HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
NGUYỄN NGỌC HỒNG
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT MƠ HÌNH
SỬ DỤNG ĐẤT NƠNG NGHIỆP HỢP LÝ,
PHÙ HỢP VỚI Q TRÌNH ĐƠ THỊ HĨA
TẠI THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU, TỈNH QUẢNG NINH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2023
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAMC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAMN NÔNG NGHIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAMP VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAMT NAM
NGUYỄN NGỌC HỒNG
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT MƠ HÌNH U ĐỀ XUẤT MƠ HÌNH XUẤT MƠ HÌNH T MƠ HÌNH
SỬ DỤNG ĐẤT NƠNG NGHIỆP HỢP DỤNG ĐẤT NƠNG NGHIỆP HỢP NG ĐẤT MƠ HÌNH T NƠNG NGHIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAMP HỢP P
LÝ, PHÙ HỢP P VỚI Q TRÌNH ĐƠ I Q TRÌNH ĐƠ
THỊHĨA
TẠI THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU, TỈNH QUẢNG NINHI THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀ XUẤT MÔ HÌNH U, TỈNH QUẢNG NINHNH QUẢNG NINHNG NINH
Ngành
: Quản lý đất đain lý đất đait đai
Mãsố
:9.85.01.03
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Trọng Phươngi hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Trọng Phươngng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Trọng Phươngn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Trọng Phươngc: 1. PGS.TS. Trần Trọng Phươngn Trọc: 1. PGS.TS. Trần Trọng Phươngng Phươngng
2. TS. Nguyễn Đắc Nhẫnn Đắc Nhẫnc Nhẫn khoa học: 1. PGS.TS. Trần Trọng Phươngn
HÀ NỘI - 2023
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ
lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn,
các thơng tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc./.
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2023
Tác giả luận án
Nguyễn Ngọc Hồng
1
LỜI CẢM ƠN
Luận án này được hoàn thành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hồn thành luận án, tơi đã nhận được
sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè,
đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hồn thành luận án, tơi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám
đốc, Ban Quản lý đào tạo, các Thầy Cô giáo, các nhà khoa học ở Bộ môn Trắc địa Bản
đồ, Khoa Tài nguyên và Môi trường thuộc Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình
giúp đỡ tơi trong q trình học tập, thực hiện đề tài và hồn thành luận án.
Đặc biệt tơi xin được bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Trần
Trọng Phương - Học viện Nông nghiệp Việt Nam và TS. Nguyễn Đắc Nhẫn - Bộ Tài
nguyên và Môi trường, là người hướng dẫn luận án đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều
thờigian,cơngsứctâmhuyếtvàtạođiềukiệnchotơitrongsuốtqtrìnhhọctập,nghiên cứu, thực hiện
và hồn thành đềtài.
Tơi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi
trường Hà Nội, Ban chủ nhiệm Khoa và các Thầy cô giáo Khoa Quản lý đất đai Trường
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tạo điều kiện cho tơi trong suốt q trình học
tập, nghiên cứu và thực hiện đề tài.
TơixinchânthànhcảmơnSởTàingunvàMơitrườngtỉnhQuảngNinh,UBNDThịxãĐơng
Triều,tỉnhQuảngNinh,lãnhđạovàcánbộchunviênPhịngTàingunvàMơi
trường,TrungtâmPháttriểnquỹđất,PhịngKinhtế,Trungtâmdịchvụkỹthuậtnơngnghiệp
cùngcácđơnvịliênquanvàUBNDxã,phườngcùng
các
hộgia
đìnhđãgiúpđỡ,
tạođiềukiệnchotơitrongsuốtqtrìnhđiềutra,khảosát,phỏngvấnvàthựchiệnđềtài.
Xin chânthànhcảmơn giađình,người thân, bạnbè,đồngnghiệpđãtạomọiđiều
kiệnthuậnlợivàgiúpđỡtơivềmọimặt,độngviênkhuyếnkhíchtơihồnthànhluậnán./.
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2023
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Ngọc Hồng
MỤC LỤC
Lời cam đoan
i
Lời cảm ơn
ii
Mục lục
iii
Danh mục chữ viết tắt
vii
Danh mục bảng
ix
Danh mục hình
xi
Trích yếu luận án
xii
Thesis abstract
xiv
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1
1.1.
tính cấp thiết của đềtài
1
1.2.
Mục tiêu của đềtài
3
1.3.
Đối tượng và phạm vi nghiêncứu
3
1.4.
Những đóng góp mới của luậnán
3
1.5.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đềtài
4
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
2.1.
5
Cơsởlýluậnvềsửdụngđấtnơngnghiệphợplý,phùhợpvớiqtrình
đơ thị hóa
5
2.1.1.
Đất đai, đất nơng nghiệp, sử dụng đất nôngnghiệp
5
2.1.2.
Đánh giá tiềm năng đất nôngnghiệp
13
2.1.3.
Đô thị hóa và vấn đề sử dụng đất nơngnghiệp
17
2.1.4.
Mơ hình sử dụng đất nơng nghiệp dưới tác động của đơ thịhóa
28
2.2.
Sử dụng đất nơng nghiệp và các mơ hình sử dụng đất nông nghiệp hợplý,
phù hợp với tại một số nước trên thế giới và tại Việt Nam
2.2.1.
Sửdụngđấtnơngnghiệpvàmơhìnhsửdụngnơngnghiệphợplý,phù
hợp với q trình đơ thị hóa tại một số nước trên trên thế giới
2.2.2.
36
Sửdụngđấtnơngnghiệpvàmơhìnhsửdụngđấtnơngnghiệphợplý,phù
hợp với q trình đơ thị hóa tại Việt Nam và tỉnh Quảng Ninh
2.3.
