Tải bản đầy đủ (.pdf) (220 trang)

Giáo trình mạng căn bản, cài đặt thiết lập quản lý và vận hành mạng lan (nghề tin học văn phòng trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 220 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI

GIÁO TRÌNH

MƠ ĐUN: MẠNG CĂN BẢN, CÀI ĐẶT THIẾT LẬP
QUẢN LÝ VÀ VH MẠNG LAN
NGHỀ: TIN HỌC VĂN PHỊNG
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP

Ban hành kèm theo Quyết định số: / QĐ-CĐCG ngày … tháng.... năm……
của Trường cao đẳng Cơ giới

Quảng Ngãi, năm 2022

(Lưu hành nội bộ)


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

1


LỜI GIỚI THIỆU
Yêu cầu có các tài liệu tham khảo cho sinh viên của khoa Kinh tế - Trường Cao đẳng
Cơ Giới ngày càng trở nên cấp thiết. Việc biên soạn tài liệu này nằm trong kế hoạch
xây dựng hệ thống giáo trình các mơ đun của Khoa.


Mục tiêu của giáo trình nhằm cung cấp cho học sinh một tài liệu tham khảo chính về
mơ đun Mạng căn bản,Cài đặt thiết lập quản lý và vận hành mạng LAN, trong đó giới
thiệu những khái niệm căn bản nhất về hệ thống mạng máy tính, đồng thời trang bị
những kiến thức và một số kỹ năng chủ yếu cho việc bảo trì và quản trị một hệ thống
mạng. Đây có thể coi là những kiến thức ban đầu và nền tảng cho các học sinh tìm
hiểu về hệ thống mạng.
-Tài liệu này có thể tạm chia làm 2 phần:
+Phần đầu, bao gồm những khái niệm cơ bản, công nghệ về hệ thống mạng (nội dung
chính của mơ hình tham chiếu các hệ thống mở - OSI những kiến thức về các hình
trạng Các kiểu giao kết khái niệm và nội dung cơ bản cáp mạng và vật tải truyền và
cuối cùng là giới thiệu giao thức TCP/IP.
+Phần tiếp theo, trình bày một trong những hệ điều hành mạng thông thường nhất hiện
đang dùng trong thực tế: hệ điều hành mạng.
Ngoài phần giới thiệu chung, tài liệu còn hướng dẫn cách thức cài đặt và một số kiến
thức liên quan đến việc quản trị tài quản người dùng.
Mặc dù đã có những cố gắng để hồn thành giáo trình theo kế hoạch, nhưng do hạn
chế về thời gian và kinh nghiệm soạn thảo giáo trình, nên tài liệu chắc chắn cịn những
khiếm khuyết. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô trong Khoa
cũng như các bạn sinh viên và những ai sử dụng tài liệu này. Các góp ý xin gửi về
Khoa Kinh tế - Trường Cao đẳng Cơ Giới.
Xin chân thành cảm ơn.

Quảng Ngãi, ngày .... tháng .... năm 20.....
Tham gia biên soạn
1. Đoàn Ngọc Nghĩa

Chủ biên

2. …………..............
3. ……….............….


2


MỤC LỤC

LỜI GIỚI THIỆU.............................................................................................................................2
MỤC LỤC ...........................................................................................................................................3
Bài Mở Đầu: NHẬP MÔN MẠNG MÁY TÍNH.................................................................19
1. Nhập mơn mạng máy tính ......................................................................................20
2. Định nghĩa mạng máy tính. ....................................................................................20
3. Lợi ích kết nối mạng máy tính: ..............................................................................20
4. Lịch sử mạng máy tính. ..........................................................................................20
Bài 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG MẠNG MÁY TÍNH ...................................................21
1.Phân loại mạng: .......................................................................................................22
1.1 Theo khoảng cách: ............................................................................................22
1.2 Theo cấu trúc mạng: .........................................................................................23
1.3 Theo phương pháp truyền thông:......................................................................23
2. Các thành phần của mạng máy tính. ......................................................................25
2.1 các dịch vụ mạng: .............................................................................................25
2.2 Thiết bị truyền tải: ............................................................................................25
3. Các mơ hình ứng dụng mạng .................................................................................28
3.1 Mạng ngang hàng: ............................................................................................28
3.2 Mạng khách chủ:...............................................................................................29
3.3 Mơ hình hỗn hợp: .............................................................................................30
4. Một số hệ điều hành mạng .....................................................................................32
5.Các mô hình quản lý ...............................................................................................32
5.1 Workgroup. .......................................................................................................32
5.2 Mơ hình Domain: ..............................................................................................33
5.3 Boot Rom. .........................................................................................................34

6. Công việc của người quản trị. ................................................................................34
6.1 Quản lý cấu hình mạng. ....................................................................................34
6.2 Quản lý tính chịu lỗi cho hệ thống....................................................................35
6.3 Quản lý hiệu năng hoạt động của mạng. ..........................................................38
6.4 Quản lý tính bảo mật cho mạng. .......................................................................39
7. Băng thông , độ trễ, thông lượng. ..........................................................................40
7.1 Băng thông: .......................................................................................................40
7.2 Độ trễ: ...............................................................................................................40
7.3 Thông lượng : ...................................................................................................41
8. Phương thức truyền và độ an toàn. ........................................................................42
8.1 Các phương thức truyền thông dữ liệu: ............................................................42
3


8.2 Độ an tồn truyền thơng dữ liệu. ......................................................................44
Bài 2 : CHUẨN MẠNG MÁY TÍNH ......................................................................................47
1.Chuẩn mạng: ...........................................................................................................48
1.1 Khái niệm:.........................................................................................................48
1.2 Các tổ chức định chuẩn:....................................................................................48
1.3 Qui luật và tiến trình liên lạc: ...........................................................................50
2.Mơ hình tham chiếu OSI: ........................................................................................51
2.1 Giới thiệu mơ hình OSI. ...................................................................................51
2.2 Tầng vật lý : ......................................................................................................51
2.3 Tầng liên kết dữ liệu: ........................................................................................52
2.4 Tầng mạng: .......................................................................................................56
2.5Tầng vận chuyển (Transport Layer) ..................................................................56
2.6 Tầng phiên (Session Layer) ..............................................................................56
2.7 Tầng trình diễn (Presentation Layer) ................................................................ 56
2.8 Tầng ứng dụng (Application Layer) .................................................................56
3.Mơ hình tham chiếu OSI: ........................................................................................58

