Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bản vẽ, dự toán, nghiệm thu Trạm bơm thoát nước chuyển bậc Hệ thống thoát nước KCN Quang Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.85 MB, 38 trang )

Céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam
Độc lập - T do - Hnh phúc

Biên bản nghiệm thu
Công trình: hệ thống thoát nớc kcn quang châu

Hạng mục: trạm bơm thoát nớc chuyển bậc số 1 & số 2

Địa điểm : KCN Quang Châu - Việt Yên - Bắc Giang

chủ đàu t : Công ty CP khu cn sài gòn - bắc giang
đơn vị thi công : Công ty tnhh xd nghĩa thành

Bắc Giang, Tháng...... Năm 20......


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
B¾c Giang, ngày…… tháng……năm 2009
BIÊN BẢN SỐ.............

NGHIỆM THU NỘI BỘ HỒN THÀNH CƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Cơng trình: Hệ thống thốt nước KCN Quang Châu.
Hạng mục: Trạm bơm thoát nước chuyển bậc số 1 & số 2.
Địa điểm xây dựng: KCN Quang Châu - Việt Yên - Bắc Giang.
1. Đối tượng nghiệm thu: Trạm bơm thoát nước chuyển bậc số 2.
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
Ơng: Đặng Đình Thi


Chức vụ: CHT cơng trường.

Ơng: Trần Tiến Luật

Chức vụ: Kỹ thuật thi công trực tiếp.

3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu : ……giờ…ngày…..tháng ……năm 2009;
Kết thúc: ……giờ…ngày…… tháng……năm 2009;
Tại : Cơng trường xây dựng trạm bơm thốt nước chuyển bậc - KCN Quang Châu
– Việt Yên – Bắc Giang.
4. Đánh giá cơng trình xây dựng đã thực hiện:
a. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Các biên bản nghiệm thu công việc XD;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu VLXD của nhà thầu thi công;
- Biên bản nghiệm vật liệu đưa vào sử dụng;
- Nhật ký thi công;
- Hợp đồng xây lắp ký ngày 29 tháng 7 năm 2009;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi cơng;
- Biện pháp thi cơng;
- Bản vẽ hồn cơng;
- Các tiêu chuẩn áp dụng hiện hành;
- Các kết quả kiểm tra tại hiện trường;
- Các kết quả thí nghiệm;
- Các văn bản khác liên quan;
b. Về chất lượng xây dựng bộ phận:


- Phù hợp TCXD hiện hành và yêu cầu kỹ thuật của cơng trình xây dựng;
- Đúng theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công;

c. Các ý kiến khác (nếu có): Khơng.
d. Ý kiến của Chỉ huy trưởng cơng trường : Đồng ý nghiệm thu.
5. Kết luận:
- Chấp nhận nghiệm thu nội bộ hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng.

CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỞNG

KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
B¾c Giang, ngày…… tháng……năm 2009
BIÊN BẢN SỐ.............

NGHIỆM THU NỘI BỘ HỒN THÀNH CƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Cơng trình: Hệ thống thốt nước KCN Quang Châu.
Hạng mục: Trạm bơm thoát nước chuyển bậc số 1 & số 2.
Địa điểm xây dựng: KCN Quang Châu - Việt Yên - Bắc Giang.
1. Đối tượng nghiệm thu: Trạm bơm thoát nước chuyển bậc số 1.
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
Ơng: Đặng Đình Thi

Chức vụ: CHT cơng trường.

Ơng: Trần Tiến Luật

Chức vụ: Kỹ thuật thi công trực tiếp.


3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu : ……giờ…ngày…..tháng ……năm 2009;
Kết thúc: ……giờ…ngày…… tháng……năm 2009;
Tại : Cơng trường xây dựng trạm bơm thốt nước chuyển bậc - KCN Quang Châu
– Việt Yên – Bắc Giang.
4. Đánh giá cơng trình xây dựng đã thực hiện:
a. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Các biên bản nghiệm thu công việc XD;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu VLXD của nhà thầu thi công;
- Biên bản nghiệm vật liệu đưa vào sử dụng;
- Nhật ký thi công;
- Hợp đồng xây lắp ký ngày 29 tháng 7 năm 2009;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi cơng;
- Biện pháp thi cơng;
- Bản vẽ hồn cơng;
- Các tiêu chuẩn áp dụng hiện hành;
- Các kết quả kiểm tra tại hiện trường;
- Các kết quả thí nghiệm;
- Các văn bản khác liên quan;
b. Về chất lượng xây dựng bộ phận:


- Phù hợp TCXD hiện hành và yêu cầu kỹ thuật của cơng trình xây dựng;
- Đúng theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công;
c. Các ý kiến khác (nếu có): Khơng.
d. Ý kiến của Chỉ huy trưởng cơng trường : Đồng ý nghiệm thu.
5. Kết luận:
- Chấp nhận nghiệm thu nội bộ hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng.


