235.376.880.854

(262.504.728)

679.530.321.256

ea

Công ty Cỗ phần Bát động sản

Hiệp Phúc

Cộng
15.2

-

-

Thanh lý tài sản

Số đầu năm
Số cuối năm

47.666.600.000
-


Giá trị khấu trừ lũy kế:

Giá trị còn lại:

Tổng cộng

98.000.000

47.568.600.000

Số đầu năm

may

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
quyết vào Công ty
Bao gồm khoản đầu tư tương ứng với 14,9% quyền sở hữu và quyền biểu Thị
Sáu, Quận 03,

phường
Tần,
Văn

62
Cổ phần Sơng Mã có trụ sở đang ký tại số
Thành phó Hồ Chí Minh. Hoạt động chính là kinh doanh bắt động sản.

18



Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
46.

VAY NGẦN HẠN

Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

TÔNG CỘNG

Vay ngắn hạn ngân hàng
Vay cá nhân
Vay dài hạn đến hạn trả (Thuyết minh số 22)

pein

S4

409.900.625.125

i
Số cuối năm

Cuối kỳ
109.900.625.125
164.308.525.325
35.662.500.000

Mục đích

vay
Tài trợ vốn
lưu động

Đầu năm
77.389.418.000
177.808.525.325
31.650.000.000

Lãi suất
(năm)
10.8

Nẵng

1
:
Hình thức đảm bảo

VND

B09-DN/HN

đất tọa lạc tại Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà

Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên các lô

309.871.650.450 — 286.847.943.325

29/05/2024


Ngày đáo hạn

Chỉ tiết các khoản vay ngắn hạn ngân hàng như sau:
pinche vay
Ngân hàng Liên doanh

Đà Nẵng

Việt Nga - Chi nhánh

TONG CONG

19


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

47. PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
VNĐ

Đầu năm

Cuối kỳ
Phải trả bên thứ ba


Phải trả bên liên quan (Thuyết minh só 30)

33.210.687.803
76.539.471.285

61.265.546.784

109.750.159.088

15.990.904.451

TONG CONG
48.

35.274.642.333

NGƯỜI MUA TRẢ TIỀN TRƯỚC

độ của các
_ Bay chủ yếu là số dự các khoản thanh toán của khách hàng trả trước theo tiến tục hóa đơn
thủ
thành
hồn
đã
ty
Cơng
này
hợp đồng chuyển nhượng bắt động sản. Các khoản tiền
là doanh thu khi


tài chính cho khách

hàng theo quy định của Bộ

tài chính

cơng ty bàn giao bát động sản hoàn thành cho khách hàng.

49.



sẽ được

ghi nhận

THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
VND

Cuối kỳ
14.024.043.782

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế khác

5.504.907.127
19.528.950.909

TONG CỘNG

20.

Đầu năm
13.399.280.331
1.193.288.673
14.592.569.004

CHI PHÍ PHẢI TRẢ NGẮÁN HẠN
VND

Cuối kỳ

54.111.984.732

Lãi vay phải trả
Chi phí xây dựng

3.920.877.521
68.032.862.253

Khác

TONG CỘNG

21.

Đầu năm
68.773.711.876
88.309.609.072
17.779.482.674

174.862.803.622

CÁC KHOẢN PHAI TRA, PHAI NOP NGAN HAN KHAC
VND

Cuối kỳ

Nhận tiền của Sunny cho Dự án Phước Kiển
Phải trả bên thứ ba

Phải trả bên liên quan (Thuyết minh số 30)
TONG CỘNG

20

Đầu năm

2.882.800.000.000
792.625.541.548
675.353.098.258

2.882.800.000.000
795.647.918.941
667.928.098.258

4.350.778.639.806

4.346.376.017.199



Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

Đầu năm
307.725.000.000

Cuối kỳ
288.262.500.000

307.725.000.000

Ngày đáo hạn

Mục đích vay

Tài trợ dự án thủy
điện Ayun Trung .