36
43
Nhữngnghiêncứuvềsửdụngđấtvàmơhìnhsửdụngđấtnơngnghiệp
hợp lý, phù hợp với q trình đơ thị hóa
49
2.4.
Nhận xét chung về các vấn đề nghiên cứu và định hướng nghiêncứu
53
2.4.1.
Nhận xét chung về các vấn đề nghiêncứu
53
2.4.2.
Định hướng nghiêncứu
55
PHẦN 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁPNGHIÊN CỨU
57
3.1.
NỘi dungnghiên cứu
57
3.1.1.
Đặcđiểm điều kiệntựnhiên, kinhtế - xãhộitácđộng đếnsửdụng đất
nơngnghiệptrongqtrìnhđơthịhóaởthịxãĐơngTriều,tỉnhQuảngNinh
3.1.2.
57
Thựctrạngsửdụngđấtnơngnghiệptrongqtrìnhđơthịhóagiaiđoạn
2011 - 2021 trên địa bàn thị xã Đông Triều, tỉnhQuảngNinh
57
3.1.3.
Đánhgiátiềm năngsửdụngđấtnông nghiệpthị xãĐông Triều,tỉnhQuảngNinh57
3.1.4.
Kếtquảtheodõimơhìnhsửdụngđấtnơngnghiệpdướitácđộngcủađơ
thị hóa ở thị xãĐơngTriều
3.1.5.
57
Địnhhướngvàđềxuấtcácnhómgiảiphápchuyểnđổicơcấusửdụngđấtnơngnghiệ
phợplý,phùhợpvớiqtrìnhđơthịhóatạithịxãĐơngTriều,
tỉnhQuảngNinh
58
3.2.
Phương phápnghiêncứu
58
3.2.1.
Phương pháp chọn điểmnghiên cứu
58
3.2.2.
Phương pháp thu thậpthôngtin
60
3.2.3.
Phương pháp thống kê, xử lý thông tinsốliệu
61
3.2.4.
Phương pháp xây dựng bản đồ đơn vịđất đai
61
3.2.5.
Phương pháp đánh giá phân hạng thích hợpđất đai
62
3.2.6.
Phương pháp đánh giá hiệu quả sửdụngđất
64
3.2.7.
Phương phápphân tích
67
3.2.8.
Phương pháp sử dụng cơng nghệ GIS thành lậpbản đồ
68
PHẦN 4. KẾT QUẢ VÀTHẢO LUẬN
4.1.
69
Đặcđiểm điều kiệntựnhiên, kinhtế - xãhộitácđộng đếnsửdụng đất
nơngnghiệptrongqtrìnhđơthịhóaởthịxãĐơngTriều,tỉnhQuảngNinh
69
4.1.1.
Điều kiệntựnhiên
69
4.1.2.
Điều kiện kinh tế -xãhội
73
4.1.3.
Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế -xãhội
75
4.2.
Thựctrạngsửdụngđấtnơngnghiệptrongqtrìnhđơthịhóagiaiđoạn
4.2.1.
2011 - 2021 trên địa bàn thị xã Đông Triều, tỉnhQuảngNinh
76
Hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn thị xã Đông Triều, tỉnhQuảngNinh
76
4.2.2.
Hiện trạng và biến động sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2021trong
q trình đơthị hóa
78
4.2.3.
Thực trạng phát triển sản xuất nông nghiệp tại thị xãĐôngTriều
79
4.2.4.
Thực trạng phát triển một số mơ hình sử dụng đất nơng nghiệp tại thị
xãĐơngTriều
4.2.5.
Đánh giá hiệu quả một số loại hình sử dụng đất nơng nghiệp tại thị xã
ĐơngTriều, tỉnhQuảngNinh
4.2.6.
81
Thựctrạngchuyểndịchcơcấusửdụngđấtnơngnghiệpdướitácđộngcủa
q trình đơ thị hóa tại thị xã Đơng Triều, tỉnhQuảngNinh
4.3.
80
93
Đánhgiá tiềmnăngsửdụngđấtnơng nghiệpthịxã đông triều, tỉnhQuảngNinh
99
4.3.1.
Đánh giá tiềm năng đấtnôngnghiệp
4.3.2.
Tiềm năng tiêu thụ sản phẩm nơng nghiệp dưới tác động của q trìnhđơ
thị hóa
4.3.3.
4.4.5.
111
Lựa chọn sản phẩm nơng nghiệp để xây dựng mơ hình sử dụng đất nơngnghiệp
hợp lý, phù hợp dưới tác động của q trình đơthị hóa
4.4.
99
114
Kếtquảtheodõimơhìnhsửdụngđấtnơngnghiệpdướitácđộngcủađơ
thị hóa ở thị xãĐơngTriều
121
4.4.1.
Kết quả theo dõi mơ hình trồngvải thiều
121
4.4.2.
Kết quả theo dõi mơ hìnhtrồngcam
124
4.4.3.
Kết quả theo dõi mơ hìnhtrồngna
126
4.4.3.
Kết quả theo dõi mơ hình trồng hoa -câycảnh
129
Phântích cácyếutốảnhhưởngđếnphát triểncácmơhìnhsửdụng đất
nơngnghiệpdướitácđộngcủaqtrìnhđơthịhóabằnghàmCobb-Douglas
4.5.
131
Định hướng và đề xuất các nhóm giải pháp nhằm chuyển đổi cơ cấu
sửdụngđấtnơngnghiệphợplý,phùhợpvớiqtrìnhđơthịhóatạithịxã
Đơng Triều, tỉnhquảngNinh
4.5.1.
132
Các căn cứ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất nơng nghiệp dưới tác độngcủa
q trình đơthị hóa
132
4.5.2.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất sản xuấtnơngnghiệp
134
4.5.3.
