Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Báo cáo tài chính công ty cổ phần quốc cường gia lai 1698863839

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.2 MB, 29 trang )

Se

Ven

Si

| =7

¡0 SG

a Ge

Lighlglaeiqbingiqaa!

ie “yy

IEIEIGTIESIfZTTEJIfEiEIfEsri

2

IEtEirr

".

EXHa

Nàng

CONG TY CO PHAN QUOC CUONG GIA LAI

Wy



ee

Nguyén Chi Thanh, Phường Trà Bá, TP, Pleiku, Tỉnh Gia Lai



Gy
@

DT: 02693820046;3820061, Fax: 02693820549

A

a

ie

VaR

gS

fe

eI

J

a


Đi

lạ]

i

3)5}

z

fs

z

`

yr

il5

x

BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT

Ũ

e

E


is;

a

+

5)

l&
3

i€

ie

g 1G





\

đ

2 @le
2 Fe
5)

QUí 3 NM 2023


#
j

)

Z2

RAằ

7

sue [sxwtvpJere

Đ

Ky bai: CONG TY CO PHAM
Ky ngay, 30/10/2023 18:19 54

1
ARIAT oa

Be

ae

RRR

3



Cơng ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai

B01-DN

BẰNG CÂN ĐĨI KÉ TOÁN HỢP NHÁT

Vào ngày 30 tháng 09 năm 2023

TAI SAN

100

A. TÀI SẢN NGAN HAN

110
111
112 |

I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền

120

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

121

1. Chứng khoản kinh doanh


122

2. Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh

123 |

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

130

Ill. Các khoản phải thu ngắn han

131

132

135
136
137

1. Phải thu khách hàng

2. Trả trước cho người bán

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
6. Phải thu ngắn hạn khác
7. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó đòi

139


8. Tài sản thiếu chờ xử lý

140
141
149 |

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

150
151

152
153
155

me

Số cuối kỳ

Số đầu năm

7,596,005,926,233

7,835,459,051,598

5


30,092,129,252
30,092,129,252

76,888,809,921
76,888,809,921

6

0

211,317,131

211,317,131
7
8

223

227

11

7,211,160,969,549
7,211,160,969,549

31,792,935,988

23,294,359,613

10,165,945,400


10,620,781,746

2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

21,619,340,016
7,650,572

228

229

230 |
231
232

Nguyén gia

1. Chi phí sản xuất, KD dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

250
251

V. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con

252


2. Đầu tư vào cơng ty liên kết, liên doanh

253

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

VI. Tài sản

dài hạn khác

261

1. Chi phí trả trước dài hạn

268

2. Tai san dai han khac

(402,005,531,436)

47,568,600,000
(98,000,000)

15,419,385,276

Nguyên giá
Giá trị kháu trừ lũy kế


IV. Tài sản dở dang dài han

141,715,314,060
141,715,314,060
1,160,222,907,923
1,112,654,307,923
1,514,659,839,359

47,666,600,000

!I.Bất động sản đầu tư

241
242

260

13

Giá trị khấu hao lũy kế

240

254

12

2,113,227,897,933


153,354,314,060
153,354,314,060
1,213,194,181,724
1,165,625,581,724
1,514,599,566,632
(348,973,984,908)

47,568,600,000
47,666,600,000

(98,000,000)

16,241,756,406

27,412,370,931
(11,992,985,655)

27,412,370,931
(11,170,614,525)

0

91,646,706

14

15

30,200,000,000
27,821,061,042

(1,531,520,000)

12,667,653,630
5,924,237

2,047,734,634,986

Giá trị kháu hao lũy kế

2. Tài sản cố định vơ hình

192,589,413,693

7,100,914,716,118
7,100,914,716,118

V. Tài sản ngắn hạn khác

Cac khoan phải thu dài han
Phải thu dài hạn khác
Tài sản có định
Tài sản cố định hữu hình
Ngun giá

274,824,640,649

121,767,193,795

9
10


1. Chi phí trả trước ngắn hạn

I.
6.
II.
1.

523,903,595,384

274,920,444,749
26,200,000,000
11,450,026,331
(1,131,520,000)

200 | B. TÀI SẢN DÀI HẠN

210
216
220
221
222

433,206,144,875

91,646,706

729,115,834,969

729,418,343,176


679,490,387 433

679,792,825,984

49,715,835,671

49,715,835,671

1,261,192,758

927,655,861

(90,388,135)

1,261,192,758

(90,318,479)
927,655,861

ae

Ma sé

DVT: VND


Công ty Cô phần Quốc Cường Gia Lai
269 |


[ z7o

B01-DN

3.Lợi thế thương mại

TONG CONG TAI SAN

9,643,740,561,219

9,948,686,949,531

BANG CAN DOI KE TOÁN HỢP NHÁT ( tiếp theo)

Vào ngày 30 tháng 09 năm 2023

Mã sé |NGUON VON

beg

300

C. NO PHẢI TRÀ

310
311

I. Nợ ngắn han
1. Phải trả người bán
2. Người mua trả tiền trước

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
4. Phải trả người lao động
5. Chi phi phai tra

312
313
314
315

318
319
320

321
322
330

6.Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
7. Phải trả ngắn hạn khác
8. Vay và nợ th tài chính ngắn hạn

9. Dự phịng phải trả ngắn hạn
10. Qũy khen thưởng, phúc lợi
II. Nợ dài hạn

333 | 2. Chi phí phải trả dài hạn
341

7. Phải trả dài hạn khác
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

11.Thuế thu nhập hỗn lại phải trả

400

D. VĨN CHỦ SỞ HỮU

410
411
412

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp của chủ sở hữu
2. Thăng dư vốn cổ phần

418
421

4. Quỹ đầu tư phát triển
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

337
338

Số cuối kỳ

Số đầu năm

5,308,527,595,593

5,610,067,687,882


5,029,116,289,254

5,301,241,869,253

20

48,154,709,894
241,250,670,586
12,282,842,075
1,154,131,471
60,550,348,727

109,750,159,088
367,164,487,206
14,592,569,004
1,195,757,009
174,862,803,622

21

4,353,549,303,251

16

4,346,376,017,199

311,784,150,450

286,847,943,325


390,132,800

452,132,800

279,411,306,339

308,825,818,629

278,250,000,000

307,725,000,000

1,161,306,339

1,100,818,629

4,335,212,965,626

4,338,619,261,649

4,335,212,965,626
2,751,293,100,000
807,235,430,600

4,338,619,261,649

35,249,925,221
510,189,085,443


499,854,165,259

35,249,925,221
513,465,805,211

10,334,920,184
231,247,114,362

490,780,454,269
22,685,350,942
231,376,690,617

9,643,740,561,219

9,948,686,949,531

17
18
19

20
22

23

415 | 3. Cổ phiếu quỹ

421a |
421b |
429 |


-1,690,000

LNST chua phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
LNST chựa phân phối kỳ này
7. Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt

440

VNĐ

TONG CONG NGUON VON

2,751,293,100,000
807,235,430,600

-1,690,000

———————___Ắ_-—-

Nguyễn Thị Kim Dung
Người lập

Ngày 28 tháng 10 năm 2023

Phạm Hồng Phương

Kế tốn trưởng

Nguyễn Thị Như Loan

Tổng giám đốc


B02-DN

Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

BÁO CÁO KÉT QÙA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHÁT

Vào ngày 30 tháng 09 năm 2023

CHỈ TIÊU

a

panes

ải thu bán hàng và cụng cấp dịch | 9,

uy ýIII

Nam nay

Lũy kế từ 01/01 đến 30/09
z
oe

Năm trước

Năm nay


Năm trước

66,872,776,633

525,076,188,282

24

66,872,776,633

526,076,188,282|

277,585,099,566|

1,176,696,466,862

4.Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cáp | 11 | 26

(45,182,819,921)|

(495,821,287,787)|

(234.180,293478)|

(1,073.972,042,448)

5.cấpLợidịchnhuận
gộp về bán hàng và cung | ;n
vụ


21,689,956,712

29,254,900,495

43,404,806,088

102,724,424,414|

16,805,192
(11,100,976,591)
(11,100,954,912)
(39,933,823)
(450,000,000)
(3,757,803,590)

10,012,594,654
627,695,046
(9,867,660,726)| — (32,989,816,709)
(9,857,625,408)| — (32,885,595,228)
(353,186,084)
(302,438,550)
(1,013,355,474)
(2,809,803,283)
(6,901,359,627)| — (16.378.637.595)

11,438,361,885
(29,601,944,698)
(24.286,899,718)
(393,987,677)

(6,128,785,260)
(19,493,295,062)

2.Các khoản giảm trừ Doanh thu

02

3.Doanh thu thuần về bán hàng và

10|

cung cắp dịch vụ

6. Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi phi tài chính
Trong đó: Chỉ phí lãi vay
8.Phan lãi trong cơng ty liên kết
9.Chi phi ban hang
10.C Phí quản lý doanh nghiệp

21|
22|
23
24
25
26

25
27


en nhuận thuần từ hoạt động kinh | ;o

277,585,099,566| — 1,176,696,466,862

6,358,047,900

22,131,933,238

(8,448,195,003)

59,544,773,602

1,613,035,865
(1,637,847,527)
(24,811,662)

3,837,882,903
(3,649,513,209)
188,369,694

7,574,519,380)
(4,272,414,555)
3,302,104,825)

10,596,910,381
(10,057,473,679)
539,436,702

12. Thụ nhập khác
13.Chỉ phí khác

14.Lợi nhuận khác

31|
32|
40

16.Tổng LN kế toán trước thuế

50

6,333,236,238

22,320,302,932

(5,146,090,178)

60,084,210,304

16.C Phi thué TNDN hién hanh

51

3,937,473,033

(8,090,594,584)

1,800,573,034

(16,277,781,124)


17.T Nhập thuế TNDN hoãn lại

52

(7,986,765)

(70,637,217)

(60,487,710)

(78,980,465)

18.Lợi nhuận sau thuế TNDN

60

10,262,722,506

14,159,071,131

(3,406,004,854)

43,727,448,715|

18.1 Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ | 61

10,334,920,184

1,642,289,573


(3,276,428,598)

30,264, 166,680

62

(72,197,678)

12,516,781,558

(129,576,256)

13,463,282,035)

70

38|

(12)

+40

18.2 Lợi nhuận sau
Hong
kiẫn? sối

thuế của cỏ đơng

19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu


cN

28
28

6

`

Nguyễn Thị Kim Dung
Người lập
Ngày 28 tháng 10 năm 2023

Phạm Hồng Phương

Kế tốn trưởng

Nguyễn Thị Như Loan
Tổng giám đốc


BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE HOP
Vao ngay 30 thang 09 nam 2023

=

á

NHAT


Thuyết
minh

HỈ TIÊ
ante

Lũy kế từ 01/01 đến 30/09
i
Nam nay
Năm trước

I. LƯU CHUYÊN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
1

|Lợi nhuận trước thuế

(5,146,090,178)

60,084,210,304

2

|Kháu hao TSCĐ và BĐSĐT

53,853,917,658

3

|Cáckhoản


53,990,262,237

4

Điều chỉnh cho các khoản:
dự phòng

(399,930,344)

|Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái

104,151,825

5

|Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

6

|Chi phí lãi vay

8
9
10

|Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi
vốn lưu động
|Tăng giảm các khoản phải thu
|Tăng, giảm hàng tồn kho


11

|Tăng, giảm

12
14

|Tăng giảm chỉ phí trả trước
|Tiền lãi vay đã trả

(735,791,793)

các khoản phải trả

29,584,595,608

80,560,501,398
78,244,037,788
110,246,253,432

132,614,766,531
(133,723,056,614)
135,522,051,598

(270,337,597,375)

(70,490,085,723)

121,299,449

(46,366,700,564)

(3,910,208,096)
(24,878,398,192)
(17,153,761,789)

18.

|Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

(7,181,518,119)

|Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

11,639,000,000

17

|Tién chi khác cho hoạt động kinh doanh
s3

z

(11,009,150,736)

32,884,244,230

16 _

20


72,590

(35,223,472)

(70,000,000)
&

:

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

(43,144,723,991)

47,981,307,715

(60,272,727)

(135,722,400)

II. LỰU CHUYÊN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐÀU TƯ
21

|Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn

22

Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định, tai san dài hạn khác

23

24

25

khác

[Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
|Tiền thu hồi từ cho vay

|Tiền chỉ đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26
|Tién thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
27 _ [Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

30

|Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

200,000,000

747,108,924

886,836,197

(64,300,000,000)
76,500,000,000
1,403,138,413

13,467,416,013



BÁO CÁO LƯU CHUYÉN TIÊN TỆ HỢP NHÁT (tiếp theo)
Vào ngày 30 tháng 09 năm 2023

SỈ -⁄Z
xa”

EHÍ TIỂU

33
34.

III. LƯU CHUYÊN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
|Tiền thụ từ đi vay
[Tiền chi trả nợ gốc vay

40

|Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

36

50

60

61

70


Thuyết
minh



Lũy kế từ 01/01 đến 30/09
Nam nay
Nam trước

|Chi trả cổ tức

Tăng (giảm) tiền va tương đương tiền thuần trong kỳ

85,568,625,125
(90,107,418,000)

181,663,418,000
(179,812,435,000)

(4,538,792,875)

1,850,983,000

(46,796,680,669)

33,299,706,728

|Tiền và tương đương tiền đầu kỳ


5

76,888,809,921

|Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

5

30,092,129,252

lảnh hưởng của thay đổi tỷ giá

Nguyễn Thị Kim Dung
Người lập
Ngày 28 tháng 10 năm 2023

Phạm Hoàng Phương

Kế toán trưởng

VNĐ

30,809,847,480
64,109,554,208

Nguyễn Thị

Tổng giám đốc

Nhứ Loan



Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023

THONG TIN CONG TY
Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai (“Công ty”) là công ty cỗ phần được thành lập theo
Luật Doanh nghiệp của Việt Nam theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh (“GCNĐKKD')
số 3903000116 do Sở Ké hoạch và Đầu tư (*KH&ĐT”) Tỉnh Gia Lai cấp ngày 21 tháng 3 năm

2007, và các GCNĐKKD điều chỉnh.

