Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

TÌM HIỂU CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI CÔNG TY TNHH NIDEC SANKYO VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.78 MB, 71 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

----------

BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CƠ SỞ HẠ TẦNG CƠNG NGHỆ THƠNG TIN

TÌM HIỂU CƠ SỞ HẠ TẦNG


CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
TẠI CƠNG TY TNHH NIDEC SANKYO
VIỆT NAM

Mơn: Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin
GVHD: ThS. Nguyễn Thị Anh Thư
Nhóm SVTH: CN2.K2023.2 - Nhóm 7
Thành phố Hồ Chí Minh, Năm 2023


MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN VÀ PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC NHĨM 7............A
DANH MỤC HÌNH.....................................................................................................B
1
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI...................................................................................1
1.1
Giới thiệu cơng ty TNHH Nidec Sankyo Việt Nam..........................................1
1.2
Lý do chọn đề tài..............................................................................................1
2


THÀNH PHẦN CẤU TẠO NÊN CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN.......................................................................................2
2.1
Phần cứng.........................................................................................................2
2.1.1 Cụm máy tính trung tâm............................................................................2
2.1.2 Máy chủ.....................................................................................................2
2.1.3 Máy trạm....................................................................................................4
2.1.4 Thiết bị số hóa............................................................................................7
2.2
Phần mềm.......................................................................................................11
2.2.1 Hệ điều hành Windows............................................................................11
2.2.2 Hệ điều hành Linux..................................................................................13
2.2.3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Oracle, SQL....................................................15
2.2.4 Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp SAP ERP.......................17
2.2.5 Các phần mềm khác.................................................................................27
2.3
Tài nguyên mạng............................................................................................40
2.3.1 Kênh thuê riêng (Internet Leased Line)....................................................40
2.3.2 Hệ thống mạng LAN (Local Area Network)............................................42
2.3.3 Thiết bị mạng...........................................................................................43
2.3.4 Hệ thống dây cáp dành cho mạng LAN...................................................45
2.4
Quản trị và bảo mật.........................................................................................47
2.4.1 Hệ thống máy chủ và lưu trữ:...................................................................47
2.4.2 Hệ thống tường lửa:.................................................................................49
2.4.3 Hệ thống camera giám sát an toàn............................................................50
2.4.4 Một số phương pháp bảo mật khác:.........................................................52
3
TÌM HIỂU QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG CNTT.................53
3.1

Quy trình 1: Quy trình sản xuất sản phẩm nhựa..............................................53
3.1.1 Lưu đồ thực hiện......................................................................................53
3.1.2 Đối tượng tham gia vào quy trình............................................................53
3.1.3 Những thành phần cơ sở hạ tầng công tin liên quan.................................53
3.1.4 Quy trình ứng dụng CNTT.......................................................................54
3.1.5 Chú thích..................................................................................................54
3.2
Quy trình 2: Quy trình mua sắm trang thiết bị, vật tư cho dự án tại
cơng ty............................................................................................................55
3.2.1 Đối tượng tham gia vào quy trình............................................................55
3.2.2 Những thành phần cơ sở hạ tầng công tin liên quan.................................55
3.2.3 Lưu đồ......................................................................................................56
3.2.4 Chú thích..................................................................................................57
4
ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN...................59
4.1
Phần cứng.......................................................................................................59
Tháng 11/2023

Trang i


4.1.1 Ưu điểm...................................................................................................59
4.1.2 Nhược điểm..............................................................................................59
4.1.3 Đề xuất giải pháp phát triển trong tương lai.............................................60
4.2
Phần mềm.......................................................................................................60
4.2.1 Ưu điểm...................................................................................................60
4.2.2 Nhược điểm..............................................................................................60
4.2.3 Đề xuất giải pháp phát triển trong tương lai.............................................60

4.3
Tài nguyên mạng............................................................................................60
4.3.1 Ưu điểm...................................................................................................60
4.3.2 Nhược điểm..............................................................................................60
4.3.3 Đề xuất giải pháp phát triển trong tương lai.............................................61
4.4
Quản trị và bảo mật.........................................................................................61
4.4.1 Ưu điểm...................................................................................................61
4.4.2 Nhược điểm..............................................................................................61
4.4.3 Đề xuất giải pháp phát triển trong tương lai.............................................61
5
KẾT LUẬN....................................................................................................61

Tháng 11/2023

Trang ii


DANH SÁCH THÀNH VIÊN VÀ PHÂN CƠNG CƠNG VIỆC NHĨM 7
MSSV

Họ và tên

Nội dung tìm hiểu

Đánh
giá

23210186 Lê Thị Yến


● Đánh giá cơ sở hạ tầng công nghệ
thông tin
● Tổng hợp PPT

100%

23210114 Nguyễn Thanh Hòa

● Tổng quan đề tài

100%

23210169 Đỗ Cao Trí

● Thiết bị số hóa

100%

23210180 Trần Xn Viễn
23210150 Cao Văn Tấn



Hệ thống mạng, cấu trúc mạng
LAN
● Hệ thống camera giám sát an toàn
● Một số phương pháp bảo mật khác