Giảiphápchuyểnđổicơcấusửdụngđấtnơngnghiệpdướitácđộngcủa
q trình đơ thị hóa tại thị xã Đơng Triều, tỉnhQuảngNinh
142
PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀKIẾNNGHỊ
147
5.1.
Kếtluận
147
5.2.
Kiếnnghị
149
Danh mục các cơng trình đã cơng bố có liên quan tớiluận án
150
Tài liệutham khảo
151
Phụ lục
160
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Chữ viết đầy đủ
ATLT
An tồn lương thực
ATTP
An tồn thực phẩm
BNN&PTNT
Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn
BĐKH
Biến đổi khí hậu
BQ
Bình qn
BTNMT
Bộ Tài ngun và Môi trường
BVTV
Bảo vệ thực vật
CAQ
Cây ăn quả
CLĐ
Công lao động
CNH
Công nghiệp hóa
CNNN
Cơng nghiệp ngắn ngày
CN-TTCN
Cơng nghiệp, tiểu thủ cơng nghiệp
CP
Cổ phần
CPTG
Chi phí trung gian
ĐTH
Đơ thị hố
DVP
Dịch vụ phí
ĐVT
Đơn vị tính
ĐVĐĐ
Đơn vị đất đai
GTGT
Giá trị gia tăng
GTNC
Giá trị ngày công
GTSX
Giá trị sản xuất
HQĐV
Hiệu quả đồng vốn
HTX
Hợp tác xã
KCN
Khu công nghiệp
KHCN
Khoa học công nghệ
KTCB
Kiến thiết cơ bản
KTXH
Kinh tế xã hội
LĐ
Lao động
LUT
Loại hình sử dụng đất
LUS
Hệ thống sử dụng đất
LV
Lãi vay
NCS
Nghiên cứu sinh
NN
Nông nghiệp
NTTS
Nuôi trồng thủy sản
NXB
Nhà xuất bản
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
QL
Quốc lộ
QHSDĐ
Quy hoạch sử dụng đất
SDĐ
Sử dụng đất
SXNN
Sản xuất nông nghiệp
TCCP
Tiêu chuẩn cho phép
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TP
Thành phố
TX
Thị xã
UBND
Ủy ban nhân dân
XD
Xây dựng
VC
Chi phí vật chất
DANH MỤC BẢNG
TT
Tên bảng
Trang
2.1.
So sánh nông nghiệp đô thị và nông nghiệp nông thôn
22
3.1.
Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế của loại/kiểu sử dụng đất
65
3.2.
Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hội của loại/kiểu sử dụng đất
65
3.3.
Phân cấp chỉ tiêu hiệu quả môi trường của loại/kiểu sử dụng đất
66
4.1.
Hiện trạng sử dụng đất năm 2021 tại thị xã Đông Triều
77
4.2.
Biến động sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2021
78
4.3.
Một số sản phẩm nông nghiệp sản xuất theo hướng hàng hóa tập trung tại
thị xã Đơng Triều
81
4.4.
Các loại hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp
84
4.5.
So sánh hiệu quả kinh tế giữa các LUT và theo phân cấp của Bộ Khoa
học và Công nghệ
85
4.6.
Hiệu quả kinh tế của các loại hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp
86
4.7.
Đánh giá hiệu quả xã hội của các loại hình sử dụng đất
87
4.8.
So sánh hiệu quả xã hội giữa các LUT theo tiêu chí Bộ Khoa học và Công
nghệ và Công nghệ
4.9.
88
Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả mơi trường của các loại hình sử
dụng đất
89
4.10.
Tổng hợp mức độ bón phân của một số cây trồng chính
90
4.11.
Tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật cho một số cây trồng chính
91
4.12.
Đánh giá chung hiệu quả các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp
92
4.13.
Chuyển dịch cơ cấu đất đai của thị xã Đông Triều
93
4.14.
Thực trạng đất nơng nghiệp trong q trình đơ thị hóa
95
4.15.
Thực trạng tình hình chuyển dịch cơ cấu đất trồng cây hàng năm trên địa
bàn thị xã Đơng Triều
4.16.
96
Thựctrạngtìnhhìnhchuyểndịchcơcấuđấttrồngcâylâunămtrênđịabàn
thị xã Đơng Triều
97
4.17.
Các yếu tố xây dựng bản đồ đơn vị đất đai
99
4.18.
Các loại đất dùng để xây dựng bản đồ đơn vị đất đai
100
4.19.
Phân cấp địa hình tương đối
101
4.20.
Phân cấp thành phần cơ giới
100
4.21.
Phân cấp và đánh giá độ dày tầng đất
101
4.22.
Phân cấp mứcđộ tưới
101
4.23.
Phân cấp mức độ tiêuthoát nước
102
4.24.
Kết quả tổng hợp các yếu tốđơn tính
103
4.25.
Đặc điểm và tính chất các đơn vịđất đai
104
4.26.
Tổng hợp kết quả phân hạngthích hợp
110
4.27.
Nhu cầu tiêu thụ các một số nơng sản chính của tỉnhQuảngNinh
112
4.28.
Nhu cầu tiêu thụ các một số nơng sản chính của thị xãĐôngTriều
113
4.29.
Yêu cầu sử dụng đất của 03 sản phẩmlựachọn
116
4.30.
Diện tích thích hợp theo đơn vị hành chính cho hoa -câycảnh
117
4.31.
Diện tích thích hợp theo đơn vị hành chính chocâyvải
119
4.32.
Diện tích thích hợp theo đơn vị hành chính chocâyna
120
4.33.
Diện tích thích hợp theo đơn vị hành chính chocâycam
121
4.34.
Chi phí và hiệu quả kinh tế của mơ hình vải thiều trên cácloại đất
122
4.35.
Hiệu quả xã hội đối với mơ hình trồngvải thiều
123
4.36.
Chi phí và hiệu quả kinh tế của mơ hình cam trên cácloại đất
125
4.37.