Công ty được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khốn Thành phó Hồ Chí Minh ngày 9 tháng
8 năm 2010 theo Quyết định số 156/QĐ-SGDHCM do Tổng Giám đốc Sở Giao dịch Chứng
khoán Thành phố Hồ Chí Minh ký ngày 27 tháng 7 năm 2010.
Hoạt động chính trong nămhiện hành của Cơng ty là phát triển và kinh doanh bát động sản,
bao gồm cao ốc văn phòng và căn hộ cho thuê, cung cấp dịch vụ xây dựng cơng trình dân
dụng và cơng nghiệp, đầu tư xây dựng cơng trình thủy điện, trồng cây cao su và mua bán cao

Hình thức sở hữu vốn
Chỉ tiết các công ty con:
SU

T

lp


ee

Tên công ty con

Vôn điêu lệ

Tỷ lệ

i

sư hữu

7

Hoạt động chính

1

Cơng ty TNHH Bến du thuyền
Ba
Nang |

639.000.000.000|

65,00%| Kinh` doanh bắt động

2

Công ty Cô phân Đâu tư Xây

dựng Thủy điện Quốc Cường

140.000.000.000}

:
Ea
90,00%|Kinh doanh thuy dién

100.000.000.000

50,00%

3 | Công ty Cỗ phần Giai Việt (*)

Kinh doanh bât động

sản

(*) Tại ngày 30/09/2023, Cơng ty nắm giữ 57,3% tỷ lệ lợi ích trong Cơng ty Cổ phần Giai Việt.
Trong đó, 50% tỷ lệ lợi ích trực tiếp và 7,3% tỷ lệ lợi ích gián tiếp thông qua Công ty Cổ phần
Bát động sản Sông Mã.

Chi tiết các công ty liên kết:
ST

T

liens

sa


lắm

VỀ

Tên công ty liên kêt

5

wk.



Vơn điều lệ

Tỷ lệ

*

ao hihi

Hoạt động chính

1

Cơng ty TNHH Xây dựng và Kinh
doanh nhà Phạm Gia

710.000.000.000|


Kinh doanh bắt động
43,81% Sân
,

2

EM

Cổ phần Quốc Cường

250.000.000.000|

31,39% aay doanh bât động

3

Công
ty Cổ phần Bắt động sản
Hiệp Phúc

650.000.000.000}

34,00% Sản

œ |Kinh doanh bắt động

CƠ SỞ TRÌNH BÀY
a1

Chuẩn mực và Chế độ kế tốn áp dụng

Báo cáo tài chính hợp nhất của Cơng ty và các cơng ty con (“Tập đồn”) được trình bày bằng
đồng Việt Nam (°VNĐ”) phù hợp với chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo thông tư so
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài và các Chuẩn mực kế tốn Việt
Nam

do Bộ Tài chính ban hành theo:

te?

thesis

Cơng ty có trụ sở chính tọa lạc tại Đường Nguyễn Chí Thanh, Phường Trả Bá, Thành phố
Pleiku, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam. Cơng ty có văn phịng đại diện tọa lạc tại số 26, Đường Trần
Quốc Thảo, Quận 3, Thành phó Hồ Chí Minh, Việt Nam.

xua



su thành phẩm, kinh doanh cà phê và sản phẩm gỗ.


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kêt thúc ngày 30 thang 09 năm 2023

Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng

mực Kế toán Việt Nam (Đọt 1);
Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng
mực Kế toán Việt Nam (Đợt 2);
Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30 tháng
mực Kế toán Việt Nam (Đợt 3);
Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15 tháng 2
Kê toán Việt Nam (Đợt 4); và

12 năm 2001 về việc ban hành bốn Chuẩn
12 năm 2002 về việc ban hành sáu Chuẩn
12 năm 2003 về việc ban hành sáu Chuẩn
năm 2008 về việc ban hành sáu Chuẩn mực

Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành bốn Chuẩn
mực Kế toán Việt Nam (Đợt 5).
Theo đó, bảng cân đối kế tốn hợp nhất, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhát,
báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và các thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất được

trình bày kèm theo và việc sử dụng báo cáo này không dành cho các đối tượng không được

cung cấp các thông tin về các thủ tục, ngun tắc, và thơng lệ kế tốn tại Việt Nam và hơn

nữa khơng được chủ định trình bày tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu

chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận rộng rãi ở các nước
và lãnh thổ khác ngồi Việt Nam.
2.2

Hình thức sỗ kế tốn áp dụng
Hình thức số kế tốn được áp dụng của Tập đồn là Nhật ký chung.


2.3

Kỳ kế tốn năm
Kỳ kế tốn của Tập đồn áp dụng cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất bắt đầu từ ngày 1

tháng 1 và kết thúc ngày 31 tháng 12.

2.4

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn

Báo cáo tài chính hợp nhất được lập bằng đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn của Tập đồn
là VNĐ.

2.5

Cơ sở hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhát bao gồm báo cáo tài chính của Cơng ty và các cơng ty con Quý
3/2023 kêt thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023

Các công ty con được hợp nhất toàn bộ kẻ từ ngày mua, là ngày Tập đồn nắm quyền kiểm
sốt cơng ty con, và tiếp tục được hợp nhất cho đến ngày Tập đồn chám dứt quyền kiểm
sốt đối với cơng ty con.

Báo cáo tài chính của Cơng ty và các cơng ty con sử dụng để hợp nhất được lập cho cùng
một năm tài chính và được áp dụng các chính sách kê toán một cách nhất quán.

Số dư các tài khoản trên bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn, các
khoản thu nhập và chỉ phí, các khoản lãi hoặc lỗ nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao

dịch này được loại trừ hồn tồn.

Lợi ích của các cổ đơng thiểu số là phần lợi ích trong lãi, hoặc lỗ, và trong tài sản thuần của

công ty con không được nắm giữ bởi Tập đồn và được trình bày riêng biệt trên báo cáo kết

quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và được trình bày riêng biệt với phần vốn chủ sở hữu
của các cổ đông của công ty mẹ trong phần vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán hợp
nhất.


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023

TÓM TÁT CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ U
3.1

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản
đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc khơng q ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng

chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi

thành tiên.
3.2


Hàng tồn kho
Bắt động sản tồn kho
Bắt động sản tồn kho, chủ yếu là bất động sản được mua hoặc đang được xây dựng để bán

trong điêu kiện kinh doanh bình thường, hơn là nắm giữ nhằm mục đích cho thuê hoặc chờ
tăng giá, được nắm giữ như là hàng tôn kho và được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá

thành và giá trị thuần có thể thực hiện được.

Giá thành bao gồm:
>

Quyén str dung dat;

>
>

Chi phi xay dung va phat triển dự án; và
Chi phi vay, chi phi lap kế hoạch và thiết ké, chỉ phí giải phóng mặt bằng, chỉ phí cho các

dịch vụ pháp lý chuyên nghiệp, thuế chuyển nhượng bát động sản, chỉ phí xây dựng và
các chỉ phí khác có liên quan.

Chi phí hoa hồng khơng hồn lại trả cho các đại lý tiếp thị hoặc bán hàng trong việc bán bát
động sản được ghi nhận vào chỉ phí bán hàng.

Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính trong điều kiện kinh doanh bình

thường, dựa trên giá thị trường tại ngày kết thúc năm tài chính và chiết khấu cho giá trị thời


gian của tiền tệ (nếu trọng yếu), trừ chỉ phí để hồn thành và chỉ phí bán hàng ước tính.
Giá thành của hàng tồn kho ghi nhận trên báo cáo kết

với nghiệp vụ bán được xác định theo các chỉ phí cụ thể

quả hoạt động kinh doanh hợp nhất đối
phát sinh của bắt động sản bán đi và

phân bổ các chỉ phí chung dựa trên diện tích tương đối của bất động sản bán đi.

