Tải bản đầy đủ (.docx) (168 trang)

Thuyết minh hệ thống cơ điện tòa nhà thương mại dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 168 trang )

Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

THUYẾT MINH HỆ THỐNG CƠ ĐIỆNT MINH HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN THỐNG CƠ ĐIỆNNG CƠ ĐIỆN ĐIỆNIỆ THỐNG CƠ ĐIỆNN
PHẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG CẤP ĐIỆNP ĐIỆNIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN....................................................................................4
I. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾN THIẾT KẾT KẾT KẾ.....................................................................................................4
1.

Tiêu chuẩn thiết kế:..............................................................................................................4

2.

Giải pháp cấp điện:..............................................................................................................5

3.

Bảng tính phụ tải điện:.........................................................................................................7

II. NGUỒN ĐIỆN VÀ TRẠM ĐIỆNN ĐIỆNIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN VÀ TRẠM ĐIỆNM ĐIỆNIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN......................................................................................12
III.MẠM ĐIỆNCH CẤP ĐIỆNP ĐIỆNIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN CHÍNH.............................................................................................13
IV.MẠM ĐIỆNCH CHIẾT KẾU SÁNG TRONG VÀ NGỒI NHÀ...................................................................20
1.

Hệ thống chiếu sáng ngoài nhà..........................................................................................20

2.

Hệ thống chiếu sáng trong nhà..........................................................................................20

V.ĐIỆNẶC ĐIỂM CHUNG CỦA HỆ THỐNG ĐIỆNC ĐIỆNIỂM CHUNG CỦA HỆ THỐNG ĐIỆNM CHUNG CỦA HỆ THỐNG ĐIỆNA HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG ĐIỆNIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN...............................................................21
1.



Hệ thống trung áp 22/15 KV..............................................................................................21

2.

Máy biến áp.......................................................................................................................21

3.

Máy phát điện:...................................................................................................................26

4.

Tủ chuyển mạch tự động ATS...........................................................................................31

VI.CÁC YÊU CẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNU KỸ THUẬT: THUẬT:T:..............................................................................................32
1.

Tủ điện hạ áp......................................................................................................................32

2.

Thiết bị đo điếm.................................................................................................................39

3.

Cáp điện:............................................................................................................................41

PHẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN 4: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG ĐIỆNIỀU HỊA KHƠNG KHÍ – THƠNG GIĨ –TẠO ÁP CẦU THANGU HỊA KHƠNG KHÍ – THƠNG GIĨ –TẠM ĐIỆNO ÁP CẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNU THANG...45
I.HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG ĐIỆNIỀU HỊA KHƠNG KHÍ – THƠNG GIĨ –TẠO ÁP CẦU THANGU HỊA KHƠNG KHÍ..............................................................................45

1.

u cầu chung...................................................................................................................45

2.

Các tiêu chuẩn, quy tắc, tài liệu thiết kế............................................................................46

3.

Thơng số tính tốn thiết kế................................................................................................47

3.1Các thơng số tính tốn bên ngồi nhà...................................................................................47
3.2 Thơng số tính tốn bên trong...............................................................................................48
4.

Tính tốn cơng suất lạnh cơng trình...................................................................................48

4.1 Nhiệt toả ra từ máy móc thiết bị:.......................................................................................49
4.2 Nhiệt toả ra từ các đèn chiếu sáng:....................................................................................49
4.2.1Nhiệt toả ra từ người:........................................................................................................50
4.2.2Nhiệt toả ra từ bán thành phẩm:........................................................................................50


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

4.2.3Nhiệt toả ra từ thiết bị trao đổi nhiệt:................................................................................50
4.2.4Nhiệt truyền vào phịng do bức xạ mặt trời qua cửa kính:................................................50
4.2.5Nhiệt truyền vào phòng do bức xạ mặt trời qua mái:........................................................50

4.2.6Nhiệt truyền vào phịng do rị gió:.....................................................................................50
4.2.7Tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che:...................................................................................51
4.2.8Tổn thất nhiệt qua trần:.....................................................................................................51
4.2.9Tổn thất nhiệt qua nền:......................................................................................................51
4.2.10 Tổn thất nhiệt bổ sung do gió và hướng gió:..................................................................51
4.3 Lựa chọn thiết bị ĐHKK......................................................................................................53
4.3.1 Máy nén............................................................................................................................54
4.3.2 Dàn lạnh...........................................................................................................................55
4.3.3Dàn nóng...........................................................................................................................55
4.3.4Remote điều khiển.............................................................................................................55
4.3.5Hiệu suất lạnh....................................................................................................................56
4.4Mơ tả phương án thiết kế......................................................................................................56
II. HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG THƠNG GIĨ................................................................................................57
III. HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG TẠM ĐIỆNO ÁP CẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNU THANG BỘ::.......................................................................57
PHẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN 5: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG CAMERA – ĐIỆNIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN THOẠM ĐIỆNI –.........................................................58
AHỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG CAMERA.....................................................................................................58
I.MÔ TẢ HỆ THỐNG HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG..........................................................................................................58
II.TỔNG QUAN HỆ THỐNG CAMERANG QUAN HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG CAMERA............................................................................58
III.YÊU CẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNU KỸ THUẬT: THUẬT:T ĐIỆNỐNG CẤP ĐIỆNI VỚI CÁC THIẾT BỊI CÁC THIẾT KẾT BỊ..............................................................59
1.

Camera hình cầu cố định:..................................................................................................59

2.

Camera dạng thân xoay lắp trong nhà:..............................................................................59

3.

Đầu ghi hình kỹ thuật số:...................................................................................................60


4.

Mục đích:...........................................................................................................................62

IV.YÊU CẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNU KỸ THUẬT: THUẬT:T......................................................................................................62
V.NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNGC HOẠM ĐIỆNT ĐIỆNỘ:NG...........................................................................................63
VI.NGUỒN ĐIỆN VÀ TRẠM ĐIỆNN DỰ PHÒNG PHÒNG.......................................................................................................64
VII.BẢ HỆ THỐNGO VỆ THỐNG CẤP ĐIỆN CHỐNG CẤP ĐIỆNNG SÉT VÀ QUÁ ÁP.......................................................................................64
B HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG ĐIỆNIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN THOẠM ĐIỆNI.............................................................................................64
I.GIỚI CÁC THIẾT BỊI THIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNU HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG ĐIỆNIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN THOẠM ĐIỆNI TÒA NHÀ:..........................................................64
1.

Các tiêu chuẩn dùng trong thiết kế:...................................................................................64

2.

Mạng điện thoại:................................................................................................................64


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

3

Hệ thống cáp:.....................................................................................................................65

II.DUNG LƯỢNG TH BAO CHO CƠNG TRÌNH:NG TH BAO CHO CƠNG TRÌNH:..........................................................65
III.NGUỒN ĐIỆN VÀ TRẠM ĐIỆNN VÀ PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ:NG PHÁP THIẾT KẾT KẾT KẾ:........................................................................65
1.


Mạng điện thoại trong tòa nhà:..........................................................................................67

2.