Hiệu quả xã hội đối với mơ hìnhtrồngcam
126
4.38.
Chi phí và hiệu quả kinh tế của mơ hình na trên cácloại đất
127
4.39.
Hiệu quả xã hội đối với mơ hìnhtrồngna
128
4.40.
Một số chỉ tiêu hiệu quả kinh tế của mơ hình hoa -câycảnh
129
4.41.
Ảnh hưởng của mơ hình hoa - cây cảnh đến chấtlượngđất
130
4.42.
Ảnh hưởng của thâm canh hoa - cây cảnh đến chấtlượngnước
130
4.43.
KếtquảphântíchhàmCobb-Douglascho4mơhìnhsửdụngđấtnơngnghiệp
132
4.44.
Đề xuất cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp đếnnăm2030
135
4.45.
Đề xuất sử dụng đất để phát triển hoa -câycảnh
136
4.46.
Đề xuất sử dụng đất để phát triển sản phẩmvải thiều
138
4.47.
Đềxuấtsửdụngđấtđểpháttriểnsảnphẩmnatheohướngsảnxuấthànghóa
140
4.48.
Đề xuất sử dụng đất để phát triển sảnphẩm cam
141
DANH MỤC HÌNH
TT
Tên hình
2.1.
Trình tự, thủ tục đánh giá đấttheoFAO
2.2.
Trình tự xây dựng bản đồ phân hạng thích hợp và đề xuất sử dụngđất
Trang
15
nôngnghiệp
15
2.3.
Đô thị và vùng đô thị lớn củaWdowiak (1976)
20
2.4.
Sơ đồ minh họa khu vực đô thị vàven đơ
21
2.5.
Tỷ lệ đơ thị hóa của Trung Quốc thời kỳ 1953-2015
36
2.6.
Mơ hìnhlúacá
37
2.7.
Mơ hình trồng rau trongnhàkính
37
2.8.
Mơ hình trồnglúa mì
39
2.9.
Mơ hình trồng rau-màu
39
2.10.
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp đô thị củaNhậtBản
41
2.11.
Mơ hình trồng rauthủycanh
42
2.12.
Mơ hình trồng rau ngồiđồngruộng
42
2.13.
Sơ đồ khung nghiên cứu củađềtài
56
4.1.
Sơ đồ vị trí Thị xã Đơng Triều tỉnhQuảngNinh
69
4.2.
LUT chuyên lúa tại phườngKimSơn
82
4.3.
Ruộng trồng khoai lang tại xãAnSinh
82
4.4.
Ruộng trồng khoai tây tại xãBình Khê
82
4.5.
Trồng màu tại xãYên Thọ
83
4.6.
Trồng quất cảnh, hoa tại xãBìnhKhê
83
4.7.
Trồng Vải tại xãBìnhKhê
83
4.8.
Trồng na tại xãAnSinh
83
4.9.
Ni cá tại xãHồngQuế
84
4.10.
Ni cá tại xã HồngTháiTây
84
4.11.
Sơ đồ phân hạng thích hợp đất đai cho hoa - cây cảnh, na, vảivà cam
136
4.12.
Sơ đồ phân hạng thích hợp đất đai cho hoa -câycảnh
137
4.13.
Sơ đồ phân hạng thích hợp đất đai cho câyvải thiều
139
4.14.
Sơ đồ phân hạng thích hợp đất đai chocâyna
140
4.15.
Sơ đồ phân hạng thích hợp đất đai chocâycam
141
TRÍCH YẾU LUẬN ÁN
Tên tác giả:Nguyễn Ngọc Hồng
Tên luận án:Nghiên cứu đề xuất mơ hình sử dụng đất nơng nghiệp hợp lý, phù hợp với
q trình đơ thị hố tại thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
Ngành:Quản lýđấtđai.
Mã số:9.85.01.03.
Tên cơ sở đào tạo:Học viện Nơng nghiệp Việt Nam.
Mục đích nghiên cứu
- Đánh giá thực trạng sử dụng đất nông nghiệp và xác định các các mơ hình sử dụng
nơng nghiệp hợp lý phù hợp q trình đơ thị hóa của thị xã Đơng Triều, tỉnh QuảngNinh;
- Đềxuấtđịnhhướng,giảiphápsửdụngđấtnơngnghiệphợplý,phùhợpvớiqtrình đơ thị hóa
trên địa bàn thị xã Đông Triều, tỉnh QuảngNinh.
Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp: Baogồmsố liệu tàiliệu vềđiều kiện
tựnhiên,kinhtếxãhội,tìnhhìnhsửdụngđất…thịxãĐơngTriềutừgiaiđoạn2011đến2021.
- Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp: điều tra nông hộ hiệu quả sử dụng đất nông
nghiệp ở thị xã ĐôngTriều.
- Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất và Phương pháp đánh giá sử dụng đất
thích hợp theo theo quy trình đánh giá đất sản xuất nơng nghiệp TCVN8409:2012.
- PhươngphápphântíchđịnhlượngbằnghàmsảnxuấtCobb-Douglas.
- Phươngphápứngdụngmơhìnhtốntuyếntínhđamụctiêuxácđịnhdiệntíchcâytrồng.
- Phương pháp điều tra khảo sát đánh giá hiệu quả mơ hình sử dụng đất nôngnghiệp.
- Phương pháp xử lý sốliệu.
- Phương pháp sử dụng công nghệ GIS thành lập bảnđồ.