100%
100%


23210145 Nguyễn Hồng Phúc

● Quy trình mua sắm thiết bị vật tư

100%

23210152 Nguyễn Thị Hoa Thắng

● Phần mềm hoạch định nguồn lực
doanh nghiệp SAP-ERP

100%

23210178 Nguyễn Chung Văn



100%

23210165 Nguyễn Khánh Tiên
23210127 Nguyễn Hoàng Long

Hệ điều hành

● Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Oracle,
SQL
● Quy trình sản xuất sản phẩm nhựa
● Tổng hợp danh mục hình ảnh
● Format file word


100%
100%

23210096 Nguyễn Khắc Công



Các phần mềm khác

100%

22730037 Thái Quốc Khánh



Hệ thống bảo mật

100%






Phần cứng – Máy trạm và máy chủ
Format file word
Video Editor
Tìm hiểu và phân tích về hệ thống
mạng


23210181 Nguyễn Lâm Hồng Vũ
23210130 Đỗ Hải Minh

Tháng 11/2023

100%
100%

Trang A


DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Cụm máy tính trung tâm trong nhà máy sản xuất.............................................2
Hình 2: Máy chủ Dell EMC Launches PowerEdge XR2 Rugged Server: 1U, 44
Cores, 512 GB RAM, 30 TB Storage............................................................3
Hình 3: Máy chủ lưu trữ dữ liệu chuyên dụng FAS2554 576 TB gồm 144 ổ đĩa 4
TB VST Flash................................................................................................4
Hình 4: Máy tính trạm cơ bản........................................................................................5
Hình 5: Máy Trạm Đồ Họa và Thiết kế.........................................................................6
Hình 6: Máy tính và các thiết bị thơng minh chạy SAP ERP.........................................7
Hình 7: Máy Photocopy Ricoh Aficio...........................................................................8
Hình 8: Máy in mã vạch Zebra ZT610.........................................................................11
Hình 9: Drivers infrastructure......................................................................................12
Hình 10: Cấu trúc hệ điều hành linux..........................................................................14
Hình 11: Linux và lập trình nhúng trong tự động hóa..................................................14
Hình 12: Linux và lập trình nhúng trong tự động hóa..................................................15
Hình 13: Phần mềm Oracle..........................................................................................16
Hình 14: Giao diện phần mềm Microsoft SQL Server.................................................17
Hình 15: Lập kế hoạch nguyên vật liệu mới trên SAP ERP.........................................19

Hình 16: Quản lý hố đơn của nhà cung cấp trên SAP ERP........................................20
Hình 17: Đơn vận chuyển trên hệ thống SAP ERP......................................................20
Hình 18: Quản lý thơng tin nhà cung cấp.....................................................................21
Hình 19: Quản lý thơng tin khách hàng.......................................................................22
Hình 20: Đơn hàng trên hệ thống SAP ERP................................................................22
Hình 21: Mục tiêu chuyển đổi số.................................................................................28
Hình 22: Sơ đồ về hệ thống MES quản lý kho.............................................................29
Hình 23: Quy trình quản lý kho & vận chuyển tại khu vực sản xuất...........................30
Hình 24: Giao diện Quản lý sản phẩm.........................................................................30
Hình 25: Giao diện nhập liệu sản phẩm.......................................................................31
Hình 26: Giao diện quản lý kho hàng..........................................................................31
Hình 27: Giao diện quản lý địa điểm kho hàng............................................................31
Hình 28: Giao diện quy tắc vận chuyển.......................................................................32
Hình 29: Giao diện thuộc tính kho vận........................................................................32
Hình 30: Giao diện quy tắc cung ứng..........................................................................32
Hình 31: Giao diện sơ đồ phần mềm............................................................................33
Tháng 11/2023

Trang B


Hình 32: Vận chuyển hàng trong khu vực nhà máy.....................................................34
Hình 33: Hình ảnh robot..............................................................................................34
Hình 34: Màn hình giám sát và điều khiển ARM theo thời gian thực..........................35
Hình 35: Màn hình giám sát vật liệu đã được order từ khu vật liệu ra khu sản xuất
..................................................................................................................... 35
Hình 36: Màn hình giám sát Robot được gọi...............................................................36
Hình 37: Màn hình gọi vật liệu....................................................................................36
Hình 38: Màn hình giám sát Robot được gọi...............................................................36
Hình 39: Màn hình giám sát khu vực khn, vị trí khn, số lượng cịn trống............37

