Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Ôn tập hóa học_sự điện ly doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.13 KB, 51 trang )

GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình
1
Chuyên đề 1: sự điện li

I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Sự điện li
- Định nghĩa: Sự điện li; chất điện li mạnh, yếu;
- Cách biểu diễn phương trình điện li của chất điện li mạnh, yếu.
2. Axit - bazơ - muối.
Định nghĩa: axit, bazơ, muối, chất lưỡng tính.
Phân biệt axit, bazơ chất lưỡng tính.
Phân biệt muối axit muối trung hòa.
3. pH của dung dịch:
- [H
+
] = 10
-pH
(pH = -lg [H
+
] )
- pH của các môi trường (axit, bazơ, trung tính)
4. Phản ứng trao đổi ion:
- Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.
- Cách biểu diễn phương trình ion; ion rút gọn.
*Phần nâng cao:
- Định nghĩa axit, bazơ, chất lưỡng tính theo Bronsted.
- Môi trường của dung dịch muối.
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dạng 1: Xác định chất điện li mạnh, yếu, không điện li; viết phương
trình điện li.



Bài 1: Cho các chất: KCl, KClO
3
, BaSO
4
, Cu(OH)
2
, H
2
O, Glixerol, CaCO
3
, glucozơ. Chất điện li mạnh, chất
nào điện li yếu, chất nào không điện li? Viết phương trình điện li.
Bài 2: Viết phương trình điện li của những chất diện li mạnh sau: HClO, KClO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaHCO
3
, Na
3
PO
4

Bài 3: Viết phương trình điện li của H
2

CO
3
, H
2
S, H
2
SO
3
, H
3
PO
4
(Biết các chất này chỉ phân li một phần và theo
tứng nấc).
Dạng 2: Tính nồng độ của các ion trong dung dịch chất điện li.


Bài 1: Tính nồng độ mol/lit của các ion K
+
, SO
4
2-
có trong 2 lit dung dịch chứa 17,4g K
2
SO
4
tan trong nước.
Hưóng dẫn: Nồng độ của K
2
SO

4

C
MK2SO4
= 17,4/174.2 = 0,05M
Phương trình điện li: K
2
SO
4
> 2K
+
+ SO
4
2-

0,05 2.0,05 0,05
Vậy [K
+
] = 0,1M; [SO
4
2-
] = 0,05M

Bài 2: Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dung dịch HNO
3
10% (Biết D = 1,054 g/ml).
Hướng dẫn: C
MHNO3
=
M

CD % 10
=
63
10.054,1.10
= 1,763M
Ph
ươ
ng trình
đ
i

n li: HNO
3
> H
+
+ NO
3
-

1,673 1,673 1,673
V

y [H
+
] = [NO
3
-
] = 1,673M
Bài 3:
Tính th


tích dung d

ch HCl 0,5M có ch

a s

mol H
+
b

ng s

mol H
+
có trong 0,3 lít dung d

ch HNO
3

0,2M.
Đáp án VHCl = 0,12 lit
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình
2
Bài 4: Tính nồng độ mol/l của các ion trong các trường hợp sau:
a. Dung dịch CH
3
COOH 0,01M, độ điện li α = 4,25%
b. Dung dịch CH
3

COOH 0,1M, độ điện li α = 1,34%
Hướng dẫn:
a. PTĐL: CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
Ban đầu 0,01 0 0
Điện li 0,01.α 0,01.α 0,01.α
Cân bằng 0,01 - 0,01.α 0,01.α 0,01.α
Vậy [H
+
] = 0,01.α = 0,01. 4,25/100 = 0,000425 M
b. [H
+
] = 0,00134 M
Bài 5: Trộn lẫn 100ml dung dịch AlCl
3
1M với 200ml dung dịch BaCl
2
2M và 300ml dung dịch KNO
3
0,5M.
Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch thu được sau khi trộn.
Hướng dẫn:
Số mol chất tan trong từng dung dịch:
n

AlCl3
= 100.1/1000 = 0,1 mol
n
BaCl2
= 200.2/1000 = 0,4 mol
n
KNO3
= 300. 0,5/1000 = 0,15 mol
Viết các phương trình điện li, tính số mol các ion tương ứng
V = 100 + 200 + 3000 = 600 ml = 0,6 lit
[Al
3+
] = 0,1/0,6 = 0,167 mol/l
[Ba
2+
] = 0,4/0,6 = 0,667 mol/l
[K
+
] = [NO
3
-
] = 0,15/0,6 = 0,25 mol/l
[Cl
-
] =
6,0
08,003,0
+
= 1,83 mol/l
Dạng 3: Tính nồng độ H

+
, OH
-
, pH của dung dịch.


Bài 1:
Tính pH c

a các dung d

ch sau:
a. 100ml dung d

ch X có hòa tan 2,24 lít khí HCl (
Đ
KTC)
b. Dung d

ch HNO
3
0,001M
c. Dung d

ch H
2
SO
4
0,0005M
d. Dung d


ch CH
3
COOH 0,01M (
độ

đ
i

n li
α
= 4,25%)
H
ướ
ng d

n:
a.

n
HCl
= 2,24/22400 = 10
-4
mol
C
MHCl =
10
-4
/0,1 = 10
-3

M
Đ
i

n li: HCl > H
+
+ Cl
-

[H
+
] = 10
-3
M ==> pH = 3
b.

[H
+
] = 0,001M = 10
-3
==> pH = 3
c.

[H
+
] = 2.0,0005 = 0,001 = 10
-3
; pH = 3
d.


[H
+
] = 0,01. 4,25/100 = 4,25.10
-4

pH = -lg 4,25.10
-4


Bài 2:
Tr

n l

n 200ml dung d

ch H
2
SO
4
0,05M v

i 300ml dung d

ch HCl 0,1M ta
đượ
c dung d

ch D.
a.


Tính n

ng
độ
mol/l c

a H
2
SO
4
, HCl và ion H
+
trong dung d

ch D.
b.

Tính pH c

a dung d

ch D.
c.