Kết quả chính và kết luận
1) Thị xã ĐơngTriềunằmởphíatâytỉnh Quảng Ninh.Thị xã có mức tăng trưởng về
kinhtếcaovàổnđịnhsocácđịaphươngtrongtỉnhnhờpháttriểnCNHvàĐTH.Địnhhướng tái cơ cấu
ngành nơng nghiệp của thị xã đang đặt ra yêu cầu thay đổi về sử dụng đất đai và đất sản xuất nông
nghiệp cho xu hướng và mục tiêu phát triển xã hội của thị xã.Dovậy, việc nghiêncứu
đềxuấtmơhìnhsử dụng đấtnơng nghiệp hợplý,phùhợpvới q trìnhđơthị hốlà
rấtcầnthiếtđểcungcấpnhữngsảnphẩmnơngnghiệpđảmbảovềsốlượng,chấtlượngphụcvụchonhucầ
u thịtrường.
2) Thực trạngsử dụng đấtnơng nghiệp trongqtrìnhđơthịhóagiaiđoạn 2011-2021
trênđịabànthịxãĐơngTriều,tỉnhQuảngNinh:Tổngdiệntíchđấtnơngnghiệplà31.098,80ha,chiếm78
,42%sovớitổngdiệntíchtựnhiêncủathịxã.Tronggiaiđoạn2011-2021,đấtsảnxuất
nơngnghiệptăng2.741,01hadokiểmkêlạiđấtđai;đấttrồngcâylâunămtăng2.286,64hachủyếutừ
đấtđồi núi chưasửdụng;đấtni trồngthủy sản tăng507,06ha(dotính thêm diện
tíchcáchồ,đập).TrênđịabànthịxãĐơngTriềucó6loạihìnhsửdụngđấtchínhvới19kiểusửdụngđấtsản
xuấtnơngnghiệpchohiệuquảnhưsau:Đánhgiávềhiệuquảkinhtếcóthểsắpxếptheo
thứtựtừcaoxuốngthấpnhưsau:LUT5(câyănquả)>LUT4(hoa-câycảnh)>LUT2,3>
LUT2(lúa ni trồngthủysản)>LUT1(chunlúa);Vềgiải quyếtlaođộng: NhữngLUTthuhút
nhiềucơng lao động làLUT3(chun màu)với1.403cơng/ha/năm, LUT2(lúa-màu)là914cơng/ha/
năm,
LUTcâyănquảlà
715cơng/ha/năm.
Thựctếtỷlệ
bón
phânN,P,Kvàphânchuồngchomộtsốcâytrồng
nhưlúa,
ngơ,càchua,suhào,bắpcải...chưa
cânđốisovớitiêu chuẩn khuyếncáo củatrungtâmkhuyếnnông thị xãĐông Triều.
3) Đánh giá tiềm năng sử dụng đất nông nghiệp thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh:
Tổ hợp đất đỏ vàng biến đổi do trồng lúa có 08 đơn vị đất đai (ký hiệu từ 01 - 08) với tổng
diện tích là 813,06 ha; Tổ hợp đất nâu vàng trên phù sa cổ có 02 đơn vị đất đai (ký hiệu số:
9,10)vớitổngdiệntích610,74ha;TổhợpđấtvàngnhạttrênđácátCó16đơnvịđấtđaivới tổng diện tích
19.572,81 ha; Tổ hợp đất phù sa được bồi chua: Có 01 đơn vị đất đai ký hiệu số 24 với diện tích
46,96 ha; Tổ hợp đất phù sa có tầng loang lổ đỏ vàng: Có 10 đơn vị đất đai (ký hiệu từ số 25 35) với tổng diện tích 4.244, 26ha…
4) Kết quả theo dõi mơ hình sử dụng đất nơng nghiệp dưới tác động của đơ thị hóa ở
thị xã ĐơngTriều:
- Mơhìnhtrồngvảithiều:Tổnggiátrịsảnlượngcủacảchukỳbìnhqnđạt7.655,00 triệu đồng
(283,5 triệu đồng/năm); Giá trị ngày cơng trung bình đạt từ 314,3 - 357,3 nghìn
đồng/ngàycơnglaođộng.Theokếtquảđiềutra100%ngườidânđịaphươngđánhgiácaovề mơ hình
trồng vảithiều.
- Mơhìnhtrồngcam:Tổnggiátrịsảnlượngcủacảchukỳbìnhqnđạt7.534,23triệuđồng
(301,4triệuđồng/năm).Giátrịngàycơngtrungbìnhđạttừ288,0-364,6nghìnđồng/
ngàycơnglaođộng.KhảnăngkhángbệnhcủacamtrênđịabànthịxãĐơngTriềutươngđốitốtđãgópphần
giảm thiểuđángkểlượngthuốcBVTVcóthểgâyhạitớimơitrường.
- Mơ hình trồng na: Tổng giá trị sản lượng của cả chu kỳ bình quân đạt 4.984,97 triệu
đồng.Giátrịngàycơngtrungbìnhđạttừ418,2-457,7nghìnđồng/ngàycơng laođộng.Duy trì tốt độ
che phủ của đất, góp phần tăng thêm tỷ lệ che phủ rừng; Hạn chế xói mịn, rửa trơi; Duy trì
chất lượng đất, giảm thiểu hiện tượng suy thoái đất đai; Đây là loại hình tạo được bóng nên
góp phần điều hịa vi khíhậu.
- Mơ hình trồng hoa - cây cảnh: Tổng giá trị sản xuất đạt 385,7 triệu đồng/ha/năm,
GTSX/ngày/LĐ là 428,8 nghìn đồng. Các chỉ tiêu trong đất, nước đều thấp hơn TCCP,
QCVN. Mơ hình trồng hoa, cây cảnh phù hợp với q trình đơ thị hóa tại thị xã Đơng Triều,
tỉnh QuảngNinh.
5) Trêncơsởtiềmnăngđấtđai,cácquanđiểmpháttriểncủathịxã,cácphươngánquy hoạch đã
được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp… nghiên
cứu đã đề xuất được diện tích để phát triển 4 sản phẩm nơng nghiệp hàng
hóa.Cụthể:Vảiđềxuấtdiệntích564,4ha(giảm576,0hasovới2021);nadiệntíchđềxuất tăng 142,9
ha so với năm 2021); cam diện tích đề xuất 285,8 ha (tăng 135,8 ha so với năm 2021). Hoa cây cảnh diện tích đề xuất là 240 ha (tăng 192,60 ha so với năm2021).