Hình 40: Màn hình tìm kiếm khn trên web và mobi................................................37
Hình 41: Màn hình giám sát thực tế và kế hoạch gia cơng CNC.................................38
Hình 42: Màn hình thống kê sản lượng theo thời gian.................................................38
Hình 43: File thống kê sản lượng.................................................................................39
Hình 44: Hệ thống quản lý sản xuất.............................................................................39
Hình 45: File kế hoạch.................................................................................................40
Hình 46: Màn hình giám sát tiến độ kế hoạch..............................................................40
Hình 47: Mơ hình kênh th riêng...............................................................................41
Hình 48: Mơ hình hệ thống mạng LAN.......................................................................42
Hình 49: Cấu trúc mạng hình sao.................................................................................43
Hình 50: Thiết bị ROUTER DRAYTEK VIGOR 2927...............................................44
Hình 51: Thiết bị SWITCH RUIJIE RG-ES124GD.....................................................44
Hình 52: Thiết bị HUB Ruijie RG-S1826....................................................................45
Hình 53: Cấu tạo của cáp xoắn....................................................................................46
Hình 54: Cấu tạo của cáp đồng trục.............................................................................46
Hình 55: Cấu tạo của cáp quang..................................................................................47
Hình 56: Thiết bị IBM Flex System V7000.................................................................48
Hình 57: Thiết bị lưu trữ IBM FlashSystem 9200........................................................48
Hình 58: Thiết bị Cisco ASA 5555-X..........................................................................49
Hình 59: Sơ đồ nguyên lý hoạt động hệ thống camera IP (Nguồn internet).................50
Hình 60: Camera IP HIKVISION DS-2TD2636-15....................................................51
Hình 61: Đầu ghi hình 32 kênh HIKVISION DS-SH932NI-AD.................................51
Hình 62: Màn hình quan sát 32 inch DH-DHL32-F600...............................................52
Hình 63: Lưu đồ quy trình sản xuất nhựa....................................................................53
Hình 64: Quy trình sảm xuất sản phẩm nhựa...............................................................54
Hình 65: Quy trình mua sắm trang thiết bị, vật tư cho dự án tổng quát.......................56
Tháng 11/2023

Trang C



Hình 66: Quy trình mua sắm trang thiết bị, vật tư cho dự án.......................................57

Tháng 11/2023

Trang D


1

TỔNG QUAN ĐỀ TÀI

1.1

Giới thiệu công ty TNHH Nidec Sankyo Việt Nam
Tập đoàn NIDEC được thành lập vào năm 1973 ở Kyoto, Nhật Bản. NIDEC
đã phát triển thành một trong những tập đoàn hàng đầu thế giới trong lĩnh vực
sản xuất và phân phối các sản phẩm động cơ, motor, và các thành phần điện tử
liên quan. Công ty này có mặt tồn cầu và có nhiều chi nhánh và nhà máy sản
xuất ở nhiều quốc gia. Trong đó có quốc gia Việt Nam, được đặt ở nhiều khu
vực khác nhau như: Hà Nội, T.p Hồ Chí Minh, …
Cơng Ty TNHH Nidec Sankyo Việt Nam là một trong những công ty con của
tập đoàn Nidec hàng đầu Nhật Bản trong lĩnh vực thiết kế, chế tạo linh kiện
điện tử và khuôn mẫu. Nhà máy của công ty tọa lạc tại Huyện Mê Linh - Hà
Nội, năm thành lập 2005 và được phép hoạt động từ tháng 11 năm 2006. Công
ty có kinh nghiệm lâu năm và uy tín, là nhà cung cấp cho nhiều thương hiệu
lớn như Canon, Mitsubishi, Toto, Brother, Kyocera,.. hoặc các công ty vendor
của Samsung không chỉ ở trong nước mà trên toàn thế giới. Để phù hợp với
mục tiêu của chúng tôi luôn nằm trong top 100 nhà cung cấp khuôn kim loại,
linh kiện điện tử và sản phẩm nhựa trên toàn thế giới, Nidec Sankyo ln cố

gắng hết mình để cải thiện chất lượng, độ chính xác và đa dạng của sản phẩm.
Cơng ty có chức năng hoạt động sản xuất kinh doanh, phục vụ chuyên ngành
khuôn mẫu và linh kiện điện tử
Khuôn mẫu: là ngành công nghiệp sản xuất khuôn mẫu, chuyên về việc thiết
kế và sản xuất các khuôn mẫu để tạo ra các sản phẩm cuối cùng trong nhiều
lĩnh vực khác nhau. Khn mẫu là các bản sao hoặc mơ hình của sản phẩm
cuối cùng, được sử dụng để đúc, ép, hoặc gia công các vật phẩm. Một số sản
phẩm: chế tạo khuôn mẫu, động cơ và ổ đĩa, đầu đọc thẻ, gia cơng ép nhựa,
hộp nhạc JIG, khn dập nón, khn đúc bằng thép, khuôn đúc nhôm, khuôn
đúc, khuôn kim loại, …
Linh kiện điện tử: linh kiện điện tử từ Canon, linh kiện điện tử từ Mitsubishi,
linh kiện điện tử từ Samsung, linh kiện điện tử ống kính góc cực rộng, phụ
kiện máy tính, robot xử lý bán dẫn wafer, robot xử lý bảng điều khiển LCD,