CHỈ HUY TRƯỞNG CÔNG TRƯỞNG

KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
B¾c Giang, ngày…… tháng……năm 2009
BIÊN BẢN SỐ.............

NGHIỆM THU HỒN THÀNH CƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Cơng trình: Hệ thống thốt nước KCN Quang Châu.
Hạng mục: Trạm bơm thoát nước chuyển bậc số 1 & số 2.
Địa điểm xây dựng: KCN Quang Châu - Việt Yên - Bắc Giang.
1. Đối tượng nghiệm thu: Trạm bơm thoát nước chuyển bậc số 2.
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:

2.1 – Chủ đầu tư: Công ty cổ phần KCN Sài Gòn – Bắc Giang.
Bà: Lê Thị Hải Anh

Chức vụ: P.Tổng Giám đốc.

Ông: Nguyễn Quốc Trưởng

Chức vụ: PGĐ kỹ thuật.

2.2 - Tư vấn giám sát:
Ông: Lương Trường Sơn


Chức vụ: Giám sát.

Ông: Đặng Văn Quyết

Chức vụ: Giám đốc.

2.3 - Đơn vị thi cơng: Cơng ty TNHH XD Nghĩa Thành.
Ơng: Đặng Đình Thi

Chức vụ: CHT cơng trường.

Ơng: Trần Tiến Luật

Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật.

3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu : ……giờ…ngày…..tháng ……năm 2009;
Kết thúc: ……giờ…ngày…… tháng……năm 2009;
Tại : Công trường xây dựng trạm bơm thoát nước chuyển bậc - KCN Quang Châu
– Việt n – Bắc Giang.
4. Đánh giá cơng trình xây dựng đã thực hiện:
a. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Biên bản nghiệm thu nội bộ hoàn thành cơng trình đưa vào sử dụng;
- PYC nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng của nhà thầu thi công;
- Các biên bản nghiệm thu công việc XD;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu VLXD của nhà thầu thi công;


- Biên bản nghiệm vật liệu đưa vào sử dụng;

- Nhật ký thi công;
- Hợp đồng xây lắp ký ngày 29 tháng 7 năm 2009;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công;
- Biện pháp thi công;
- Bản vẽ hồn cơng;
- Các tiêu chuẩn áp dụng hiện hành;
- Các kết quả kiểm tra tại hiện trường;
- Các kết quả thí nghiệm;
- Các văn bản khác liên quan;
b. Về chất lượng xây dựng bộ phận:
- Phù hợp TCXD hiện hành và u cầu kỹ thuật của cơng trình xây dựng;
- Đúng theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng;
c. Các ý kiến khác (nếu có): Khơng.
d. Ý kiến của Tư vấn giám sát : Đồng ý nghiệm thu.
5. Kết luận:
- Chấp nhận nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng.
CHỦ ĐẦU TƯ

TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐƠN VỊ THI CÔNG


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
B¾c Giang, ngày…… tháng……năm 2009
BIÊN BẢN SỐ.............

NGHIỆM THU HỒN THÀNH CƠNG TRÌNH
XÂY DỰNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG


Cơng trình: Hệ thống thốt nước KCN Quang Châu.
Hạng mục: Trạm bơm thoát nước chuyển bậc số 1 & số 2.
Địa điểm xây dựng: KCN Quang Châu - Việt Yên - Bắc Giang.
1. Đối tượng nghiệm thu: Trạm bơm thoát nước chuyển bậc số 1.
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:

2.1 – Chủ đầu tư: Công ty cổ phần KCN Sài Gòn – Bắc Giang.
Bà: Lê Thị Hải Anh

Chức vụ: P.Tổng Giám đốc.

Ông: Nguyễn Quốc Trưởng

Chức vụ: PGĐ kỹ thuật.

2.2 - Tư vấn giám sát:
Ông: Lương Trường Sơn

Chức vụ: Giám sát.

Ông: Đặng Văn Quyết

Chức vụ: Giám đốc.

2.3 - Đơn vị thi cơng: Cơng ty TNHH XD Nghĩa Thành.
Ơng: Đặng Đình Thi

Chức vụ: CHT cơng trường.


Ơng: Trần Tiến Luật

Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật.