4.Một số chuẩn mạng. ................................................................................................ 58
4.1 Chuẩn SLIP VÀ PPP: .......................................................................................58
4.2 Họ chuẩn IEEE 802. .........................................................................................59
4.3 Chuẩn NDIS và ODI Tầng vật lý: ....................................................................61
Bài 3: CÁC THIẾT BỊ KẾT NỐI MẠNG .............................................................................64
1.Các thiết bị truyền dẫn: ...........................................................................................65
1.1Các đặt tính của một thiết bị truyền dẫn. ...........................................................65
1.2 Cáp xoắn đôi. ....................................................................................................66
1.3 Cáp đồng trục. ...................................................................................................70
1.4 Cáp sợi quang. ..................................................................................................71
2.Thiết bị đầu cuối......................................................................................................73
2.1 Đầu nối kết cáp nhiều sợi. ...............................................................................73
2.2 Đầu nối kết cáp xoắn đôi. .................................................................................73
2.3 Đầu nối kết cáp đồng trục. ................................................................................74
2.4 Đầu kết nối cáp sợi quang Tầng vật lý. ............................................................77
3. Một số thiết bị khác ................................................................................................ 84
4. Thiết bị kết nối mạng. ............................................................................................86
5.Thiết bị nối liên mang .............................................................................................88
5.1. Gateway ...........................................................................................................88
5.2 router ( bộ định tuyến) ......................................................................................89
6.Miền xung đột và các mơ hình kết nối thường gặp.................................................90
4


6.1 Miền xung đột. ..................................................................................................90
6.2 Các mơ hình kết nối mạng thường gặp lắp đặt các thiết bị mạng. ...................92
7.Thiết bị nối liên mạng. ............................................................................................94
7.1 Sơ đồ đấu dây. ..................................................................................................94
7.2 Lắp đặt các thiết bị mạng. .................................................................................94
7.3 Vận hành mạng. ................................................................................................ 95

Bài 4: GIỚI THIỆU CÁC CÔNG NGHỆ MẠNG. ............................................................98
1.Mạng điểm tới điểm (Point to Point). .....................................................................99
2.Mạng Ethternet. .......................................................................................................99
3.Mạng Token ring. ..................................................................................................100
4.Mạng thuê bao . .....................................................................................................101
5.Mạng chuyển mạch: ..............................................................................................102
5.1 Mạng X25. ......................................................................................................102
5.2 Mạng Frame Relay. ........................................................................................102
5.3 Mạng ATM. ....................................................................................................102
5.4 Mạng ADSL. ...................................................................................................103
6.Mạng Arpanet........................................................................................................109
7.Mạng Internet. .......................................................................................................109
8.Mạng Wireless. .....................................................................................................111
Bài 5: GIAO THỨC TCP/IP ....................................................................................................113
1.Giao thức IP (Internet protocol). ...........................................................................114
1.1 Tổng quan về địa chỉ IP: .................................................................................114
1.2 Các giao thức trong IP. ...................................................................................114
1.3 Các hoạt động của giao thức IP mạng ADSL. ................................................115
2.Giao thức TCP (Transmission control protocol). ..............................................115
3.Giao thức UDP (User datagram protocol). ........................................................116
Bài 6: GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ MẠNG ....................................................................119
1.Dịch vụ ARP .( Address Resolution protocol). .....................................................119
2.Dịch vụ ICMP (Internet Control Message Protocol) ............................................120
3.Dịch vụ DHCP . ....................................................................................................121
4.Dịch vụ DNS . .......................................................................................................123
5.Dịch vụ FPT. .........................................................................................................124
6.Dịch vụ Web. ........................................................................................................125
6.1 WWW (World Wide Web) .............................................................................126
6.2 HTTP (Hyper Text Transmission protocol). ..................................................126
7.Dịch vụ MAIL .......................................................................................................127

7.1 NNTP.( Netword News Transfer protocol). ...................................................127
5


7.2 SMTP ( Simple Mail Transfer protocol) ........................................................127
8.Dịch vụ RAS (Remote Access Service) ................................................................128
Bài 7 : CÀI ĐẶT VÀ KHAI THÁC MẠNG INTERNET..............................................130
1.Cài đặt và khai thác mạng internet ,dịch vụ Web. ................................................131
1.1 Cách đăng ký với nhà cung cấp dich vụ ISP. .................................................131
1.2 Thông số mạng: ..............................................................................................132
1.3 Cài đặt giao thức “Network” ..........................................................................132
1.4 Cài đặt Dial-up Networking: ..........................................................................132
1.5 Tạo kết nối và định cấu hình cho kết nối “New Connection” ........................132
2.Khai thác mạng INTERNET. ................................................................................134
2.1 Giới thiệu cách truy cập internet.....................................................................134
2.2 Cách tìm kiếm thơng tin và download dữ liệu trên internet. ..........................135
2.3 Thiết lập hòm thư trong Outlook Express. .....................................................135
2.4 Cách đăng ký hịm thư miễn phí trên yahoo,hotmail......................................136
PHẦN II: ..........................................................................................................................................140
Bài 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH ..................................................................140
1.Kiến thức cơ bản: ..................................................................................................141
1.1 Sơ lược về lịch sử phát triển: ..........................................................................141
1.2 Khái niệm cơ bản: ...........................................................................................144
1.3 Phân biệt các loại mạng: .................................................................................145
1.4 Mạng tồn cầu Internet. ..................................................................................145
1.5 Mơ hình OSI (Open Systems Interconect). ....................................................146
1.6 Một số bộ giao thức kết nối mạng: .................................................................147
2.Bộ giao thức TCP/IP. ............................................................................................148
2.1 Tổng quan về bộ giao thức TCP/IP. ...............................................................148
2.2 Một số giao thức cơ bản trong bộ giao thức TCP/IP. .....................................148