L

y 150ml dung d

ch D trung hòa b


i 50ml dung d

ch KOH. Tính n

ng
độ
dung d

ch KOH
đ
em dùng.
Hướng dẫn:
a. n
H2SO4
= 200.0,05/1000 = 0,01 mol
n
HCl
= 300.0,1/1000 = 0,03 mol
V = 200 + 300 = 500ml = 0,5 lit
C
MH2SO4
= 0,01/0,5 = 0,02M
C
MHCl
= 0,03/0,5 = 0,06 M
Viết phương trình điện li, tính tổng số mol H
+
: n
H

+
= 2.n
H2SO4
+ n
HCl

= 2.0,01 + 0,03 = 0,05 mol
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình
3
 0,05/0,5 = 0,1M
b. [H
+
] = 0,1 = 10
-1
=> pH = 1
c. PTĐL: KOH > K
+
+ OH
-

PTPƯ trung hòa: H
+
+ OH
-
> H
2
O
Ta có: n
KOH
= n

OH
-
= n
H
+
= 150.0,1/1000 = 0,015 mol
Vậy C
MKOH
= 0,015.1000/50 = 0,3M
Bài 3: Tính nồng độ mol/l của các dung dịch:
a. Dung dịch H
2
SO
4
có pH = 4.
b. Dung dịch KOH có pH = 11.
Bài 4: Dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13 (dd A); Dung dịch HCl có pH = 1 (dd B).
a. Tính nồng độ mol của dung dịch A và B.
b. Trộn 2,75 lit dung dịch A với 2,25 lit dung dịch B. Tính pH của dung dịch. (thể tích thay đổi không
đáng kể).
Dạng 4: Bài tập về Hiđrôxit lưỡng tính.

Bài 1: Chia 19,8 gam Zn(OH)
2
thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với 150ml dung dịch H
2
SO

4
1M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Phần 2: Cho tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Hướng dẫn:
Số mol Zn(OH)
2
ở mỗi phần = 19,8/99.2 = 0,1 mol
Phần 1: n
H2SO4
= 150.1/1000 = 0,15 mol
PTPƯ: Zn(OH)
2
+ H
2
SO
4
> ZnSO
4
+ H
2
O
Ban đầu 0,1 0,15 0
Phản ứng 0,1 0,1 0,1 (mol)
Sau phản ứng 0,05 0,1 (mol) => m
muối
= 0,1. 161 = 16,1 gam
Phần 2: Số mol của NaOH = 150.1/1000 = 0,15 mol
PTPƯ Zn(OH)
2
+ 2NaOH > Na

2
ZnO
2
+ 2H
2
O
Ban đầu 0,1 0,15 0
Phản ứng 0,075 0,15 0,075 (mol)
Sau phản ứng 0,025 0 0,075 (mol) => m
muối
= 0,075.143 = 10,725 gam

Bài 2: Chia 15,6 gam Al(OH)
3
làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với 200ml dung dịch H
2
SO
4
1M.
Phần 2: Cho tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 1M.
Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng ở mỗi phần.
Đáp án: 17,1 gam; 4,1 gam
Bài 3: Cho 300ml dung dịch NaOH 1,2 M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
1M.
a. Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được.
b. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng.
Hướng dẫn:
Số mol của NaOH : 0,3.1,2 = 0,36 mol

Số mol của AlCl
3
: 1.0,1 = 0,1 mol
PTPƯ 3NaOH + AlCl
3
> Al(OH)
3
+ 3NaCl
Ban đầu 0,36 0,1
Phản ứng 0,3 0,1 0,1 0,3 (mol)
Sau phản ứng 0,06 0 0,1 0,3
PTPƯ: NaOH + Al(OH)
3
> NaAlO
2
+ 2H
2
O
Ban đầu 0,06 0,1
Phản ứng 0,06 0,06 0,06 (mol)
Sau phản ứng 0 0,04 0,06
a. Nồng dộ của NaCl = 0,3/0,4 = 0,75M; nồng độ của NaAlO
2
= 0,06/0,4 = 0,15 M
b. Khối lương kết tủa Al(OH)
3
= 0,04.78 = 3,12 gam




GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình
4

Dạng 5: Nhận biết các ion dựa vào phản ứng trao đổi.


Bài 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết:
a. Các dung dịch Na
2
CO
3
; MgCl
2
; NaCl; Na
2
SO
4
. b. Các dung dịch Pb(NO
3
)
2
, Na
2
S, Na
2
CO
3
, NaCl.
c. Các chất rắn Na
2

CO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
và CaCl
2
. d. Các dung dịch BaCl
2
, HCl, K
2
SO
4
và Na
3
PO
4
.
Bài 2: Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa các chất sau:
H
2
SO
2
, HCl, NaOH, KCl, BaCl
2
.
Bài 3: Chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau:
H
2

SO
4
, NaOH, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
.
Bài 4: Không dùng thêm thuốc thử bên ngoài, hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: NaHCO
3
,
Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, CaCl
2
.
Dạng 6: Đánh giá điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung

dịch, viết phương trình ion rút gọn.


Bài 1: Trộn lẫn cá dung dịch những cặp chất sau, cặp chất nào có xảy ra phản ứng ? Viết phương trình phản
ứng dạng phân tử và dạng ion rút gọn.
a. CaCl
2
và AgNO
3
b. KNO
3
và Ba(OH)
2
c. Fe
2
(SO
4
)
3
và KOH d. Na
2
SO
3
và HCl
Bài 2: Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng theo sơ đồ dưới đây:
a. MgCl
2
+ ? > MgCO
3
+ ? b. Ca

3
(PO
4
)
2
+ ? > ? + CaSO
4

c. ? + KOH > ? + Fe(OH)
3
d. ? + H
2
SO
4
> ? + CO
2
+ H
2
O
Bài 3: Có thể tồn tại các dung dịch có chưa đồng thời các ion sau được hay không? Giải thích (bỏ qua sự điện li
của chất điện li yếu và chất ít tan).
a. NO
3
-
, SO
4
2-
, NH
4
+

, Pb
2+
b. Cl
-
, HS
-,
Na
+
, Fe
3+
c. OH
-
, HCO
3
-
, Na
+
, Ba
2+
d. HCO
3
-
, H
+
, K
+
, Ca
2+
Ví dụ 4: Có 4 cation K
+

, Ag
+
, Ba
2+
, Cu
2+
và 4 anion Cl
-
, NO
3
-
, SO
4
2-
, CO
3
2-
. Có thể hình thành bốn dung dịch
nào từ các ion trên? nếu mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion (không trùng lặp).