3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu : ……giờ…ngày…..tháng ……năm 2009;
Kết thúc: ……giờ…ngày…… tháng……năm 2009;
Tại : Công trường xây dựng trạm bơm thoát nước chuyển bậc - KCN Quang Châu
– Việt n – Bắc Giang.
4. Đánh giá cơng trình xây dựng đã thực hiện:
a. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Biên bản nghiệm thu nội bộ hoàn thành cơng trình đưa vào sử dụng;
- PYC nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng của nhà thầu thi công;
- Các biên bản nghiệm thu công việc XD;
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu VLXD của nhà thầu thi công;


- Biên bản nghiệm vật liệu đưa vào sử dụng;
- Nhật ký thi công;
- Hợp đồng xây lắp ký ngày 29 tháng 7 năm 2009;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ kỹ thuật thi công;
- Biện pháp thi công;
- Bản vẽ hồn cơng;
- Các tiêu chuẩn áp dụng hiện hành;
- Các kết quả kiểm tra tại hiện trường;
- Các kết quả thí nghiệm;
- Các văn bản khác liên quan;
b. Về chất lượng xây dựng bộ phận:
- Phù hợp TCXD hiện hành và u cầu kỹ thuật của cơng trình xây dựng;
- Đúng theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng;

c. Các ý kiến khác (nếu có): Khơng.
d. Ý kiến của Tư vấn giám sát : Đồng ý nghiệm thu.
5. Kết luận:
- Chấp nhận nghiệm thu hồn thành cơng trình đưa vào sử dụng.
CHỦ ĐẦU TƯ

TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐƠN VỊ THI CÔNG


BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG
CƠNG TRÌNH : TRẠM BƠM THỐT NƯỚC CHUYỂN BẬC
HẠNG MỤC: TRẠM BƠM SỐ 01
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: XÃ QUANG CHÂU- HUYỆN VIỆT YÊN-TỈNH BẮC GIANG
STT

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

ĐVT

Khối lượng_Gốc
TB-01

TB-02

Khối lượng
TB-01

TB-02


Tổng khối
lượng

TRẠM BƠM CHUYỂN BẬC SỐ 01
1 Đào đất hố móng trạm bơm

m3

180.00

180.00

180.00

180.00

360.000

m3

50.92

50.92

50.92

50.92

101.837


m3

129.08

129.08

129.08

129.08

258.163

md

720.00

720.00

720.00

720.00

1,440.000

5 Nhổ cọc thép hình chữ U

md

720.00


720.00

720.00

720.00

1,440.000

6 Thép chống chữ I

md

24.00

24.00

24.00

24.00

48.000

m3

1.64

2.15

1.80


2.37

4.172

m2

2.20

2.57

2.42

2.82

5.238

m3

20.70

28.83

22.77

31.72

54.492

m2


99.01

129.08

108.91

141.99

250.896

kg

3,350.12

4,148.00

3,350.12

4,148.00

7,498.123

2 Vận chuyển đất đổ đi

3 Đắp đất hố móng trạm bơm
4 Đóng cọc thép hình chữ U

7 Bê tơng M100 đá 4x6 lót đáy trạm bơm, hố van
Ván khuôn bê tông M100 đá 4x6 lót đáy trạm bơm,

8
hố van
Bê tơng M250 đá 1x2 thành, đáy, nắp trạm bơm;
9
đáy, giằng hố van
Ván khuôn bê tông M250 đá 1x2 thành, đáy, nắp
10
trạm bơm; đáy, giằng hố van
Sản xuất, lắp dựng gia công cốt thép trạm bơm
11
(thành, đáy, nắp, thang lên xuống)

Ghi chú


BẢNG TÍNH BÊ TƠNG TRẠM BƠM SỐ 01
STT

HẠNG MỤC CƠNG VIỆC

BÊ TƠNG M100
1
Lót đáy trạm bơm
2
Lót đáy hố van
BÊ TƠNG M250
1
Bê tông đáy trạm bơm
2
Bê tông thành trạm bơm

3
Bê tông nắp trạm bơm
4
Bê tơng hố van
BÊ TƠNG TẤM ĐAN TĐ-01
5
Bê tơng tấm đan TĐ-01
BÊ TƠNG TẤM ĐAN TĐ-02
6
Bê tơng tấm đan TĐ-02

ĐVT

DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG
SL

Dài

Rộng

Cao

m3
m3

1
1

3.70
2.24


3.50
1.54

0.10
0.10

m3
m3
m3
m3

1
1
1
1

3.40
13.20
3.40
2.24

3.20
0.25
3.20
1.54

0.40
3.60
0.30

0.35

m3

1

1.05

0.90

0.10

m3

1

1.70

0.90

0.10

Khối lượng
1.64
1.30
0.34
20.70
4.35
11.88
3.26

1.21
0.09
0.09
0.15
0.15

Ghi chú


BẢNG TÍNH VÁN KHN BÊ TƠNG TRẠM BƠM SỐ 01
STT

HẠNG MỤC CƠNG VIỆC

VK BÊ TƠNG M100
1
Lót đáy trạm bơm
2
Lót đáy hố van
VK BÊ TƠNG M250
1
Bê tơng đáy trạm bơm
2
Bê tơng thành trạm bơm
3
Bê tông nắp trạm bơm
4
Bê tông hố van
VÁN KHN TẤM ĐAN TĐ-01
5