Mạng điện thoại trong văn phòng làm việc:......................................................................67

IV.CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾN KỸ THUẬT: THUẬT:T CỦA HỆ THỐNG ĐIỆNA CÁP ĐIỆNIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN THỌAI:AI:.................................................67
1.

Cáp đồng loại Inside..........................................................................................................67

1.1. Cấu tạo...............................................................................................................................67
1.2. Bọc cách điện.....................................................................................................................68
1.3. Xoắn đơi.............................................................................................................................68
1.4. Ghép nhóm cơ bản và luật màu ghép nhóm cơ bản...........................................................69
1.5. Ghép nhóm lõi cáp.............................................................................................................69
1.6. Băng mylar.........................................................................................................................70
1.7. Băng nhôm.........................................................................................................................70
1.8. Nhựa bọc vỏ cáp................................................................................................................70
1.9. In trên vỏ cáp.....................................................................................................................70
2.

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CÁP INSIDE.....................................................................71

3.

YÊU CẦU KỸ THUẬT TỒNG ĐÀI ĐIỆN THOẠI:.......................................................72

4.


CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI TỔNG ĐÀI SỐ PABX:..............................................75

V. YÊU CẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNU KỸ THUẬT: THUẬT:T ĐIỆNỐNG CẤP ĐIỆNI VỚI CÁC THIẾT BỊI HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG CÁP ĐIỆNIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN THOẠM ĐIỆNI ..................................81
A HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG MẠM ĐIỆNNG MÁY TÍNH........................................................................................82
I.TIÊU CHUẨN THIẾT KẾN THIẾT KẾT KẾT KẾ....................................................................................................82
II.MÔ TẢ HỆ THỐNG THIẾT KẾT KẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG......................................................................................82
1.

MÔ TẢ CƠNG TRÌNH.....................................................................................................82

2.

HẠ TẦNG CÁP TRUYỀN DẪN CẤU TRÚC.................................................................82

3.

U CẦU THIẾT KẾ.......................................................................................................84

4.

GIẢI PHÁP CÁP CẤU TRÚC CHO TÒA NHÀ..............................................................84

4.1 Giải pháp cáp trục (backbone system)...............................................................................84
4.2 LAYOUT TỦ ACCESS SWITCH ĐIỂN HÌNH – 20U....................................................85
4.3 HỆ THỐNG CÁP NGANG ĐƯỢC SỬ DỤNG BAO GỒM:.............................................86
4.4 HỆ THỐNG ĐƯỢC KẾT NỐI............................................................................................86
4.5 TIÊU CHUẨN THI CÔNG HỆ THỐNG CÁP...................................................................86
5. ĐO KIỂM HỆ THỐNG.........................................................................................................88
6. GIẢI PHÁP ĐÁNH NHÃN...................................................................................................88

7. TRÊN HỆ THỐNG THANH PHỐI CÁP (PATCH PANEL):..............................................88


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

8. CHƯƠNG TRÌNH GHI NHÃN PHẢI PHÙ HỢP VỚI TIA/EIA-606-A.............................89
9.

BẢO HÀNH HỆ THỐNG.................................................................................................89

10. BẢO HÀNH HIỆU SUẤT TRUYỀN DẪN VÀ ỨNG DỤNG THEO TIÊU CHUẨN:....89
11. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÁP.......................................................................90
12. HỆ THỐNG CÁP QUANG MULTIMODE.......................................................................96
D HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG MẠM ĐIỆNNG ANTEN.........................................................................................101
PHẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN 6: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG THANG MÁY.................................................................................102
12.1 TIÊU CHÍ CHUNG LỰ PHỊNGA CHON THANG MÁY...........................................................102
12.2 VẬT:T LIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNU CHÍNH.....................................................................................................102
12.3 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHÍNH TIÊU KỸ THUẬT: THUẬT:T CHÍNH.............................................................................102
12.3.1 Các yêu cầu chung về thang máyu chung về thang máy thang máy.................................................................................102
12.3.2 Yêu cầu chung về thang máyu kỹ thuật thang tải ô tô: P1 & P2 thuật thang tải ô tô: P1 & P2t thang tải ô tô: P1 & P2i ô tô: P1 & P2.................................................................102
12.3.3 Các yêu cầu chung về thang máyu khác của thang tải ô tô P1 ÷ P2:a thang tải ô tô: P1 & P2i ô tơ P1 ÷ P2:..............................................................106
12.3.4 u cầu chung về thang máyu kỹ thuật thang tải ô tô: P1 & P2 thuật thang tải ô tô: P1 & P2t thang tải ô tô: P1 & P2i k khách: S1.....................................................................108
12.3.5 Các yêu cầu chung về thang máyu khác của thang tải ô tô P1 ÷ P2:a thang tải ơ tơ: P1 & P2i khách: S1....................................................................111
12.3.6 Yêu cầu chung về thang máyu kỹ thuật thang tải ô tô: P1 & P2 thuật thang tải ô tô: P1 & P2t thang nâng hàng: S2........................................................................113
12.3.7 Các yêu cầu chung về thang máyu khác của thang tải ô tô P1 ÷ P2:a thang nâng hàng: S2.....................................................................115
12.4 BIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN PHÁP THI CƠNG...............................................................................................116
12.4.1 Tật thang tải ơ tô: P1 & P2p kết vật tư thiết bịt vật thang tải ô tô: P1 & P2t tư thiết bị thiết vật tư thiết bịt bị.............................................................................................116
12.4.2 Chuẩn bị thi côngn bị thi cơng.....................................................................................................116
12.5 BIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN PHÁP THI CƠNG CHI TIẾT KẾT..............................................................................116

12.5.1 Chuẩn bị thi côngn bị..................................................................................................................116
12.5.2 ĐIỆNịnh vị chuẩn bị thi côngn..........................................................................................................117
12.5.3 Lắp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngt phầu chung về thang máyn giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướng Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngn hư thiết bịớng và Ray dẫn hướngng và Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngn hư thiết bịớng và Ray dẫn hướngng...........................................117
12.5.4 Lắp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngt cụm động cơ máy kéom động cơ máy kéong cơ máy kéo máy kéo....................................................................................118
12.5.5 Lắp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngt khung đối trọng và khung buồng thangi trọng và khung buồng thangng và khung buồng thangng thang........................................................118
12.5.6 Lắp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngp cáp tải ô tô: P1 & P2i................................................................................................................119
12.5.7 Lắp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngt cửa tầnga tầu chung về thang máyng......................................................................................................119
12.5.8 Lắp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngp vách buồng thangng thang...............................................................................................119
12.5.9 Kiểm tra toàn bộ các phần việc đã lắp đặt, vệ sinh cơng nghiệpm tra tồn bộng cơ máy kéo các phầu chung về thang máyn việc đã lắp đặt, vệ sinh công nghiệpc đã lắp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngt, vệc đã lắp đặt, vệ sinh công nghiệp sinh công nghiệc đã lắp đặt, vệ sinh công nghiệpp................................119
12.5.10 Lắp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngt phầu chung về thang máyn ĐIỆNiệc đã lắp đặt, vệ sinh cơng nghiệpn................................................................................................119
12.5.11 Kiểm tra tồn bộ các phần việc đã lắp đặt, vệ sinh công nghiệpm tra trư thiết bịớng và Ray dẫn hướngc khi vật thang tải ô tô: P1 & P2n hành..................................................................................120
12.5.12Biệc đã lắp đặt, vệ sinh công nghiệpn pháp đải ô tô: P1 & P2m bải ô tô: P1 & P2o chất lượngt lư thiết bịợngng................................................................................120
PHẦN 7: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC.........................................................................122


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

1.