Chuyên đề về bài tập pH

A. Lý thuyết về pH
I. Nồng độ mol/l của ion H

+
:

- Nước nguyên chất:
H
2
O

H
+
+ OH
-

Với [H
+
].[OH
-
]= 10
-14


[H
+
] = [OH
-
]= 10
-7
M

- Dung dịch axit:


H
2
O

H
+
+ Cl
-
(1)
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình
5
H
2
O

H
+
+ OH
-
(2)
Vì [H
+
]
(1)
>[H
+
]
(2)
nên [H

+
] >[OH
-
]
 [H
+
] >10
-7
M
- Dung dịch bazo:
NaOH

Na
+
+ OH
-

H
2
O

H
+
+ OH
-

Vì [OH
-
]
(1)

>[OH
-
]
(2)
nên [H
+
] <[OH
-
]
 [H
+
]<10
-7
M
Kết luận:
- Dung dịch axit: [H
+
] >10
-7
M
- Dung dịch bazo: [H
+
]<10
-7
M
- Dung dịch trung tính hoặc nước có [H
+
] = 10
-7


- Trong dung dịch luôn có [H
+
].[OH
-
]= 10
-14

II. pH của dung dịch
- pH là đại lượng đặc trưng cho [H
+
] trong dung dịch
[H
+
] = 10
-a

thì a gọi là pH của dung dịch
Viết [H
+
] = 10
-a
thi pH = a
Biểu thức tính pH: pH = - lg[H
+
]
- Nước và dung dịch trung tính có pH = 7 do [H
+
] = 10
-7


- Dung dịch axit có pH < 7
- Dung dịch bazơ có pH>7
Chú ý:
pH có thể xác định bằng máy đo pH, giấy, chất chỉ thị
+ Quỳ tím chuyển xanh khi pH >8
+ Quỳ tím chuyển đỏ khi pH <5
+ Phenolphtalein chuyển từ không màu sang màu hoongfkhi pH<8: thành màu đỏ
tím khi 8

pH

10; chuyển sang màu đỏ khi pH

10
+ giấy đo pH có thể xác xác định được pH từ 0 -14

B: PHẦN BÀI TẬP

VD1:
Hòa tan 4,48l HCl(đktc) vào nước được 2l dung dịch a.Tính pH của dung dịch A.
Cần pha loãng dung dịch A bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 5.
L.Giải
Ta có : n
HCl
=
4,48
22,4
= 0,2 mol
Lạ
i có : HCl


H
+
+Cl
-


n
HCl
= n
H
+
= 0,2 mol


[H
+
] =
0,2
2
= 0,1 M

pH = -lg [H+] = 1
G

i th

tích dung d

ch có pH = 1 là V

1



n
1
= 0,1 V
1

G

i th

tích dung d

ch có pH = 5 là V
2



n
2
= 10
-5
V
2

L

i có : s


mol H
+
không thay
đổ
i sau ph

n

ng nên:
n
1
= n
2


0,1 V
1
= 10
-5
V
2

GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình
6



1
2

V
V
= 10
4

V

y ph

i pha loãng 10
4
l

n
VD2:
Dung dịch HCl có pH= 3 cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch
HCl có pH = 4
L.Giải:
Vì dung d

ch HCl có pH = 3


[H
+
] = 10
-3
M
G


i V
1
; V
2
l

n l
ượ
t là th

tích dung d

ch tr
ướ
c và sau khi pha loãng
Khi
đ
ó ta có:
S

mol H
+
tr
ướ
c khi pha loãng là: n
1
= 10
-3
V
1


Vì sau pha loãng
đượ
c dung d

ch co pH = 4

S

mol H
+
sau khi pha loãng là: n
2
= 10
-4
V
2

Mà s

mol H
+
không thay
đổ
i khi pha loãng nên

n
1
= n
2



10
-3
V
1
= 10
-4
V
2



1
2
V
V
= 10
V

y c

n pha loãng 10 l

n
để

đượ
c dung d


ch HCl có pH = 4
VD3
Cho dung dịch HCl co pH = 3. Cần trộn dung dịch HCl với dung dịch NaOH có pH = 13
theo tỉ lệ như thế nào để được dung dịch có các giá trị pH sau:
a. pH = 5 b. pH = 7
c. pH = 8
L.Giải:
G

i V
1
, V
2
l

n l
ượ
t là th

tích dung d

ch HCl và NaOH c

n dùng.
Khi
đ
ó:
Dung d

ch HCl có pH = 3 nên [H

+
] = 10
-3
M

n
1
= 10
-3
V
1

Dung d

ch NaOH có pH = 13 nên [H
+
] = 10
-13
M

[OH
-
] = 0,1M

n
2
= 10
-1
V
2


Khi tr

n dung d

ch NaOH và HCl x

y ra ph

n

ng:
H
+
+ OH
-


H
2
O
a.
Để
dung d

ch thu
đượ
c có pH = 5

axit ph


i d
ư



[H
+
] = 10
-5
M
Th

tích dung d

ch sau khi tr

n là V = V
1
+V
2



H
n
+
= 10
-5
( V

1
+ V
2
)
L

i có:
pu
H
n
+
=
OH
n

= 0,1 V
2




du
H
n
+
= 10
-3
V
1
- 10

-1
V
2


10
-5
( V
1
+ V
2
) = 10
-3
V
1
- 10
-1
V
2=


1
2
V
V
= 99
3

V


y
để

đượ
c dung d

ch có pH = 5 thì ph

i pha các dung d

ch theo t

l

th

tích là 99
3
:1
Tương tự với hai phần còn lại
K.Quả:
b. Cần trộn theo thể tích là 100:1
c. Cần trộn theo thể tích là 98999:1


