Mua
Chiết khấu thương mại:
Nợ 111. 112. 331
Có 133
Có 152, 155, 156
Chiết khấu thanh toán
Nợ 331
Có 111,112
Có 515( phấn chiết
khấu)
Chiết khấu thương mại
Nợ 521
Có 333
Có 111, 112, 131
Chiết khấu thanh toán
Nợ 111, 112
Nợ 635
Có 131
Bán
Với chiết khấu thanh toán:
Mình chiết khấu cho ngta là 635, mình được chiết khấu là 515
Nợ Có Diễn giải
511 521 Kc chiết khấu hàng bán
511 531 Kc hàng bán bị trả lại
511 532 Kc phần giảm giá hàng bán
Lương chưa lĩnh
Nợ 334, có 3388
Tiền thưởng phải trả cho CVN
Nợ 335, có 334
Trích trước tiền lương nghỉ phép cho nhân
viên bán hàng
Nợ 641, 642 / có 335
Doanh nghiệp Lao động
BHXH ( 3383) 16% 6%
BHYT ( 3384) 3% 1.5%
KPCD ( 3382) 2% 0
BH Thất nghiệp 1% 1%
Tổng 22% 8.5%
Sản xuất ko hết nhập lại kho
Nợ 152, có 621
Mua vật tư chuyển thẳng vào sx
Nợ 111, 112, 331
Nợ 133
Có 621
M t s ch tiêu trong BCKQKDộ ố ỉ
Doanh thu thuần = tổng TR – các khoản giảm trừ
Các khoản giảm trừ: 521,531, 532, thuế XNK, thuế TTĐB
Lợi nhuận gộp = TR thuần – giá vốn ( 632)
LN thuần từ tài chính= LN gộp + lãi tài chính – (CPBH +
CPQLDN)
Lãi khác = thu khác – chi khác
Tổng lãi trước thuế = lãi thuần + lãi khác
Thuế TNDN = thu nhập chịu thuế * thuế suất
Lãi sau thuế = lãi trước thuế - thuế thu nhập DN
Doanh thu chịu thuế = TR tính thuế TNDN – CP hợp lí tính
thuế
Một số trường hợp TR ko tính thuế
lãi cổ tức, lãi liên doanh chia cho DN
doanh thu chịu thuế= TR tính thuế - lãi
Các chi phí tài chính ko hợp lý
CP ko có chứng từ, hóa đơn
Chứng từ ko hợp lệ, hóa đơn sai qui định
Các khoản chi không tạo doanh thu
Chi nộp phạt