CƠ SỞ VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ...........................................................................122

1.1 Cơ sở thiết kế...................................................................................................................122
1.2 Tiêu chuẩn thiết kế...........................................................................................................122
2.

GIẢI PHÁP THIẾT KẾ...................................................................................................123

2.1 Hệ thống cấp nước sinh họat..............................................................................................123
2.1.1 Nhu cầu tiêu thụ nước....................................................................................................123

2.1.2 Giải pháp cơng nghệ.......................................................................................................123
2.2 Mạng lưới thốt nước.......................................................................................................125
2.2.1 Nhu cầu thốt nước........................................................................................................125
2.2.2 Giải pháp thiết kế...........................................................................................................125
2.2.3 Hệ thống thoát nước mưa...............................................................................................125
2.4 Hệ thống thoát nước sinh hoạt.........................................................................................126
2.3 HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI.................................................................................130
2.3.1 Sơ đồ công nghệ..............................................................................................................130
2.3.2 Thuyết minh công nghệ xử lý nước thải.........................................................................131
PHẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN 8: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG PCCC..............................................................................................136
I. GIỚI CÁC THIẾT BỊI THIỆ THỐNG CẤP ĐIỆNU TỔNG QUAN HỆ THỐNG CAMERANG QUAN VỀU HỊA KHƠNG KHÍ – THƠNG GIĨ –TẠO ÁP CẦU THANG HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG PCCC ..................................................146
II. CÁC CĂN CỨ THIẾT KẾ .N CỨ THIẾT KẾ . THIẾT KẾT KẾT KẾ ...............................................................................................146
III. TÍNH CHẤP ĐIỆNT NGUY HIỂM CHUNG CỦA HỆ THỐNG ĐIỆNM CHÁY NỔNG QUAN HỆ THỐNG CAMERA CỦA HỆ THỐNG ĐIỆNA CƠNG TRÌNH VÀ ...................................147
1.

Tính chất nguy hiểm cháy nổ của cơng trình...................................................................147

2.

Giải pháp PCCC cho công trình:.....................................................................................148

3.

Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler ...........................................................................148

4.

Giải pháp điều khiển bơm chữa cháy để đối phó với 1 đám cháy cụ thể........................149

5.


Trang bị các bình chữa cháy cho cơng trình....................................................................149

6.

Đèn thốt hiểm.................................................................................................................150

IV. CẤP ĐIỆNU TRÚC CỤ THỂ CỦA HỆ THỐNG PCCC. THỂM CHUNG CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN CỦA HỆ THỐNG ĐIỆNA HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG PCCC.............................................................150
1.

Hệ thống chữa cháy bằng nước vách tường tích hợp với hệ thống Sprinkler..................150

1.1. Cấu trúc hệ thống PCCC:.................................................................................................150
1.2. Tủ điều khiển trạm bơm chữa cháy ................................................................................150
1.3. Bình áp lực cho máy trạm bơm chữa cháy......................................................................150
1.4. Công tắc áp suất 2 ngưỡng...............................................................................................150
1.5. Các bộ van kiểm soát Sprinkler (ALARM VALVE):.....................................................151
1.6. Cơng tắc dịng chảy .........................................................................................................151
1.7. Khớp nối mềm chống rung .............................................................................................151


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

1.8. Van một chiều .................................................................................................................151
1.9. Van chặn có kèm cơng tắc giám sát.................................................................................151
1.10.Van chặn thông thường...................................................................................................152
1.11.Đồng hồ đo áp lực...........................................................................................................152
1.12.Trụ tiếp nước từ xe chữa cháy.........................................................................................152
1.13.Đầu phun chữa cháy Sprinkler tự động...........................................................................152

1.14.Họng nước chữa cháy vách tường:..................................................................................153
2.

Nguyên lý hoạt động của các hệ thống............................................................................153

V.TÍNH TỐN THƠNG SỐNG CẤP ĐIỆN KỸ THUẬT: THUẬT:T CỦA HỆ THỐNG ĐIỆNA .................................................................. 154
1.

Xác định lưu lượng nước chữa cháy................................................................................155

1.1 Hệ thống chữa cháy Sprinkler tự động............................................................................155
1.2 Hệ thống chữa cháy họng nước vách tường....................................................................155
1.3 Hệ thống họng nước chữa cháy ngoài nhà.......................................................................155
2.

Xác định áp lực cần thiết của máy bơm theo cơng thức:.................................................155

3.

Dung tích bể nước phòng cháy chữa cháy.......................................................................157

VI. YÊU CẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNU KỸ THUẬT: THUẬT:T CỦA HỆ THỐNG ĐIỆNA CÁC THIẾT KẾT BỊ TRONG....................................................157
1.

Hệ thống bơm:.................................................................................................................157

2.

Hệ thống đường ống:.......................................................................................................158


3.

Các loại van:....................................................................................................................158

4.

Một số u cầu về an tồn Phịng cháy chữa cháy đối với các hệ thống khác................161

4.1 Yêu cầu chung :...............................................................................................................161
4.2 Yêu cầu đối với thang máy và tăng áp buồng thang:.......................................................161
4.3 Yêu cầu về hệ thống điện cho PCCC:..............................................................................161
VII. CÔNG TÁC TRIỂM CHUNG CỦA HỆ THỐNG ĐIỆNN KHAI THI CƠNG.........................................................................161
1.

Nghiên cứu bản vẽ thiết kế xác định vị trí đặt thiết bị và dây tín hiệu............................161

2.

Lắp đặt hộp nối, ống bảo vệ dây và dây tín hiệu.............................................................162

3.

Đo thơng mạch và độ cách điện của đường dây..............................................................162

4.

Lắp đặt thiết bị:................................................................................................................162

5.


Kiểm tra hiệu chỉnh hệ thống và chạy thử.......................................................................162

PHẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆNN 9: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN THỐNG CẤP ĐIỆNNG CHỐNG CẤP ĐIỆNNG SÉT ĐIỆNÁNH THẲNGNG...................................................164
I.Các tiêu chuẩn bị thi côngn chối trọng và khung buồng thangng sét:.....................................................................................................164
II. Giải ô tô: P1 & P2i pháp kỹ thuật thang tải ô tô: P1 & P2 thuật thang tải ô tô: P1 & P2t hệc đã lắp đặt, vệ sinh công nghiệp thối trọng và khung buồng thangng chối trọng và khung buồng thangng sét:...........................................................................164
1.