Hàng tồn kho khác
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá thành để đưa mỗi sản phẩm đến vị

trí và điều kiện hiện tại và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá trị thuần có thể thực hiện

được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh doanh bình thường trừ chi phí
ước tính đê hồn thành va chỉ phí bán hàng ước tính.

Tập đồn áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho với giá trị
được xác định như sau:

- _ Ngun vật liệu, cơng cụ và

chỉ phí mua theo phương pháp bình quân gia quyền.

dụng cụ

-_

Thành phẩm và chỉ phí sản


xuất, kinh doanh dở dang

giá vốn nguyên vật liệu và lao động trực tiếp cộng chỉ

phí sản xuất chung có liên quan được phân bỗ dựa trên
mức độ hoạt động bình thường theo phương pháp bình

qn gia quyền.
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập cho phần ye trị dự kiến bị tổn thất do các
chát, lỗi thời, v.v.) có thể xảy
khoản suy giảm trong giá trị (do giảm gia, hư hỏng, kém phẩm
ra đối với hàng tồn kho thuộc quyền sở hữu của Tập đoàn dựa trên bằng chứng hợp lý về sự
suy giảm giá trị tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm.


Công ty Cé phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023

Só tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán vào giá vốn hàng
bán trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhát.

3.3


Các khoản phải thu

Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất theo giá trị ghi số các

khoản phải thu từ khách hàng và phải thu khác sau khi cần trừ các khoản dự phòng được lập
cho các khoản phải thu khó địi.
Dự phịng nợ phải thu khó địi thể hiện phần giá trị của các khoản phải thu mà Tập đồn dự

kiến khơng có khả năng thu hồi tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Tăng hoặc giảm số dư tài
động kinh doanh hợp nhất.
3.4

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được thẻ hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị khấu hao lũy ké.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và những chỉ phí có liên quan trực tiếp
dén việc đưa tài sản vào sẵn sàng hoạt động như dự kiên.

Các chỉ phí mua sắm, nâng cáp và đổi mới tài sản có định được ghi tăng ngun giá của tài
sản và chỉ phí bảo trì, sửa chữa được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

hợp nhất khi phát sinh.
Khi tài sản cố định hữu hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị khấu hao lũy kế

được xóa số và các khoản lãi lỗ phát sinh do thanh lý tài sản được hạch toán vào báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.

3.5

Tài sản có định vơ hình
Tài sản có định vơ hình được ghi nhận theo ngun giá trừ đi giá trị kháu trừ lũy ké.

Nguyên giá tài sản có định vơ hình bao gồm giá mua và những chỉ phí có liên quan trực tiếp
đến việc đưa tài sản vào sử dụng như dự kiên.

Cac chi phi nang cap và đỗi mới tài sản cố định vô hình được ghi tăng nguyên giá của tài sản

và các chi phí khác được hạch tốn vào kết quả hoạt động kinh doanh

khi phát sinh.

Khi tài sản cố định vô hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị kháu trừ lũy kế được

xóa số và các khoản lãi lỗ phát sinh do thanh lý tài sản được hạch toán vào báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh.

Quyên sử dụng đắt
Quyền sử dụng đất được
nhất khi Tập đoàn nhận
dụng đất bao gồm tất cả
thái sẵn sàng để sử dụng
vô thời hạn.

3.5

ghi nhận là tài sản cố định vô hình trên bảng cân đối kế tốn hợp
được giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Nguyên giá quyền sử
những chỉ phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng
và khơng được kháu trừ vì quyền sử dụng đất có thời gian sử dụng

Khấu hao và khấu trừ
Kháu hao tài sản cố định hữu hình và khau trừ tài sản cố định vơ hình được trích theo


phương pháp khau hao đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản
như sau:

Nhà cửa và vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải

Thiết bị văn phịng

Phần mềm máy tính

5- 25 năm
3- 25 năm

5- 20 năm

3 năm

3 năm

“sa...

khoản dự phịng được hạch tốn vào chỉ phí quản lý doanh nghiệp trên báo cáo kết quả hoạt


Công ty Cé phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN


THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023

Thời gian hữu dụng ước tính của tài sản cố định và tỷ lệ khấu hao được xem xét lại nhằm

đảm bảo rằng phương pháp và thời gian trích khâu hao nhất quán với lợi ích kinh tê dự kiên

sẽ thu được từ việc sử dụng tài sản cố định.

3.6

Chi phi di vay

Chi phí đi vay bao gồm lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các
khoản vay của Tập đồn.

Chi phí đi vay được hạch tốn như chỉ phí phát sinh trong năm,ngoại trừ các khoản được vốn

hóa theo nội dung của đoạn tiếp theo.

Chi phi di vay liên quan trực tiếp đến việc mua sắm, xây dựng hoặc hình thành một tài sản cụ

thể cần có một thời gian đủ dài để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc để
bán được vốn hóa vào nguyên giá của tài sản đó.

3.8

Chi phí trả trước

Chi phi trả trước bao gồm các chỉ phí trả trước ngắn hạn hoặc chỉ phí trả trước dài hạn trên

bảng cân đối kế toán hợp nhát và được phân bổ trong khoảng thời gian trả trước hoặc thời
gian các lợi ích kinh tế tương ứng được tạo ra từ các chỉ phí này.
3.9

Hợp nhất kinh doanh
Hợp nhất kinh doanh được hạch toán theo phương pháp giá mua. Giá phí hợp nhát kinh
doanh bao gồm giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của các tài sản đem trao đổi, các khoản

nợ phải trả đã phát sinh hoặc đã thừa nhận và các công cụ vốn do bên mua phát hành để đổi

lấy quyền kiểm sốt bên bị mua và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc hợp nhất kinh
doanh. Tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và những khoản nợ tiềm tàng phải gánh
chịu trong hợp nhất kinh doanh của bên bị mua đều ghi nhận theo giá trị hợp lý tại ngày hợp

nhát kinh doanh.

3.70

Đầu tư vào các công ty liên kết
Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết được hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở

hữu. Công ty liên kết là công ty mà trong đó Tập đồn có ảnh hưởng đáng kể nhưng không

phải là công ty con hay công ty liên doanh của Tập đồn. Thơng thường, Tập đồn được coi

là có ảnh hưởng đáng kể nếu sở hữu trên 20% quyền bỏ phiếu ở đơn vị nhận đầu tư.
Theo phương pháp vốn chủ sở hữu, khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu trên bảng cân đối
kế toán hợp nhát theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh theo những thay đổi của phần sở hữu
của Tập đoàn trong giá trị tài sản thuần của công ty liên kết sau khi mua. Lợi thề thương mai
phát sinh từ việc đầu tư vào công ty liên kết được phản ảnh trong giá trị còn lại của khoản


đầu tư và được phân
kinh doanh hợp nhất
doanh của công ty liên
Phần sở hữu của nhà

bổ trong khoảng thời gian mười (10) năm. Báo cáo kết quả hoạt động
phản ánh phần sở hữu của Tập đoàn trong kết quả hoạt động kinh
kết sau khi mua.
đầu tư trong lợi nhuận (lỗ) của công ty liên kết sau khi mua được phản

ánh trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và phần sở hữu của nhà đầu tư

trong thay đổi sau khi mua của các quỹ của công ty liên kết được ghi nhận vào các quỹ.
Thay đổi lũy kế sau khi mua được điều chỉnh vào giá trị còn lại của khoản đầu tư vào công ty
liên kết. Cổ tức nhận được, từ công ty liên kết được cắn trừ vào khoản đầu tư vào cơng ty
liên kết.

