Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Giải pháp nâng cao năng lực quản lý dự án đầu tư xây dựng của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công ty cổ phần vimeco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.96 MB, 109 trang )

ae
Se

E6
1...6

pc
5. 6 55

tại

8m

De

CUS

t6

r 1O BẤUm

BAN OUANE
r aS PLOY

cv
Sg

7.

SH
eae



Y1

oe
PEA

ca

ee

dc,

ee

Mã a oe

` na oa.

ng



/

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

*

TRƯỜNG


/ ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

i(XÂY
c

VIÊN
sh
HỌC/
SAU ĐẠI

pỤNG

|

|

|

hy
1

Phạm Thùy Linh

GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN LÝ DỰ
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
DAU TU XAY DUNG CONG TY CO PHAN VIMECO
...
+


(7 A ae
“Tig

HK ®

o
Hey,
Vier

Thy

6 AI
vẻ

Gis 2

\s Ke ie
ve

5

See

LUAN VAN THAC SY
Ngành: Quản lý Xây dựng
Chuyên ngành: Quản lý dự án xây dựng

Mã số: 60580302-2
CB hướng dẫn: GS. TSKH. Nguyễn Mậu Bành


Hà Nội - 2016


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi
Các số liệu, kết quả nêu trọng luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng bố

trong bất kỳ cơng trình nào.
Hà Nội, ngày 4 ‘thang 10 năm 2016

TAC GIA LUAN VAN

Phạm Thùy Linh


LỜI CẢM ƠN

Với tất cả sự kính trọng và biẾ! ơn sâu sắc nhát, tôi xin chân thành cảm ơn

sự hướng dẫn tận tình và chu đáo của thầy giáo hướng dẫn

GS.TSKH. Nguyễn

Mậu Bành, các thây cô giáo trong khoa Sau đại học, và các thây cô giáo bộ môn
của trường Đại học Xây dựng
Bên cạnh đó, tơi cũng biết ơn các thấy cô giáo Hội đồng khoa học đã đóng
góp ý kiến, những lời khun q giá để tơi hồn thiện tỐt luận văn này.
Tơi xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các bạn bè đã giúp đỡ, động
viên tôi thực hiện luận văn.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến lãnh đạo Ban OLDA


công ty cổ phần

Vimeco đã cho phép và tạo điều kiện cho tôi được tiếp xúc và nghiên cứu những số
liệu liên quan đến luận văn, để tơi có thể hồn thành luận văn đúng thời hạn
Tôi xin trân trọng cảm ơn!

Hà Nội, ngày Ả tháng 10 năm 2016
TÁC GIÁ LUẬN VĂN

Phạm Thùy Linh


MỤC LỤC

DANH MỤC VIỆT TẮTT...........
2s.....
t*€EEt€ESE©EE
.....
eEESS£EEStEEE
.....
SSEEEtSEESSEE
...
111EE i
DANH MUC CAC BANG ...ecssssssssssssessssssssusessccssscssscssusssssssassssssssssossusesssscnsscesces ii

DANH MUC CAC HINH VE.....cccssssssssssssssssssecsusssssssscssessssssssssssssessusesusccsscseccoses iii

MO DAU ovvsssssssessssssssssssesssssnnensssssntsssssssessssssssssssssssssssssssssstesesseieeesesseeeseseeee 1


CHUONG I: CO SO LY LUAN VE DY AN DAU TU VA NANG

LUC

QUAN LY DU AN DAU TU XAY DUNG CƠNG TRÌNH......................
s2. . 4
1.1 Dự án đầu tư xây dựng cơng trÌnhh ................
5< s5
........
<< se se ......seEeEeEssrsssrs
1.1.1 Khái niệm về dự án đầu tư xây dựng cơng trÌnh..............................-ss2
1.1.2 Một số đặc điểm về dw dn dau tw xây dựng cơng trình...........................
1.1.2.1 Đặc điểm chung.....................
-ct c2 E5 112 n2
1.1.2.2 Đặc điểm riêng.....
tt
.....
1121112211
.....
2 2H .....re
.
1.1.3 Phân loại dự án đầu tr xây dựng CÔN fFÌHÌH...........................
<< se se sssse
1.1.3.1 Phân loại theo quy mơ, tính chất, loại cơng trình chính của dự án.
1.1.3.2 Phân loại theo nguồn vốn đẩu tiư...........
2 5S ........52
scc
1.1.3.3 Phân loại theo các bước lập hỗ sơ dự ám............... nhe

4

4
4
4
5
6
6
6
6

1.1.4 Các chủ thể tham gia dự án đầu tư xây dựng.....................---cccs.ccccs¿ 6

1.1.5 Quá trình thực hiện dự án đầu tr xây dựng cơng trình ........................ 9
1.1.5.1 Giai đoạn chuẩn bi AWE GN veeceeceecescsscsscsccsvescssesesceseeeeeeeeeceecec 9
1.1.5.2 Giai đoạn thực hiện dự án........
52 25h
..........
Se.

1.1.5.3 Giai đoạn kết thúc xây dựng đưa cơng trình của dự án vào khai
EPIC SEF CPEB a wensostswes 188i Seneounonrma
sa na.
1.2 Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình............................
«<< ssssssessssee
......1.2.1 Khải niệm về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình...................
1.2.2 Mục tiêu của quản lý dự án đẫầu tr xây dựng cơng trình...................
1.2.3 Vai trị của quản lý dự an dau tw xây dựng cơng trình.......................

9

10

10
10
Il
12

1.2.4 Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình......................... 12

1.2.4.1 Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình theo q trình đầu tư
“nh...
aa.a.....
1.2.4.2 Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình theo mục tiêu quản lý
1.2.5 Các hình thức quản lý dự án đầu tự xây dựng cơng trình................
1.2.5.1 Chủ đâu tư trực tiếp quản ý thực hiện chứ án................
co ccccccc,
....