Bê tơng tấm đan TĐ-01
VÁN KHN TẤM ĐAN TĐ-02
6
Bê tông tấm đan TĐ-02

ĐVT

DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG
SL

Dài

Rộng

Cao

m3
m3

1
1

3.70
2.24

3.50
1.54

0.10
0.10


m3
m3
m3
m3

1
1
1
1

3.40
3.40
3.40
2.24

3.20
3.20
3.20
1.54

0.40
3.30
0.30
0.35

m3

1


1.00

0.95

0.10

m3

1

1.60

0.90

0.10

Khối lượng
2.20
1.44
0.76
99.01
5.28
87.12
3.96
2.65
0.39
0.39
0.50
0.50


Ghi chú


BẢNG TÍNH VỮA TRÁT BÊ TƠNG TRẠM BƠM SỐ 01
STT

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

VỮA TRÁT XI MĂNG M100 THÀNH
TRONG TRẠM BƠM, HỐ VAN
1
Thành trong trạm bơm
2
Thành trong hố van
VỮA TRÁT XI MĂNG M75 THÀNH NGỒI
HỐ VAN
1
Thành ngồi hố van
QT 2 NƯỚC RACO #7 THÀNH TRONG
TRẠM BƠM
1
Thành trong trạm bơm

ĐVT

DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG
SL

Dài


Rộng

Cao

Khối lượng
42.46

m3
m3

1
1

2.90
1.60

2.70
0.90

3.30
1.10

36.96
5.50
8.32

m3

1


2.24

1.54

1.10

8.32
36.96

m3

1

2.90

2.70

3.30

36.96

Ghi chú


BẢNG TỔNG HỢP CỐT THÉP TRẠM BƠM SỐ 01

TÊN THÉP

ĐƯỜNG SỐ CẤU
KÍNH

KIỆN
(mm)

(cái)

CHIỀU
SỐ
DÀI 1
THANH
THANH
(m)

(thanh)

CỐT THÉP THÀNH, ĐÁY, NẮP, THANG TRẠM BƠM
Thanh số 01
Thanh số 02
Thanh số 03
Thanh số 04
Thanh số 03*
Thanh số 04*
Thanh số 05
Thanh số 06

TRẠM BƠM CHUYỂN BẬC 01

Thanh số 06*
Thanh số 07
Thanh số 08
Thanh số 09

Thanh số 10
Thanh số 11
Thanh số 12
Thanh số 13
Thanh số 14
Thanh số 15

f14

TỔNG
TỔNG KHỐI
CHIỀU K.LƯỢNG
LƯỢNG 1 HỐ
RIÊNG
DÀI
(m)

(kg/m)

3,350.12
205.00

1.210

1

4.10

50


1

3.90

52

f12

1

3.50

30

1

3.30

30

f12

1

2.40

14

1


2.40

16

1

4.85

176

1

4.10

100

f16

1

4.30

100

1

0.32

112


f14

1

1.10

80

1

1.15

70

1

1.10

9

f10

1

0.90

14

1


0.70

14

f8

1

4.00

3

1

0.82

24

f20

1

1.50

11

f18

2


3.70

6

f8

2

1.50

23

69.00

0.395

f18
f8

2
2

3.50
1.50

6
22

42.00
66.00


2.470
0.395

3
3

0.85
0.42

3
7

7.65
8.82

0.617
0.395

4
4

0.95
0.52

4
8

15.20
16.64


0.617
0.395

f14

f12

f12

f14

f16
f8

f18

f10

f10
f8

202.80

105.00
99.00

33.60

1.210


0.888

0.888

0.888

38.40

0.888

410.00

1.210

853.60

Thanh số 02
B-02 (SL=02)
Thanh số 01
Thanh số 02

TẤM ĐAN TĐ-01 (SL=03)

Thanh số 01 f10
Thanh số 02
f8
TẤM ĐAN TĐ-02 (SL=04)
Thanh số 01 f10
Thanh số 02

f8

248.05 1.207801

245.39 1.207801
93.24 0.887364

87.91 0.887364

29.84 0.887364

34.10 0.887364

1.210

1,032.86 1.207801

1.210

520.30 1.577536

1.210

106.48 1.207801

9.90

0.617

6.11 0.616225


9.80

0.617

6.05 0.616225

19.68

0.617

12.14 0.394384

430.00
35.84

88.00

80.50
12.60
12.00

16.50

0.395

1.210

0.617


0.395

2.470

496.10 1.577536
14.16 0.394384

97.41 1.996569
7.77 0.616225

4.74 0.394384

40.76

2.4649

136.92

B-01 (SL=02)
Thanh số 01

(kg)