Kim thu sét:......................................................................................................................164

2.

Cáp thoát sét:...................................................................................................................164


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

3.

Hệ thống nối đất:..............................................................................................................165

4.

Cáp đồng trần:..................................................................................................................165

5.

Cọc nối đất:......................................................................................................................165

6.


Hàn CADWELD..............................................................................................................165

III. Yêu kỹ thuật thang tải ô tô: P1 & P2 thuật thang tải ô tô: P1 & P2t lắp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngp đặt phần giá đỡ Ray dẫn hướng và Ray dẫn hướngt hệc đã lắp đặt, vệ sinh công nghiệp thối trọng và khung buồng thangng chối trọng và khung buồng thangng sét:.......................................................................165
1.

Cột và Chân trụ đỡ kim thu sét........................................................................................165

2.

Cáp dẫn sét:......................................................................................................................166

3.

Đai cố định cáp vào kim thu sét:......................................................................................166

4.

Hộp kiểm tra tiếp địa:......................................................................................................167

5.

Hệ thống nối đất chống sét:.............................................................................................167

6.

Chú ý:.............................................................................................................................1686

a.


Với các cáp thoát sét......................................................................................................1686

b.

Với hệ thống kim thu sét..................................................................................................168

c.

Với hệ thống tiếp đất........................................................................................................168

d.

Chế độ bảo dưỡng, bảo trì................................................................................................168


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

PHẦN 3: HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN
I. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
1.

Tiêu chuẩn thiết kế:

 Việc thiết kế và lắp đặt điện được tuân thủ theo các quy phạm và tiêu chuẩn như
sau:
- TCXD 16 -1986 : Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân
dụng.
- TCVN 7114: 2002 Ecgonomi_Nguyên lý Ecgonomi_ Chiếu sáng cho hệ thống
làm việc trong nhà

- TCXD 27 -1991 : Đặt thiết bị trong nhà ở và công trinh công cộng- Tiêu chuẩn
thiết kế.
- TCVN 9207 -2012 : Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộngTiêu chuẩn thiết kế
- TCXDVN 319 – 2004 : Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công
nghiệp- yêu cầu chung.
- TCXDVN 394 – 2007 : Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình
xây dựng - phần an toàn điện.
- TCXD 175-1990 : Mức ồn cho phép trong công trình công cộng
- Quy phạm trang bị điện 11 TCN 18-2006 đến 11 /TCN – 21 - 2006 - Bộ công
nghiệp.
- Nghị định số 106/2005 NĐ-CP, ngày 17 tháng 8 nănm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật điện lực và bảo vệ an
tồn cơng trình lưới điện cao áp.


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

- Quyết định số 147/1999/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 1999 của thủ tường chính
phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức trụ sở làm việc tại các cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp
- Quyết định 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 về việc ban hành “quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng”
-

Thang máy -Yêu cầu kỹ thuật : TCVN-5744:1993.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7447:2005 – Lắp đặt điện cho công trình xây dựng.
Tiêu chuẩn Quốc tê’ IEC 60364 – Lắp đặt điện an toàn.
Tiêu chuẩn Quốc tê’ IEC 60898 – Khả năng cắt
Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 16: 1986 - chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân

dụng
Tiêu chuẩn xây dựng TCVN 333-2005 Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài.
Tiêu chuẩn Việt Nam tcvn 7447: 2005 - hệ thống lắp đặt điện các tòa nhà
Tiêu chuẩn điện quốc tế IEC 60364 - lắp đặt điện an toàn
Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 46: 1984 - chống sét cho các công trình xây dựng
Tiêu chuẩn ngành TCN 68 -174: 1998 – quy phạm chống sét và tiếp đất cho công
trình viễn thông.
Tiêu chuẩn quốc tế IEC 60947-1 - thiết bị đóng ngắt
Tiêu chuẩn quốc tế IEC 609439 -1 – tiêu chuẩn lắp ráp và đóng ngắt tủ điện.
Tiêu chuẩn quốc tế IEC 60947-2 - thiết bị đóng ngắt
Tiêu chuẩn quốc tế IEC 60898 - thiết bị đóng ngắt
Ngồi ra, trong hồ sơ thiết kế cịn có sử dụng tài liệu :”Hướng dẫn thiết kế lắp
đặt điện hạ thế theo tiêu chuẩn IEC 364 và 479-1” Do Bộ Xây Dựng phối hợp với
công ty Schnieder Electric Tập huấn cho các KS chuyên ngành thiết kế điện trung
hạ thế và trạm, mạng phân phối điện áp trong và ngoài công trình

 Việc thiết kế và lắp đặt điện tham chiếu theo các quy phạm và tiêu chuẩn như
sau:
a. Quy phạm lắp dặt được ban hành bỡi viện nghiên cứu kỹ thuật điện IEE
(REGUIATIONS for Electrical installation published hy the lnstitution of
Electrical Engineers - IEE)
b. Tiêu chuẩn IEC 60898 dùng cho các thiết bị bảo vệ mạch điện tránh quá tải
hoặc ngắn mạch. (IEC: lnternation Electrotechnical Commission - Hiệp hội điện kỹ
thuật quốc tế)
c. Tiêu chuẩn IEC 61008 - 1 dùng cho các thiết bị bảo vệ chống rò điện Tiêu
chuẩn IEC 61009 - 1 dùng cho các thiết bị bảo vệ chống quá tải, ngắn mạch hoặc
rò điện.


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ

Đơn vị thiết kế:

d. Tiêu chuẩn IEC 60947 - 3 dùng cho các thiết bị đóng ngắt mạch điện khơng
tự động (lsolators)
e. Tiêu chuẩn dành cho dây và cáp điện: Đối với mạng lưới hạ áp, cấp cách
điện tối thiểu 600V, áp dụng tiêu chuẩn Anh (BS) cho các loại cáp. Cụ thể
BS6004 cho dây bọc PVC, BS5467 cho dây bọc XLPE.
2. Giải pháp cấp điện:
- Giải pháp nguồn điện và đấu nối:
a. Nguồn điện lưới : Từ lưới điện quốc gia.
 Công trình đấu nối nguồn điện từ tuyến trung thế nổi chạy dọc Đường Quốc Lộ 13
thuộc địa phận Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh. Nguồn điện 15(22KV) từ đường
Quốc Lộ 13 rẽ nhánh đi ngầm đến trạm biến áp của công trình.
 Căn cứ vào tổng mặt bằng và hình khối cũng như quy mô của dự án, chúng tôi thiết
kế 1 trạm biến áp gồm 1 máy biến áp nằm bên trong nhà (P. Trạm biến áp) để phân
phối điện cho tồn khu.
b. Nguồn điện dự phịng (Máy phát điện):


Thiết kế hệ thống máy phát điện dự phòng đặt ở tầng 1 phòng máy phát (Xem

bản vẽ E: 10/35) để cung cấp điện dự phịng cho tồn bộ tải phụ tai điện của công
trình khi lưới điện mất điện qua bộ chuyển đổi ATS interlock (automatic transfer

switch) tự động.