19
25
25

1.2.5.2 Chủ đâu tư thuê tổ chức tư vấn quản lý điều hành dự ám............... as

1.2.6 Ban quản lý dự án đầu tr MEY QUT Bowsccsssnssnsnssiceresenseneennsnunvenvavenssvnens 26
1.2.6.1 Khai niém va ndi dung BOLDA xy Aung voececcccccccocececcccecssescesesse 26
1.2.6.2 Các hình thức tổ chức bạn quản lý địự ẲH.......................cằc
c sevc: ay


1.2.6.3 Các yêu cầu với ban QLDA đầu tư XDCT................. 5522222 E2


sec 28

1.2.6.4 Yếu tố ảnh hưởng đến kết quả của công tác QLDA ĐT XDCT...... 29

1.3 Năng lực quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình................................... 30

1.3.1 Khái niệm về năng lực quản lý dự đm.....................---cseccesvrssvrssrsssses 30

1.3.1.1 Khái niệm chung về HĂHG ỦỰC.........
à. S1 .........
re 30
1.3.1.2 Khái niệm năng lực quản lý dự án đầu tư xây dụng cơng trình.... 30
1.3.1.3 Điều kiện năng lực ban quản lý dự đH..............
SE St......àá
tre 31
1.3.2 Các yếu tỗ ảnh hưởng tới năng lực quản lý dự án đầu tư xây dựng
CONG UM g5...
32
1.3.2.1 Tổ chức bộ máy ban quản lý dự ẲHd.........
con vn......sec 33
1.3.2.2 Chat luong nguon nhân lực Độ HIáJ........
SE ......
S2
nhe
..
1.3.2.3 Cơ sở vật chấi, phương tiện, thiết bị ”.2.005 71000001088. ....

33


1.3.3.1 Chất lượng cơng trình,..
s5....
222
....
cc
...

35

34

1.3.2.4 Khả năng ứng dụng công nghệ kỹ thuật mới hiện đại trong công tác
607902.0.. 10/09. .a.
34
1.3.3 Tiêu chí đánh giá năng lực quản lý dự ám..........................-5-scscscecescsi 35
1.3.3.2 Thời gian hoàn thanhccccccccccccccccccccecvssssesssessresevscscseseseseeeeeeeeceeee. 36
=>"...
.
36
1.3.3.4 An loàn lao đỘNg. . . . . . . . . . . c1
21 nh
36
1.3.3.5 Đảo vỆ môi IFƯỜN............... che
af
1.3.3.6 Năng lực điều phối các mối quan hệ tham gia vào dự án, quản lý

phạm VÌ đ ÁH. . . . . . . . . .

à. 5S n ST SE


tt

hrcc

37

CHƯƠNG II: THỰC TRANG NANG LUC QUAN LY DU AN DAU TU XAY
DUNG TAI CONG TY CO PHAN VIMECO..cssessssssssssscssssssssssescssscccseseccccessee 38
2.1 Khái quát tình hình Céng ty c6 phan VIMECO) ..ccessesssscsscsssssccecsecceceeees 38
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty cỗ phần VIMECO.... 38

2.1.1.1 Một số thông tin chung về CÔN TỰ...
..... 222 22 21111 SE
uy 38
2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng Iy........................cà:
.ằ 38

2.1.2 Cơ cấu tô chức của Công ty cỗ phần VIMECO.................................. 4]

2.1.2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của CƠN Í.........
22 22 11H.....
12 .scc, 4]
2.1.2.2 Nhiệm vụ và chức năng của các phòng 4H ................. cv cn, 42
2.1.2.3 Ngành nghề kinh doanh của CÔN ẨJ..........
2. 2512 ......
E121 2c 45

2.1.3 Ban quản lý dự án xây dựng công ty cỗ phần VIMECO.................... 47

2.1.3.1 Cơ cấu tổ chức nguôn nhân lực Ban quản lý dự án xây dựng....... 7

2.1.3.2 Thực trạng năng lực quản lý dự án của ban................ 30
2.1.4 Đánh giá tình hình hoạt động SXKD của công ty những năm gân đây


2.1.4.1 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Iy................. 5]
2.1.4.2 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Iy.................... dã
2.2 Thực trạng năng lực ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình tại

Cũng ty vô nhẫn VIMECŨ socaennnoennnnteeuannnnnbauinidtsnitsnaynseraveorir 54

2.2.1 Thực trạng quản lý dự án xây dựng trong giai đoạn ch uẫn bị đầu tư

"““-....

Ð

55

2.2.1.1 Giai đoạn xác định mục tiêu D1178...

35

2.2.1.2 Giai đoạn xác định địa b72718:/7178:7WNfaa.

35

cà: 56
2.2.1.3 Giai đoạn lập, thấm định và phê duyệt dự đH.....................-ccc
2.2.1.4 Công tác quản lý dự án liên quan đến các thủ tục đẫu tư............. Sổ
2.2.2 Thực trạng quản lý dự án xây dựng trong giai đoạn thực hiện đầu tư


“`

.

38

2.2.2.1 Công tác giải phóng mặt 7 SEEEEEEEE......... 3ð
2.2.2.2 Cơng tác thẩm định thiết kế và tơng dự tốn cơng trình............... ae

«se saceetanhÀNHH 15L HH LŨ LH56540000 8 60
2.3.2.3 Công túc điển thấm,.........................