GV: TH HNG trng PTTH hong vn thỏi- thỏi bỡnh
7
VD4:
Cho 2dung dch: X l dung dch HCl, Y l dung dch NaOH.
Ly 10ml dung dch X pha loóng bng nc thu c 1000ml dung dch HCl co pH = 2.

trung hũa 100g dung dch y cn 150ml dung dch X. Tớnh C ca dung dch Y,
L.Gii:
Ta cú: HCl

H
+
+Cl
-

[H
+
] = 10
-2
M
Trong 150ml dung dichj co soos mol H
+
l:

H
n
+
= 0,01.
150
10
= 0,15 mol
Khi trn 2dung dch xy ra phn ng:
NaOH + HCl

NaCl + H
2

O
Theo ptpu:
H
n
+
=
OH
n

= 0,15 mol
Li cú :
NaOH
n
=
OH
n

= 0,15 mol



NaOH
m = 0,15 . 40 = 6g


C%
NaOH
=
6
100

, 100% = 6%
PHN TRC NGHIM V DUNG DCH

Câu 1. Có 3 dung dịch chứa các ion sau : Ba
2+
, Mg
2+
, Na
+
,
2 2
4 3 3
SO , CO , NO .

Biết rằng mỗi dung dịch chỉ
chứa một loại anion và một loại cation không trùng lặp. Hãy cho biết đó là 3 dung dịch gì ?
A. MgCO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
; B. Mg(NO
3
)
2

, BaSO
4
, Na
2
CO
3

C. BaCO
3
, MgSO
4
, NaNO
3
; D. Ba(NO
3
)
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
.
Câu 2.
Dung dịch HF có pH = 2 và hằng số ion hoá của axit đó K
a
= 6,6.10
4
. Hãy xác định nồng độ mol của

dung dịch đó.
A. 0,250M B. 0,163M C. 0,152M D. 0,170M
Câu 3.
Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử nào có thể nhận biết đợc các dung dịch mất nhãn sau :
NH
4
HSO
4
, Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl, NaCl, H
2
SO
4
?
A. NaOH B. Quỳ tím C. Phenolphtalein D.
CO
2
.
Câu 4.
Cho các cặp chất sau đây :
1. CuSO
4
và BaCl
2
2. KNO
3
và CaCl

2
3. Ca(OH)
2
và H
2
CO
3
4. AgNO
3
và NaCl 5. KNO
3

Na
2
HPO
4

Cho biết những cặp nào không cùng tồn tại đợc trong dung dịch.
A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 1,
3, 5
Câu 5.
Cho các chất sau :
(1) NaOH ; (2) Fe
2
O
3
; (3) K
2
SO
4

; (4) CuCl
2
; (5) CO
2
; (6) Al ; (7) NH
4
Cl.
Hãy chỉ ra những cặp chất nào có thể phản ứng đợc với nhau ?
A. Chỉ có 1 và 4 ; 1 và 5 ; B. Chỉ có 1 và 6 ; 1 và 7 C. Chỉ có 2 và 6 ; 4 và 6 ;
D. Cả A, B và C.
Câu 6.
Cho ba dung dịch đựng trong ba lọ riêng biệt : CuSO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
. Hãy chọn một hoá chất trong
số các chất cho sau đây để phân biệt ba lọ hoá chất trên :
A. HCl ; B. H
2
SO
4
C. NaOH ; D.
Ba(OH)
2


Câu 7.
Cho dung dịch chứa các ion K
+
, Na
+
, Cl
-
,
2
4 3
SO , NO .

Hãy cho biết những ion nào không bị điện phân
khi ở trạng thái dung dịch.
GV: TH HNG trng PTTH hong vn thỏi- thỏi bỡnh
8
A. K
+
, Na
+
, Cl
-
,
3
NO

; B. Na
+
, Cl

-
,
2
4 3
SO , NO

C. K
+
, Na
+
,
2
3 4
NO , SO

; D. K
+
, Cl
-
,
2
4 3
SO , NO


Câu 8.
Dung dịch HF có pH = 2. Hằng số ion hoá (hằng số axit) của axit đó K
a
= 6,6.10
4

. Tính nồng độ mol
của dung dịch đó theo các kết quả cho sau : A. 0,012M B. 0,035M C. 0,040M D. 0,152M.
Câu 9.
Cho các chất :
(1) (NH
4
)
2
CO
3
(2) Al
2
O
3
(3) Fe
3
O
4
(4) Ca(HCO
3
)
2
(5) Al (6) Dung dịch HCl (7) Dung dịch
NaOH
Hãy cho biết những chất nào tác dụng đợc với nhau theo các kết quả cho sau :
A. Chỉ có 1, 2 với 6, 7 B. Chỉ có 3 với 5, 6 ; 6 với 7 C. Chỉ có 4, 5 với 6, 7 D. Tất cả các chất ở A, B và
C
Câu 10.
Có 3 hợp kim Cu và Ag ; Cu và Al ; Cu và Zn. Chỉ dùng một dung dịch axit thông dụng và một dung
dịch bazơ thông dụng nào để phân biệt đợc 3 hợp kim trên ?

A. HCl và NaOH B. HNO
3
và NH
3
C. H
2
SO
4
và NaOH D. H
2
SO
4

(loãng) và NH
3

Câu 11.
Một cốc nớc chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Cl
-
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,02 mol Ca
2+
và 0,05 mol
3
HCO .