44.40

2.470

109.67 1.996569

27.26 0.394384

129.81
103.74 1.996569
26.07 0.394384
8.20

4.72
3.48
15.95
9.38
6.57
3,374.28

0.616225
0.394384
0.616225
0.394384


BẢNG TÍNH BÊ TƠNG TRẠM BƠM SỐ 02
STT

HẠNG MỤC CƠNG VIỆC

BÊ TƠNG M100
1
Lót đáy trạm bơm
2
Lót đáy hố van
BÊ TƠNG M250
1

Bê tông đáy trạm bơm
2
Bê tông thành trạm bơm
3
Bê tông nắp trạm bơm
4
Bê tơng hố van
BÊ TƠNG TẤM ĐAN TĐ-01
5
Bê tơng tấm đan TĐ-01
BÊ TƠNG TẤM ĐAN TĐ-02
6
Bê tơng tấm đan TĐ-02

ĐVT

DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG
SL

Dài

Rộng

Cao

m3
m3

1
1


4.30
3.09

3.90
1.54

0.10
0.10

m3
m3
m3
m3

1
1
1
1

4.10
14.80
3.90
2.89

3.70
0.30
3.50
1.34


0.40
3.90
0.30
0.35

m3

1

1.05

0.90

0.10

m3

1

2.55

0.90

0.10

Khối lượng
2.15
1.68
0.48
28.83

6.07
17.32
4.10
1.36
0.09
0.09
0.23
0.23

Ghi chú


BẢNG TÍNH VÁN KHN BÊ TƠNG TRẠM BƠM SỐ 02
STT

HẠNG MỤC CƠNG VIỆC

VK BÊ TƠNG M100
1
Lót đáy trạm bơm
2
Lót đáy hố van
VK BÊ TƠNG M250
1
Bê tơng đáy trạm bơm
2
Bê tơng thành trạm bơm
3
Bê tông nắp trạm bơm
4

Bê tông hố van
VÁN KHN TẤM ĐAN TĐ-01
5
Bê tơng tấm đan TĐ-01
VÁN KHN TẤM ĐAN TĐ-02
6
Bê tông tấm đan TĐ-02

ĐVT

DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG
SL

Dài

Rộng

Cao

m3
m3

1
1

4.30
3.09

3.90
1.54


0.10
0.10

m3
m3
m3
m3

1
1
1
1

4.10
3.90
3.90
2.89

3.70
3.50
3.50
1.34

0.40
3.90
0.30
0.35

m3


1

1.05

0.90

0.10

m3

1

2.55

0.90

0.10

Khối lượng
2.57
1.64
0.93
129.08
6.24
115.44
4.44
2.96
0.39
0.39

0.69
0.69

Ghi chú


BẢNG TÍNH VỮA TRÁT BÊ TƠNG TRẠM BƠM SỐ 02
STT

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

VỮA TRÁT XI MĂNG M100 THÀNH
TRONG TRẠM BƠM, HỐ VAN
1
Thành trong trạm bơm
2
Thành trong hố van
VỮA TRÁT XI MĂNG M75 THÀNH NGỒI
HỐ VAN
1
Thành ngồi hố van
QT 2 NƯỚC RACO #7 THÀNH TRONG
TRẠM BƠM
1
Thành trong trạm bơm

ĐVT

DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG
SL


Dài

Rộng

Cao

Khối lượng
54.39

m3
m3

1
1

3.10
2.55

2.90
0.90

3.90
1.10

46.80
7.59
9.31

m3


1

2.89

1.34

1.10

9.31
46.80

m3

1

3.10

2.90

3.90

46.80

Ghi chú


BẢNG TỔNG HỢP CỐT THÉP TRẠM BƠM SỐ 02

TÊN THÉP


ĐƯỜNG SỐ CẤU
KÍNH
KIỆN
(mm)

(cái)

CHIỀU
SỐ
DÀI 1
THANH
THANH
(m)

(thanh)

CỐT THÉP THÀNH, ĐÁY, NẮP, THANG TRẠM BƠM
Thanh số 01
Thanh số 02
Thanh số 03
Thanh số 04
Thanh số 03*
Thanh số 04*
Thanh số 05
Thanh số 06