2.2.2.4 Công tác quản ]ÿ thi cơng xây dựng cơng trìÌnh..........................-- 61
2.2.3 Thực trạng quản lý dự án xây dựng trong giai đoạn kết thúc xây

dựng đưa cơng trình của dự án vào khai thác sử dụng................-- 69
2.2.3.1 Công tác nghiệm thu hồn thành cơng trình và hơ sơ hồn cơng . 69
c2 70
2.2.3.2 Cơng tác thanh quyết tốn cơng trÌnh.....................cccccccccscc

ves ees eager 70
2.2.3.3 Cơng táo bảo hành, bảo trì GƠNG H-UIH toa tà con con cessnneeser

CHƯƠNG III: GIAI PHAP NANG CAO NANG LUC QUAN LY DU ÁN

ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TẠI CƠNG TY CĨ PHẢN VIMECO72

3.1 Phương hướng giải pháp nâng cao năng lực quản lý dự án đầu tư xây
dựng cơng trình tại cơng ty cũ phân XÍTIEEDssssennnnnearernavemseraroronain T2

3.2 Các giải pháp chung trực tiếp nâng cao năng lực ban quan lý dự án.... 74
3.2.1 Giải pháp hoàn thiện bộ máy qHH Ïj................««<<<<<<<<=seeeeeeeseeserrse 74
3.2.2 Giải pháp nâng cao năng lực nhân sự của bộ máy quản Ùý.............. 76
3.2.2.1 Nâng cao yêu câu tuyển dụng nhân sự.......................cĂccccseieese 7
3.2.2.2 Cử các cán bộ di học các lớp đào tạo nâng cao chun mơn, nghiệp
vụ, bố trí, ln chuyền 270,280 0Ẽ.Ẽ.Ẽe...ắắ

76

3.2.2.3 Hình thức trả lương cho cán ĐỘ ................... cành

77

3.2.3 Giải pháp nâng cao tính đồng bộ trang thiết bị máy móc, cơ sở hạ
tang, pha hop tiễn bộ khoa học cơng ng hhệ.......................«.«se.eseseee 77
3.2.3.1 Nâng cáp hệ thơng trang thiết bị máy móc phù hợp tiễn bộ khoa học


CÔN HigHỒ. . . . . . . . .

HH

HH HT HH 1n nà HH HH HH nh

t ro nung

78

3.2.3.2 Nang cao diéu kién lam việc, cơ sở hạ tang của bqH..................... 78


3.2.4 Giải pháp ứng dung phan mém hé trợ quản lý dự án đầu tư xây dựng
COME STN scensnrccsveasearavisvesssscsecynseenesnranennennerenserannoessnnneenenvuvavsaniaseias 79
3.2.4.1 Phan mém Cendibuilding PIO .ccccccccccccccccceccessevssesvesvesevecseesevsees 79

3.2.4.2 Phân mém CPÌM........
2222222222221
......
12c
.....:: 80

3.2.5 Giải pháp hồn thiện quy trình quản lý dự án dau tw xây dựng ...... 80
3.2.3.1

Xây dựng các thủ tục dự án, hoàn thiện hệ thống quy trinhquan lý
a

%0

3.2.5.2 Xây dựng hệ thống lưu trữ hỗ sơ dụ đn:.............
sa nhe. SO
3.3 Các giải pháp nâng cao năng lực trong một số công tác quản lý dự án. 81
3.3.1 Quản lý trong giai đoạn chuẩn bị dụ ẲH.......................-ccscscecescsrseesrs 81
3.3.1.1 Giải pháp nâng cao năng lực trong công tác lựa chọn tư vấn lập dự
GI AAU Húf. . . . . .52-5 :
2S Et12111211211221 2 E22 Hs
8]
3.3.1.2 Giải pháp nâng cao năng lực trong công tác kiểm tra, nghiệm thu
ho so dụự án đâM ttl eccecceccccecescssessesverssresessesesseseeseseeseseevereiveeecesiceseececeece. 34

3.3.1.3 Giải pháp nâng cao năng lực trong công tác đấu thấu.................. ð3

3.3.2 Quản lý trong giai đoạn thực hiện địt ÁH............................csesessssesesse 90
3.3.2.1 Giải pháp nâng cao năng lực trong công tác lập, thấm định và phê
duyệt phương án bơi thường giải phóng mặt bằng................... con
90)
3.3.2.2 Giải pháp nâng cao năng lực trong công tác lựa chọn tư vấn khảo
sát (bước lập thiết kế BWTC).................
s5 s55 2212112112112 E222
90)
3.3.2.3 Giải pháp nâng cao năng lực trong công tác giám sát kỹ thuật xây

PIII scent tisineanenn nn svmmnnaneie seen ves er srEi" Hen SEENSUENSISES UH EE MAN Ud trnacnmeanecna wan ecemenea 9]

3.3.3 Quản lý trong giai đoạn kết thúc xây dựng đưa cơng trình của dự án
VÀO KỈÍuAi fHHẮC SỬ (ÏMIHg......
G5......
S9 E1 V€ESeEEeESsssrees
......cse 93
3.3.3.1 Giải pháp nâng cao năng lực trong cơng tác hồn thiện hồ sơ
hồn cơng và quyẾI lođH. . . . . . . . .
5 5 E2E215211 12 tre
93
3.3.3.2 Giải pháp đảm bảo cơng tác báo hành, bảo trì và quản lý khai thác
sử dụng cơng trình có hiỆU Quad CAO...
St S1 1111511111111 neo 94

KET LUAN weccssssssssssssssscsssssessssssssssssssssssssessssecssuscsssusessssscessssessussassussessuesessueccsses 97
TAI LIEU THAM KHAO. .....sccsssssssssssssssssssscccsseccsscsssscsssscsssscsssssssescsssscsssescsssces 98


DANH MUC VIET TAT


Viết tắt

Chữ viết tắt

QLDA

Quản lý dự án

XDCT

Xây dựng cơng trình

NĐ-CP

ND-CP

ĐTXD

Đầu tư xây dựng

CĐT

Chủ đầu tư

HTKT

Hạ tầng kỹ thuật

TMĐT


Tổng mức đầu tư

HSDT

Hồ sơ dự thầu

BCNCKT

Báo cáo nghiên cứu khả thi

TVTK

Tư vấn thiết kế

TVGS

Tư vấn giám sát

KTTC

Kỹ thuật thi công

XDCB

Xây dựng cơ bản


il


DANH MUC CAC BANG

Bảng 2.1: Số liệu tài chính trong các năm 2()12-20] Š...........................- -s+cskkskEvEzEEss sa: 34
Bảng 2.2: Bảng tổng hợp kế hoạch, thực hiện cơng tác giải phóng mặt bằng.......... 58
Bảng 2.3: Giá trị tông mức đâu tư, tổng dự toán của một số dự án do tư vấn lập và
sau khi AG quar that Gin ooececccecccsscesvesssessessssssessressesssessessssssessesisssicssesiessseeseceveeeeeee 59