Đun sôi cốc nớc trên một lúc. Hỏi số mol mỗi loại ion trong nớc sau khi đun bằng bao nhiêu ?
A. Na
+
= 0,01 (mol) ; Cl
-
= 0,02 mol ; (Ca
2+
, Mg
2+
) = 0,005 (mol).B. Na
+
= 0,005 (mol) ; Cl

= 0,01 mol ;
3
HCO


= 0,025 (mol)
C. Cl
-
= 0,01 (mol) ; Ca
2+
= 0,01 mol ;
3
HCO

= 0,025 (mol) D. Na
+
= 0,005 (mol) ; Cl

-
= 0,01 mol ; (Ca
2+
, Mg
2+
)
= 0,05 (mol).
Câu 12.
Một dung dịch có chứa 3 gam axit CH
3
COOH trong 250 ml dung dịch, biết độ điện li của axit là

=
1,4%, xác định nồng độ của các phân tử và ion trong dung dịch, kết quả là :
A. [CH
3
COOH] = 0,1204M ; [H
+
] = 2,8.10
3
M ; [CH
3
COO
-
] = 1,75.10
3
M
B. [CH
3
COOH] = 0,2400M ; [H

+
] = 1,5.10
3
M ; [CH
3
COO
-
] = 1,25.10
3
M
C. [CH
3
COOH] = 0,3461M ; [H
+
] = 1,2.10
3
M ; [CH
3
COO
-
] = 1,20.10
3
M
D. [CH
3
COOH] = 0,1972M ; [H
+
] = 2,8.10
3
M ; [CH

3
COO
-
] = 2,8.10
3
M
Câu 13.
Cho dung dịch các chất riêng biệt sau : Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
, K
2
SO
4
. Xác định pH của các dung
dịch này, chọn kết quả đúng nhất trong các kết quả sau :
A. Na
2
CO
3
pH = 7 ; NH
4
NO
3
pH > 7 ; K

2
SO
4
pH < 7
B. Na
2
CO
3
pH > 7 ; NH
4
NO
3
pH < 7 ; K
2
SO
4
pH > 7
C. Na
2
CO
3
pH < 7 ; NH
4
NO
3
pH < 7 ; K
2
SO
4
pH > 7

D. Na
2
CO
3
pH > 7 ; NH
4
NO
3
pH < 7 ; K
2
SO
4
pH = 7
Câu 14.
Dung dịch axit CH
3
COOH 0,1M có
3
3
CH COOH
K 1,75.10 .

= Độ điện li của axit là :
A. 1,5.10
-3
B. 1,7.10
-2
C. 1,3.10
-4
D. 1,32.10

-2

Câu 15.
Ba(HCO
3
)
2
có thể phản ứng đợc với những dung dịch chất nào sau đây : HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
,
NaHSO
4
?
A. Ca(OH)
2
và Na
2
SO
4
; B. Chỉ có NaHSO
4

C. Ngoại trừ HNO
3

D. Tất cả 4 chất đều phản ứng đợc với Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 16.
Tính pH của dd thu đợc khi cho 1 lít dd H
2
SO
4
0,005 M tác dụng với 4 lít dung dịch NaOH 0,005M,
chọn trong các kết quả sau (biết lg2 = 0,3) : A. pH = 10 B. pH = 12,3 C. pH = 11,6
D. pH = 11,3
Câu 17.
Hoà tan 11,2 lít CO
2
(đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu đợc dung dịch nồng độ mol là :
A. 0,50M và 0,85M B. 0,75M và 0,90M C. 0,375M và 0,25M D. 0,85M và 0,70M
Câu 18.
Ngời ta điện phân dung dịch KNO
3
thấy có 280ml (đktc) khí ở anôt. Các giá trị sau đây, giá trị nào đợc
xác định là khối lợng sản phẩm thoát ra ở catot ?
A.
2
H
m
= 0,015 gam B.
2
O

m
= 0,012 gam C.
2
N
m
= 0,020 gam D.
2
H
m
= 0,050 gam
Câu 19.
Lấy 40ml dung dịch NaOH 0,09M rồi pha thêm H
2
O để thành 100ml và thêm tiếp vào 30ml dung dịch
HCl 0,1M. Vậy pH của dung dịch mới là : A. 10,65 B. 12,80 C.
12,28 D. 11,66.
Câu 20.
Có 450 gam dung dịch KCl 8%. Cần thêm vào bao nhiêu gam muối KCl nữa để thu đợc dung dịch
12% ?
A. 18,75 gam B. 19,20 gam C. 21,12 gam D. 20,45 gam
GV: TH HNG trng PTTH hong vn thỏi- thỏi bỡnh
9
Câu 21.
Lấy 40ml dung dịch NaOH 0,09M để pha thành 100ml. Sau đó thêm vào 30ml dung dịch HCl 0,3M.
Giá trị pH của dung dịch thu đợc là : A. 03,50 B. 02,40 C. 01,39 D.
01,43
Câu 22.
Dung dịch 0,1M của một monoaxit có độ điện li

bằng 5%. Hãy xác định hằng số K

a
của axit này.
A. K
a
= 2,40.10
-4
B. K
a
= 3,7.10
-3
C. K
a
= 4,2.10
-2

D. K
a
= 2,6.10
-4

Câu 23.
Một bình kín thể tích không đổi chứa bột S và C (thể tích không đáng kể). Bơm không khí vào bình đến
áp suất p = 2atm ở 25
o
C. Bật tia lửa điện để S và C cháy hết, sau đó đa bình về 25
o
C. Xác định áp suất trong
bình lúc đó theo kết quả sau :
A. 2,04 atm B. 1,8 atm C. 2,3 atm D. 2 atm.
Câu 24.

Sục 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 40 lít dung dịch Ca(OH)
2
, thu đợc 12 gam kết tủa. Trong các số sau
đây, số nào xác định đúng nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)
2
?
A. 0,002M B. 0,004M C. 0,005M D. 0,003M
Câu 25.
Độ điện li

của axit axetic là 1,4%. Xác định nồng độ mol của ion CH
3
COO
-
trong dung dịch
CH
3
COOH 1M theo các kết quả sau : A. 0,025M B. 0,014M C. 0,018M D.
0,020M
Câu 26.
Cho 4 chất màu trắng riêng biệt : CaCO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2

SO
4
và CaSO
4
.2H
2
O. Nếu chỉ đợc dùng dung
dịch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết đợc mấy chất trên ? A. 2 chất B. Cả 4 chất
C. 3 chất D. 1 chất
Câu 27.
Axit fomic HCOOH 0,46% (D = 1g/ml) có pH = 3. Độ điện li

của axit này :
A. 1,6% B. 1,5% C. 1,4%
D. 1,0%
Câu 28.
Có 6 lọ hoá chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 6 dung dịch không màu : Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, MgCl
2
, AlCl
3
,
FeSO
4
và Fe