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:


3. Bảng tính phụ tải điện:
Tầng 1
ST
T

TỦ PHÂN PHỐI

TUYẾN

ĐV
T

CS(W)

TỔNG
CỘNG
KW

DÒNG

ĐIỆN ÁP

(Iđm)

Ib

(I tt)

CHỌN MÁY CẮT(CB)
(I c)


(I cu)

DÂY DẪN

1

DB-1.1

Phụ tải công cộng

1

380

14,856

14.9

28.25

1.25

35.3

40

A

10


kA

10

mm²

2

DB-1.2

Phụ tải Showroom

1

380

13,806

13.8

26.25

1.25

32.8

40

A


10

kA

10

mm²

3

DB-1.3

Phụ tải Showroom

1

380

13,400

13.4

25.48

1.25

31.8

32


A

10

kA

10

mm²

4

DB-1.4

Phụ tải công cộng

1

380

11,816

11.8

22.47

1.25

28.1


32

A

10

kA

10

mm²

5

DB-1.5

Phụ tải công cộng

1

380

10,824

10.8

20.58

1.25


25.7

32

A

10

kA

10

mm²

6

DB-CN1

Cầu nâng 2 trụ

1

380

3,000

3.0

5.7


1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

7

DB-CN2

Cầu nâng 2 trụ

1

380

3,000

3.0


5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

8

DB-CN3

Cầu nâng 2 trụ

1

380

3,000


3.0

5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

9

DB-CN4

Cầu nâng 2 trụ

1

380


3,000

3.0

5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

10

DB-CNX1

Cầu nâng xéo

1


380

3,000

3.0

5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

11

DB-CNX2

Cầu nâng xéo(Dự phòng)


1

380

3,000

3.0

5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

12

DP 10%


Dự phòng

1

380

8,270

8.3

15.73

1.25

19.7

20

A

10

kA

13

TẦNG 1 (MDB1)

Ks = 0.8


72,778

72.778

138.38

1.25

173.0

175

A

25

kA

70

mm²

Thuyết minh Thiết kế Bản vẽ Thi công

TỔNG CỘNG

Trang 7



Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

Tầng 2
STT

TỦ PHÂN PHỐI

TUYẾN

ĐV
T

ĐIỆN ÁP

CS(W)

TỔNG
CỘNG
KW

DÒNG
(Iđm)

Ib

(I tt)

CHỌN MÁY CẮT(CB)
(I c)


(I cu)

DÂY DẪN

1

DB-2.1

Phụ tải công cộng

1

380

14,992

15.0

28.51

1.25

36

40

A

10


kA

10

mm²

2

DB-2.2

Phụ tải Office

1

380

16,029

16.0

30.48

1.25

38

40

A


10

kA

10

mm²

3

DB-2.3

Phụ tải Showroom

1

380

8,100

8.1

15.40

1.25

19

25


A

10

kA

6

mm²

4

DB-2.4

Phụ tải Office

1

380

10,503

10.5

19.97

1.25

25


32

A

10

kA

10

mm²

5

DB-2.5

Phụ tải công cộng

1

380

10,704

10.7

20.35

1.25


25

32

A

10

kA

10

mm²

6

DB-IT

Phụ tải hệ thống Server

1

380

10,000

10.0

19.0


1.25

23.8

25

A

10

kA

6

mm²

7

DB-CN1

Cầu nâng 2 trụ

1

380

3,000

3.0


5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

8

DB-CN2

Cầu nâng 2 trụ

1

380

3,000


3.0

5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

9

DB-CN3

Cầu nâng 2 trụ

1

380


3,000

3.0

5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

10

DB-CN4

Cầu nâng 2 trụ

1


380

3,000

3.0

5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

11

DP 10%

Dự phòng


1

380

8,233

8.2

15.65

1.25

19.6

20

A

10

kA

12

TẦNG 2 (MDB2)

Ks = 0.8

72,449


72.449

137.76

1.25

172.2

175

A

25

kA

70

mm²

TỔNG CỘNG

Tầng 3
STT

TỦ PHÂN PHỐI

TUYẾN


ĐVT

ĐIỆN ÁP

CS(W)

TỔNG
CỘNG
KW

CHỌN MÁY CẮT(CB)

DÒNG
(Iđm)

Ib

(I tt)

(I c)

(I cu)

DÂY DẪN

1

DB-3.1

Phụ tải công cộng


1

380

15,016

15.0

28.55

1.25

35.7

40

A

10

kA

10

mm²

2

DB-3.2


Phụ tải công cộng

1

380

11,680

11.7

22.21

1.25

27.8

32

A

10

kA

10

mm²

3


DB-3.3

Phụ tải công cộng

1

380

11,400

11.4

21.68

1.25

27.1

32

A

10

kA

10

mm²


4

DB-3.4

Phụ tải công cộng

1

380

11,511

11.5

21.89

1.25

27.4

25

A

10

kA

6


mm²

5

DB-PUM.AIR

Phụ tải máy nén khí

1

380

11,250

11.3

22.82

1.5

34.2

40

A

10

kA


10

mm²

6

DB-PAINT1

Phụ tải P. sơn sấy

1

380

13,000

13.0

24.72

1.5

37.1

40

A

10


kA

10

mm²

7

DB-PAINT2

Phụ tải P. sơn sấy

1

380

13,000

13.0

24.72

1.5

37.1

40

A


10

kA

10

mm²

Thuyết minh Thiết kế Bản vẽ Thi công

Trang 8


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:
8

DB-CN1

Cầu nâng 2 trụ

1

380

3,000

3.0


5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

9

DB-CN2

Cầu nâng 2 trụ

1

380

3,000


3.0

5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

10

DB-CN3

Cầu nâng 2 trụ

1

380


3,000

3.0

5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

11

DB-CN4

Cầu nâng 2 trụ

1


380

3,000

3.0

5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

12

DB-CN5

Cầu nâng 2 trụ


1

380

3,000

3.0

5.7

1.25

7.1

16

A

10

kA

3.5

mm²

13

DB-ĐL1


Máy hàn MIG/MAG

1

380

6,750

6.8

14.7

1.5

22.0

25

A

10

kA

6

mm²

14


DB-ĐL2

Máy hàn điểm

1

220

7,500

7.5

42.6

1.3

55.4

63

A

10

kA

16

mm²


15

DP 5%

Dự phòng

1

380

5,800

5.8

11.03

1.25

13.8

20

A

10

kA

16


TẦNG 3 (MDB3)

Ks = 0.7

85,335

85.335

162.26

1.25

202.8

225

A

25

kA

95

mm²

TỔNG CỘNG

Tầng 4


1

DB-4.1

Phụ tải công cộng

1

380

9,512

TỔNG
CỘNG
KW
9.5

2

DB-4.2

Phụ tải Office

1

380

21,412

21.4


40.71

1.25

50.9

63

A

10

kA

16

mm²

3
4
5
6
7

DB-4.3
DB-4.4
DP 10%
DP 5%
TẦNG 4 (MDB4)