3.Giới thiệu một số các dịch vụ cơ bản trên mạng...................................................149
3.1 Dịch vụ truy cập từ xa Telnet: ........................................................................149
3.2 Dịch vụ truyền tệp (FTP). ...............................................................................150
3.3 Dịch vụ World Wide Web. .............................................................................151
3.4 Dịch vụ thư điện tử (E-Mail). .........................................................................151
Bài 2: MẠNG LAN VÀ THIẾT KẾ MẠNG LAN ...........................................................159
1.Kiến thức cơ bản về mạng Lan. ............................................................................160
1.1 Cấu trúc topo mạng. ........................................................................................160
1.2 Các phương thức truy nhập đường truyền. .....................................................162
1.3 Các loại đường truyền và các chuẩn của chúng..............................................162
1.4 Hệ thống cáp dùng cho mạng LAN. ...............................................................165
6


1.5 Các thiết bị dùng để kết nối mạng LAN. ........................................................167
2.Công nghệ Ethernet. ..............................................................................................167
2.1 Giới thiệu chung về Ethernet: .........................................................................167
2.2 Các đặt tính chung của Ethernet: ....................................................................167
2.3 Các loại mạng Ethernet. ..................................................................................168
3.Các kỹ thuật chuyển mạch trong LAN..................................................................170
3.1 Phân đoạn trong mạng LAN. ..........................................................................170
3.2 Các chế độ chuyển mạch trong LAN. ............................................................171
3.3 Mạng LAN ảo (VLAN). .................................................................................172
4.Thiết kế mạng LAN. .............................................................................................172
4.1 Mơ hình cơ bản. ..............................................................................................172
4.2 Các u cầu thiết kế. .......................................................................................174
4.3 Các bước thiết kế. ...........................................................................................176
5.Một số mạng LAN mẫu: .......................................................................................177
Bài 3: CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG MẠNG .................................................182
1.Các cách bấm dây mạng........................................................................................183

1.1 Cách chọn loại dây mạng. ..............................................................................183
1.2 Cách chọn đầu mạng và phân biệt dây. ..........................................................186
2.Các chi tiết cơ bản trên bản vẽ thi công mạng. .....................................................189
2.1 Giám sát thi công mạng. .................................................................................189
2.2 Các kỹ thuật đấu nối. ......................................................................................191
3.Cài đặt hệ điều hành mạng. ...................................................................................203
4.Cài đặt các dịch vụ mạng. .....................................................................................204
5.Cài đặt các giao thức mạng. ..................................................................................210
6.Quản trị, vận hành hệ thống mạng LAN. ..............................................................212
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................................219

7


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: MẠNG CĂN BẢN, CÀI ĐẶT THIẾT LẬP QUẢN LÝ VÀ VH
MẠNG LAN
Mã mô đun: MĐ18
Vị trí, tính chất của mơ dun:
Vị trí: Mơ đun được bố trí sau khi học sinh học xong các mô đun chung, các mô đun
cơ sở chuyên ngành đào tạo chun mơn nghề
Tính chất : Là mơđun lý thuyết và thực hành chuyên ngành bắt buộc.
Mục tiêu mô đun:
-Kiến thức:
A1. Phân biệt được các mạng LAN và WAN;
A2 Trình bày được chức năng của mơ hình kết nối hệ thống mở OSI và mơ hình kiến
trúc TCP/IP (Internet) ;
A3.Trình bày được các kiến thức cơ bản về mạng máy tính;
+Phân biệt và lựa chọn được các thiết bị mạng ;
+Phân biệt được các chuẩn kết nối mạng cục bộ;

-Kỹ năng:
B1.Sử dụng được các thiết bị nối kết mạng: Cables, NIC, Repeater, Hub, Bridge,
Modem, Switches, Routers, ... trong việc thiết kế hệ thống mạng LAN;
B2.Cài đặt được mạng cục bộ;
-Năng lực tự chủ và trách nhiệm
C1. Chủ động, nghiêm túc trong học tập và cơng việc.
C2. Giữ gìn vệ sinh cơng nghiệp, đảm bảo an tồn cho người và thiết bị.
1. Chương trình khung:

Mã MH/
MĐ/ HP

I
MH 01
MH 02
MH 03
MH 04

Tên mơn học, mơ đun

Các mơn nhọc chung/
đạicương
Chính trị
Pháp luật
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phịng và an
ninh

Số
tín

chỉ

12
2
1
1
2

Thời gian đào tạo (giờ)
Trong đó
Thực
hành/thực
Tổng
tập/thí

số
thuyết nghiệm/bài
tập/thảo
luận
255
108
131
30
15
30
45

22
10
3

28

6
4
24
13

KT

16
2
1
3
4

8


MH 05
MH 06
II
MĐ 07
MH 08
MĐ 09
MĐ 10

Tin học
2
45
15

Ngoại ngữ
4
90
30
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
Kỹ thuật sử dụng bàn phím 2
45
13
Văn bản pháp qui
2
45
15
Soạn thảo văn bản điện tử
4
90
30
Hệ điều hành windows
3
75
30

MĐ 11

Thiết kế trình diễn trên máy
4
tính

MĐ 12
MĐ 13
MĐ 14

MĐ 15
MĐ 16
MĐ 17
MĐ 18
MĐ 19
MĐ 20
MĐ 21
MĐ 22
MĐ 23
MĐ 24
MĐ 25
Tổng cộng

Bảng tính điện tử
Lập trình căn bản và nâng
cao
Tiếng Anh chuyên ngành
Cài đặt, sử dụng và vận
hành, sử dụng các phần
mềm văn phịng thơng dụng
Phần cứng máy tính
Xử lý ảnh bằng Photoshop
Mạng căn bản, cài đặt thiết
lập quản lý và VH mạng
LAN
Thiết kế đồ hoạ bằng Correl
draw
Internet
Bảo trì hệ thống máy tính
Kỹ năng giao tiếp và nghệ

thuật ứng xử
Thực tập tốt nghiệp
Thiết kế Web
Autocad

1

1
5

30
28
55
42

2
2
5
3

90

30

56

4

90


30

55

5

3

135
60

45
26

83
30

7
4

3

90

20

67

3


2
4

60
110

17
30

40
75

3
5

5

90

30

55

5

4

90

30


56

4

2
4

30
90

10
30

28
54

2
6

2

60

15

40

5


7
4
3
65

200
120
75
1.900

0
30
30
461

200
70
41
1.350

20
4
89

4
3

2. Chương trình chi tiết mô đun:
Số
TT


29
55

Tên chương mục

Bài mở đầu: Nhập môn mạng máy
tính.
1. Nhập mơn mạng máy tính
2. Định nghĩa mạng máy tính
3. Lợi ích kết nối mạng máy tính
4. Lịch sử phát triển mạng