- Để phát triển mơ hình sử đất nơng nghiệp hợp lý, phù hợp với q trình đơ thị hố
nghiêncứuđềxuất3nhóm giảiphápchínhđólà:(1) Nhómgiảiphápvềkỹthuật;(2)Nhóm giải pháp
về quản lý và sử dụng đất; (3) Nhóm giải pháp về đầutư.
THESIS ABSTRACT
PhD candidate: Nguyen Ngoc Hong
Thesis title: Research and propose a model of rational agricultural land use, suitable for the
process of urbanization in Dong Trieu town, Quang Ninh province.
Major:LandManagement
Code:
9.85.01.03.Educational organization: Vietnam National University of
Agriculture (VNUA) ResearchObjectives
- Assessthecurrentstatusofagriculturallanduseandidentifyrationalagriculturaluse
models
suitable to the urbanization process of Dong Trieu town, Quang Ninhprovince;
- Proposingorientationsandsolutionstorationallyuseagriculturalland,suitabletothe process of
urbanization in Dong Trieu town, Quang Ninhprovince.
Research Methods
The methods used in the study include:
- Methodofcollecting secondary data: Including documentary dataonnaturalconditions,
socio-economic conditions,landusesituation...Dong Trieu town from 2011to2021.
- Methods of collecting primary data: surveying farm households effectively using
agricultural land in Dong Trieutown.
- The method of evaluating the effectiveness of land use and the method of evaluating
the appropriate land use according to the assessment process of agricultural production land
TCVN8409:2012.
- Quantitative analysis using Cobb-Douglas productionfunction.
- Methodofapplyingmulti-objectivelinearmathematicalmodeltodeterminecroparea.
- Survey method to evaluate the effectiveness of agricultural land usemodels.
- Data processingmethods.
- Methods of using GIS technology to createmaps.
Main results and conclusions
1) Dong Trieu townislocatedinthe westofQuang Ninhprovince.Thetownhasahigh
andstable
economicgrowth
rate
comparedtootherlocalitiesinthe
province
dueto
thedevelopmentofindustrializationandurbanization.Thetown's agricultural sectorrestructuring
orientationisposingrequirements
forchangesinland
useandagriculturallandfor
the
town'ssocialdevelopmenttrendsandgoals.Therefore,
researchtoproposeareasonablemodelofagriculturallandusesuitablefortheurbanizationprocessisver
ynecessarytoprovideagriculturalproductswithguaranteedquantityandqualitytoservetheneedsofcu
stomers.marketdemand.
2) Currentstatusofagriculturallanduseduringtheurbanizationprocessintheperiod2011
- 2021in
DongTrieu
town,
Quang
Ninhprovince:Totalagriculturalland
area
is31,098.80hectares,accountingfor78.42%ofthe total naturalarea of thetown. In the period 20112021,agriculturalland increasedby2,741.01 hectares duetolandinventory;Landforperennial
cropsincreasedby2,286.64hectares,mainlyfromunusedhillyland;Aquaculturelandincreasedby
507.06 hectares (duetotheadditionalareaoflakesanddams). InDongTrieu town, thereare6main
land
use
types
with19effectiveagricultural
sub-land
use
typesasfollows:
Assessmentofeconomicefficiencycanbearrangedinorderfromhigh
to
lowasfollows:
LUT5(fruittrees)>LUT4(flowers-ornamentalplants)>LUT2,3>LUT2(aquaculturerice)>LUT1(specialized
rice); Regarding laborsettlement:LUTsthatattractalotoflaborareLUT3(specializedincash crops)
with 1,403 workingdays/ha/year, LUT2(rice-crops) with 914 workingdays/ha/year, LUTfor fruit
trees with715workingdays/ha/year.Infact,thefertilizationratesofN, P,Kandmanure for some
crops
suchasrice,
corn,tomatoes,kohlrabi,
cabbage...arenot
balanced
comparedtotherecommendedstandardsoftheAgriculturalextensioncenterofDongTrieutown.
3) Assessingthepotentialforagriculturallanduse
inDong
Trieu
town,
Quang
Ninhprovince:Theyellowishredsoil
changed
duetoricecultivationhas08land
units(symbolsfrom01-08)withatotal
areaof813.06
hectares;Theyellowishbrown
soilonancientalluviumhas
02land
units
(symbols
from9,10)
withatotal
areaof610.74hectares;Lightyellowsoilonsandstonehas16landunitswithatotalareaof19,572.81hect
ares;Acidalluvialsoilhas01landunit with symbol24withanareaof46.96hectares; Alluvialsoil
withred
andyellowvariegatedlayershas10landunits(symbolsfrom25to35)withatotalareaof4,244.26hectare
s...
4) Resultsofmonitoringagriculturallandusepatternsundertheimpactofurbanization in Dong
Trieutown:
- Lychee growing model: Total output value of the whole cycle averages 7,655.00
million VND (283.5 million VND/year); The average value of a working day ranges from
314.3 -357.3thousandVND/workingday.Accordingtosurveyresults,100%oflocalpeople
highly
appreciate the lychee growingmodel.
- Orange growing model: Total output value of the whole cycle averages reached
7,534.23millionVND(301.4millionVND/year).Theaveragevalueofaworkingdayranged from 288.0 364.6 thousand VND/working day. The relatively good disease resistance of
orangesinDongTrieutownhascontributedtosignificantlyreducingtheamountofpesticides that can harm
theenvironment.