iil

DANH MUC CAC HiNH VE

Hình 1.1: Các chủ thé tham gia dur dn Adu tu XDCT

vicececcccccsccsscssessesscsscsssesvessesseeses 7

Hinh 1.2: Chu trinh khdi quat chung vé OLDA du tue XDCT oeececccccccsccsccssessessessesses 13
Hình 1.3: Sơ đồ thể hiện phương pháp xác định tổng mức đấu

tư............................ 20

Hình 1.4: Nội dung tổ chức quản lý ban QLDA................ 5222255521511

27

Hình 2.1: Sơ đ tổ chức cơng ty CO phân ViimeeO..................cctcst c2ES2E2221215215215255e2 4]

Hình 2.2: Sơ đơ tổ chức Ban quản lý dự án CONG ty.cceccecccssscesscsssesssecsesssssssesssecssce 49
Hình 2.3: So d6 t6 chike ban ATLD .ecccccccscssscssssssesssssssssesssesssessessstessesssesssesisessvece 67
Hình 3.1: Sơ đồ hồn thiện cơng tác lựa chọn tư vấn lập dự án đẫu tưư..................... 83


Hình 3.2: Quy trình lựa chọn nhà thâu xây lẮp................5: SE 2E E221 22E21nsree
.-5: 8&9


MO DAU
1. Ly do chon dé tai
Đầu tư dự án xây dựng được coi là một nhân tố quan trong dé phat trién kinh

tế và là chìa khóa của sự tăng trưởng đối với mỗi quốc gia. Mỗi một dự án đầu tư
thành cơng sẽ góp phần tăng thêm sức mạnh cho doanh nghiệp nói riêng cũng như

nền kinh tế nói chung.
Tuy nhiên, hoạt động đầu tư dự án xây dựng là một hoạt động mang tính
phức tạp, địi hỏi phải có sự chuẩn bị một cách cẩn thận, nghiêm túc. Điều này có
nghĩa là mọi cơng cuộc đầu tư dự án đều phải được thực hiện theo đúng trình tự
quản lý dự án thì mới đạt được hiệu quả mong muốn.
Luận văn: "Giải pháp nâng cao năng lực quản |ý dự án đầu tư xây dung
cơng trình của Ban quản lý dự án đầu tr xây dựng công ty cỗ phần Vimeco”

góp

phần nâng cao chất lượng, hiệu quả dự án đầu tư xây dựng các cơng trình xây dựng
của công ty cổ phần Vimeco trong những năm sắp tới
2. Mục đích của nghiên cứu

Đề xuất giải pháp nâng cao năng lực quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng
trình của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công ty Cổ phần Vimeco
Nâng cao chất lượng quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình trong giai
đoạn thực hiện dự án đầu tư.


Rút ra những kinh nghiệm nhằm nâng cao chất lượng thực hiện quản lý dự
án mà công ty đang thực hiện
3. Mục tiêu của nghiên cứu

Nghiên cứu những lý luận về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình.
Phân tích thực trạng quản lý dự án tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công ty cô phân Vimeco


Nghiên cứu đề xuât các Giải pháp nâng cao năng lực quản lý dự án của Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công ty cổ phần Vimeco

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu: Các nhân tố ảnh hưởng, tác động đến năng lực quản
lý dự án của ban quản lý dự án xây dựng, các chỉ tiêu đánh giá năng lực quản lý dự
án và các giải pháp nâng cao năng lực quản lý dự án tại Ban quản lý dự án đầu tư
xây dung công ty cổ phần Vimeco
Phạm vi nghiên cứu: Công tác quản lý dự án tại Ban quản lý dự án đầu tư

xây dựng công ty cổ phần Vimeco năm 2009 đến năm 2016
5. Phương pháp nghiên cứu
Để hoàn thành mục tiêu nghiên cứu, luận văn dựa trên phương pháp luận duy
vật biện chứng, duy vật lịch sử, phương pháp phân tích và tơng hợp lý luận về Quản

lý dự án, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành để tiếp cận và giải quyết vấn đề. Bên cạnh
đó luận văn cịn sử dụng một số phương pháp nghiên cứu khoa học khác như: Lay y
kiến chuyên gia, khảo sát thực tế, phương pháp so sánh...
Ngồi ra luận văn cịn kế thừa các kết quả và số liệu nghiên cứu đã được

kiểm nghiệm đánh giá từ trước đến nay để làm sáng tỏ thêm những vấn đề cần

nghiên cứu, phân tích
6. Cơ sở khoa học và thực tiễn và pháp lý của đề tài
Cơ sở khoa học của đề tài: Lý thuyết về quản lý dự án đầu tư XDCT
Cơ sở thực tiễn của đề tài: Hệ thống tư liệu, thống kê của ban quản lý dự án
xây dựng công ty cổ phần Vimeco thu thập được trong giai đoạn 2009-2016.

Cơ sở pháp lý : luận văn có tham khảo nội dung các văn bản pháp lý của Nhà
nước về công tác Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình


7. Kết quả đạt được và vấn đề còn tồn tại
Đóng góp về khoa học: Trong q trình thực hiện luận văn sẽ hệ thống hóa
cơ sở lý luận về quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình và công tác quản lý dự án

đầu tư xây dựng cơng trình cho một doanh nghiệp cổ phan.
Đóng góp về thực tiễn: Kết quả nghiên cứu của luận văn sẽ góp phần nâng

cao năng lực quản lý dự án của Ban QLDA ĐTXD công ty cổ phần Vimeco.