1.2

Lý do chọn đề tài
Công ty TNHH Nidec Sankyo Việt Nam là công ty hàng đầu trong lĩnh vực
thiết kế, chế tạo linh kiện điện tử và khn mẫu.
Với vai trị là một cơng ty với quy mơ khơng nhỏ, có chiến lược phát triển
kinh tế khu vực và đem lại doanh thu cho công ty mẹ, Nidec Sankyo Việt Nam
ngày càng đẩy mạnh ứng dụng các cơng nghệ mới vào sản xuất, trong đó
nhiều công nghệ được kết hợp với cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hiện đại,
đa dạng.
Thừa hưởng các công nghệ và dây chuyền nhập khẩu hiện đại từ công ty mẹ
kết hợp với tự phát triển. Công ty Nidec Sankyo Việt Nam đáp ứng được cho
việc nghiên cứu và đánh giá cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin.

Tháng 11/2023


Trang 1


2

THÀNH PHẦN CẤU TẠO NÊN CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ
THƠNG TIN

2.1

Phần cứng

2.1.1

Cụm máy tính trung tâm
Chức năng: quản lý vận hành nhà máy, kho xưởng, giúp doanh nghiệp theo
dõi và điều phối các hoạt động sản xuất một cách hiệu quả. Đây là nơi mà dữ
liệu và quá trình sản xuất được kiểm soát, giám sát và quản lý.
Cụm máy tính trung tâm bao gồm cả máy chủ (server) và máy tính cá nhân
(máy trạm) được triển khai để quản lý và kiểm soát các hoạt động sản xuất,
vận hành, và quản lý nhà máy và kho xưởng. Máy chủ thường đóng vai trị
quan trọng trong việc lưu trữ dữ liệu và quản lý hệ thống.
Cụm máy tính trung tâm thường cài đặt các hệ thống quản lý sản xuất
(Manufacturing Execution System - MES) hoặc hệ thống quản lý kho
(Warehouse Management System - WMS) để theo dõi và điều phối các quá
trình sản xuất và quản lý hàng tồn kho; các phần mềm quản lý tài nguyên
doanh nghiệp ERP (Enterprise Resource Planning) hoặc MRP (Materials
Requirement Planning) để quản lý và tối ưu hóa tài nguyên, lập kế hoạch sản
xuất, và theo dõi hiệu suất. Ví dụ: SAP ERP.


Hình 1: Cụm máy tính trung tâm trong nhà máy sản xuất
2.1.2

Máy chủ

2.1.2.1 Máy chủ sản xuất
Chức năng: Đây là đầu não điều khiển và giám sát quản lý vận hành của hệ
thống sản xuất công nghiệp. Nhất là đối với các dây chuyền đã áp dụng điều
khiển tự động hóa, số hóa cao. Việc sử dụng máy chủ sản xuất để điều khiển
dây chuyền sản xuất giúp nâng cao sự chính xác, năng suất cơng việc, giảm
chi phí sản phẩm… Vì vậy các phần cứng của máy chủ sản xuất cần mạnh mẽ
Tháng 11/2023

Trang 2


để chạy các ứng dụng quản lý sản xuất và giám sát. Ví dụ: Dell PowerEdge RSeries, Dell EMC PowerEdge XR2,...
Thơng số kỹ thuật:

Khung Chassis: Có rất nhiều loại vỏ chassis máy tính cơng nghiệp tùy
chọn dựa vào khơng gian làm việc và cách thức lắp đặt máy tính và lựa chọn
cấu hình máy tính cơng nghiệp:


1U/2U/4U/5U/6U/7U Rack mount Chassis



Desktop/ Wall mount Chassis




1U/2U/4U Server-Grade Chassis


Vi xử lý: 8 nhân / 12 luồng cho tới 16 nhân / 32 luồng, 32 nhân / 64
luồng, Level 2 cache 12 MB cho tới 24 MB, 36 MB


Intel Xeon



AMD Epyc



Bộ nhớ RAM: Có thể lên tới 512 GB ECC



Hệ thống ổ cứng RAID…





Hình ảnh:


Hình 2: Máy chủ Dell EMC Launches PowerEdge XR2 Rugged Server:
1U, 44 Cores, 512 GB RAM, 30 TB Storage
2.1.2.2 Máy chủ lưu trữ
Chức năng: Các máy chủ chuyên thực hiện nhiệm vụ lưu trữ dữ liệu, sử dụng
hệ thống lưu trữ đáng tin cậy, có khả năng mở rộng và bảo mật dữ liệu sản
xuất. Ví dụ: NetApp FAS Series.
Thơng số kỹ thuật:


Khung Chassis: Máy chủ lưu trữ thường sử dụng các loại Chassis:



1U/2U/4U/5U/6U/7U Rack mount Chassis

Tháng 11/2023

Trang 3




1U/2U/4U Server-Grade Chassis


Vi xử lý: 8 nhân / 12 luồng cho tới 16 nhân / 32 luồng, 32 nhân / 64
luồng, Level 2 cache 12 MB cho tới 24 MB, 36 MB


Intel Xeon




AMD Epyc



Bộ nhớ RAM: Có thể lên tới 512 GB ECC



Hệ thống ổ cứng RAID…





Hình ảnh:

Hình 3: Máy chủ lưu trữ dữ liệu chuyên dụng FAS2554 576 TB gồm 144 ổ
đĩa 4 TB VST Flash
2.1.3

Máy trạm

2.1.3.1 Máy Trạm Cơ bản
Chức năng: Phục vụ cho văn phòng, quản lý: Máy tính, laptop cá nhân cho
nhân viên văn phịng, cho quản lý. Dùng để cài đặt các ứng dụng doanh nghiệp
và văn phịng cơ bản, khơng u cầu cấu hình cao.
Thông số kỹ thuật:



CPU Intel Core i5 hoặc tương đương.



RAM 8GB trở lên.



Ổ cứng SSD 256GB trở lên.

Tháng 11/2023

Trang 4




Card đồ họa tích hợp hoặc khơng cần đặc biệt.



Màn hình 21-24 inch.

Hình ảnh:

Hình 4: Máy tính trạm cơ bản
2.1.3.2 Máy Trạm Đồ Họa và Thiết kế
Chức năng: Phục vụ để làm đồ họa, thiết kế: máy trạm dùng cho các nghiệp

vụ thiết kế, mô phỏng sản phẩm, xây dựng các mơ hình 3D. Máy được cài đặt
các phần mềm chuyên môn về thiết kế như: CAD (AutoCAD, ZWCAD), dựng
mô hình 3D cho các chi tiết sản phẩm (MasterCAM, SolidWorks).
Thơng số kỹ thuật:


CPU Intel Core i7 hoặc tương đương.



RAM 16GB trở lên.



Ổ cứng SSD 512GB trở lên.



Card đồ họa chuyên nghiệp (NVIDIA Quadro hoặc AMD Radeon Pro).



Màn hình chất lượng cao, 4K, hoặc Ultra HD.

Hình ảnh:

Tháng 11/2023

Trang 5



Hình 5: Máy Trạm Đồ Họa và Thiết kế
2.1.3.3 Máy Trạm Đặc Biệt
Chức năng: Để cài và chạy SAP ERP. SAP ERP là một hệ thống quản lý
doanh nghiệp phức tạp và địi hỏi cấu hình máy tính mạnh để đảm bảo hiệu
suất và sự ổn định.
Thông số kỹ thuật:


CPU (Bộ vi xử lý):


CPU Intel Core i7 hoặc tương đương, hoặc các CPU Xeon cho tính ổn
định.


Tốc độ xử lý cao (tối thiểu 4 lõi và 8 luồng).



RAM (Bộ nhớ RAM):



RAM tối thiểu 16GB, tốt nhất là 32GB hoặc hơn.


SAP ERP là ứng dụng nặng và đòi hỏi nhiều bộ nhớ để hoạt động mượt
mà.



Ổ cứng:


Ổ cứng SSD là bắt buộc để cải thiện tốc độ truy xuất dữ liệu và khởi
động ứng dụng.

Dung lượng ổ cứng phụ thuộc vào yêu cầu lưu trữ, nhưng ít nhất là
512GB.


Card đồ họa:


Card đồ họa tích hợp sẽ hoạt động, nhưng nếu bạn sử dụng các tính năng
đồ họa nâng cao trong SAP, bạn có thể xem xét sử dụng card đồ họa riêng
biệt.

Card đồ họa NVIDIA Quadro hoặc AMD Radeon Pro là lựa chọn
thường thấy cho các ứng dụng SAP ERP.
Hình ảnh:
Tháng 11/2023

Trang 6


Hình 6: Máy tính và các thiết bị thơng minh chạy SAP ERP
Ngồi ra, SAP ERP có thể được truy cập và sử dụng trên các thiết bị di động
như điện thoại thơng minh hoặc máy tính bảng thơng qua các ứng dụng di
động hoặc trình duyệt web.