Thời gian
Thực hành,
thí nghiệm, Kiểm
Tổng Lý
số thuyết thảo luận, bài tra
tập
1
1

9


2

Bài 1.Giới thiệu hệ thống mạng
máy tính.
1. Phân loại mạng

1.1. Theo khoảng cách
1.2. Theo cấu trúc mạng
1.3. Theo phương pháp truyền thơng
tin
2. Các thành phần của mạng máy tính
2.1. Các dịch vụ mạng (Network
services)
2.2. Thiết bị truyền tải (Transmission
media)
2.3. Giao thức (Protocols)
3. Các mơ hình ứng dụng mạng
3.1. Mạng ngang hàng (Peer To Peer)
3.2. Mạng khách chủ (Client –
Server)
3.3. Mô hình hỗn hợp (Peer to peer Client/Server)
4. Một số hệ điều hành mạng
5. Các mơ hình quản lý mạng
5.1. Workgroup
5.2. Domain
5.3. Boot Rom
6. Công việc của người quản trị mạng
6.1. Quản lý cấu hình mạng
(Configuration management)
6.2. Quản lý tính chịu lỗi cho hệ
thống (Fault management)
6.3. Quản lý hiệu năng hoạt động của
mạng (Performance management)
6.4. Quản lý tính bảo mật cho mạng
(Security management)
6.5. Tổ chức các tài khoản người sử

dụng mạng (Accounting
management)
7. Băng thông, độ trễ, thông lượng
7.1. Băng thông (Bandwidth)

5

4

1

10


7.2. Độ trễ (Latency)
7.3. Thông lượng (Throughput)
8. Phương thức truyền và độ an tồn
8.1. Các phương phức truyền thơng
dữ liệu
8.2. Độ an tồn truyền thơng dữ liệu
3

Bài 2.Chuẩn mạng máy tính
1. Chuẩn mạng
1.1. Khái niệm
1.2. Các tổ chức định chuẩn
1.3. Quy luật và tiến trình liên lạc
2. Mơ hình tham chiếu OSI
2.1. Giới thiệu mơ hình OSI (Open
Systems Interconnection)

2.2. Tầng vật lý (Physical layer)
2.3. Tầng liên kết dữ liệu (Data link
layer)
2.4. Tầng mạng (Network layer)
2.5. Tầng vận chuyển (Transport
layer)
2.6. Tầng phiên (Session layer)
2.7. Tầng trình diễn (Presentation
layer)
2.8. Tầng ứng dụng (Application
layer)
3. Mơ hình tham chiếu OSI
4. Một số chuẩn mạng
4.1. Chuẩn SLIP và PPP
4.2. Họ chuẩn IEEE 802
4.3. Chuẩn NDIS và ODI Tầng vật lý
(Physical layer)
5. Ôn tập kiểm tra định kỳ

5

4

1

4

Bài 3.Các thiết bị nối kết nối mạng
1. Thiết bị truyền dẫn
1.1. Các đặc tính của một thiết bị

truyền dẫn
1.2. Cáp xoắn đôi (Twisted pair
cable)

10

4

5

1

11


1.3. Cáp đồng trục (Coaxial cable)
1.4. Cáp sợ quang (Fiber optic cable)
2. Thiết bị đầu nối
2.1. Đầu nối kết cáp nhiều sợi
2.2. Đầu nối kết cáp xoắn đôi
2.3. Đầu nối kết cáp đồng trục
2.4. Đầu nối kết cáp sợi quang Tầng
vật lý (Physical layer)
3. Một số thiết bị khác
4. Thiết bị kết nối mạng
4.1. Network Interface Card
4.2. Hubs
4.3. Repeaters
4.4. Bridges
4.5. Multiplexors

4.6. Modems
4.7. Switches
5. Thiết bị nối liên mạng
5.1. Routers
5.2. Gateways
6. Miền xung đột và các mơ hình nối
kết mạng thường gặp
6.1. Miền xung đột.
6.2. Các mơ hình nối kết mạng
thường gặp Lắp đặt các thiết bị mạng.
7. Thiết bị nối liên mạng
7.1. Sơ đồ đấu dây.
7.2. Lắp đặt các thiết bị mạng.
7.3. Vận hành mạng
8. Ôn tập kiểm tra định kỳ
5

Bài 4.Giới thiệu các công nghệ
mạng.
1. Mạng điểm tới điểm (Point to
Point)
2. Mạng Ethernet
3. Mạng Token ring
4. Mạng thuê bao
5. Mạng chuyển mạch

10

4


5

1

12


5.1. Mạng X25
5.2. Mạng Frame Relay
5.3. Mạng ATM
5.4. Mạng ADSL
6. Mạng Arpanet
7. Mạng Internet
8. Mạng Wireless
9. Ôn tập kiểm tra định kỳ
6

Bài 5.Giao thức TCP/IP
1. Giao thức IP (Internet protocol)
1.1. Tổng quan về địa chỉ IP
1.2. Các giao thức trong IP
1.3. Các bước hoạt động của giao
thức IP Mạng ADSL
2. Giao thức TCP (Transmission
control protocol)
3. Giao thức UDP (User datagram
protocol)
4. Ôn tập kiểm tra định kỳ

10


4

6

7

Bài 6.Giới thiệu các dịch vụ mạng
1. Dịch vụ ARP (Address Resolution
Protocol)
2. Dịch vụ ICMP (Internet Control
Message Protocol)
3. Dịch vụ DHCP (Dynamic Host
Configuration Protocol)
4. Dịch vụ DNS (Domain Name
System)
5. Dịch vụ FTP (File Transfer
Protocol)
6. Dịch vụ WEB
6.1. WWW (World Wide Web)
6.2. HTTP (HyperText Transmission
Protocol)
7. Dịch vụ MAIL
7.1. NNTP (Network News Transfer
Protocol)
7.2. SMTP (Simple Mail Transfer