CHƯƠNG

I: CO SO LY LUẬN

VE DU AN DAU

TU VA NANG


LUC

QUAN LY DU AN DAU TU XAY DUNG CONG TRINH
1.1 Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
1.1.1 Khái niệm về dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Theo Luật Đầu tư công : Dự án đầu tư là tập hợp các đề xuất bỏ vốn trung
và dài hạn đề tiễn hành các hoạt động đầu tư trên địa bàn cu thé, trong khoang thoi
gian xac dinh.

Theo Luat Dau thau sé 43/2014/QH11: Du an la tap hop cdc dé xuat dé
thực hiện một phần hay tồn bộ cơng việc nhằm đạt được mục tiêu hay yêu cầu
nào đó trong một thời gian nhất định dựa trên nguồn vốn xác định.

Theo PGS.TS Trịnh Quốc Thắng : Dự án là sự chỉ phí tiền và thời gian để
thực hiện một kế hoạch nhằm mục đích cho ra một sản phẩm

duy nhất.

Theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13: Dự án ĐTXD là tập hợp các đề
xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn để xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo CTXD
nhằm phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng cơng trình hoặc sản phẩm, dịch vụ
trong thời hạn và chi phí xác định. Ở giai đoạn chuẩn bị dự án

ĐTXD,

được

dựng, Báo cáo

thể hiện thông qua Báo


cáo nghiên

cứu tiền khả thi xây

dự án

nghiên cứu khả thi xây dựng hoặc Báo cáo KT-KT DTXD.
Như vậy DADT được hiểu là chuỗi các sự VIỆC tiếp nối được thực hiện theo
kế hoạch trong khoảng

thời gian giới hạn, nguồn

lực giới hạn để đạt được kết

quả duy nhất được xác định rõ và làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. DAĐT

là dự án tạo mới mở rộng hoặc cải tạo những cơ sở vật chất nhất định nhằm đạt
được sự tăng trưởng về số lượng hoặc duy trì, cải tiến, nâng cao chất lượng sản
phẩm

hoặc dịch vụ được

thực hiện trên địa bàn cụ thé, trong khoảng thời gian

xác định. Dự án đầu tư bao gồm:
DA ĐT

Dự án đầu tư XDCT




Dự án đầu tư khác là

không thuộc loại DADT XDCT.

1.1.2 Một số đặc điểm về dự án đầu tr xây dựng cơng trình
1.1.2.1 Đặc điểm chung


DAĐT có mục đích, kết quả xác định - là kết quả hay một sản phẩm được
mong đợi. Mục tiêu của dự án thường được xác định dưới góc độ phạm

vi, kế

hoạch và chi phi.
DAĐT



chu

kỳ

phát

triển

riêng






thời

gian

tồn

tại

hữu

hạn.

DADT cũng trải qua các giai đoạn: hình thành, phát triển, có thời điểm bắt đầu
và kết thúc.
Sản phẩm

của DAĐT

mang tính đơn chiếc. Khác

liên tục và gián đoạn, kết quả có được của DAĐT

với q trình sản xuất

không phải là sản phẩm sản


xuất hàng loạt mà có tính khác biệt cao. Sản phẩm và dịch vụ do dự án đem lại là
duy nhất.
DAĐT

liên quan đến nhiều bên và có sự tương tác phức tạp giữa các bộ

phận quản lý chức năng với QLDA.

Dự án nào cũng có sự tham gia của nhiều

bên liên quan như Chủ đầu tư, người hưởng thụ dự án, các nhà tư vấn, nhà thầu,
các cơ quan quản lý nhà nước...
DADT

su dung

nhiéu nguồn

lực khác nhau

như: nhân

lực, các tổ chức,

thiệt bị, nguyên vật liệu và tiện nghi khác.

Tính bất định và độ rủi ro cao. Hầu hết các dự án đều đòi hỏi quy mô tiền
vốn, vật tư và lao động rất lớn để thực hiện trong khoảng thời gian nhất định.
Mặt khác, thời gian đầu tư và vận hành kéo dài nên các dự án đầu tư phát triển


thường có độ rủi ro cao.

1.1.2.2 Đặc điểm riêng
Ngoài các đặc điểm

chung của dự án trên, DADT

XDCT

cịn có các đặc

điểm riêng như:
Sản phẩm của dự án là CTXD

(nhà cửa, đường, cầu cống ...) có vị trí cố

định, gắn liền với đất, chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và điều kiện địa
phương nơi XDCT, có chi phí lớn thời gian xây dựng và sử dụng lâu dài.

DAĐT XDCT được đầu tư phải phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành; quy hoạch sử dụng đất đai và quy


hoạch xây dựng;

đảm

bảo an ninh, an toàn xã hội và an tồn mơi trường: phù

hợp với các quy định của pháp luật.

1.1.3 Phân loại dự án đầu tt xây dựng cơng trình
1.1.3.1 Phân loại theo quy mơ, tính chất, loại cơng trình chính của dự án
Theo quy định của
phủ về quản lý DAĐT

Nghị định 59/2015⁄NĐ-CP
XDCT,

ngày

18/06/2005 của

căn cứ vào tính chất và quy mơ, DAĐT

Chính
XDCT

được phân thành các loại dự án thuộc các nhóm sau:
+ Dự án nhóm A
+ Dự án nhóm B
+ Dự án nhóm C
1.1.3.2 Phân loại theo nguồn vốn đầu tư

Vốn từ ngân sách nhà nước
Vốn tín dụng do NN bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của NN
Vốn đầu tư phát triển của DNNN
Các nguồn vốn khác bao gôm cả vốn tư nhân hoặc hỗn hợp nhiều nguồn vốn
(vơn hồ trợ phát triên chính thức (ODA), vốn tín dụng thương mại, vơn hợp tác liên
doanh với nước ngồi của các doanh nghiệp nhà nước, vơn đóng góp của dân vào
các cơng trình phúc lợi cơng cộng, vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI)...