Thang 4/2029

Tháng 6/2029

9,9

9,9

Lãi suất
(%/nam)

288.262.500.000


THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁTNHÁT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023
22. VAY DÀI HẠN

Vay dài hạn ngân hàng
Vay dai han khac

TONG CONG

Số cuối năm

110.625.000.000
213.300.000.000

323.925.000.000
35.662.500.000

288.262.500.000

Tài trợ dự án thủy
điện lagrai 2

sau:
Chỉ tiết các khoản vay dai han tai các ngân hàng thương mại như

Bên cho vay
Ngan hang TMCP Ngoai
Thương Gia Lai

TƠNG CỘNG

Trong đó:

Nợ dài hạn đến hạn trả

Nợ dài hạn

21

Hình thức đảm bảo

B09-DN/HN

giấy chứng nhận

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Xã la Puch -

Huyện Chư Rông- Tỉnh Gia Lai,

quyền sử dụng đất dự án thủy điện lagrai 2

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất các lô đát tai dia chi

phương 7, quận 8, TP. HCM; Công trình Nhà máy thủy

Lai và vốn góp của Cơng ty CP Quốc Cường Gia Lai tại

điện Ayun Trung tại xã Trang, huyện Mang Yang, tỉnh Gia

Công ty CP thủy điện Quốc Cường.


VND


Cơng ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

23.

Tình hình thay đỗi nguồn vốn chủ sở hữu

VÓN CHỦ SỞ HỮU

THUYET MINH BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁẤTNHẤT (tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

23.1

B09-DN/HN

4.307.354.520.192

Số đầu năm
Số cuối năm
Năm nay:

Cộng

222.165.526.895

4.338.619.261.649


thiểu số

Cổ phiếu

491.412.227.476

231.376.690.617

4.338.619.261.649

Loi ich cia CD

Quỹ đầu tư
phát triển

-1.690.000

513.465.805.211

231.376.690.617

4.328.352.678.562

phân phối

phan

35.249.925.221

-1.690.000


513.465.805.211

231.319.312.041

Lợi nhuận chưa

807.235.430.600

35.249.925.221

-1.690.000

503.256.600.700

quỹ

807.235.430.600

35.249.925.221

-1.690.000

Thang du vén cd

2.751.293.100.000
2.751.293.100.000

807.235.430.600


35.249.925.221

Vốn điều lệ

2.751.293.100.000

807.235.430.600

Khoản mục

Số đầu năm
2.751.293.100.000

Năm trước:

Số cuối năm

22


B09-DN/HN

Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT(tiếp theo)
Cho quý 2 kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2023

23.2

Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cỗ tức
VNĐ

Cuối kỳ

Đầu năm

Vốn dau tu đã góp của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm

2.751.293.100.000

2.751.293.100.000

Vốn góp cuối năm

2.751.293.100.000

Vốn góp tăng trong năm

23.3

-

2.751.293.100.000

Cổ phiếu - cỗ phiếu phổ thông
Số lượng cỗ phiếu

Số cỗ phiếu được phép phát hành
Số cổ phiếu đã phát hành, góp vốn đầy đủ
Cỗ phiếu thường
Cổ phiếu quỹ, do công ty nắm giữ

Cé phiéu phé théng
Cổ phiếu đang lưu hành
Cổ phiếu thường
23.4

-

Cuối kỳ

Đầu năm

275.129.310
275.129.310
275.129.310
169
169

275.129.310
275.129.310
275. 129.310
169
169

275.129.141
275.129.141

275.129.141
275.129.141

Lãi trên mỗi cỗ phiếu


suy giảm trên mỗi cỗ
Thu nhập và số cỗ phiếu được sử dụng trong tính tốn lãi cơ bản và lãi
phiếu được trình bày bên dưới:

VNĐ

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ
Năm nay

nhuận thuần phân bỗổ cho cỗ đông sở hữu
Lợi
cỗ phiếu phổ thông của Công ty

Năm trước

(11.367.071.026)

15.444.932.011

cổ phiếu phổ thơng lưu hành bình

275.129.141

275.129.141

Lãi cơ bản và lãi suy giảm trên mỗi cổ phiếu

(41)


56

= an

tiềm tàng suy
Khơng có các giao dịch cổ phiếu phổ thông hoặc giao dịch cổ phiếu phổ thông
này.
giảm trong năm và đến ngày lập báo cáo tài chính hợp nhất

23


×