TRẠM BƠM CHUYỂN BẬC 02

Thanh số 06*

Thanh số 07
Thanh số 08
Thanh số 09
Thanh số 10
Thanh số 11
Thanh số 12
Thanh số 13
Thanh số 14
Thanh số 15

f14

4.65

54

1

4.25

60

1

4.09

30

1


3.69

38

1

2.89

14

1

2.64

18

1

5.15

184

1

4.04

128

1


4.44

128

1

0.36

162

1

1.25

100

1

1.35

96

1

1.10

9

1


0.90

14

1

0.70

14

1

4.00

3

1

0.82

70

f20

1

1.70

16


f20

2

4.50

6

f12
f12
f12
f12
f14
f14
f14
f8

f14
f14
f10
f10
f10
f8

f10

(m)

K.LƯỢNG TỔNG KHỐI
RIÊNG LƯỢNG 1 HỐ

(kg/m)

251.10

1.21

303.83

122.70

0.89

108.96

255.00
140.22

40.46
47.52

1.21
0.89

0.89
0.89

308.55
124.52

35.93

42.20

947.60

1.21

1,146.60

568.32

1.21

687.67

517.12
58.32

1.21
0.40

625.72
23.04

125.00

1.21

151.25

9.90


0.62

6.11

129.60

1.21

12.60

0.62

12.00

0.40

27.20

2.47

9.80

57.40

0.62

0.62

156.82


7.77
6.05
4.74

35.42
67.18
160.26

B-01 (SL=02)
Thanh số 01

(kg)
4,148.00

1

f20

TỔNG
CHIỀU
DÀI

54.00

2.47

133.38

Thanh số 02

B-02 (SL=02)
Thanh số 01
Thanh số 02

f8

2

1.26

27

68.04

f20
f8

2
2

4.10
1.26

6
24

49.20
60.48

0.40

2.47
0.40

Thanh số 01
Thanh số 02

f10
f8

3
3

0.85
0.37

3
7

7.65
7.77

0.62
0.40

4.72
3.07
24.67

6
6


1.00
0.52

4
8

24.00
24.96

0.62
0.40

14.81
9.86

TẤM ĐAN TĐ-01 (SL=03)

TẤM ĐAN TĐ-02 (SL=06)
Thanh số 01
f10
Thanh số 02
f8

26.88
145.41
121.52
23.89

7.79



STT
1
2
3
4

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ QUYẾT TỐN
CƠNG TRÌNH : HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC - KCN QUANG CHÂU
HẠNG MỤC : TRẠM BƠM THOÁT NƯỚC CHUYỂN BẬC SỐ 1,TRẠM BƠM THOÁT NƯỚC CHUYỂN BẬC SỐ 2
Khối lượng
Khối lượng
Tên công tác
Đơn vị
Đơn giá
Thành tiền
dự toán
quyết toán

Đào đất bằng máy đào <=0,8 m3
Đào đất hố móng bằng thủ cơng

Đắp đất hố móng trạm bơm bằng đầm cóc

Vận chuyển đất đổ đi bằng ơ tơ tự đổ, ơ tơ 7T

100m3

2.5200


2.515

633,078

1,592,191

108.0000

107.784

72,655

7,831,047

100m3

2.5816

2.295

1,344,984

3,086,738

100m3

1.0184

-


-

-

100m

14.4000

14.400

5,676,528

81,742,003

100m

14.4000

14.400

3,162,778

45,544,003

m3

5

Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao >100 mm


6

Nhổ cọc thép hình (thép U, I) cao >100 mm

7

Sản xuất kết cấu thép khung chống

tấn

0.9838

0.908

3,985,714

3,619,028

8

Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép khung chống

tấn

0.9838

0.908

2,328,508


2,114,285

9

Bê tông mác M100 lót móng

m3

4.1700

5.240

529,813

2,776,220

10

Gia cơng lắp dựng, ván khn lót móng

100m2

0.0524

0.059

4,086,057

241,077


m3

54.4900

48.041

1,160,468

55,750,043

100m2

2.5090

2.477

7,351,483

18,209,623

tấn

8.1350

7.764

16,675,355

129,467,456


m3

0.2100

0.189

877,078

165,768

tấn

0.0176

0.017

15,687,073

266,680

100m2

0.0086

0.015

5,287,986

79,320


m3

0.4200

0.468

877,078

410,473

tấn

0.0446

0.032

15,687,073

501,986

100m2

0.0131

0.031

5,287,986

163,928


11
12
13
14
15
16
17
18

Bê tơng mác M250 đá 1x2 thành, đáy, nắp
Ván khuôn thành, đáy, gằng, nắp

Gia công lắp dựng cốt thép thành, đáy, gằng, nắp

Bê tông tấm đan mác M200, đá 1x2 tấm đan TĐ1
Gia công lắp dựng cốt thép tấm đan TĐ1

Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan TĐ1

Bê tông tấm đan mác M200, đá 1x2 tấm đan TĐ2
Gia công lắp dựng cốt thép tấm đan TĐ2

19

Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan TĐ2

20

Trát tường trong, dày 2,0 cm


m2

92.1400

107.260

29,134

3,124,913

21

Quyét nước Raco thành trong trạm

m2

92.1400

107.260

16,364

1,755,203


STT

Tên cơng tác


Đơn vị

Khối lượng
dự tốn

Khối lượng
quyết tốn

Đơn giá

Thành tiền

22

Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, hố van

m3

3.2600

2.966

982,996

2,915,566

23

Trát tường ngoài, dày 1,5 cm thành ngoài hố van


m2

19.3800

112.365

29,555

3,320,948

24

Trát tường trong, dày 2,0 cm

m2

14.4000

12.892

29,134

375,596

md

37.0900

51.600


26,963

1,391,291

25

Lắp đặt Weter stop

TNG CNG

366,445,386

làm tròn

I DIN BấN B

366,445,000
I DIN BấN A


BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG QUYẾT TỐN
CƠNG TRÌNH : HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC - KCN QUANG CHÂU
HẠNG MỤC : TRẠM BƠM THOÁT NƯỚC CHUYỂN BẬC SỐ 1,TRẠM BƠM THOÁT NƯỚC CHUYỂN BẬC SỐ 2
STT
1
2
3
4

Tên công tác

Đào đất bằng máy đào <=0,8 m3
Đào đất hố móng bằng thủ cơng

Đắp đất hố móng trạm bơm bằng đầm cóc

Vận chuyển đất đổ đi bằng ô tô tự đổ, ô tô 7T

Đơn vị
100m3

Khối lượng
dự tốn

Khối lượng
quyết tốn

2.5200

2.515

108.0000

107.784

100m3

2.5816

2.295


100m3

1.0184

m3

-

5

Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao >100 mm

100m

14.4000

14.400

6

Nhổ cọc thép hình (thép U, I) cao >100 mm

100m

14.4000

14.400

7


Sản xuất kết cấu thép khung chống

tấn

0.9838

0.908

8

Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép khung chống

tấn

0.9838

0.908

9

Bê tơng mác M100 lót móng

m3

4.1700

5.240

10


Gia cơng lắp dựng, ván khn lót móng

100m2

0.0524

0.059

11

Bê tơng mác M250 đá 1x2 thành, đáy, nắp

m3

54.4900

48.041

100m2

2.5090

2.477

tấn

8.1350

7.764


m3

0.2100

0.189

tấn

0.0176

0.017

100m2

0.0086

0.015

m3

0.4200

0.468

tấn

0.0446

0.032


100m2

0.0131

0.031

12
13
14
15
16
17
18

Ván khuôn thành, đáy, gằng, nắp

Gia công lắp dựng cốt thép thành, đáy, gằng, nắp

Bê tông tấm đan mác M200, đá 1x2 tấm đan TĐ1
Gia công lắp dựng cốt thép tấm đan TĐ1

Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan TĐ1

Bê tông tấm đan mác M200, đá 1x2 tấm đan TĐ2
Gia công lắp dựng cốt thép tấm đan TĐ2

19

Gia công lắp dựng ván khuôn tấm đan TĐ2


20

Trát tường trong, dày 2,0 cm

m2

92.1400

107.260

21

Quyét nước Raco thành trong trạm

m2

92.1400

107.260

22

Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, hố van

m3

3.2600

2.966


23

Trát tường ngoài, dày 1,5 cm thành ngoài hố van

m2

19.3800

112.365

24

Trát tường trong, dày 2,0 cm

m2

14.4000

12.892

25

Lắp đặt Weter stop

md

37.0900

51.600


ĐẠI DIỆN BÊN B

ĐẠI DIỆN BÊN A

Ghi chú


BẢNG DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT
CƠNG TRÌNH : HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC - KCN QUANG CHÂU
HẠNG MỤC: TRẠM BƠM THOÁT NƯỚC CHUYỂN BẬC SỐ 1, TRẠM BƠM THOÁT NƯỚC CHUYỂN BẬC SỐ 2
ĐỊA ĐIỂM: KCN QUANG CHÂU- HUYỆN VIỆT YÊN-TỈNH BẮC GIANG

STT
1

2
3

TÊN CÔNG TÁC
Đào đất bằng máy đào <=0,8m3

Đơn
Diễn giải khối lượng chi tiết
vị Số lượng Dài (m) Rộng (m) Cao (m)