Báo cáo tài chính của cơng ty liên kết được lập cùng năm với báo cáo tài chính hợp nhất của

Tập đồn và sử dụng các chính sách kế tốn nhát qn với Tập đồn. Các điều chỉnh hợp
nhất thích hợp đã được ghi nhận để bảo đảm các chính sách kế tốn được áp dụng nhất
qn với Tập đoàn trong trường hợp cân thiết.

10


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN


THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023

3.717

Đầu tư khác
Các khoản đầu tư khác được ghi nhận theo giá mua thực tế.

3.12

Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính
Dự phịng được lập cho việc giảm giá trị của các khoản đầu tư vào ngày kết thúc kỳ kế toán

năm theo hướng dẫn của Thơng tư-só 48/2019/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 08
tháng 08 năm 2019. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phịng được hạch tốn vào chỉ phí
tài chính trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất. Các khoản phải trả va chi phi
trích trước
Các khoản phải trả và chỉ phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai
liên quan

đên

hàng

hóa

và dịch vụ đã nhận

được


nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.

3.13

khơng

phụ thuộc vào việc Tập

đồn

đã

Trợ cấp thôi việc phải trả
Trợ cấp thôi việc cho nhân viên được trích trước vào cuối mỗi kỳ báo cáo cho toàn bộ người

lao động đã làm việc tại Tập đoàn được hơn 12 tháng tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2008
bằng một nửa mức lương bình quân tháng cho mỗi năm làm việc theo Luật Lao động, Luật
bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn có liên quan. Từ ngày 1 tháng 1 năm 2009, mức

lương bình qn tháng để tính trợ cấp thơi việc sẽ được điều chỉnh vào cuối mỗi niên độ báo
cáo theo mức lương bình qn của sáu tháng gần nhát tính đến thời điểm lập báo cáo. Phần

Ri

nhất.

lên trong khoản trích trước này sẽ được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh

hợp


Khoản trợ cấp thơi việc trích trước này được sử dụng để trả trợ cấp thôi việc cho người lao

động khi chấm dứt hợp đồng lao động theo Điều 48 của Bộ luật Lao động.
3.14

Phân chia lợi nhuận

Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm lãi chênh lệch tỷ giá do
đánh giá lại các số dư tại ngày kết thúc kỳ Kế tốn năm) có thể được chia cho các cỗ đông
khi được Đại hội đồng Cổ đơng phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phịng theo Điều
lệ của Tập đồn và các quy định của pháp luật Việt Nam.

Tập đoàn trích lập các quỹ dự phịng sau từ lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp
của Tập đoàn theo đề nghị của Hội đồng Quản trị và được các cỗ đông phê duyệt tại Đại hội

đồng Cỗ đông thường niên.
»

QUỹ dị phịng tài chính

Quỹ

này được trích lập để bảo vệ hoạt động kinh doanh thông thường

của Tập

trước các rủi ro hoặc thiệt hại kinh doanh, hoặc để dự phòng cho các khoản lỗ hay

đoàn


thiệt

hại ngoài dự kiên do các nguyên nhân khách quan hoặc do các trường hợp bất khả
kháng như hỏa hoạn, bất ổn trong tình hình kinh tế và tài chính trong nước hay nước
ngồi.

>

Quy dau tư phát triển
Quỹ này được trích lập nhằm phục vụ việc mở rộng hoạt động hoặc đầu tư chiều sâu của
Tập đồn.

»

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Quỹ này được trích lập để khen thưởng, khuyến khích vật chất, đem lại lợi ích chung và
nâng cao phúc lợi cho công nhân viên và được trình bày như một khoản phải trả trên

bảng cân đối ké toán hợp nhát.

11


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)

Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023
3.76

Lãi trên mỗi cỗ phiếu
Lãi cơ bản trên mỗi cỗ _phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận

sau thuế (sau khi đã điều

chỉnh cho cỗ tức của cỗ phiếu ưu đãi có quyền chuyển đổi) phân bỗ cho cỗ đông sở hữu cỗ
phiếu phổ thơng của Cơng ty cho số lượng bình qn gia quyền của số cổ phiếu phổ thông
đang lưu hành trong năm.

Lãi suy giảm trên cổ phiếu được tính bằng cách chia lợi nhuận sau thuế {sau khi đã điều
chỉnh cho cổ tức của cỗ phiếu ưu đãi) phân bổ cho cỗ đông sở hữu cỗ phiếu phổ thông của
Công ty cho số lượng bình quân gia quyền của số cỗ phiếu phổ thông đang lưu hành trong
năm và số lượng bình qn gia quyền của cổ phiếu phổ thơng sẽ được phát hành trong
trường hợp tat cả các cỗ phiếu phổ thơng tiềm năng có tác động suy giảm đều được chuyển

thành cổ phiếu phổ thông.
3.17

Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Tập đồn

(VNĐ) được hạch tốn theo tỷ giá giao dịch vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết thúc kỳ
kế tốn năm, các khoản mục tiên tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo ty giá mua vào của
ngân hàng thương

mại nơi Tập đoàn


mở tài khoản tại thời đi iam nay. Tat cả các khoản chênh

lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong năm và chênh lệch do đánh giá lại số dư tiền ¡tệ có gốc ngoại
tệ cuỗi năm được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhát.
3.78

Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi Tập đồn có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác
định được một cách chắc chắn. Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã

thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ đi các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và
hàng bán bị trả lại. Các điều kiện ghi nhận cụ thể sau đây cũng phải được đáp ứng khi ghi
nhận doanh thu:

Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi các rủi ro trọng yếu và các mm. sở hữu hàng hóa
đã được chuyển sang người mua, thường là trùng với thời điểm chuyên
giao hàng hóa.

Doanh thu bắt động sản hoàn thành
Một bất động

sản được xem

như

là đã bán khi các rủi ro trọng yếu và việc hoàn trả chuyén

sang cho người mua, mà thông thường là cho hợp đồng khơng có điều kiện trao đổi. Đối với
trường hợp có điều kiện trao đổi, doanh thu chỉ được ghi nhận khi các điều kiện chủ yếu


được đáp ứng.

Doanh thu chuyển nhượng quyên sử dụng đắt
Doanh thu được ghi nhận khi hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tằng và chuyển giao đất cho
người mua.
Tiên lãi

Doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích trừ khi khả năng thu hồi

tiên lãi không chắc chăn.

Cổ tức
Pra
thu được ghi nhận khi quyền được nhận khoản thanh toán cỗ tức của Tập đoàn được

xác

12

lập.


Công ty Cé phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023


3.79

Thuế
Thuế thu nhập hiện hành

Tài sản thuế thu nhập và thuế thu nhập phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được

xác định bằng số tiền dự kiến được thu hồi từ hoặc phải nộp cho cơ quan thuế, dựa trên các
mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

Thuế thu nhập hiện hành được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất

ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng

vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hiện hành cũng được ghi nhận trực

tiếp vào vốn chủ sở hữu.