Phụ tải công cộng
Phụ tải công cộng
Dự phòng
Dự phòng
TỔNG CỘNG

1
1
1
1

380
380
380
380
Ks = 0.8

9,738
9,396
5,000
2,500
46,046

9.7
9.4
5.0
2.5
46.046


18.52
17.87
9.5
4.75
87.55

1.25
1.25
1.25
1.25
1.25

23.1
22.3
11.9
5.9
109.4

25
25
20
16
125

A
A
A
A
A


10
10
10
10
25

kA
kA
kA
kA
kA

6
6

mm²
mm²

50

mm²

STT

TỦ PHÂN PHỐI

TUYẾN

Thuyết minh Thiết kế Bản vẽ Thi công


ĐV
T

ĐIỆN ÁP

CS(W)

Trang 9

DÒNG
(Iđm)
18.09

Ib

(I tt)

1.25

22.6

25

A

10

kA

6


mm²

CHỌN MÁY CẮT(CB)
(I c)

(I cu)

DÂY DẪN


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

Tầng 5
STT

TỦ PHÂN PHỐI

TUYẾN

ĐIỆN ÁP

CS(W)

TỔNG
CỘNG
KW

DÒNG


ĐVT

CHỌN MÁY CẮT(CB)

(Iđm)

Ib

(I tt)

(I c)

(I cu)

DÂY DẪN

1

DB-5.1

Phụ tải Office

1

380

27,904

27.9


53.06

1.25

66.3

80

A

10

kA

25

mm²

2

DB-5.2

Phụ tải Office

1

380

26,120


26.1

49.67

1.25

62.1

63

A

10

kA

16

mm²

3

DB-5.3

Phụ tải Office

1

380


27,928

27.9

53.10

1.25

66.4

80

A

10

kA

25

mm²

4

DP 5%

Dự phòng

1


380

4,000

4.0

7.61

1.25

9.5

20

A

10

kA

5

TẦNG 5 (MDB5)

Ks = 0.9

77,357

77.357


147.09

1.25

183.9

200

A

25

kA

95

mm²

TỔNG CỘNG

Tầng 6

1

DB-6.1

Phụ tải Office

1


380

27.619

TỔNG
CỘNG
KW
27,6

2

DB-6.2

Phụ tải Office

1

380

25.968

26,0

49,38

1,25

61,7


63

A

10

kA

16

mm²

3
4
5

DB-6.3
DP 5%
TẦNG 6 (MDB6)

Phụ tải Office
Dự phòng
TỔNG CỘNG

1
1

380
380
Ks = 0.9


27.928
4.000
76.964

27,9
4,0
76,964

53,10
7,61
146,34

1,25
1,25
1,25

66,4
9,5
182,9

80
20
200

A
A
A

10

10
25

kA
kA
kA

25

mm²

95

mm²

STT

TỦ PHÂN PHỐI

TUYẾN

ĐVT

ĐIỆN ÁP

CS(W)

CHỌN MÁY CẮT(CB)

DÒNG

(Iđm)

Ib

(I tt)

52,52

1,25

65,6

80

A

10

kA

25

mm²

(I c)

(I cu)

DÂY DẪN


Hệ thống lạnh & thơng gió
STT

TỦ PHÂN PHỐI

TUYẾN

ĐVT

ĐIỆN ÁP

CS(W)

TỔNG
CỘNG
KW

CHỌN MÁY CẮT(CB)

DÒNG
(Iđm)

Ib

(I tt)

(I c)

(I cu)


DÂY DẪN

1

DB-AC/T1

Phụ tải tầng 1

1

380

67.300

67,3

127,97

1,25

160,0

175

A

18

kA


70

mm²

2

DB-AC/T2

Phụ tải tầng 2

1

220

3.500

3,5

19,89

1,25

24,9

30

A

30


kA

6

mm²

3

DB-AC/T4

Phụ tải tầng 4

1

380

43.000

43,0

81,76

1,25

102,2

125

A


18

kA

50

mm²

5

TẦNG 6 (MDB6)

Ks = 0.9

102.420

102,420

194,74

1,25

243,4

250

A

36


kA

95

mm²

Thuyết minh Thiết kế Bản vẽ Thi công

TỔNG CỘNG

Trang 10


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế:

BẢNG CHỌN DÂY DẪN, MÁY BIẾN ÁP, DÒNG CẮT TỔNG - CÔNG SUẤT TOÀN KHU

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
17

MỤC ĐÍCH

19

PHỤ TẢI TẦNG 1 (MDB1)
PHỤ TẢI TẦNG 2 (MDB2)
PHỤ TẢI TẦNG 3 (MDB3)
PHỤ TẢI TẦNG 4 (MDB4)
PHỤ TẢI TẦNG 5 (MDB5)
PHỤ TẢI TẦNG 6 (MDB6)
PHỤ TẢI NGOẠI VI (DB-BV)
HT BƠM SINH HOẠT (DB-PUM)
HT XỬ LÝ NƯỚC THẢI (DB-XLNT)
HT BƠM PCCC (DB-PCCC)
HT THANG MÁY (DB-TN)
HT THANG MÁY (DB-TM1)
HT THANG MÁY (DB-TM2)
HT CHIẾU SÁNG SỰ CỐ (DB-EX)
HT ĐHKK (MSB-AC)
DỰ PHÒNG(5%)
TỔNG CÔNG SUẤT TẢI TOÀN KHU (Ks
= 0,65)
MÁY BIẾN ÁP CHỌN CHO CÔNG TRÌNH


20

PHỤ KIỆN TRẠM

21

MÁY PHÁT ĐIỆN (tham khảo TL Cummins)

18

Thuyết minh Thiết kế Bản vẽ Thi công

THIẾT BỊ
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG
HỆ THỐNG


ĐVT
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

TỔNG
CỘNG

ĐIỆN
ÁP

CÔNG
SUẤT
W

380
380

380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380
380

64,405
74,445
90,940
46,730
77,357
76,964
15,840
7,200
8,000
46,200
30,000
10,000
5,000
2,250
217,700

38,652

KW
64.41
74.45
90.94
46.73
77.36
76.96
15.84
7.2
8.0
46.2
30.0
10.0
5.0
2.3
217.7
38.7

487,814

487.8

CHỌN MÁY CẮT(CB)

DÂY DẪN

DÒNG
(Iđm)


Ib

(I tt)

icb

122.46
141.55
172.92
88.85
147.09
146.34
30.12
15.65
17.38
93.70
60.85
20.28
10.14
4.56
389.14
73.49

1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25

1.25
1.3
1.3
1.3
1.4
1.4
1.4
1.25
1.25
1.25

153
177
216
111
184
183
38
20
23
122
85
28
14
6
486
92

175 A
175 A

225 A
125 A
200 A
200 A
40 A
25 A
25 A
125 A
100 A
30 A
25 A
20 A
500AT/630AF
100 A

25
25
25
25
25
25
30
30
30
25
25
30
30
30
50

25

800

A

800

A

KW

560 KVA
MÁY
TỤ
FCO
200KVAR
CẮT
BÙ:
PRIME 511KVA / STANDBY 576KVA

Trang 11

542.02

Kw/H:

(I cu)

PHA


PE

TD

kA
kA
kA
kA
kA
kA
kA
kA
kA
kA
kA
kA
kA
kA
kA
kA

70
70
95
50
95
95
10
6

6
50
35
10
6
4

35
35
50
25
50
50
10
6
6
25
16
10
6
4

mm²
mm²
mm²
mm²
mm²
mm²
mm²
mm²

mm²
mm²
mm²
mm²
mm²
mm²

50

kA

2x240

200

mm²

50

kA

2x240

200

mm²

KVA

208/120/5A



Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế: Công Ty Cổ Phần Tư vấn Đầu Tư và Xây Dựng Lập Việt

=> Tổng cơng suất điện cho tồn công trình: Stt = 487.8 KVA
Vậy: Chọn một máy biến áp 3 pha có cơng suất S = 560 KVA là loại máy biến áp dầu lỏi đồng.
Giải pháp phân phối điện:
 Cấp điện áp thứ cấp (đầu ra) của trạm hạ thế, của máy phát điện là 380/220V, 3 pha 4 dây,
trung tính nối đất trực tiếp.
 Mạch cấp điện hạ thế là loại 3 pha 4 dây + dây tiếp đất.
II. NGUỒN ĐIỆN VÀ TRẠM ĐIỆN


Nguồn cấp điện chính là trạm hạ thế 22/15/0,4kV, dung lượng 560 kVA, cấp điện cho các phụ
tải điện làm việc, phụ tải điện lạnh và phụ tải các hạng mục phụ trợ.



Trạm hạ thế là loại trạm trong nhà, máy biến thế là loại máy biến thế khô. Để phù hợp với
mạng điện địa phương và tiêu chuẩn của ngành Điện, phần thiết kế, thi công trạm điện hạ thế
và tuyến cáp ngầm 22/15kV cấp điện cho trạm sẽ do cơ quan Điện lực địa phương thực hiện.



Nguồn cấp điện dự phòng là máy phát điện diesel 3 pha 380/220V – 511kVA(PRIME)/
576kVA(STANDBY).




Máy phát điện là loại máy dùng dầu diesel, trọn bộ bao gồm máy phát, bệ đỡ máy, bồn dầu
theo máy (đủ để cho máy hoạt động trong 8 giờ), tủ điện đo lường bảo vệ.



Việc chuyển đổi từ nguồn điện lưới sang nguồn dự phòng và ngược lại được thực hiện hồn
tồn tự động thơng qua bộ chuyển mạch ATS (automatic transfer switch).



Khi mất điện lưới, máy phát điện sẽ cấp điện cho phụ tải tịa nhà



Trong tủ điện chính toàn khu ATS & MSB sẽ đặt các thiết bị đo lường, bảo vệ, đóng cắt, điều
khiển tự động các mạch điện và hệ thống tụ điện bù để nâng cao hệ số cơng suất tồn khu lên
đến 0,95.



Tủ điện chính tồn khu (ATS) & MSB được đặt trong phịng kỹ thuật điện hạ áp và máy Biến
áp & tủ trung thế đặt tại phòng trung thế. Máy phát điện đặt tại Tầng 1 loại có vỏ cách âm,
ngồi trời.
Tính công suất tụ bù trạm biến áp:
- Công suất tải là P = 493.1 (KW).
- Hệ số công suất trước khi bù là cosφ1 = 0.8 → tgφ1 = 0.75
- Hệ số công suất sau khi bù là Cosφ2 = 0.95 → tgφ2 = 0.33
Vậy công suất phản kháng cần bù là Qbù = P ( tgφ1 – tgφ2 )
Qbù = 487.8( 0.75 – 0.33 ) = 206 (kVAr)
Từ số liệu này ta chọn tụ bù 25kVAr. Để bù đủ cho tải thì ta cần bù 8 tụ 25 kVAr

+ 1 cấp bù tĩnh

Thuyết minh Thiết kế Bản vẽ Thi coâng

Trang 12


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế: Công Ty Cổ Phần Tư vấn Đầu Tư và Xây Dựng Lập Việt

+ 7 cấp bù động
Tổng công suất phản kháng là 8×25 = 200(kVAr).
III. MẠCH CẤP ĐIỆN CHÍNH


Từ tủ điện chính (DB-TR) của trạm điện sẽ có các mạch cấp điện đến các tủ điện chính trong
cơng trình MSB:
* Tủ điện chính MSB: Cấp điện cho tồn tịa nhà

- Tủ MDB1, MDB.2, ...MDB6: Cấp điện cho các tầng 1, tầng 2, ... tầng 6, đặt tại phòng
kỹ thuật hoặc sảnh tầng.
- Tủ DB-AC/T1, DB-AC/T2, DB-AC/T4: tủ điện cấp nguồn hệ thống lạnh và thơng
gió.
- Tủ DB-PCCC: Cấp điện cho hệ thống cấp nước phòng cháy chữa cháy và quạt tăng
áp.
- Tủ DB-EX: Cấp điện cho hệ thống đèn sự cố.
- Tủ DB-IT: Cấp điện hệ thống thông tin, mạng.
- Tủ DB-BV: Cấp điện cho nhà bảo vệ và phụ tải ngoại vi.
- Tủ DB-PUM: Cấp điện bơm sinh hoạt.
- Tủ DB-XLNT: Cấp điện hệ thống xử lý nước thải.

- Tủ DB-TM1, DB-TM2 & DB-TN: Cấp điện hệ thống thang máy và thang nâng.


Bên ngồi cơng trình, cấp điện chiếu sáng bảo vệ, chiếu sáng quảng cáo sử dụng cáp điện Cu/
XLPE/PVC luồn trong ống trong HDPE chịu lực, đi âm sàn.



Bên trong công trình, mạch cấp điện động lực sử dụng cáp điện Cu/XLPE/PVC đi trong thang
cáp và máng cáp (cable tray), đi âm trên trần, và theo gain điện lên các tầng trên.



Dây điện từ tủ phần phối tầng ra các tủ khu vực sử dụng cáp Cu/XLPE/PVC đi trong máng cáp
(cable tray), đi âm trên trần, âm tường.



Dây điện từ tủ phần phối khu vực ra các thiết bị đầu cuối sử dụng cáp loại Cu/PVC luồn trong
ống điện PVC loại cứng âm tường và sàn bê tông.



Dây và cáp điện mạch nhánh được luồn trong ống PVC đi ngầm trong sàn, trần, tường.



Các mạch điện được bảo vệ bằng ngắt điện tự động loại MCB (miniature circuit breaker), hoặc
loại MCCB (moulded case circuit breaker) các thiết bị ngắt điện tự động phần lớn đặt tập trung
trong các tủ điện.




Trong tồn cơng trình, vỏ kim loại của các thiết bị điện và cực tiếp đất của các ổ cắm đều phải
nối vào mạch tiếp đất.



Hệ thống tiếp địa: điện trở nối đất phải nhỏ hơn 4 Ohm trong mọi thời điểm.