- Custardappleplantingmodel:Totaloutputvalueofthewholecycleaveragesreached
4,984.97
million VND. The average value of a working day ranges from 418.2 - 457.7 thousand VND/working
day. Maintain good land coverage contributing to increasing the forest coverage rate; Limit erosion and
washout; Maintain soil quality, minimize land degradation; This type creates shade so it contributes to
microclimateregulation.
- Flower andornamentalplant growing model:Totalproductionvalue reached 385.7million
VND/ha/year,
production
value/day/laborwas428.8
thousand
VND.IndicatorsinsoilandwaterarelowerthanTCCPandQCVN.Themodelofgrowingflowersandor
namentalplantsissuitablefortheurbanizationprocessinDongTrieutown,QuangNinhprovince.
5) Basedonthelandpotential,developmentperspectivesofthetown,planningoptions
approvedbycompetentStateagencies,agricultural restructuringproject...proposedresearch area to
develop 4 agricultural commodity products. Specifically: proposed area for lycheeis
564.4hectares(down576.0hectarescomparedto2021);Theproposedareaforcustardapple increases by
142.9 hectares (compared to 2021); The proposed area for orange is 285.8 hectares (an increase of
135.8 hectares compared to 2021); proposed area for flowers - ornamental plants is 240 hectares
(an increase of 192.60 hectares compared to2021).
- To develop a reasonable agricultural land use model, suitable for the urbanization
process, the study proposes 3 main solution groups: (1) Technical solution group; (2) Group
of solutions on land management and use; (3) Investment solution group.
PHẦN 1. MỞĐẦU
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀTÀI
Đơ thị hóa (ĐTH) là q trình tất yếu diễn ra khơng chỉ với nước ta mà còn đối với tất cả
các nước trên thế giới, nhất là các nước ở Châu Á. Đơ thị hố là hệ
quảtấtyếucủanềnkinhtếpháttriểntheohướngcơngnghiệphố-hiệnđạihốở bất luận quốc gia
nào (Alan Coulthart, 2006). Đối với các nước nơng nghiệp, q trình này đang diễn ra hết
sức mạnh mẽ (Phạm Sỹ Liêm, 2016). Q trình đơ thị hố ở các nước cũng như ở Việt Nam
đã là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hố xã hội, kinh tế đơ thị chiếmtỷtrọng chi
phối trong tổng GDP, góp phần tăng giá trị sản xuất công nghiệp, giá trị xuất nhập khẩu,
tạo điều kiện thuận lợi tiếp cận tiến bộ khoa học cơng nghệ, đã góp phần nâng cao chất
lượng sống cho ngườidân…
QtrìnhĐTH,mởrộngkhơnggianđãlàmmộtbộphậnlaođộngtrongnơng nghiệp mất đất sản xuất thiếu
cơng ăn việc làm; một bộ phận dân cư từ nông thôn chuyển về đơ thị sinh sống cũng làm gia tăng nhu
cầu
về
lương
thực,
thực
phẩm,
vệsinhmơitrườngđơthịcũngbịảnhhưởng;sựơnhiễmkhơngkhí,ơnhiễmnguồnnước
là
điềukhơngthểtránhkhỏi.Đây làcácyếutố đedọa sựphát triểnbền vữngcủacácđơthị
(ĐỗHậu&NguyễnĐìnhBồng, 2012). Việctăng dân số đơ thị đều điđơivới tăng
diệntíchđấtđơthị,áp
lực
dân
số,giao
thơng,mơitrường,bấtcậpgiữa
khuvựcđơthịvớikhuvựcnơngthơn…LêDuPhong(2007).Trongqtrìnhchuyển
đổimụcđíchsửdụngđất từ đất nơngnghiệp sangcác mục đíchkhácnhư đấtcơngnghiệp,
thươngmạidịch vụ, đơ thị, các nướcphảiđối mặt vớihàngloạttháchthức ngày cànggia
tăngnhư:Mất antồn lươngthực, thấtnghiệp, khoảng cách giàunghèo, thiếuđất sảnxuất…
(Trần Trọng Phương&cs.,2019).
Vậy một vấn đề đặt ra là:Tại những nơi có q trình chuyển dịch đất nơng
nghiệpsangđấtphinơngnghiệpphụcvụchoqtrìnhđơthịhóathìqtrìnhnày đã và đang tác động
như thế nào đến các mặtkinh tế - xã hội - môi trường. Đặc biệt là việc sử dụng đất nơng
nghiệp
cịn
lại
với
q
trình
ĐTH
đó
như
thế
nào?
Tạinơiđóđịnhhướngsửdụngđấtphùhợpchoviệcđiềuchỉnhhạnchếhoặctăng
cườngcáctácđộngtíchcựcmàqtrìnhđómanglạirasao?Dođóvấnđềnghiên cứutácđộngcủađơthị
hóađếnviệcsửdụngquỹđất,đặtbiệtlàquỹđấtcịnlạiđểpháttriểncácmơhìnhsửdụngđấtnơngnghiệp
hợplýtheohướngnơngnghiệpđơ
thịsinhtháihướngđirấtcầnthiết(TrầnTrọngPhương,2016).Trongrấtnhiềucác
1
giải pháp thì phát triển nơng nghiệp đơ thị theo hướng sử dụng đất nơng nghiệp
hợplý,phùvớiqtrìnhđơthịhóađượcxemnhưmộthướngđitốiưucótínhkhả thi cao để giải quyết
các bất cập liên quan trong tiến trình ĐTH, hướng tới xây dựng các đô thị sinh thái bền vững
cho tương lai (Trần Trọng Phương,2012).
Thị xã Đông Triều là cửa ngõ phía Tây của tỉnh Quảng Ninh.