Thiết bị di động gồm Điện thoại thơng minh, Máy tính bảng có thể chạy
Android hoặc IOs.
Thông số kỹ thuật:


Hệ điều hành: iOS 16.5.1 hoặc cao hơn; Android 10, 11 and 12



Thiết bị khuyên dùng: Apple iPhone 13, Samsung Galaxy S21 hoặc hơn


Đối với IOs, tối thiểu cần 4 GB RAM, A13 BionicHexa-core (2x2.65
GHz Lightning + 4x1.8 GHz Thunder), 64/128 GB HD

Đối với thiết bị Android tối thiểu cần 8 GB RAM, Octa-core (2x2.73
GHz Mongoose M5 & 2x2.50 GHz Cortex-A76 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
CPU, 64 GB HD.
2.1.4

Thiết bị số hóa

2.1.4.1 Máy in 2d: Ricoh Aficio
Nhãn hiệu: Máy Photocopy Ricoh Aficio MP 3353SP
Ricoh Aficio MP 3353 là dòng máy đời mới được kế thừa toàn bộ ưu điểm của
3352: thiết kế nhỏ gọn, màu sắc sang trọng. Ricoh 3353 mang lại sự hoạt
động ổn định vô cùng cao theo kịp khối lượng công việc để đạt hiệu suất tối
đa.
Tháng 11/2023


Trang 7


Một số tính năng nổi bật:
a)

Quản lý người dùng - bảo mật thông tin
Ricoh 3353 giúp bạn quản lý người dùng theo từng bộ phận thông qua việc cài
đặt code hoặc các phần mềm như Papercut,..... giám sát – đặt giới hạn số
lượng sử dụng của từng bộ phận.
Với công nghệ này, tài liệu có thể được lưu trữ tại MFP và được tạo ra sau khi
người dùng xác thực trên thiết bị bằng tên đăng nhập và mật khẩu của người
dùng hoặc bằng thẻ ID được quẹt vào đầu đọc thẻ tùy chọn.

b)

Tiết kiệm năng lượng - bảo vệ môi trường
Chế độ ngủ ( sleep mode) là chức năng tạm nghỉ khi máy không hoạt động
giúp tiết kiệm tối đa điện năng tiêu thụ, bạn có thể gọi máy lại bằng cách nhấn
bất kỳ phím bấm nào trên máy photocopy.

c)

Tiết kiệm mực và tái sử dụng mực thải
Ricoh sử dụng những công nghệ tiên tiến để sản xuất máy nên có thể tiết kiệm
mực, hệ thống tái sử dụng mực thải tránh lãng phí, giúp giảm chi phí khi sử
dụng giúp chúng trở nên thân thiện với môi trường hơn.
Thông số kỹ thuật
 Tốc độ: 30 trang/phút. Bộ nhớ: 1,5GB + ổ cứng 250GB
 Màn hình điều khiển cảm ứng 9".

 Khổ giấy sử dụng tối đa: A3
 Bộ nhớ tiêu chuẩn: 512MB. Sao chụp liên tục: 999 tờ.
 Khay giấy: 500 tờ x 1 khay + 550 tờ x 1 khay. Khay tay: 100 tờ.
 Phóng to - thu nhỏ: 25% - 400%.
 Chức năng đảo mặt Người sử dụng sao tự động
 Chức năng in, scan màu qua mạng nội bộ
 Cổng giao tiếp: USB 2.0, RJ45
 Kích thước: 587 x 653 x 829 (mm). Trọng lượng: 65 kg.
 Mực 2320D (khoảng 11.000 trang, độ phủ 6%)
 Xuất xứ: Trung quốc

Tháng 11/2023

Trang 8


Hình 7: Máy Photocopy Ricoh Aficio
2.1.4.2 Máy in mã vạch ZEBRA ZT610 (600DPI)
Máy in mã vạch Zebra ZT610 (600dpi) là dịng máy in cơng nghiệp thương
hiệu Zebra, cho hiệu suất hoạt động cực cao, độ phân giải lên đến 600dpi cho
chất lượng in ở mức tốt nhất, tốc độ in tối đa 14inch/s khi in ở độ phân giải
203dpi. Máy hoạt động bền bỉ, liên tục, nhiều kết nối phổ thơng, có màn hình
hiển thị màu và phím bấm vật lý điều chỉnh thông số. dễ dàng cài đặt và sử
dụng.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA SẢN PHẨM
a)

Thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ
Máy in mã vạch Zebra ZT610 cũng như các phiên bản cùng thế hệ, kế thừa
những đường nét hoàn hảo trong thiết kế, toàn thân máy bằng kim loại rắn

chắc, bộ cụm đầu in, cuộn ruy băng, trục lăn với những thanh inox sáng bóng,
chắc chắn được gia cơng kỹ lưỡng.
Máy in mã vạch Zebra ZT610 có màn hình hiển thị điều khiển cỡ lớn, tương
tác tốt với người sử dụng khi quan sát trong quá trình hiệu chỉnh thơng số kỹ
thuật bằng nút nhấn hay hiển thị tình trạng máy trong tồn q trình hoạt động.

b)