10

4


6

13


Protocol)
8. Dịch vụ RAS (Remote Access
Service)
9. Ôn tập kiểm tra định kỳ
8

9

Bài 7.Cài đặt và khai thác mạng
Internet
1. Cài đặt các thông số InternetDịch
vụ WEB
1.1. Cách đăng ký với nhà cung cấp
dịch vụ ISP
1.2. Thông số mạng
1.3. Cài đặt giao thức "Network"
1.4. Cài đặt Dial-Up Networking
1.5. Tạo kết nối và định cấu hình cho
kết nối "New Connection"
1.6. Tiến hành kết nối mạng
2. Khai thác mạng Internet
2.1. Giới thiệu cách truy cập Internet
2.2. Cách tìm kiếm thơng tin và
download dữ liệu trên Internet

2.3. Thiết lập hòm thư trong Outlook
Express
2.4. Cách đăng ký hịm thư miễn phí
trên yahoo, hotmail.
3. Ơn tập kiểm tra định kỳ
PHẦN II:
Bài 1.Tổng quan về Mạng Máy
Tính
1. Kiến thức cơ bản
1.1. Sơ lược lịch sử phát triển
1.2. Khái niệm cơ bản
1.3. Phân biệt các loại mạng
1.4. Mạng toàn cầu Internet:
1.5. Mơ hình OSI (Open Systems
Interconnect)
1.6. Một số bộ giao thức kết nối
mạng
2. Bộ giao thức TCP/IP

10

4

10

4

3

1


1

14


2.1. Tổng quan về bộ giao thức
TCP/IP
2.2. Một số giao thức cơ bản trong
bộ giao thức TCP/IP
3. Giới thiệu một số các dịch vụ cơ
bản trên mạng
3.1. Dịch vụ truy nhập từ xa Telnet
3.2. Dịch vụ truyền tệp (FTP)
3.3. Dịch vụ World Wide Web
3.4. Dịch vụ thư điện tử (E-Mail)
10

Bài 2.Mạng LAN và thiết kế mạng
LAN
1. Kiến thức cơ bản về LAN
1.1. Cấu trúc tô pô của mạng
1.2. Các phương thức truy nhập
đường truyền
1.3. Các loại đường truyền và các
chuẩn của chúng
1.4. Hệ thống cáp mạng dùng cho
LAN
1.5. Các thiết bị dùng để kết nối
LAN.

1.6. Các hệ điều hành mạng
2. Công nghệ Ethernet
2.1. Giới thiệu chung về Ethernet
2.2. Các đặc tính chung của Ethernet
2.3. Các loại mạng Ethernet
3. Các kỹ thuật chuyển mạch trong
LAN.
3.1. Phân đoạn mạng trong LAN
3.2. Các chế độ chuyển mạch trong
LAN
3.3. Mạng LAN ảo (VLAN)
4. Thiết kế mạng LAN.
4.1. Mơ hình cơ bản
4.2. Các u cầu thiết kế
4.3. Các bước thiết kế
5. Một số mạng LAN mẫu.

10

4

5

1

15


11


Bài 3.Cài đặt và quản trị hệ thống
mạng
1. Các cách bấm dây mạng
1.1. Cách chọn loại mạng
1.2. Cách chọn đầu và phân biệt đây
2. Các chi tiết cơ bản trên bản vẽ thi
công mạng
2.1. Giám sát thi công mạng
2.2. Các kỹ thuật đấu nối
2.3. Các bước tiến hành thi công
2.4. Đấu nối và cấu hình phần cứng
3. Cài đặt hệ điều hành mạng
4. Cài đặt các dịch vụ mạng
5. Cài đặt các giao thức mạng
6. Quản trị, vận hành hệ thống mạng
LAN
Cộng

10

4

5

1

90

40


45

5

3. Điều kiện thực hiện mơ đun
1. Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Phịng thực hành
2. Trang thiết bị máy móc: Phấn, bảng đen, Máy chiếu Projector, Máy vi tính, Phần
mềm : Hệ điều hành WINDOWS.Thiết bị mạng: Adapter, Bộ định tuyến, Hub, RJ45,
Cáp mạng, Kìm bấm cáp
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Các slide bài giảng,Tài liệu hướng dẫn mơ đun
Mạng máy tính, Giáo trình Mạng máy tính
4. Các điều kiện khác: Phịng học lý thuyết đúng tiêu chuẩn và phòng thực hành đủ
điều kiện thực hành
4. Nội dung và phương pháp đánh giá
1. Nội dung:
-Kiến thức:
Biết được các mơ hình mạng.
Biết được các giao thức truyền trong hệ thống mạng
Phụ trách quản lý một mạng máy tính tại cơ quan xí nghiệp.
Biết chuẩn đốn và sửa chữa các sự cố cơ bản trên hệ thống trên mạng.
Nắm vững các kiến thức về thiết bị mạng
Kiểm tra lý thuyết (được đánh giá qua bài viết, vấn đáp, trắc nghiệm, tự luận) các nội
dung đã học
-Kỹ năng:
Đánh giá kỹ năng thực hành của học sinh:
Thiết kế được các mơ hình kết nối một hệ thống mạng LAN.
16


Cài đặt và cấu hình được giao thức mạng TCP/IP

Kiểm tra và chỉnh được các sự cố đơn giản trên mạng
Kiểm tra bài tập thực hành(được đánh giá qua các buổi thực hành bài tập tại phòng
thực hành) theo yêu cầu đạt được của từng bài học có trong mơ đun
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: tinh thần trách nhiệm, sáng tạo và kỷ luật
-Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Cẩn thận, thao tác nhanh chuẩn xác, tự giác trong học tập.
2. Phương pháp:
Kiểm tra đánh giá trước khi thực hiện mô-đun :
Được đánh giá qua bài viết, kiểm tra vấn đáp hoặc trắc nghiệm, tự luận, thực hành
đạt các yêu cầu của mô-đun MĐ18.
Kiểm tra đánh giá trong khi thực hiện mô-đun:
Được đánh giá qua bài viết, kiểm tra vấn đáp hoặc trắc nghiệm, tự luận, thực hành
trong q trình thực hiện các bài học có trong mô-đun Kiến thức, kỹ năng và thái độ.
Yêu cầu phải đạt được các mục tiêu của từng bài học có trong mơ-đun.
Kiểm tra sau khi kết thúc mơ-đun
2.1. Cách đánh giá
- Áp dụng quy chế đào tạo Trung cấp hệ chính quy ban hành kèm theo Thơng tư số
09/2017/TT-BLĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội.
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Cơ giới như sau:
Điểm đánh giá

Trọng
số
40%

+ Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1)
+ Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2)
+ Điểm thi kết thúc mô đun


60%

4.2.2. Phương pháp đánh giá
Phương pháp
đánh giá
Thường xuyên

Phương pháp Hình thức
tổ chức
kiểm tra
Viết/
Tự luận/
Thuyết trình Trắc nghiệm/

Định kỳ

Viết và
thực hành

Kết thúc mô
đun

Vấn đáp và
thực hành

Chuẩn đầu ra
đánh giá
A1, C1, C2

Tự luận/

A2, B1, C1, C2
Trắc nghiệm/
thực hành
Vấn đáp và A1, A2, A3, B1, B2,
thực hành
C1, C2

Số
cột
1

Thời điểm
kiểm tra
Sau 10 giờ.