1.1.3.3 Phân loại theo các bước lập hô sơ dự án
Phân loại theo bước lập hồ sợ dự án có 2 loại : 1 bước và 2 bước
+ Một bước: Lập dự án đầu tư
+ Hai bước : Lập báo cáo đầu tư và lập dự án đầu tư

Các dự án được quy định tại điều 2 Nghị quyết 66/2006/NQ-QHI1 thì phải
thực hiện cả 2 bước lập báo cáo đầu tư và lập dự án đầu tư
1.1.4 Các chủ thể tham gia dự án đầu tư xây dựng


Quá trình quản lý đâu tư và xây dựng của một dự án có sự tham gia của
nhiều chủ thể khác nhau. Khái qt mơ hình các chủ thê tham gia QLDA đầu tư như
hình 1.3.

|

Cơ quan
an quản lý nhà nước
c vềvề đầu tư)xây ‘dung co

pf

-

co

oy
a
| Người có thâm quyền quyết định đầu tư

poses eau

|

Chủđầuu

_

"

——

|

|

sna

ae thầu tư vấn — —

|

© |

Rite
thau xây lắp. =

J

Hình 1.1 Các chủ thể tham gia dự án đầu tư XDCT

Trong cơ chế điều hành, QLDA đầu tư và xây dựng nêu trên, mỗi cơ quan, tổ
chức có nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm được quy định cụ thể trong Luật xây
dựng Việt nam.

- Cơ quan quản lý nhà nước về đâu tư xây dựng
Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về xây dựng trong phạm vi cả nước.

Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện thống nhất quản lý
nhà nước về xây dựng.

Các Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi và quyền hạn của mình
với Bộ Xây dựng để thực hiện quản lý nhà nước về xây dựng.

phối hợp

UBND các cấp có trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về xây dựng trên

địa bàn theo phân cấp của Chính phủ.
- Người có thẩm quyễn quyết định đâu tư

Người có thâm quyền quyết định đầu tư là người đại diện pháp luật của tổ
chức, cơ quan nhà nước hoặc các doanh nghiệp tuỳ theo nguồn vốn đầu tư. Người

có thâm quyển quyết định đầu tư ra quyết định đầu tư khi đã có kết quả thâm định
dự án. Riêng dự án sử dụng vốn tín dụng, tổ chức cho vay vốn thâm định phương án

tài chính và phương án trả nợ để chấp thuận cho vay hoặc không cho vay trước khi


người có thấm quyền quyết định đầu tư ra quyết định đầu tư (được quy định trong

Nghị định 12/2009/NĐ-CP).
- Chủ đâu tư

Đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thì CĐT XDCT do người
quyết định đầu tư quyết định trước khi lập dự án đầu tư XDCT

phù hợp với quy

định của Luật Ngân sách nhà nước cụ thể như sau:

+ Đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư thì CĐT là một
trong các cơ quan, tổ chức sau: Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan khác ở Trung ương (gọi chung là cơ quan cấp Bộ), Uỷ ban nhân dân tỉnh,

thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước.

+ Đối với dự án do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan cấp Bộ, Chủ tịch UBND
các cấp quyết định đầu tư thì CĐT là đơn vị quản lý, sử dụng cơng trình.
Trường hợp chưa xác định được đơn vị quản lý, sử dụng cơng trình hoặc đơn vị
quản lý, sử dụng cơng trình khơng đủ điều kiện làm CDT thi người quyết định đầu
tư lựa chọn đơn vị có đủ điều kiện làm CĐT. Trong trường hợp đơn vị quản lý, sử

dụng cơng trình khơng đủ điều kiện làm CĐT, người quyết định đầu tư giao nhiệm
vụ cho đơn vị sẽ quản lý, sử dụng công trình có trách nhiệm cử người tham gia với

CDT dé quản lý đầu tư XDCT và tiếp nhận, quản lý, sử dụng khi cơng trình hồn

thành.
Các dự án sử dụng vốn tín dụng thì người vay vốn là CDT.


Các dự án sử dụng vốn khác thì CĐT là chủ sở hữu vốn hoặc là người đại diện theo
quy định của pháp luật.
Đối với các dự án sử dụng vốn hỗn hợp thì CĐT do các thành viên góp vốn
thoả thuận cử ra hoặc là người có tỷ lệ góp vốn cao nhất.
Theo quy định của pháp luật CDT

là chủ thể chịu trách nhiệm chính, chịu

trách nhiệm về mọi mặt có liên quan đến dụ án trước pháp luật và một số dự án
CĐT phải chịu trách nhiệm đến cùng sản phẩm do mình cung cấp trước xã hội.


-_ Nhà thâu tư vấn đầu tư xây dựng
Nhà thầu tư vấn là tổ chức nghề nghiệp có tư cách pháp nhân, có đăng ký

kinh doanh về tư vấn đầu tư và xây dựng theo quy định của pháp luật. Tổ chức tư
vân chịu sự kiểm tra thường xuyên của CĐT và cơ quan quản lý nhà nước.

Nhà thầu tư vấn bao gồm nhà thầu tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát thi công xây
dựng, tư vấn QLDA.
- Nhà thâu xây dựng

Nhà thầu xây dựng là doanh nghiệp xây dựng được thành lập theo quy định
của pháp luật, có đăng ký kinh doanh về xây dựng. Nhà thầu xây dựng có mối quan

hệ với rất nhiều đối tác khác nhau nhưng trực tiếp nhất là CĐT. Nhà thầu xây dựng

chịu sự kiểm tra giám sát thường xuyên về chất lượng cơng trình xây dựng của

CĐT, tơ chức thiết kế, cơ quan giám định Nhà nước theo phân cấp quan ly.


Nhà thầu xây dựng chịu trách nhiệm về chất lượng XDCT, chịu trách nhiệm
về các nhiệm vụ của nhà thầu trong suốt q trình thi cơng, chịu trách nhiệm trước
CĐT qua các thỏa thuận đã ký trong hợp đồng xây dựng và chịu trách nhiệm trước
Nhà nước bằng pháp luật.

1.1.5 Quá trình thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơng trình
1.1.5.1 Giai đoạn chuẩn bị dự án
Tìm kiếm cơ hội đầu tư, sự cần thiết phải đầu tư và quy mơ đầu tư
Tiến hành thăm dị, khảo sát thị trường để xác định nhu cầu tiêu thụ, khả
năng cạnh tranh của sản phẩm.