5

Ghi chú

2.515


100m3

Trạm bơm số 1

1

6.00

6.00

4.64

167.040

Trạm bơm số 2

1

6.00

6.00

5.34

192.240

Đào đất hố móng bằng thủ cơng

m3


107.784

Đắp đất hố móng trạm bơm bằng
đầm cóc
100m3

2.295

Tổng khối lượng đào đất

4

Khối
lượng

359.280

Trừ thể tích TB1

-1

3.40

3.20

4.90

(53.312)


Trừ thể tích TB2

-1

3.90

3.50

5.60

(76.440)

Vận chuyển đất đổ đi bằng ơ tơ tự
đổ, ơ tơ 7T
100m3
Đóng cọc thép hình (thép U, I) cao
100m
>100mm

14.400

Trạm bơm số 1

120

6.00

720.000

Trạm bơm số 2


120

6.00

720.000


6
7

Nhổ cọc thép hình (thép U, I) cao
>100mm
Sản xuất kết cấu thép khung
chống

100m

14.400

tấn

0.908

Trạm bơm số 1

8

6.00 T.Lượng/md=9.46 kg


454.080

Trạm bơm số 2

8

6.00 T.Lượng/md=9.46 kg

454.080

8

Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép
khung chống

tấn

0.908

9

Bê tơng mác M100 lót móng

m3

5.240

10

11


Trạm bơm số 1

1

4.00

3.80

0.10

1.520

Hố van số 1

1

2.24

1.54

0.10

0.345

Trạm bơm số 2

1

4.60


4.20

0.15

2.898

Hố van số 2

1

3.10

1.54

0.10

0.477

Gia công lắp dựng, ván khn lót
móng

0.059

100m2

Trạm bơm số 1

1


15.60

0.10

1.560

Hố van số 1

1

7.56

0.10

0.756

Trạm bơm số 2

1

17.60

0.15

2.640

Hố van số 2

1


9.28

0.10

0.928

Bê tông M250 đá 1x2 thành, đáy,
nắp bể
Trạm bơm số 1

m3

48.041
19.487

HÖ khung chèng I cã khoảng cách 3,0m
chống 01 khung.Tng cng t trên ming h
móng n áy móng có 02 khung. Thép hình
I 100 x 55 x 4,5 cã khối lượng 9,46kg/m


Bê tông M250 đá 1x2 đáy trạm bơm

1

3.80

3.60

0.35


4.788

Bê tông thành trạm bơm

1

12.20

0.25

3.80

11.590

Bê tơng vát góc đáy

1

4.80

0.20

0.20

0.192

Bê tơng vát góc cạnh

4


3.60

0.20

0.20

0.576

Bê tông nắp trạm bơm

1

3.40

3.20

0.15

1.632

Trừ nắp hố thăm

-1

0.90

0.75

0.15


(0.101)

Bê tông hố thăm trạm bơm

1

2.70

0.15

0.35

0.142

Bê tông đáy hố van

1

2.04

1.34

0.15

0.410

Bê tông xà mũ mố hố van

1


5.88

0.22

0.20

0.259

Trạm bơm số 2

28.553

Bê tông M250 đá 1x2 đáy trạm bơm

1

4.30

3.90

0.40

6.708

Bê tơng thành trạm bơm

1

13.60


0.30

4.40

17.952

Bê tơng vát góc đáy

1

5.40

0.20

0.20

0.216

Bê tơng vát góc cạnh

4

4.20

0.20

0.20

0.672


Bê tơng nắp trạm bơm

1

3.90

3.50

0.15

2.048

Trừ nắp hố thăm

-1

0.90

0.75

0.15

(0.101)

Bê tông hố thăm trạm bơm

1

2.70


0.15

0.35

0.142


Bê tông đáy hố van

1

2.90

1.34

0.15

0.583

Bê tông xà mũ mố hố van

1

7.60

0.22

0.20


0.334

12 Ván khuôn thành, đáy, gằng, nắp

2.477

100m2

Trạm bơm số 1
Bê tơng M250 đá 1x2 đáy trạm bơm

111.237
1

14.80

0.35

5.180

- Thành ngồi

1

13.20

3.80

50.160


- Thành trong

1

9.60

3.60

34.560

Bê tơng vát góc đáy

1

9.60

0.28

2.715

Bê tơng vát góc cạnh

4

3.60

0.28

4.073


1

13.20

0.15

1.980

1

2.90

2.70

7.830

Trừ nắp hố thăm

-1

0.90

0.75

(0.675)

Bê tông hố thăm trạm bơm

2


3.30

0.38

2.475

Bê tông đáy hố van

1

3.38

0.15

0.507

Bê tông thành trạm bơm

Bê tông nắp trạm bơm

Bê tông xà mũ mố hố van


×