5

Sau 21 giờ

1

Sau 90 giờ

4.2.3. Cách tính điểm

17


- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang điểm
10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

- Điểm mô đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của mô đun nhân với
trọng số tương ứng. Điểm mô đun theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập
phân.
5. Hướng dẫn thực hiện mơ đun:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình mơ đun được sử dụng để giảng dạy cho trình độ trung cấp nghề.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun đào tạo:
Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học
chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy.
3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
Biết cách thiết kế một mạng LAN cục bộ
Biết xử lý một số lỗi đơn giản trong quá trình vận hành mạng
Biết cách khai thác tài nguyên trên mạng Internet.
Phương pháp chọn giao thức mạng
Phương pháp bấm dây mạng theo các chuẩn khác nhau
Phương pháp cài đặt, thiết lập địa chỉ mạng
Quản trị và vận hành hệ thống mạng LAN
6. Tài liệu cần tham khảo:
TCP/IP Network Administration. Craig Hunt, O'Reilly & Associates.
ISP Network Design. IBM.
LAN Design Manual. BICSI.
Mạng máy tính. Nguyễn Gia Hiểu.
Mạng căn bản. Nhà Xuất bản Thống kê.
www.Quantrimang.com.vn, www.3C.com.vn
Hoàng Đức Hải, Giáo trình Mạng máy tính, NXB Giáo dục, 1996.
Trần Thống – Giáo trình Mạng máy tính 1 – Trường Đại học Đà Lạt – 1999.
Bùi Thế Hồng – Mạng máy tính và các dịch vụ trên mạng – Viện Công nghệ Thông tin
Hà Nội – 1999.
Nguyễn Thúc Hải – Mạng máy tính và các hệ thống mở - NXB Giáo dục – 1999.
Andrew S.Tanenbaum (Hồ Anh Phong dịch) – Mạng máy tính – Nhà xuất bản thống

kê – 2002.
Tống Văn On – Mạng máy tính – Tập 1, 2 – Nhà xuất bản thống kê – 2004.
Nguyễn Nam Thuận, Lữ Đức Hào – Thiết kế mạng & Xây dựng mạng máy tính – Nhà
xuất bản giao thơng vận tải – 2006.

18


Bài Mở Đầu: NHẬP MƠN MẠNG MÁY TÍNH
Mã bài: MĐ18
*Giới thiệu:
Mạng máy tính (computer network) là sự kết hợp giữa các máy tính thơng qua
các thiết bị kết nối mạng và phương tiện truyền thông theo một cấu trúc nào đó
và các máy tính này trao đổi thơng tin qua lại với nhau.
*Mục tiêu:
-Trình bày được các kiến thức cơ bản về mạng máy tính.
-Trình bày được sự hình thành và phát triển của mạng máy tính.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, tư duy sáng tạo và khoa học.
*Phương pháp giảng dạy và học tập bài mở đầu
-Đối với người dạy: Sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng,
vấn đáp, dạy học theo vấn đề
- Đối với người học: Chủ động đọc trước giáo trình trước buổi học
*Điều kiện thực hiện bài học
- Phòng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Phịng học chun mơn
- Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác
-Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mơ đun, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan.
- Các điều kiện khác: Khơng có
*Kiểm tra và đánh giá bài học
- Nội dung:

Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
*Phương pháp:
+Điểm kiểm tra thường xun: khơng có
+Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có
+Kiểm tra định kỳ thực hành: khơng có
*Nội dung chính:
19


1. Nhập mơn mạng máy tính
Nhập mơn Mạng máy tính là mơn học thuộc nhóm kiến thức ngành của chương
trình đào tạo Nghề Tin Học Văn Phòng, hệ trung cấp cung cấp các khái niệm cơ bản,
các kỹ năng cơ bản về mạng máy tính.
2. Định nghĩa mạng máy tính.
Mạng máy tính (tiếng Anh: computer network) là mạng viễn thơng kỹ thuật số
cho phép các nút mạng chia sẻ tài nguyên. Trong các mạng máy tính, các thiết bị máy
tính trao đổi dữ liệu với nhau bằng các kết nối (liên kết dữ liệu) giữa các nút.
3. Lợi ích kết nối mạng máy tính:
Mạng máy tính là một hệ thống kết nối nhiều máy tính với nhau để chia sẻ tài
ngun và truyền tải thơng tin giữa các máy tính. Các lợi ích của mạng máy tính bao
gồm: Chia sẻ tài nguyên: Mạng máy tính cho phép chia sẻ tài nguyên như máy in, bộ
nhớ, ổ đĩa, dịch vụ internet, ứng dụng và nhiều tài nguyên khác.
4. Lịch sử mạng máy tính.
Giữa những năm 60 các hệ thống máy tính được tập trung hoá cao độ như