Hỗ trợ kết nối USB, Ethernet, Bluetooth
Máy in mã vạch Zebra ZT610 ngay trên phiên bản tiêu chuẩn đã được nhà sản
xuất tích hợp nhiều kết nối như các cổng USB, RS232 và Ethernet để chia sẻ
tài nguyên máy in trong cùng hệ thống mạng LAN, Bluetooth 4.1 linh hoạt
cho các giải pháp khơng dây, USB Host dễ dàng tích hợp với các thiết bị ngoại
vi khác như máy quét mã vạch.
Ngoài ra, máy in nhãn mã vạch Zebra ZT610 hỗ trợ tùy chọn thêm các giao
tiếp như Parallel, 802.11ac Wifi để tăng khả năng phục vụ cho nhiều giải pháp
đòi hỏi bảo mật khác nhau.

c)

Hiệu suất vượt trội ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất
Với nhiều đặc tính vượt trội và thiết kế chắc chắn, để đáp ứng đầy đủ các yêu
cầu cao nhất. Máy in mã vạch Zebra ZT610 in những bản in khó khăn nhất,
mà các đầu in nhiệt 203dpi và 300dpi,600dpi trên các máy in khác không thể
in được.
ZT610 là máy in mã vạch Zebra hoạt động được nhiều năm trong điều kiện
mơi trường khó khăn về nhiệt độ, bụi bặm, mảnh vụn và các điều kiện cơng
nghiệp đầy thách thức khác.
Zebra ZT610 có khả năng hoạt động ổn định 24/7 để đáp ứng đầy đủ nhu cầu
in tem nhãn cho sản xuất khối lượng cao của các nhà máy.


d)

Quản lý từ xa và khả năng thích ứng
Các nền tảng phần mềm Link-OS và dịch vụ quản lý có thể truy cập đám mây
của Zebra ,cung cấp người người dùng để kiểm sốt tồn hệ thống in của bạn,
cho dù bạn đang ở bất cứ đâu trên thế giới.
Và để đáp ứng nhu cầu kinh doanh và công nghệ đang phát triển, máy in mã
vạch Zebra ZT610 có các tuỳ chọn để cài đặt từ xa dễ dàng và nhanh chóng.

Tháng 11/2023

Trang 9


e)

Dễ dàng tích hợp, vận hành và quản lý
Máy in mã vạch Zebra ZT610 tương tác hiệu quả với người dùng qua các
đường dẫn cung cấp phụ được chiếu sáng và mã hóa màu, tạo điều kiện thuận
lợi cho việc cài đặt vật liệu in và ruy băng mực đơn giản và đầu in cùng với
trục lăn thay thế không cần công cụ hỗ trợ người dùng cuối dễ dàng tích hợp.
Ngồi ra, Zebra ZT610 có mã QR động cung cấp dịch vụ hỗ trợ dựa trên nền
tảng web, theo yêu cầu trên mạng gồm quyền truy cập video để xem giải quyết
nhanh chóng các lỗi máy in, giảm thiểu thời gian chờ xuống thấp nhất, đem lại
hiệu quả công việc tốt nhất..

f)

Đáp ứng nhiều loại giấy tem decal, ruy băng mực

Khi doanh nghiệp cần in nhiều kích thước, theo nhiều chủng loại chất liệu giấy
tem khác nhau và đòi hỏi thiết bị in nhãn phải đáp ứng hầu hết các yêu cầu
đưa ra, các vấn đề của bạn dễ dàng được giải quyết ngay khi hệ thống của bạn
được trang bị máy in mã vạch Zebra ZT610.
Chiếc máy in này hội tụ nhiều yếu tố như đáp ứng các dạng ruy băng mực
Wax, Wax Resin, Resin và cuộn giấy tem decal các loại kiểu gồm Continuous
(liên tục), die-cut (cắt chết), notch, black-mark (đánh dấu đen) hiệu quả trong
tầm giá phải chăng.

g)

Hiệu quả cho các mơ hình cơng nghiệp chế tạo, vận chuyển
Máy in nhãn mã vạch Zebra ZT610 là sự kết hợp của một hiệu suất in chiều
rộng 104mm với tốc độ cao, tương tác cảm ứng và thiết kế bền với khung kim
loại cứng cáp có thể tồn tại trong nhiều năm sử dụng tại các môi trường địi
hỏi khắt khe nhất, trong khi lớp phủ có tuổi thọ cao bảo vệ đầu in khi in ở chế
độ nhiệt trực tiếp, giảm nhu cầu thay thế đầu in tốn kém.
Máy in Zebra ZT610 hoàn toàn lý tưởng cho các hoạt động in giấy tem decal
tại các mơ hình cơng nghiệp nhà máy chế tạo, vận chuyển, chăm sóc sức khỏe,
bán lẻ với dung lượng dán label thường xuyên trong ngày làm việc bận rộn
Thông số kỹ thuật:
● Thương hiệu: Zebra
● Model: ZT610
● Hệ điều hành: Link-OS
● Độ phân giải: 600dpi
● Công nghệ in: in nhiệt trực tiếp và in nhiệt gián tiếp
● RAM: 1GB
● Flash Memory: 2GB
● Tốc độ in tối đa: 14 ips at 203dpi, 12ips at 300dpi, 6ips at 600dpi
● Khổ giấy tối đa: 114mm