Tập đoàn chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hiện hành

phải trả khi Tập đồn có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành.

với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và Tập đồn dự định thanh tốn thuế thu nhập hiện

hành phải nộp và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.

iF

Thuế thu nhập hoãn lại


7

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ
kế toán năm giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sơ của
chúng cho mục đích lập báo cáo tài chính hợp nhất.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu
thuế, ngoại trừ thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản
hay nợ phải trả từ một giao dịch mà giao dịch này khơng có ảnh hưởng đến lợi nhuận ké tốn

và lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tinh thué) tại thời điểm phát sinh giao dịch.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại cần được ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời được
khấu trừ, giá trị được kháu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế và các
khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng, khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để
sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ, các khoản lỗ tính thuế và các ưu đãi thuế

chưa sử dụng này, ngoại trừ tài sản thuế hoãn lại phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài

sản hoặc nợ phải trả từ một giao dịch mà giao dịch này khơng có ảnh hưởng đến lợi nhuận
kế tốn và lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thué) tại thời điểm phát sinh giao dịch.

Giá trị ghi sỗ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế
toán năm và phải giảm giá trị ghi số của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức bảo đảm
chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc tồn bộ tài sản thuế

thu nhập hoãn

lại được


sử dụng.

Các tài sản thuế thu nhập

hoãn

lại chưa

được

ghi nhận

trước đây được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm và được ghi nhận khi chắc
chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai đễ có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập
hoãn lại chưa ghi nhận này.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế
suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài chính

khi tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được

thanh toán, dựa trên các mức thuê suât và luật thuê có hiệu lực vào ngày kết thúc kỳ kế tốn

năm.

Thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhát
ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thăng

vào
tiếp

Tập
nộp

vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng được ghi nhận trực
vào vốn chủ sở hữu.
đoàn chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải
khi Tập đồn có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với

thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập

hoãn lại phải trả này liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ

quan thuế, hoặc Tập đồn dự định thanh tốn thuế thu nhập hiện hành phải nộp và tài sản

thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần hoặc thu hồi tài sản đồng thời với việc thanh toán
13

ij

i}


Công ty Cé phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023

A


nợ phải trả trong từng kỳ tương lai khi các khoản trọng yếu của thuế thu nhập hoãn lại phải
trả hoặc tài sản th thu nhập hỗn lại được thanh tốn hoặc thu hồi.

phận là một hợp phần có thể xác định riêng biệt được của Tập đoàn tham gia vào việc

cung cấp các sản phẩm

hoặc dịch vụ liên quan (bộ phận chia theo hoạt động kinh doanh),

hoặc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ trong một môi trường kinh té cụ thể (bộ phận chia theo

vùng địa lý), mỗi bộ phận này chịu rủi ro và thu được lợi ích khác biệt với các bộ phận khác.
Hoạt động kinh doanh của Tập đoàn chủ yếu tạo ra từ hoạt động bắt động sản, cao su, thủy
điện, bán cà phê và gỗ. Tập đoàn hoạt động trong một khu vực địa lý là Việt Nam.

14

cv

Một bộ

So?

Thông tin bộ phận

seus

3.19



Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023

4.

HOP NHAT KINH DOANH VA SAP NHAP

5.

TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

:

Cuối kỳ
Tiền mặt

2.213.354.137

Tiền gửi ngân hàng

Z

1.451.284.170

27.070.779.115


TONG CỘNG

75.437.525.751

30.092.129.252

PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Phải thu bên thứ ba

-

Phải thu bên liên quan (Thuyết minh só 30)

TƠNG CỘNG

227.782.074.668

274.920.444.749

274.824.640.649

49.822.257.960

Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi

VNĐ

Đầu năm


225.098.186.789

47.042.565.981

-

=

TRẢ TRƯỚC CHO NGƯỜI BAN
Cuối kỳ

Trả trước bên thứ ba (/)

12.833.350.164

VNĐ

Đầu năm

21.791.087.403

Trả trước bên liên quan (Thuyết minh số 30)

108.933.843.631

170.798.326.290

TỎNG

121.767.193.795


192.589.413.693

CỘNG

Dự phòng trả trước ngắn hạn khó địi

(1.131.520.000)

(1.531.520.000)

9.CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
-

KHOAN PHAI THU KHAC NGAN HAN
Cuối kỳ

Phải thu từ bên thứ ba
TỎNG CỘNG

15

11.450.026.331
11.450.026.331

:

:
:


76.888.809.921

Cuối kỳ

8.

Đầu năm

VND

VNĐ

Đầu năm

27.821.061.042
27.821.061.042


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023

KHOAN PHAI THU KHAC DAI HAN

Du an khu dan cw Phuéc Kién(ii)
Phai thu khac
TONG CONG


(j_

Cuối kỳ

Dau nam

74.312.741.440

74.312.741.440

141.715.314.060

153.354.314.060

67.378.527.500
24.045.120

Veo ik

Đầu tư dự án Tân Phong (i) 7

VND

67.378.527.500
11.663.045.120

li =—¿ ka

-


Đây là khoản đầu tư của Công ty để phát triển dự án tại Quận7, TP HCM.

(ii)

Đây là khoản đầu tư để công ty phát triển dự án KDC Phước kiển 2 tại xã Phước Kiễn,

huyện Nhà Bè, Thành phó Hồ Chí Minh.

10.

DU’ PHONG PHAI THU NGAN HAN KHO BO!
Chi tiết tình hình tăng giảm dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi như sau:
Cuối kỳ
Số đầu năm

1.131.520.000

Số cuối năm

1.131.620.000

Cộng: Dự phịng trích lập trong năm

11.

Đầu năm
-

1.531.520.000


š

1.631.520.000

HÀNG TÒN KHO
Cuối kỳ
Bắt động sản dở dang(*)
Bất động sản hàng hóa

Ngun vật liệu
Chi phí sản xuất dở dang gỗ
Hàng hóa

Thành phâm

Chỉ phí khai thác mủ cao su
TỎNG

CỘNG

Dự phịng giảm giá hàng tồn kho
GIÁ TRI THUAN

(*)

16

VNĐ


6.594.554.748.046
462.562.996.520

29.969.584.260
4.089.594.967
564.810.221

VNĐ

Đầu năm
6.704.369.300.428
460.464.813.370

29.167.083.949
4.089.594.967
564.810.221

9.172.982.104

4.289.044.104

7.100.914.716.118

7.211.160.969.549

0

7.100.914.716.118

8.216.322.510


0

7.211.160.969.549

Bất động sản dở dang đang xây dựng chủ yếu bao gồm các các khoản chi phi đền bù,

tiền sử dụng đất, chi phi xây dựng và các chi phí khác liên trực tiếp đến các dự án.