Thuyết minh Thiết kế Bản vẽ Thi công

Trang 13


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế: Công Ty Cổ Phần Tư vấn Đầu Tư và Xây Dựng Lập Việt

1. Chọn thiết bị đóng cắt :
- U đmCB> U đmLĐ
- I đmCB>= I tính tốn
- I CSCB >= I ngắn mạch(Tính từ điểm ngắn mạch trở về nguồn)
- Chọn thiết bị đóng cắt theo dịng điện tính tốn
-

Dịng điện làm việc của thiết bị đóng cắt:
+ Tải sinh hoạt (bình thường)

I CB≥( 1.15÷ 1.25)I tt
+ Tải động cơ


I CB≥( 1.3÷ 2.5)I tt
2. Phương pháp tính tốn lựa chọn tiết diện dây dẫn:
2.1

Xác định cỡ dây không chôn dưới đất:

a. Xác định mã chữ cái :
-

Các chữ cái (B tới F) phụ thuộc cách lắp đặt dây và cách lắp đặt của nó. Những cách lắp đặt
giống nhau sẽ được gom chung làm 4 loại theo các điều kiện môi trường xung quanh như
bảng.1
Dạng của dây

Dây một lõi và nhiều lõi

Cáp có nhiều lõi

Cách lắp đặt

Dưới lớp nắp đúc, có thế lấy ra
được hoặc khơng, bề mặt lớp vữa hoặc
nắp bằng.
 Dưới sàn nhà hoặc sau trần giả
 Trong rãnh , hoặc ván lát chân
tường
 Khung treo có bề mặt tiếp xúc với
tường hoặc trần
 Trên những khay cáp khơng đục lỗ

 Thang cáp khay có đục lỗ hoặc trên
cong xom đỡ
 Treo trên tấm chêm
 Cáp móc xích tiếp nối nhau

Cáp 1 lõi

Chữ cái

B

C

E
F

b. Xác định hệ số K:
-Với các mạch không chôn dưới đất , hệ số K thế hiện điều kiện lắp đặt
K= K1xK2xK3
Hệ số hiệu chỉnh K1 : thể hiện ảnh hưởng của cách thức lắp đặt.

Thuyết minh Thiết kế Bản vẽ Thi công

Trang 14


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế: Công Ty Cổ Phần Tư vấn Đầu Tư và Xây Dựng Lập Việt

Mã chữ

B

Cáp đặt thẳng trong vật liệu cách điện chịu nhiệt

K1
0.7

ống dây đặt trong vật liệu cách điện chịu nhiệt
0.77
Cáp đa lõi
0.9
Hầm và mương cáp kín
0.95
C
Cáp treo trên trần
0.95
B,C,E,F
Các trường hợp khác
1
Hệ số hiệu chỉnh K2 : thể hiện ảnh hưởng tương hổ của 2 mạch kề nhau.( hai mạch được coi là kề
nhau khi khoảng cách L giữa 2 dây nhỏ hơn 2 lần đường kính cáp lớn nhất của 2 cáp nói trên ).
Trong bảng 2 thể hiện hệ số K2 theo số mạch cáp trong một hàng đơn.
Mã Cách đặt gần nhau
Hệ số K2
ch
Số lượng mạch hoặc cáp đa lõi

1
2
3

4
5
6
7
8
9
12
16
cái
Lắp hoặc chôn
0.6
0.5 0.5 0.5
0.4 0.4
BC
1
0.8 0.7
0.6
0.5
trong tường
5
7
4
2
5
1
Hàng đơn trên
tường hoặc nền
0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7
C
1

0.7 0.7
nhà, hoặc trên khay
5
9
5
3
2
2
1
cáp không đục lỗ
Hàng đơn trên trần
0.9 0.8 0.7 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6
5
1
2
8
6
4
3
2
1
1
Hàng đơn nằm
0.8 0.8 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7
ngang hoặc trên
1
8
2
7
5

3
3
2
2
2
máng đứng
E,F
Hàng đơn trên
0.8 0.8
0.7 0.7 0.7 0.7 0.7
thang cáp
1
0.8 0.8
7
2
9
9
8
8
8
côngxom

20
0.3
8

-Khi số hàng cáp nhiều hơn 1, K2 cần được nhân với các hệ số sau:
2
3
4


hàng: 0.8
hàng : 0.73
hoặc 5 hàng : 0.7

-Hệ số hiệu chỉnh K3: hệ số K3 thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ tương ứng với các dạng cách
điện.
Bảng 3 : thể hiện hệ số K3 cho các nhiệt độ khác 30۫C
Cách điện
Nhiệt độ môi
trường

Cao su ( chất dẻo )

PVC

10
15
20
25

1,29
1,22
1,15
1,07

1,22
1,17
1,12
1,07


Thuyết minh Thiết kế Bản vẽ Thi cơng

Butly polyethylene (XLPE),
cao su có enthylene propylene
(EPR)
1,15
1,12
1,08
1,04

Trang 15


Cơng trình: Tịa Nhà Thương Mại Dịch Vụ
Đơn vị thiết kế: Công Ty Cổ Phần Tư vấn Đầu Tư và Xây Dựng Lập Việt

30
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80

1

0.93
0,82
0,71
0,58
_
_
_
_
_
_

1
0,93
0,87
0,79
0,71
0,61
0,5
_
_
_
_

Xác định tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn

'

1
0,96
0,91

0,87
0,82
0,76
0,71
0,65
0,58
_
_

'

- Dòng Iz chia cho K sẽ cho ra dòng Ι Z . Giá trị Ι Z được cho trong bảng 4

Mã chữ cái

Cao su hoặc PVC
B
PVC PVC
3
2
C
PVC
3
E

Cách điện và số dây
Butyl hoặc XLPE hoặc EPR
PR3
PR2
PVC

2
PVC
3

F

Tiết diện cắt ngang
dây đồng
( mm2 )

1,5
2,5
4
6
10
16
25
35
50
70
95
12
0
15
0
18
5
24
0
30

0

15,5
21
28
36
50
68
89
110
134
171
207
239

PR3
PVC
2

17,5
24
32
41
57
76
96
119
144
184
223

259

18,5
25
34
43
60
80
101
126
153
196
238
276

PVC
3
19,5
27
36
48
63
85
112
138
168
213
258
299


299
341
403
464

319
364
430
497

344
392
461
530

PR
2
PR3

PR
2

22
30
40
51
70
94
119
147

179
229
278
322

PVC
2
23
31
42
54
75
100
127
158
192
246
298
346

PR
3
24
33
45
58
80
107
138
169

207
268
328
382

PR
2
26
36
49
63
86
115
149
185
225
289
352
410

161
200
242
310
377
437

371
424
500

576

395
450
538
621

441
506
599
693

473
542
641
741

504
575
679
783

2.2 Xác định cỡ dây chôn dưới đất (trong trường hợp này cần xác định hệ số K, cịn mã
chữ cái thích ứng với cách đặt sẽ khơng cần thiết):

Thuyết minh Thiết kế Bản vẽ Thi công

Trang 16




×