2
(SO
4
)
3
. Bằng phơng pháp hoá học chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết đợc cả 6
lọ hoá chất trên ?
A. dd HCl B. dd NH
3
C. dd NaOH D. dd H
2
SO
4
Câu 29.
Trộn 20ml dung dịch NaOH 0,35M với 80ml dung dịch HCl 0,1M, thu đợc 100ml dung dịch A. Xác
định pH của dung dịch A, theo các kết quả sau :

A. pH = 8 B. pH = 6 C. pH = 7
D. pH = 2

Câu 303.
Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt Ba(NO
3
)
2
, MgSO
4
và Na
2
CO

3
. Hãy chọn một hoá chất
thông dụng để có thể nhận biết đợc cả 3 lọ dung dịch trên. A. HCl B. NaOH C.
Ba(OH)
2
D. H
2
SO
4

Câu 31.
Một hỗn hợp 2 khí, H
2
S và CO
2
có tỉ khối hơi so với hiđro là 19,5. Để hấp thụ 4,48 lít khí trên, cần tối
thiểu bao nhiêu lít dung dịch KOH 1M ? A. 0,40 lít B. 0,30 lít C. 0,20 lít
D. 0,15 lít.
Câu 32.
Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2M và Ba(OH)
2
0,2M. Hãy xác định pH của dung
dịch thu đợc theo các kết quả sau : A. 12,8 B. 13 C. 14
D. 13,2
Câu 33.
Cho biết câu nhận định nào sau đây sai ?
A. Dung dịch muối Na
2
SO
4

có pH = 7 B. Dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
có pH < 7
C. Dung dịch muối NH
4
Cl có pH < 7 D. Dung dịch muối NaHCO
3
có pH < 7
Câu 34.
Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch riêng biệt (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, NaOH và Na
2
SO
4
.
Chỉ đợc dùng một thuốc thử, hãy chọn một trong các dung dịch sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn trên:
A. Dung dịch KOH B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch Ba(OH)

2

Câu 35.
Cho 112 ml khí CO
2
(đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)
2
ta thu đợc 0,1 gam kết
tủa. Xác định nồng độ mol của dung dịch nớc vôi trong các kết quả sau :
A. 0,023M B. 0,017M C. 0,015M D. 0,032M
Câu 36.
Nồng độ của ion H
+
trong dung dịch CH
3
COOH 0,1M là 0,0013M. Hãy xác định độ điện li

của
CH
3
COOH ở nồng độ đó, theo các kết quả sau : A. 0,025 B. 0,017
C. 0,027 D. 0,013
Câu 37.
Dung dịch Y có các ion Ca
2+
, Na
+
, Mg
2+
, HCO

3
-
và Cl

.
Cho biết dung dịch trên có thể có những chất nào ở dạng phân tử.
A. CaCl
2
, MgCl
2
, NaCl B. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
C. NaHCO
3
, NaCl D. Không có chất nào
ở dạng phân tử.
Câu 38.
Một dung dịch có nồng độ H
+
bằng 0,001 M. Xác định pH và nồng độ OH

của dung dịch này, trong
số các kết quả cho sau
GV: TH HNG trng PTTH hong vn thỏi- thỏi bỡnh

10
A. pH = 2 ; [OH
-
] = 10
-10
B. pH = 4 ; [OH
-
] = 10
-10
C. pH = 5 ; [OH
-
] = 10
-8

D. pH = 3 ; [OH
-
] = 10
-11

Câu 39.
Một hỗn hợp gồm 2 khí CO
2
và N
2
có tỉ khối hơi đối với hiđro là 18. Hãy xác định phần trăm theo khối
lợng của hỗn hợp khí trên, theo các kết quả sau :
A. 46,7% CO
2
và 53,3%N
2

B. 50,5% CO
2
và 49,5% N
2
C. 52,4% CO
2
và 47,6%N
2
D.
61,11% CO
2
và 38,89% N
2

Câu 40.
Cho các dung dịch : 1. CH
3
COONa 2. Na
2
CO
3
3. NH
4
Cl 4. NaHCO
3
5. NaCl
Các dung dịch trên có pH

7 là : A. 1, 2, 5, 4 B. 2, 4, 1, 3 C. 1, 3, 5, 4 D. 4, 3, 1, 2
Câu 41.

Axit benzoic có K
a
= 6,6.10
-5
. Xác định pH của dung dịch axit benzoic 0,3M trong số các kết quả cho
sau :
A. 1,80 B. 3,1 C. 3,04 D. 2,35.
Câu 42.
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NH
3
? A. AlCl
3
B. K
2
SO
4
C.
CaC
2
D. CuCl
2

Câu 43.
Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO
3
và HCl có pH = 1
để thu đợc dung dịch có pH = 2, tham khảo các kết quả sau :
A. 0,21 lít B. 0,15 lít C. 0,12 lít D. 0,30 lít

Câu 44.
Có các dung dịch để riêng rẽ sau : NH
4
Cl, MgCl
2
, AlCl
3
, (NH
4
)
2
SO
4
. Hãy chọn một dung dịch trong số
các dung dịch sau để phân biệt đợc các dung dịch trên.
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. HCl D. H
2
SO
4



PHN TRC NGHIM V pH

DNG 1: Bi tp tớnh pH ca dung dch axit hoc baz riờng r
Cõu 1: Cho dung dch NaOH cú pH =12 .Cn pha loóng dung dch NaOH bao nhiờu ln thu c dung dch
NaOH cú pH =11.
A. 100 ln B. 9 ln C. 99 ln . D.10 ln