Xem xét khả năng về tài chính trong quá trình đầu tư để lựa chọn ra hình

thức đầu tư hợp lý nhất.
Tiến hành khảo sát địa điểm xây dựng — Lập dự án đầu tư

Gửi hồ sơ dự án và trình văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền quyết định
đầu tư và thầm định đầu tư
1.1.5.2 Giai đoạn thực hiện dự án


10

Xin giao đất hoặc thuê đất (đối với dự án có sử dụng đất)
Xin giấy phép xây dựng (nếu yêu cầu phải có giấy phép xây dựng) và giấy
phép khai thác tài nguyên (nếu có khai thác tài nguyên)

Thực hiện việc đền bù giải phóng mặt bằng, thực hiện kế hoạch tái định cư
và phục hồi (đối với các dự án có yêu cầu tái định cư và phục hỏi), chuẩn bị mặt


bằng xây dựng (nếu có)
Mua sắm thiết bị và công nghệ
Thực hiện việc khảo sát, thiết kế xây dựng

Thẩm định, phê duyệt thiết kế và tổng dự toán, dự tốn cơng trình Tiến hành
thi cơng xây lắp

Kiểm tra và thực hiện các hợp đồng
Quản lý kỹ thuật, chất lượng thiết bị và chất lượng xây dựng
Vận hành thử, nghiệm thu, quyết toán vốn đầu tư, bàn giao và thực hiện

bảo hành sản phẩm.
1.1.5.3 Giai đoạn kết thúc xây dựng đưa cơng trình của dự án vào khai
thác sử dụng
Nghiệm thu, bàn giao cơng trình
Thực hiện việc kết thúc xây dựng cơng trình

Vận hành cơng trình và hướng dẫn sử dụng cơng trình Bảo hành cơng trình
Quyết tốn vốn đầu tư Phê duyệt quyết toán.
1.2 Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình
1.2.1 Khái niệm về quản lý dự án đầu tr xây dựng cơng trình

Quản lý nói chung là sự tác động có mục đích của chủ thể quản lý vào các
đối tượng quản lý để điều khiển đối tượng nhằm đạt được các mục tiêu đã đề ra.
Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình là tập hợp những tác động của

Nhà nước, Chủ đầu tư đến tồn bộ q trình đầu tư xây dựng dự án từ xác định dự
án đầu tư đến khi thực hiện dự án tạo ra sản phẩm và bàn giao đưa
đạt được mục tiêu đầu tư đã được xác định.


vào sử dụng để


11

Quản lý dự án đầu tư xây dựng là áp dụng những hiểu biết, kỹ năng. công cụ,
kỹ thuật vào hoạt động của dự án nhằm đạt được những yêu cầu và mong muốn từ
dự án. Quản lý dự án cịn là q trình lập kế hoạch tổng thể, điều phối thời gian,

nguồn lực và giám sát quá trình phát triển của dự án từ khi bắt đầu đến khi kết
thúc nhằm đảm bảo cho dự án hoàn thành đúng thời gian, trong phạm vi ngân sách
được duyệt, và đạt được các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng, bằng những phương
pháp và điều kiện tốt nhất cho phép.

1.2.2 Mục tiêu của quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Mục tiêu chung của quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình là : Đáp ứng

tốt nhất việc thực hiện các mục tiêu của chiến lược phát triển kinh tế xã hội của
quốc gia. Huy động tối đa sử dụng với hiệu quả cao nhất các nguồn vốn đầu tư
trong nước và nước ngoài, tận dụng và khai thác tốt các tiềm năng đất đai, lao
động và các tiềm năng khác, bảo vệ môi trường sinh thái, chống mọi hành vi tham
ơ, lãng phí trong sử dụng vốn đầu tư và khai thác các kết quả đầu tư. Đảm bảo
quá trình thực hiên đầu tư xây dựng cơng trình quy hoạch kiến trúc và thiết kế
kỹ thuật đã được duyệt, đảm bảo sự bền vững và mỹ quan, áp dụng công nghệ
xây dựng tiên tiến, đảm bảo chất lượng và thời gian xây dựng với chỉ phí hợp lý.
Trên góc độ từng cơ sở Doanh nghiệp có vốn đầu tư xây dựng cơng trình

thì quản lý dự án đầu tư xây dựng nhằm đạt được hiệu quả kinh tế tài chính cao


nhất với chỉ phí vốn đầu tư thấp nhất trong một thời gian nhất định trên cơ sở đạt
được các mục tiêu quản lý của từng giai đoạn của từng dự án đầu tư xây dựng. Với
giai đoạn chuẩn bị đầu tư mục tiêu chủ yếu của quản lý là đảm bảo chất lượng và
mức độ chính xác của các kết quả nghiên cứu, tính tốn. Giai đoạn thực hiện đầu
tư mục tiêu chủ yếu của quản lý là đảm bảo tiến độ, chất lượng với chỉ phí thấp
nhất. Giai đoạn hồn thành xây dựng và đưa dự án vào khai thác sử dụng mục tiêu

chủ yếu của quản lý là nhanh chóng thu hồi vốn đã bỏ ra và có lãi trong việc đầu tư
dự án.