mainframe, minicomputer,... được gọi là máy tính trung tâm và nhiều trạm cuối nối
với nó. Máy tính trung tâm hầu như đảm nhiệm tất cả mọi việc :
+ Xử lý thông tin
+ Quản lý các thủ tục truyền dữ liệu
+ Quản lý sự đồng bộ của các trạm cuối
+ Quản lý các hàng đợi
+ Sử lý các ngắt từ các trạm cuối,...
 Nhược điểm:
+ Tốn quá nhiều vật liệu để nối các trạm với trung tâm (tốn đường truyền)
+ Máy tính trung tâm quá tải (phải làm việc quá nhiều)
- Để giảm nhiệm vụ của máy tính trung tâm người ta gom các trạm cuối vào bộ
gọi là bộ tập trung (hoặc bộ dồn kênh) trước khi chuyển về trung tâm. Các bộ này có
chức năng tập trung các tín hiệu do trạm cuối gửi đến vào trên cùng một đường truyền.
+ Bộ dồn kênh (multiplexor): có khả năng truyền song song các thơng tin do trạm
cuối gửi về trung tâm.
+ Bộ tập trung (concentrator): khơng có khả năng này, phải dùng bộ đệm để lưu
trữ tạm thời dữ liệu
KL: Mọi sự liên lạc giữa các trạm cuối với nhau phải đi qua máy tính trung tâm,
khơng được nối trực tiếp với nhau hệ thống trên khơng được gọi là mạng máy tính
mà chỉ được gọi là mạng xử lý
- Từ cuối những năm 70, các máy tính được nối trực tiếp với nhau để tạo thành
mạng máy tính nhằm phân tán tải của hệ thống và tăng độ tin cậy.

20


Bài 1: GIỚI THIỆU HỆ THỐNG MẠNG MÁY TÍNH
Mã bài: MĐ18-01
*Giới thiệu:
-Một hệ thống mạng bao gồm các thiết bị kết nối với nhau nhằm trao đổi thông tin, chia sẻ tài

nguyên trong hệ thống thông qua các thiết bị kết nối mạng và phương tiện truyền thơng.
*Mục tiêu:
-Trình bày được sự hình thành và phát triển của mạng máy tính;
-Phân loại và xác định được các kiểu thiết kế mạng máy tính thơng dụng;
-Nắm được các ngun tắc truyền thơng trên mạng;
-Nắm được các mơ hình mạng máy tính;
-Rèn luyện tính chính xác, khoa học và tác phong cơng nghiệp.
*Phương pháp giảng dạy và học tập bài 1.
-Đối với người dạy: Sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy
học theo vấn đề)
-Đối với người học: Chủ động đọc trước giáo trình trước buổi học
*Điều kiện thực hiện bài học
-Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: Phịng học chun mơn
-Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác
-Học liệu, dụng cụ, ngun vật liệu: Chương trình mơ đun, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo
án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan.
-Các điều kiện khác: Khơng có
*Kiểm tra và đánh giá bài học
o Nội dung:
o Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
o Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
o Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mô đun.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
o Phương pháp:
o Điểm kiểm tra thường xun: khơng có
o Kiểm tra định kỳ lý thuyết: khơng có
o Kiểm tra định kỳ thực hành: khơng có

21


*Nội dung chính:

1.Phân loại mạng:
Các loại mạng máy tính phổ biến nhất hiện nay bao gồm mạng LAN (Local Area
Network), mạng WLAN (Wireless Local Area Network), mạng WAN (Wide Area
Network) và mạng Internet.
1.1 Theo khoảng cách:
Nếu phân loại theo khoảng cách địa lý thì mạng máy tính có bao nhiêu loại?
Dựa vào phạm vi phân bổ của mạng máy tính theo khơng gian địa lý người ta có
thể phân ra các loại mạng như sau:
Mạng GAN (Global Area Network) - Mạng tồn cầu:
Mạng GAN thực hiện kết nối máy tính từ các châu lục khác nhau tạo nên một
hệ thống. Thông thường kết nối mạng này được thực hiện thông qua đường truyền
mạng viễn thông và thông qua vệ tinh.




Mạng Internet là một mạng GAN

Mạng WAN (Wide Area Network) - Mạng diện rộng:
Mạng WAN kết nối diện rộng, kết nối các máy tính trong nội bộ giữa các quốc
gia hay giữa các quốc gia trên một châu lục hoặc như mạng internet phục vụ các công
ty lớn, ngành kinh tế có bán kính diện rộng lớn. Mạng máy tính này được kết nối
thông qua đường truyền mạng viễn thông.
Các mạng WAN được kết nối với nhau thành mạng GAN hay tự nó đã là mạng
GAN.

Mạng MAN (Metropolitan Area Network) - Mạng thành phố:
- Mạng MAN kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lý một đô thị hoặc
trung tâm kinh tế xã hội có bán kính hàng trăm Km. Số lượng máy có thể lên đến hàng
nghìn. Đường truyền có thể sử dụng cơ sở hạ tầng của viễn thơng. Kết nối thơng qua
mạng truyền thơng có tốc độ cao (từ 50-100 Mbit/s).
Mạng LAN (Local Area Network) - Mạng cục bộ:
- Đây là mạng cục bộ, thực hiện kết nối các máy tính trong cùng một khu vực với
bán kính hẹp, thơng thường khoảng vài trǎm mét. Kết nối thơng qua truyền thơng tốc
độ cao ví dụ cáp dẫn đồng trục thay cáp quang mạng. Mạng LAN thường sử dụng
trong nội bộ cơ quan/tổ chức…Các mạng LAN có thể được kết nối với nhau tạo thành
thành mạng WAN.
- Mạng LAN thường được lắp đặt trong các công ty, văn phịng nhỏ. Bán kính tối
đa giữa các trạm là dưới 1Km. Với số lượng máy trạm từ vài chục đến vài trăm mét
22


(thông thường dưới 100 máy).
1.2 Theo cấu trúc mạng:
Cấu trúc liên kết mạng là sự sắp xếp các phần tử khác nhau (liên kết, nút mạng,
vân vân.) của một mạng máy tính.[1][2] Chủ yếu, đó là cấu trúc tơ pơ[3] của một mạng
máy tính, và có thể mơ tả theo tính vật lý và lơgíc. Cấu trúc liên kết vật lý (tô pô vật
lý) là sự sắp đặt các thành phần mạng khác nhau, bao gồm nơi chứa thiết bị và cài đặt
dây cáp nối, trong khi cấu trúc liên kết lơgíc (tơ pơ lơgíc) chỉ ra cách hoạt động của
dòng dữ liệu trong mạng. Khoảng cách giữa các nút mạng, điểm giao vật lý, tỉ lệ
truyền tải, và/hoặc dạng tín hiệu có thể khác nhau giữa hai mạng cho dù cấu trúc tơ pơ
của chúng có thể giống hệt nhau.
-Mạng hình sao (Star)
Mạng hình sao có tất cả các trạm được kết nối với một thiết bị trung tâm có
nhiệm vụ nhận tín hiệu từ các trạm và chuyển đến trạm đích. Phụ thuộc vào u cầu
truyền thơng trên mạng mà thiết bị trung tâm có thể là switch, router, hub hay máy