● Khổ in tối đa: 104mm
● Kết nối: USB, Lan, RS232
● Màn hình hiển thị thơng số TFT, phím bấm vật lý điều chỉnh

Tháng 11/2023

Trang 10


● Chiều dài cuộn mực tối đa: 450m
● Kích thước: Dài: 505mm, rộng: 268.2mm, cao: 395.68mm
● Trọng lượng: 22.7 Kg

Hình 8: Máy in mã vạch Zebra ZT610
2.2

Phần mềm

2.2.1

Hệ điều hành Windows

2.2.1.1 Khái niệm
Windows, còn được biết đến với tên gọi ngắn gọn là Microsoft Windows, là
một dòng hệ điều hành thuộc sở hữu của Microsoft. Được biểu diễn bằng biểu
tượng hình cửa sổ, hệ điều hành này bao gồm một số phiên bản khác nhau,
mỗi phiên bản đều phục vụ một phân khúc cụ thể trong ngành cơng nghiệp
máy tính.
2.2.1.2 Chức năng
Ngồi việc được sử dụng trên các máy tính cá nhân, Windows cịn đóng vai

trị quan trọng trong việc hỗ trợ quản lý và kiểm sốt quy trình sản xuất trong
các nhà máy hiện đại.
Các ứng dụng chuyên dụng chạy trên Windows cho phép người dùng tùy
chỉnh và kiểm sốt các quy trình phức tạp, từ quản lý ngun liệu đầu vào,
theo dõi tiến độ sản xuất, đến kiểm sốt chất lượng sản phẩm cuối cùng. Điều
này khơng chỉ giúp tăng năng suất lao động mà còn đảm bảo chất lượng sản
phẩm, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
Với khả năng kết nối mạng mạnh mẽ của Windows, các nhà máy có thể dễ
dàng chia sẻ thông tin và dữ liệu giữa các bộ phận khác nhau, giữa các nhà
máy với nhau, thậm chí với các đối tác và khách hàng. Điều này giúp tạo ra
một chuỗi cung ứng thơng minh, linh hoạt và hiệu quả.
Ngồi ra, đây là mơi trường để phát triển drivers (Trình điều khiển thiết bị:
một chương trình máy tính vận hành hoặc điều khiển một loại thiết bị ngoại vi
cụ thể được gắn vào một máy tính) tại nhà máy. Driver cung cấp giao diện
phần mềm cho các thiết bị phần cứng, cho phép hệ điều hành (nếu có) và các
Tháng 11/2023

Trang 11


chương trình máy tính khác truy cập các chức năng phần cứng mà khơng cần
biết chi tiết chính xác về phần cứng đang được sử dụng.

Hình 9: Drivers infrastructure
Driver giao tiếp với thiết bị thơng qua bus máy tính hoặc giao tiếp hệ thống
con mà phần cứng kết nối. Khi một chương trình gọi yêu cầu một chương
trình con trong trình điều khiển, driver sẽ đưa ra các lệnh cho thiết bị. Sau khi
thiết bị gửi dữ liệu trở lại driver, driver có thể gọi các chương trình con trong
chương trình gọi ban đầu.
Ưu điểm của hệ điều hành window để ứng dụng trong nhà máy:



Cấu hình rất nhẹ, dễ khởi động và thử nghiệm nhanh.


Có nhiều cơng cụ cho phép phát triển và xác thực trình điều khiển của
mình cũng như kiểm tra chúng ngay lập tức.

Dễ dàng xây dựng các công cụ hoạt động trên nhiều loại thiết bị: Các
ứng dụng và trình điều khiển phổ biến của Windows cho phép bạn tạo và thử
nghiệm các ứng dụng cũng như trình điều khiển có thể sử dụng trên nhiều loại
thiết bị mới.

Cho phép nhiều ứng dụng và trình điều khiển khác nhau giúp bạn kiểm
tra thiết bị của mình: Với thay đổi cấu hình nhanh chóng, bạn có thể chạy các
ứng dụng và trình điều khiển khơng đáp ứng các tiêu chuẩn của Nền tảng
Windows thông thường.

Hệ điều hành gốc khơng bao gồm nhiều gói hoặc cơng cụ theo mặc định.
Khi dùng Windows thiết bị của bạn có thể khởi động nhanh và bắt đầu hoạt
động ngay trong môi trường thử nghiệm hoặc tại nhà máy.
2.2.1.3 Thông số kỹ thuật
a)

Máy tính cá nhân (PCs): Hệ điều hành Windows 10 là lựa chọn phổ biến cho
các máy tính cá nhân trong môi trường sản xuất. Thông số kỹ thuật tiêu biểu
hiện đại cho Windows 10 bao gồm:


Bộ xử lý: Intel Core i5 hoặc i7, hoặc tương đương.




RAM: 8 GB hoặc cao hơn.

Tháng 11/2023

Trang 12



×