12

1.2.3 Vai trò của quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình
+ Vai trị quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình đối với chủ đầu tư

là:

Giúp CĐT' lập kế hoạch, tổ chức, quản lý các nhiệm vụ, các nguồn lực để đạt được
các mục tiêu đề ra, đảm bảo các thông số kỹ thuật, mỹ thuật theo thiết kế trong

phạm vi ràng buộc về nguồn lực, chỉ phí và thời gian thực hiện được xác định trong
dự án đã được duyệt. Cụ thể là:+ Đảm bảo dự án hoàn thành đúng tiến độ. + Đảm
bảo không vượt Tổng mức đầu tư đã được duyệt. + Đảm bảo dự án đạt chất lượng

mong muốn. +Giảm thiểu rủi ro trong quá trình thực hiện dự án.
+ Vai trị quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình đối với nhà nước là: Ngồi

những vai trị như đối với CĐT thì quản lý dự án cịn là cơ sở để nhà nước quản lý
dự án đầu tư xây dựng ở cấp vĩ mô, là cơ sở để các đối tác quản lý, theo dõi tình

hình thực hiện dự án theo quyền lợi và trách nhiệm của mình trong hợp đồng hợp
tác kinh doanh, mà mục tiêu cuối cùng ko chỉ là mang lại lợi nhuận vẻ tài chính, mà
cịn mang lại những lợi ích về kinh tê, xã hội, an ninh quốc phịng..vv

Vì vậy, quản lý dự án trở thành yếu tố quan trọng quyết định sự tổn tại của
dự án góp phần nâng cao hiệu quả trong các dự án đầu tư xây dựng cơng trình.
1.2.4 Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình

1.2.4.1 Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình theo q trình đầu tư
của dự án.
Q trình hình thành và thực hiện một dự án đầu tư được trải qua 3 giai
đoạn: chuẩn bị đầu tư; thực hiện đầu tư và kết thúc xây dựng đưa dự án vào khai
thác, sử dụng. Khái quát chu trình về QLDA đầu tư như sau:
Nội dung cơ bản của QLDA,

giám sát trong quá trình thực hiện dự án:



quá trình theo dõi, kiểm tra, giám sát từng giai đoạn trong tiến trình thực hiện dự

án về cả 3 mặt chất lượng, chỉ phí và thời gian, phân tích tình hình, giải quyết

những vân đê liên quan và thực hiện báo cáo hiện trạng cụ thê như sau:


13

QUẢN


LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DỰNG CƠNG TRÌNH

GIAI ĐOẠN
CHUAN B] DAU


GIAI ĐOẠN
THỰC HIỆN
ĐẦU TƯ

Lya chon don vj Tu

Chuẩn bị

van lập dự án ĐTXD

Tiến

trước khi

CT

3

XÂY

Lựa

chọn


hành

QLDA

Xây đựng

XL

.

GD KET THUC
XD, BAN GIAO,
SU DUNG



vấn

Nghiệm

trong quá

trình XL

QL Hợp đồng

TRỢ CTN39 1Í | Rất, Thvic

thu,


hồn

cơng cơng trình

Kiểm định, thử tải cơng

:

<4

tinrinh

Tham

Lập,

định dự án

ĐTXD CT

trình duyệt
KH ĐT

QL

chỉ phí xây
dựng

Bàn


giao

công

Triển khai công

QL chất lượng

tác GPMB

Quyết định phê

Báo cáo, quyết

duyệt DAĐT
XDCT

Lựa

chọn

Nhà

tốn, kiêm tốn.
Bảo hành cơng
trình

QL tiến độ


thầu xây lắp

Ly|

Lựa chọn Tư vấn
giám sát

Mua

QL khối lượng

bảo hiểm

Quan

cơng trình XD

ly ATLD,

vệ sinh MT

|<©—

Hình: 1.2. Chu trình khái qt chung về QLDA đâu tư XDCT

Quản lý giai đoạn chuẩn bị đầu tư
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư: Giai đoạn này thực hiện việc lựa chọn đơn vị tư

vấn lập dự án đầu tư; tổ chức thẩm định dự án đầu tư; trình duyệt dự án đầu tư,
kết quả của giai đoạn này là dự án đầu tư được


duyệt.

Trình

tự thực

trình

đưa vào sử dụng

hiện

của

giai

đoạn

này

người quyết định đầu

được

quy

định

tại Nghị


tư phê

định


14

12/2009/NĐ-CP

ngày

12/2/2009



Nghị

định

số

83/2009/NĐ-CP

ngày

15/10/2009 của Chính phủ về quản lý DAĐT XDCT
Đối với các dự án quan trọng quốc gia, chủ đầu tư phải lập Báo cáo đầu tư
XDCT trình Quốc hội xem xét, quyết định về chủ trương đầu tư. Đối với các dự
án khác, chủ đầu tư không phải lập Báo cáo đầu tư.


Khi đầu tư XDCT,

chủ đầu tư phải tổ chức lập DAĐT

và trình người

quyết định đầu tư thâm định, phê duyệt, trừ những trường hợp sau đây:
Cơng trình xây dựng cho mục đích tơn giáo;
Các CTXD

mới, cải tạo, sửa chữa, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới

15 tỷ

đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất), phù hợp với quy hoạch phát triển kinh

tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch xây dựng: trừ trường hợp người quyết
định đầu tư thấy cần thiết và yêu cầu phải lập dự án ĐTXD cơng trình.
Các cơng trình xây dựng là nhà ở riêng lẻ của dân.

Nội dung của DAĐT XDCT bao gồm 2 phần là thuyết minh dự án và

thiết kế cơ sở (Điều 6, Nghị định số 12/2009/NĐ-CP)
Hồ sơ trình phê duyệt DAĐT XDCT: Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi hồ sơ

DAĐT XDCT tới người quyết định đầu tư để phê duyệt, bao gồm:
Tờ trình xin phê duyệt dự án
Dự án bao gồm phần thuyết minh và thiết kế cơ sở.
Các văn bản pháp lý có liên quan.


Đặc điểm của việc lập DAĐT XDCT.
- Phân tích kỹ, chỉ tiết mọi mặt về kỹ thuật, tài chính, mơi trường, kinh tế,

thể chế và điều kiện xã hội.
Phân tích mang

tính chất động, xem xét đánh giá suốt cả đời dự án, các

tính tốn được tiến hành cho từng năm hoạt động.

Điều tra kỹ, xác định rõ tính hiệu quả của dự án.
DAĐT XDCT là tài liệu đánh giá toàn diện, là cơ sở cho các cấp phê duyệt
dự án. Sau khi hồn thành DAĐT

XDCT

người ta có thể hình dung được toàn


×