Ngày24/04/2015,NghịQuyếtSố891NQ-UBTVQH13củaỦybanThườngvụQuốchội được chính
thức ban hành về việc thành lập thị xã Đông Triều với số đơn vị hành
chínhgồm06phườngvà15xã(UBNDthịxãĐơngTriều(2021b).Từđóđếnnay,
ĐơngTriềulàmộttrongnhữngđịaphươngpháttriểnnhanhcủatỉnhQuảngNinh,
nhờviệctậndụnglợithếvềtàingunthanvàđấtsétdồidào.Bêncạnhđó,ĐơngTriềucịn là nơi phát
tích của Vương triều nhà Trần, và từng là trung tâm văn hóaPhật giáocủaViệtNam, gắn
liền
với
triều
đại
Trần.
Vị
trí
chiến
lượcquantrọng
ở
cửangõphíaTâycủaQuảngNinhvàởvịtrígiápranhgiữabatỉnhlàđiềukiệnvơcùngthuậnlợiđểĐơng
Triềupháttriểnkinhtế(UBNDthịxãĐơngTriều(2021a).
Trướcnhững thay đổipháttriểnmạnhmẽ vềkinhtế xã hội của thị xã
theohướngCNHvàĐTHcầnthiếtphảitáicơcấungànhnơngnghiệpcủathịxãvàmột trong những
vấn đề cần quan tâm trước tiên đó là những thay đổi (tính đến năm 2021 diện tích đất nơng
nghiệp giảm gần 700 ha so với năm 2011 do chuyển sang các mục đích khác ngồi nơng
nghiệp
nhằm
đáp
ứng
mục
tiêu
phát
triển
kinh
tế
xãhội),chuyểndịchvềsửdụngnơngnghiệpnhằmđápứngcácmụctiêutáicơcấu
ngànhnơngnghiệplànângcaogiátrịgiatăngtrongsảnxuất,cảithiệnthunhậpchongườidân, đồng thời
đóng góp cho công cuộc xây dựng nông thôn mới nâng cao của thị xã đang tiếnhành.
Với quỹ đất sản xuất nông nghiệp cịn lại, trong tương lai nhằm đáp ứng các
mụctiêupháttriểnkinhtếxãhộicủathịxã,sửdụngđấtnơngnghiệpcầnphảixác
định,xâydựnghướngsửdụngđấthiệuquả,bềnvữngphùhợpvớixuhướngCNH và ĐTH đang diễn
ra.Làm
thế
nàođểpháthuyvàtận
dụng
tối
đa
những
lợi
thế
vàkhắcphụcđếnnhữngkhókhănđểpháttriểnkinhtếhiệuquảchoThịxãĐơngTriều?
Đểcócơsởđềxuấtcác mơhìnhsửdụngđất nơngnghiệphợp lý, phù hợp với qtrìnhđơ thị hố,
xácđịnhgiảiphápquản
lý
sử
dụng
hiệuquả
nguồntàingunđấtcủaThịxãvàđểcócơsởkhoahọcđềxuấtxâydựngcácmơhìnhsửdụngđấtnơng
nghiệp hợp lý phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp trong giai đoạn tới cho Thị xã Đơng
Triều là rất cần thiết, có ý nghĩa khoa học và thựctiễn.
1.2. MỤCTIÊU CỦA ĐỀTÀI
- Đánh giá thực trạng sử dụng đất nơng nghiệp và xác định các mơ hình sử
dụng đất nơng nghiệp hợp lý, phù hợp q trình đơ thị hóa của thị xã Đơng Triều,
tỉnh QuảngNinh.
- Đềxuấtđịnhhướng,giảiphápvàđềxuấtmơhìnhsửdụngđấtnơngnghiệphợplý,phùh
ợpvớiqtrìnhđơthịhóatrênđịabànthịxãĐơngTriều,tỉnhQuảngNinh.
1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊNCỨU
1.3.1. Đối tượng nghiêncứu
- Đấtnơngnghiệp,ngườisửdụngđấtnơngnghiệp,Loạihìnhsửdụngđất(Land
UseType-LUT)nơngnghiệptrênđịabànthịxãĐơngTriều,tỉnhQuảngNinh;
- Cácyếutốtácđộngđếnsửdụngđấtnơngnghiệptrongqtrìnhđơthịhóavà
mộtsốmơhìnhsửdụngđấtnơngnghiệptạithịxãĐơngTriều,tỉnhQuảngNinh.
1.3.2. Phạm vi nghiêncứu
- Phạm vi nghiên cứu về nội dung: một số mơ hình sử dụng đất nơng nghiệp
và định hướng phát triển các mơ hình sử dụng đất nơng nghiệp hợp lý, phù hợp
với q trình đơ thịhóa.
- Phạm vi nghiên cứu về không gian: trong phạm vi địa giới hành chính thị
xã Đơng Triều, tỉnh QuảngNinh.
- Phạm vi nghiên cứu về thờigian:
+ Thu thập số liệu thứ cấp giai đoạn (2011-2021)
+ Thu thập số liệu sơ cấp giai đoạn (2017-2021)
+ Đề xuất mơ hình sử dụng đất nơng nghiệp hợp lý cho q trình đơ thị hóa thị xã Đơng
Triều giai đoạn 2021 - 2030.
1.4. NHỮNG ĐĨNG GĨP MỚI CỦA LUẬNÁN
- Luận án đã đánh giá được hiệu quả, tiềm năng các loại hình sử dụng đất
nơng nghiệp hợp lý, phù hợp với q trình đơ thị hóa tại thị xã Đông Triều, tỉnh
QuảngNinh.
- Đã xác định được 4 mơ hình sử dụng đất sản xuất nơng nghiệp có tính đặc
thù của thị xã, đó là: mơ hình vải thiều; mơ hình cam; mơ hình na, mơ hình hoa cây cảnh hợp lý, phù hợp với quá trình đơ thị hóa của thị xã Đơng Triều, tỉnh
QuảngNinh.