Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tiết 2. CON LẮC VẬT LÍ – HỆ DAO ĐỘNG potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.66 KB, 3 trang )

Tiết 2. CON LẮC VẬT LÍ – HỆ DAO ĐỘNG.
Hoạt động 1. (15’) Lập phương trình ĐLH của CLVL.
Yu cầu HS quan st hình
vẽ 7.3. Nu cu hỏi gợi ý:
H
1
. Con lắc vật lí l gì?
GV vẽ hình 7.3. Giới
thiệu chi tiết trn hình vẽ.
Yu cầu HS đọc SGK để
xem cách xây dựng các
công thức 7.12 và 7.13
sau khi yêu cầu HS trả
lời tiếp cc cu hỏi.
H
2
. Lực nào gây ra dao
động của con lắc?
Momen của lực đối với
trục quay xác định bằng
Bàiểu thức nào?
H
3
. Viết pt ĐLH cho
chuyển động quay của
CLVL.
-Quan st hình vẽ, pht
Bàiểu định nghĩa CLVL.





-Đọc SGK, tìm hiểu cch
lập cc cơng thức.



-Ghi nhận cc cơng thức
7.11; 7.12 v 7.13.
1)Con lắc vật lí:
a)Định nghĩa: Con lắc vật lí là
một vật rắn quay được quanh một
trục nằm ngang cố định.
b)Phương trình dao động:
Với
rad1


thì


0
cos t
   
 

+Tần số gĩc:
mgd
I




d = QG: khoảng cách từ trục
quay đến khối tâm.
I: momen qun tính.
+Chu kỳ
2
I
T
mgd



Hoạt động 2. (20’) Tìm hiểu về HỆ DAO ĐỘNG – DAO ĐỘNG TỰ DO.
-Phân tích lại dao động
của CLLX; CLĐ (CLVL)
cùng với TĐ yêu cầu HS
tìm hiểu: tc dụng của mỗi
vật trong hệ.
-Giới thiệu thế nào là hệ
dao động và dùng câu hỏi
gợi ý sau để giới thiệu dao
động tự do.
? Với CLLX và CLĐ,
lực kéo về là lực đàn hồi
và trọng lực. Có nhận xét
gì về hai lực ấy đối với
mỗi hệ vật.
-Có thể phân tích thêm
trường hợp CLLX dao
động thẳng đứng để thấy

kv
F

cĩ thể l hợp lực
dh
P F

 
vẫn l nội lực.
Thảo luận nhĩm, tìm hiểu:
*Với CLLX:
-Vật nặng: dao động
quanh VTCB.
-Lị xo: tạo ra lực ko về
gây ra dao động của vật.
*Phát Bàiểu định nghĩa hệ
dao động.


*Thảo luận nhĩm, tìm
hiểu: lực ko về l nội lực
của hệ.


+Phát Bàiểu định nghĩa
dao động tự do.
2) Hệ dao động:
-Là hệ vật gồm vật dao động
cùng với vật tác dụng lực kéo
về lên vật dao động.






-Dao động của hệ xảy ra dưới
tác dụng chỉ có nội lực gọi là
dao động tự do hoặc dao động
riêng.

-Tần số góc của hệ dao động tự
do gọi là tần số góc riêng của
hệ ấy.
Hoạt động 3. (10’) Củng cố - Dặn dị:
1) GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi 1 (câu hỏi khĩ, nn gợi ý để HS so sánh)
-Dao động của CLVL quanh VTCB là dao động quay. Mọi điểm của con lắc đều quay
quanh cùng một trục với cùng một góc quay  cùng tốc độ góc ’ v gia tốc gĩc ”.
-Trong dao động điều hịa quay, gĩc quay Bàiến đổi theo thời gian; trong dđđh tịnh tiến li
độ dài Bàiến đổi theo thời gian. Tất cả đều Bàiến đổi theo pt có dạng hàm cos hoặc sin
theo t.
2) Giới thiệu thêm sự Bàiến thiên T của CLĐ theo nhiệt độ. Yêu cầu HS chuẩn bị các bài
tập 2.33; 2.35 SBT và tất cả bài tập của SGK.
3) Ơn tập lại hai dạng năng lượng: thế năng và động năng.

×