!72/7/z09
¿£9ˆ999ˆ669ˆtLS'L

69£ˆ6£8'699ˆtLS'L

806'y86'€/6'8b€

829'9yS'L€0'€9

9£t'L£S`900'Z0

£26 LOE PSOCLLL
¿/'L89`'9¿9'99L'L

wgu nel g2

862'6£6'8/LˆL8€

86/'6£6'8/LˆL8£€


€Z9'008'L06'€y

8EZ0Lé y6¿'vL

L98'0L0°96Lˆ89

+£6'866 686 '66£
9/L'6ÊL'//6'/E£

L¿L'900'860'L

Lzt'900'820'L

Lzt'900'8Z0'L
L¿t'900'8ø0'L
Buoud
LIỆAjq }9ItJL

ZL

90'0yZ'989'Sy
69L'960'0ZZ'6y

0SE'699'y90'9/L
ZESTELT VOL PBL

Z8/699'LZ6'899
SPL PEL POE VES

Sở

99E't99'¿yy

PLES8ELLOSLZ

608'9L6'69/'6

2zy'98€'t0t'96
S}L 998 pes'€

960'996'Z£9't8

86 0Z8'89L'06L

179'996'89y'L/ẽ

ony Ugh
JÉA BA BND PIN

weu 19nd 9S
weu nep 9S

:IẺ| uỌ2 j1} BID

uieu

wieu 19nd Np 9S
weu
Guo wei oey neu

6u0,} Bue} oey ney


72

wieu nep np os

Any oey neyy is eID

weu 19nd Np 9S

weu Buoy weld
weu Guo. Buel

‘ZL

:pIB uạÁnBN

weu nNep Np 9S

HNIHNMHHNIGQONYSIVL

1e7 BID — Buang o9no ueyd 9d A} Bugd

€z0z weu 60 Bueu} o¢ AeBu ony} 194 € Ánb ou2
(oayy dey) LYHN dOH HNIHO ly¥.L OYO OYE HNIW LSANHL

iq 3914) 99W ABW

960'996'Z£9't8/

8L9ˆ69y'yy9'98


29/'Z86'09V'9/
29/'Z86'09V'9/

Ip]
UỆA uội) Buonyd

7Z/2/¿09
0S8°789'80b' 122

869ˆ/88'0€Z


€k/'zy/'99/'0£

‘(ez 9s yum }@Any}) few Buony) Buey uebu oe0 12) AeA ugoYyy Oyo Oeg Wep WeYU deYyo gy} ep Bunp 26nNp ep 4} u02 end yulp 02 UpS IL

Bugs bug

GNA

NH/NG-608

©


Công ty Cé phần Quốc Cường - Gia Lai
THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023


13.

TÀI SẢN CÓ ĐỊNH VƠ HÌNH

VNĐ
Qun sử dụng đắt

Phân mêm

khơng thời hạn

tính

máy



TƠNg GỆng

Ngun giá:

Số đầu năm

47.568.600.000

98.000.000

=

-


Tăng (giảm)trong kỳ

Số cuối năm

47.666.600.000

47.568.600.000

98.000.000.

47.666.600.000

(98.000.000)

(98.000.000)

Giá trị khấu trừ lũy kế:
Số đầu năm
Kháu hao trong kỳ

-

=

Thanh ly tai san

-

=


Số cuối kỳ

-

(98.000.000)

(98.000.000)

Giá trị còn lại:

Số đầu năm

47.568.600.000

- — 47.668.600.000

Số cuối năm

47.568.600.000

-_

15...

CÁC KHOẢN ĐÀU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HAN

15.1

Đầu tư vào công ty liên kết


47.568.600.000

VNĐ

Giá trị phằnsở
hữu đâu năm

pongily TNHEDA Võ RE Nhe
Pham Gia

ey Cổ phần Quốc Cường

Công
ty Cỗ phần Bát động sản
Hiệp Phúc
Cộng

15.2

312.242.164.505

Phần lãihoặc
lô trong kỳ

Giá trị phần sở
hữu cuôi kỳ

(1.689.940)


312.240.474.565

132.153/785467 — (280.625.706)

131.873.159.761

235.396.876.012

— (20.122.904)

235.376.753.108

679.792.825.984

(302.438.550)

679.490.387.433

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Bao gồm khoản đầu tư tương ứng với 14,9% quyền sở hữu và quyền biểu quyết vào Công ty

Cô phần Sơng

Mã có trụ sở đang. ký tại số 62 Võ Văn Tần, phường Võ Thị Sáu, Quận 03,

Thành phố Hồ Chí Minh. Hoạt động chính là kinh doanh bat động sản.

18



GNA

oeq wep ony) Yul

Gen

(weus%)

Sz£'€y6'y9'98z
000000089: L€
SZ£ Sz9'808//L
weu neg

000'8Lt'68£'//

jens we]

eq@ oud yeu, ‘ngiyd uel] ueNH 18) 9B] 26} }ep 9'01
9] 929 uu} Ugl| UBB Ues 12} eA Jep Bunp ns ugkND

NH/NG-608

6L

Bugp nny
UDA OIEL
Aen

~—-yoyp ony


— ĐZ0Z/90/6Z

GZL'SZ9'006'601

weu Jono 9g

(ZZ 0S tJuJu

ĐNỎ2 ĐNỌL

Gugn eG

tuẸuU JO - BỒN 1$I/A
yueop ue] Buey ueBN

Aen oyo ugg

Buẹu uebu uey uebu Ae,

ĐNÓ2 ĐNỌQL
Án L) e1 uêu uẹp uêu Jẹp AeA
uẹuu e9 ÁEA,

ines nyu Buey uebu uéy ueBu ÁeA ugo3 282 191) !2

uey oep AeBN =

SZL'9z9 006 60L

08V '0SL'8/'LLE

000'000'6/8'/E
Sz£'Sz9'90€ 9L

Á Iọn2

NWH NYON AVA

“OL

€Z0z weu 60 Bueu} O¢ AeBu ony} 394 € Anb oyD

(oeu) dạn) LýHN dƯH HNIHO I¥L OYD OYE HNIW LIANHL

I1 8IÐ — Buon2 oọonD ueud o2 Á) Buo5


Công ty Cỗ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT (tiếp theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023

Cuối kỳ

18.

VNĐ

Đầu năm


Phải trả bên thứ ba

Phải trả bên liên quan (Thuyết minh só 30)

34.163.805.443
13.990.904.451

33.210.687.803
76.539.471.285

TONG CONG

48.154.709.894

109.750.159.088

NGƯỜI MUA TRẢ TIỀN TRƯỚC

Đây chủ yếu là số dư các khoản thanh toán của khách hàng trả trước theo tiến độ của các
hợp đồng chuyển nhượng bát động sản. Các khoản tiền này Cơng ty đã hồn thành thủ tục hóa đơn

tài chính cho khách hàng theo quy định của Bộ tài chính
cơng ty bàn giao bất động sản hoàn thành cho khách hàng.

19.



sẽ được


ghi nhận là doanh

thu khi

THUÉ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
VNĐ
Cuối kỳ
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế khác
TỎNG

20.

CỘNG

4.417.480.347
7.865.361.728

13.399.280.331
1.193.288.673

12.282.842.075

14.592.569.004

CHI PHÍ PHẢI TRẢ NGẮÁN HẠN
Cuối kỳ
Lãi vay phải trả
Chi phí xây dựng

Khác
TONG CONG

21.