chủ trung tâm. Vai trò của thiết bị trung tâm là thiết lập các liên kết Point to Point.
Việc thiết lập mạng đơn giản, dễ dàng cấu hình lại mạng (thêm, bớt các trạm) và
có thể kiểm soát và khắc phục sự cố nhanh, đồng thời tận dụng được tối đa tốc độ
truyền của đường truyền vật lý. Tuy nhiên, độ dài đường truyền nối một trạm với thiết
bị trung tâm bị hạn chế (trong vòng 100m, với công nghệ hiện nay).
Mạng trục tuyến (Bus)
-Cấu trúc liên kết mạng trục tuyến.
Tất cả các trạm phân chia một đường truyền chung (bus). Đường truyền chính
được giới hạn hai đầu bằng hai đầu nối đặc biệt gọi là điểm đầu cuối. Mỗi trạm được
nối với trục chính qua một đầu nối chữ T hoặc một thiết bị thu phát. Cụ thể hình mạng
Bus hoạt động theo các liên kết Point to Multipoint hay Broadcast. Mạng trục tuyến dễ
thiết kế và có chi phí thấp, tuy nhiên nó có tính ổn định kém,khi hỏng khó phát hiện,
chỉ một nút mạng hỏng là tồn bộ mạng bị ngừng hoạt động.
Mạng hình vịng (Ring)
Trên mạng hình vịng tín hiệu được truyền đi trên vòng theo một chiều duy nhất.
Mỗi trạm của mạng được nối với nhau qua một bộ chuyển tiếp có nhiệm vụ nhận tín
hiệu rồi chuyển tiếp đến trạm kế tiếp trên vịng. Như vậy tín hiệu được lưu chuyển trên
vòng theo một chuỗi liên tiếp các liên kết Point to Point giữa các bộ chuyển tiếp. Mạng
hình vịng có ưu, nhược điểm tương tự như mạng hình sao, tuy nhiên mạng hình vịng
địi hỏi giao thức truy nhập mạng phức tạp hơn mạng hình sao. Ngồi ra cịn có các kết
nối hỗn hợp giữa các kiến trúc mạng trên như Star Bus hay Star Ring.
1.3 Theo phương pháp truyền thơng:
. Mạng máy tính và truyền thơng là gì?
23


Hiện nay, mạng máy tính đã trở thành nhân tố quan trọng, là cầu nối trao đổi
thông tin giữa các cá nhân, tổ chức và các doanh nghiệp trên phạm vi tồn cầu. Nó
đóng vai trị quan trọng khơng thể thiếu trong quá trình quản trị, điều hành các hoạt
động sản xuất kinh doanh của mỗi doanh nghiệp. Hơn nữa, sự phát triển và ứng dụng

của Internet đã làm thay đổi mơ hình và cách thức hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp. Chưa bao giờ công tác xây dựng và quản trị hệ thống mạng doanh nghiệp lại
được coi trọng như hiện nay.
Ngành Mạng máy tính & Truyền thơng dữ liệu là một ngành nghiên cứu những
nguyên lý của mạng, cách thiết kế, xây dựng một hệ thống mạng từ mạng nội bộ cho
đến mạng diện rộng có kết nối tồn cầu. Đồng thời ngành Mạng máy tính &Truyền
thơng dữ liệu cũng cung cấp cho người học những kỹ năng tiên tiến trong việc phát
triển ứng dụng trên các hệ thống máy tính nối mạng từ trung đến cao cấp.
Xu hướng IoT (Internet of Things) được khởi xướng bởi hãng Microsoft đang rất
được phát triển. IoT lấy nền tảng là mạng máy tính để kết nối mọi thứ lại với nhau.
Một ngày khơng xa, ta có thể kết nối máy tính với… những thứ xung quanh ta một
cách thật dễ dàng.
– Mạng ngang hàng (Peer to Peer – P2P): Phỗ biến nhất được tìm thấy trong
cơ quan và doanh nghiệp nhỏ. Trong một mạng ngang hàng, mỗi nút trên mạng có thể
giao tiếp với tất cả các nút khác. Một nút có thể là một máy tính, máy in, máy quét,
modem hoặc bất kỳ thiết bị ngoại vi khác có thể được kết nối với một máy tính. Mạng
ngang hàng là tương đối dễ dàng thiết lập, nhưng có xu hướng là khá nhỏ.
– Mạng máy khách – máy chủ (Client – Server): Thường có 2 loại máy tính khác
nhau. Các máy chủ là máy tính cung cấp nguồn tài ngun của nó, thường được lập
trình để chờ đợi cho đến khi một người nào đó yêu cầu tài nguyên của nó. Các khách
hàng là máy tính trong đó sử dụng các nguồn tài nguyên và gởi một yêu cầu đến máy
chủ đang chờ đợi
Phân biệt mạng cục bộ (LAN), mạng diện rộng (WAN)
– Mạng cục bộ (LAN): Là mạng thường giới hạn trong khu vực địa lý, chẳng
han như một tòa nhà đơn lẻ hoặc một trường đại học. Mạng LAN có thể phục vụ vài
người sử dụng hoặc vài trăm người sử dụng trong một văn phòng lớn. Mạng LAN bao
gồm cáp, Switch, Router và các thành phần khác cho phép người dùng kết nối đến các
máy chủ nội bộ, các trang Web và các mạng LAN khác thông qua các mạng diện rộng
(WAN).
– Mạng diện rộng (WAN): Là mạng tồn tại trên một khu vực vùng địa lý lớn

thường cho quốc gia hay cả lục địa , phạm vi vài trăm cho đến vài ngàn Km. Mạng
WAN kết nối các mạng LAN khác nhau và được sử dụng ở các khu vực địa lý rộng
lớn hơn. Mạng WAN tương tự như một hệ thống ngân hàng, nơi hàng trăm chi nhánh
ở các thành phố, quốc gia khác nhau được kết nối với nhau để chia sẻ dữ liệu của họ.
24


×