Đầu năm

54.400.157.225
6.150.191.502
60.550.348.727

-

Đầu năm

VNĐ

68.773.711.876
88.309.609.072
17.779.482.674
174.862.803.622

CAC KHOAN PHAI TRA, PHAI NOP NGAN HAN KHAC
Cuối kỳ

2.882.800.000.000
791.906.204.993
— 678.843.098.258

Nhận tiền của Sunny cho Dự án Phước Kiển

Phải trả bên thứ ba

Phải trả bên liên quan (Thuyết minh số 30)

4.353.549.303.251

TONG CONG

20

Đầu năm
2.882.800.000.000
795.647.918.941
667.928.098.258
4.346.376.017.199

VNĐ

“4

17. PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN


GNA

'Buomn2 sọnp uậtp Ánu) d2 Á) Buo2

12} 127 B19 BuQND 99ND dO A} Bugg end dob ugA ea 1e7

Anuj Aew RUN YUL} BUQD ‘WOH ‘dl ‘g uenb ‘2 Buonyd


ed Yun ‘Gue, Buey udAny ‘Buer, ex 12) Buni1 unÁy uộIp

uệIp Ánu) uẹ äp yẹp Buäp 4\s uoÁnb

I9 Bịp IÈ} }ệp 9] 9e9 Yep Buủp 4s uoÁnb uệuu Buuo ẤeIO
z Ie1Be|

ueyu Bunyo Aei6 ' I#1 IO Yul) -Bugy n2 uệÁnH

- yond e| eX 12} ep Bunp ns ugAnb ueyu Bunyo ARI
org wep 211} UỊH

NH/NG-608

6/6

6'6
(uieu/%)
Jens 127

Le

° BuniL unÁy uộIp

Ánu) uẹ #p Ö1)IệL
Z tesBe| ugip

6Z0Z/9 BueuL


Any ue Ap ỏ1) lệL 6Z0Z/y BuẹuL
uey oep Aeby
Aen yolp ony

000'000'09Z'8/Z

000'000'0Sz'82z
000000'9/9 2£

ĐNỎ2 ĐNỌQL

uey lep ON
ey) uẻU Uap UeY ep ON

JÈoBN d2WNL Bueu uệBN
Aen oy ueg

We] eID Buonyl

op Buoly

000'000'9Z8'SL€

000'000'S2S'802

000000'09Z'20L

weu 19nd 9S

ĐNÓ2 ĐNỌL

2eu)y Liêu Iẹp ÁeA,
Buey uebu uey iep Ae,

ines nyu jew Buony) buey uebu oe9 18} uey Jep AeA ueOYy 99 91} IYO

000'0009Z//0£

000000'09Z8/Z

Ay 19nd

0000009Z//09

weu neg

NVH IVC AVA ‘2

€z0z weu 60 Bueu} o¢ AeBu ony} 194 € Anb oyD

(oeu) dạn) LyHN.LVHN dÖH HN|HĐ Iy.L OYO OYE HNIW LAANHL

17 eID — Buand oọonD ueud go A} Bugg


9Z9 996 ZL¿ 9€£'y
6y9'L9Z'6L9'8E£E'y

6y9'L9Z'6L9'8E£'y
761 02S PSE LOE


Budo

NH/NŒ-608

LZ¿ SZ6'6vz'S€

0090£yS£Z/09

208
009'0€y'S€Z

00000L'€6ZL9/2

000'00L'€6¿'LS2'ế

WRU jọn9 0S

¿

000°069'L-

lZZ9Z66yz9£

Á3 lọno ap ọS

€yy S80 68L'0L9

000'069'L-

:Aeu wen


'€L9
908 S9y

LZ

weU 19nd 9S
weu Nep 9S

¿9E yLL zvy¿ L€¿
2L9'069'9/E'L€¿

000001 €6Z1L9/2
000001 €6Z1L9/Z

19.0414} WEN

‘ ueoyy
onw

L'EZ

9] NeIp UdA

0090€yS€Z/09
0090€yS€Z/09
LZ90899y'€L9

000069 LAnb


ngiyd 99

nay os nyo uga ugnbu top Aeyy yury QuỊL

“€z

np BueuL
go ugA ueud

lZZ9Z66yz9£
lZ¿Z9Z66yZ9€

2L9069'9/£E'L€¿

9/y /¿¿
¿Lt L6

!oud ueud

enyo uenyu 107

4nO
ayuguynep yeud

000'069'L-

9 L ¿¿é

968 9/9


gs nai}
GO end Yo) 107

NOH OSNHONOA

££0£ uieu 60 Bueu) 0€ Áu 2n) e3 € Ánb ou©

(oeu dạn) 1yHN.LVHN dƯH HNỊ|H2 Iy.L OyO Oy8 HNIN L3AfHL

IE] elO — Buom2 9ọnD ueud o5 Ái Buo5


Công ty Cổ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYET MINH BAO CAO TAI CHÍNH HOP NHAT(tiép theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023
23.2

Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cỗ tức
VNĐ

Cuối kỳ
Vốn đầu tư đã góp của chủ sở hữu

Vốn góp đầu năm

2.751.293.100.000_


Vốn góp cuối năm

2.751.293.100.000_

Vốn góp tăng trong năm

:

2.751.293.100.000

2.751.293.100.000

:

Cổ phiếu - cỗ phiếu phỗ thông
Số lượng cỗ phiếu

Đầu năm

Số cỗ phiếu được phép phát hành

275.129.310

275.129.310

Số cổ phiếu đã phát hành, góp vốn đầy đủ
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu quỹ, do công ty nắm giữ
Cé phiéu phé théng
Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu thường

275.129.310
275.129.310
169
169
275.129.141
275.129.141

275.129.310
275.129.310
169
169
275.129.141
275.129.141



Cuối kỳ

t4 Ế

23.3

Đầu năm

23.4

Lãi trên mỗi cỗ phiếu
Thu nhập và số cỗ phiếu được sử dụng trong tính toán lãi cơ bản và lãi suy giảm trên mỗi cỗ

phiếu được trình bày bên dưới:

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ
Năm nay

Lợi nhuận thuần phân bổ cho cỗ đơng sở hữu

VND

Năm trước

cổ phí u phổ thơng của Cơng ty
kh
cỗ phiếu phổ thơng lưu hành bình

(3.276.428.598)

30.264.166.680

275.129.141

275.129.141

Lãi cơ bản và lãi suy giảm trên mỗi cỗ phiếu

(12)

110

Khơng có các giao dịch cổ phiếu phổ thông hoặc giao dịch cỗ phiếu phổ thông tiềm tang suy


giảm trong năm và đến ngày lập báo cáo tài chính hợp nhất này.

23


Công ty Cỗ phần Quốc Cường - Gia Lai

B09-DN/HN

THUYET MINH BAO CAO TAI CHÍNH HOP NHAT(tiép theo)
Cho quý 3 kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2023

24.

DOANH THU THUÀN
Quý 3/2023
Doanh thu bán hàng

525.076.188.282

66.872.776.633

Trong đó:

Doanh thu bắt động sản

Doanh thu bán hàng hóa

s


48.750.549.401

455.269.764.611
22.772.521.043
47.033.902.628

66.872.776.633

525.076.188.282

18.122.227.232

Doanh thu bán điện

Quý 3/2022

VNĐ

Trừ
Hàng bán bị trả lại
DOANH

25.

THU THUÀN

DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Quý 3/2023
16.805.192


Lãi tiền gửi
Khác
_
TỎNG CỘNG
26.

16.805.192

12.594.654
10.000.000.000
10.012.594.654

GIÁ VÓN HÀNG BÁN
Quý 3/2023

27.

Quý 3/2022

VNĐ

Giá vốn bắt động sản
Giá vốn bán hàng hóa
Giá vốn bán điện

22.599.231.452
22.583.588.469

TONG CONG


45.182.819.921

3

VNĐ
Q 3/2022
445.797.881.859
28.280.266.974
21.743.138.954
495.821.287.787

CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Quý 3/2023
11.100.954.912
21.679
11.100.976.591

Chi phi lai vay
Khac
TONG CONG

24

VND
Quy 3/2022
9.857.625.408
10.035.318
9.867.660.726



×