Cõu 2: Dung dch X cha NaOH 0,06M v Ba(OH)
2
0,02M. pH ca dung dch X l:
A.2 B.12 C.1 D.13
Cõu 3: Dung dch HCl cú pH =3 .Cn pha loóng dung dch axit ny bng nc bao nhiờu ln thu c dung
dch HCl cú pH = 4 .
A. 9 ln B. 99 ln C. 100 ln D. 10 ln
Cõu 4: Pha loóng 10 ml dung dch HCl vo nc thnh 250 ml, dung dch thu c cú pH = 3. Tớnh nng
ca HCl trc khi pha loóng v pH ca dung dch ú.
Cõu 5: Cho V
1
ml dung dch NaOH cú pH = 13. Pha loóng dung dch ny bng nc ct thu c V
2
ml
dung dch NaOH cú pH = 10. Th tớch V
2
s ln hn th tớch V
1
bao nhiờu ln.
DNG 2: Bi tp tớnh pH ca hn hp dung dch axit v baz
Cõu 6: Trn 200 ml dung dch HCl 0,25M vi 800ml dung dch cha Ba(OH)
2
0,025M v NaOH 0,025M. Tớnh
pH ca dung dch thu c.
Cõu 7: Trn dung dch HNO
3
1,5M v dung dch HCl 2,5M theo th tớch 1:1 thu c dung dch X. Hóy xỏc
nh V ca dung dch NaOH cn dựng trung hũa 100 ml dung dch X.
Cõu 8: Th tớch dung dch Ba(OH)
2

0,025M cn cho vo 100ml dung dch HCl cú pH = 1 dung dch thu
c cú pH = 2 l bao nhiờu
A. 0,25lớt B. 0.14 lớt C. 0,16 lớt D. 0,15lớt
Cõu 9: Trn 200 ml dung dch HCl 0,1M v H
2
SO
4
0,05 M vi 300 ml dung dch Ba(OH)
2
cú nng a mol/l
thu c m gam kt ta v 500 ml dung dch cú pH = 13. Tớnh a v m:
A. 1,5M v 2,33 gam B. 0,12 M v 2,33 gam
C. 0,15M v 2,33 gam D. 1M v 2,33 gam
Cõu 10: Trn 200 ml dung dch H
2
SO
4
0,05 M vi 300 ml dung dch NaOH 0,06 M. pH ca dung dch thu
c l
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình
11
A. 2, 9 B.2,4 C.4,2 D. Đáp án khác
Câu 11: Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A). Để trung hoà 10 ml dung dịch A cần 10 ml dung dịch
B chứa 2 axit HCl và H
2
SO
4
. Xác định pH của dung dịch B :
A.2 B.1 C.3 D. Đáp án khác
Câu 12: Trộn 100ml dd Ba(OH)

2
0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu dung dịch X . Cho X tác dụng với 100ml
dung dịch H
2
SO
4
1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng:
A. 11,65g và 0,78 B. 23,3g và 13,22.
C. 11,65g và 13,22 D. Đáp án khác
Câu 13: Trộn V1 lít dung dịch H
2
SO
4
có pH = 3 với V
2
lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có
pH = 4, thì tỷ lệ V
1
: V
2
có giá trị nào:
A.99:101 B.101:9 C.9:11 D. Tỉ lệ khác
Câu 14: Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M; Ba(OH)
2
0,2M với dung dịch Y (HCl
0,2M; H
2
SO
4
0,1M) theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có pH=13:

A.V
X
: V
Y
=5: 4 B. V
X
: V
Y
=5:3
C. V
X
: V
Y
=4:5 D. Đáp án khác
Câu 15: Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được
dung dịch X có pH = 2 Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là:
A.0,13M B.0,15M C.0,12M D. Kết quả khác
Câu 16: Trộn 500 ml dung dịch HNO
3
0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M. Nếu bỏ qua hiệu ứng thể
tích, pH của dung dịch thu được là:
A.1 B.7 C.13 D.12
Câu 17: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H
2
SO
4


0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Gía trị pH của dung dịch X là:
A.6 B.1 C.7 D.2
Câu 18: Để trung hòa 50 ml hỗn hợp X gồm HCl và H
2
SO
4
cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3 M. Cô cạn
dung dịch sau khi trung hòa thu được 0,381 g muối khan
a. Xác định nồng độ mol của các axit trong X
b. Tính pH của dung dich X
Câu 19: Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,12 M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tính pH của dung dịch thu
được
Câu 20: Cho dung dịch A gồm HCl và H
2
SO
4.
Trung hòa vừa hết 1 lít dung dịch A cần 400 ml dung dịch
NaOH 0,5 M. Cô cạn dung dịch tạo thành thì thu được 12,9 g muối khan
a. Xác định nồng độ mol của các axit trong dung dịch A
b. Tính pH của dung dich A
Câu 21: Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025 M cần cho vào 100 ml dung dịch gồm HNO
3
và HCl có pH = 1
để pH của hỗn hợp thu được bằng 2.
DẠNG 3: Bài tập tính pH của dung dịch axit yếu hoặc bazơ yếu
Câu 22: Tính độ điện liα của axit CH
3

COOH 0,1M .Biết pH của dung dịch này là 2,9 .
A.1,26.10-2 B.0,126 C.2,26.10-2 D. Đáp án khác
Câu 23: Tính p H của dung dịch HCOOH 0,092% có khối lượng riêng d =1gam/ml và có độ điện li α =5%.
A.6 B.4 C.5 D. 3
Câu 24: Cho dung dịch CH
3
COOH 0,1M có hằng số phân li axit Ka = 1,8.10
-5
.pH của dung dịch là :
A.2,875 B.2,456 C.2,446 D.2,668
Câu 25: Tính pH của dung dịch hỗn hợp CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M .Biết Ka = 1,8.10-5 .
A.4,98 B.4,02 C.4,75 D.4,45
Câu 26: Ở 25
0
C, hằng số phân li axit của axit axetic là K
a

= 1,75.10
-5
. Hãy tính [H
+
] và độ điện li của dung dịch
CH
3
COOH 0,1 M
Câu 27: Dung dịch A có chứa 3g CH

3
COOH trong 250ml dung dịch. Cho biết độ điện li
α
của axit axetic
trong dung dịch này là 1,4 %. Tính nồng độ mol các ion có trong dung dịch A.
Câu 28: Dung dịch CH
3
COOH 0,1 M có độ điện li
α
= 1%. Tính pH của dung dịch này.
Câu 29: Tính độ điện li của axit HA 0,1 M có pH = 3.
Câu 30: Cho dung dịch H2S 0,1M .Biết axit này có thể phân li theo 2 nấc :
H
2
S → H
+
+ HS
-
( có K1 = 10-7 ) và
HS
-
→ H
+
+ S
2-
( có K2 = 1,3.10
-13
) . pH của dung dịch là :
A.3 B.2 C.5 D.4
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình

12
Câu 31: Tính pH của dung dịch hỗn hợp gồm NH
4
Cl 0,1M và NH
3
0,1M .Biết hằng số phân li của NH
4
+
bằng
5.10-10
A.9,3 B.3,8 C.8,3 D.3,9


CHUYÊN ĐỀ : ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 1: Tìm các từ còn thiếu ở chỗ trống:
Quá trình phân li các chất trong nước ra ion gọi là ……… Những chất tan trong nước phân li ra ion gọi
là ………… Các tinh thể muối khan ……… dẫn điện, còn các dd muối trong nước ……… dẫn điện.
A. chất điện li, sự điện li, không, có
B. chất điện li, sự điện li, có, không
C. sự điện li, chất điện li, có, không
D. sự điện li, chất điện li, không, có
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau: Chất điện li mạnh ……………
A. có độ điện li gần bằng 1
B. là chất khi tan trong nước, tất cả các phân tử đều phân li ra ion
C. là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion
D. dẫn điện tốt
Câu 3: Hòa tan 8,96 lit HCl (đkc) vào nước để được 4 lit dd A. pH của dd bằng
A. 4 B. 2 C. 10 D. 1
Câu 4: PƯ giữa cặp chất nào sau đây tạo thành kết tủa
A. CaCO

3
+ HNO
3
B. AgNO
3
+ HBr
C. FeS + HCl D. HCl + NaOH
Câu 5: Một dd có [OH

] = 5.10
-7
M. DD đó có pH
A. > 7 B. = 7 C < 7 D. = 5
Câu 6: Để kết tủa hết ion SO
2
4

trong 200 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,1M cần ít nhất bao nhiêu ml dd BaCl
2
0,05M
A. 1200 ml B. 400ml C. 600ml D. 1600ml
Câu 7: Cho dd HCl lần lượt tác dụng với NaOH, Fe, NaNO
3
, Zn(OH)

2
, SO
2
, Ca(HCO
3
)
2
, K
2
S. Số pư xảy ra
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh
A. NaCl, AgCl, HNO
3
, Ba(OH)
2
, CH
3
COOH
B. BaSO
4
, H
2
O, NaOH, HCl, CuSO
4
C. NaClO, Al
2
(SO
4
)

3
, KNO
3
, KOH, HF
D. CaCO
3
, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, HNO
3
, CH
3
COONa
Câu 9: Cho 2 chất sau pư với nhau Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
. Chọn phương trình ion của pư trên
A. HCO
3

+ OH

→ CO

2
3

+ H
2
O
B. 2HCO
3

+ Ca
2+
→ Ca(HCO
3
)
2
C. Ca
2+
+ HCO
3

+ OH

→CaCO
3
+ H
2
O
D. Ca
2+
+ CO

2
3

→ CaCO
3
+ H
2
O
Câu 10: DD NaOH 8% (d = 1,2 g/ml) có nồng độ mol
A. 1,6M B. 3,2M C. 2,4M D. 0,16M
Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về axit theo thuyết Arrhenius
A. axit hòa tan được mọi bazơ
B. axit có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì điện li ra bấy nhiêu cation H
+

C. axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+

D. axit là chất điện li mạnh
Câu 12: Cặp chất nào sau đây không xảy ra pư
A. HCl + NaOH B. Zn(OH)
2
+ HCl
C. Al(OH)
3
+ NaOH D. CO
2
+ HCl
Câu 13: DD K
2

SO
4
0,05M có nồng độ mol ion K
+

A. 0,05M B. 0,1M C. 0,025M D. 1M
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình
13
Câu 14: DD A có chứa 0,4 mol Ca
2+
, 0,5 mol Ba
2+
, x mol Cl

. Giá trị của x là
A. 0,9 B. 0,1 C. 1,8 D. 1,3
Câu 15: Trung hòa thể tích bằng nhau của 2 dd gồm HCl 2M và Ba(OH)
2
2M. Sau pư dd có pH
A. > 7 B. = 7 C. < 7 D. = 6
Câu 16: Những dd nào có pH > 7
1. NaOH 2. HCl 3. NH
3
4. NaCl
5. NaHSO
4
6. C
2
H
5

OH
A. 1, 3, 6 B. 1, 3 C. 1, 3, 5, 6 D. 2, 5
Câu 17: DD HCl (A) và dd H
2
SO
4
(B) có cùng nồng độ mol. So sánh pH của 2 dd trên
A. pH
A
= pH
B
B. pH
A
> pH
B

C. pH
A
< pH
B
D. Không xác định được
Câu 18: Để được một dd có các ion K
+
0,05M, Mg
2+
0,01M, SO
2
4

0,02M, Cl


0,03M cần trộn những muối
nào sau đây
A. KCl, MgSO
4
B. K
2
SO
4
, MgCl
2

C. KCl, MgSO
4
, MgCl
2
D. K
2
SO
4
, MgCl
2
, KCl
Câu 19: Một dd có 0,4 mol Na
+
, x mol Ca
2+
, và 0,6 mol Cl

. Khi cô cạn dd trên thì khối lượng muối khan thu

được là
A. 34,5g B. 45,6g C. 38,5g D. 35,4g
Câu 20: Hòa tan 0,62g Na
2
O và 7,2g NaOH vào nước được 2 lit dd A. pH của dd là
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 21: Chọn câu đúng về muối axit
A. DD muối axit có pH < 7
B. Trong phân tử có hidro có thể phân li ra anion H
+
C. Anion gốc axit có tính lưỡng tính
D. Trong gốc axit có nguyên tử hidro có khả năng phân li ra cation H
+

Câu 22: Khả năng điện li của CH
3
COOH trong nước thay đổi như thế nào khi thêm vào dd một ít NaOH
A. Giảm B. Không đổi C. Tăng D. Giảm rồi tăng


Câu 1: Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH
4
+
, K
+
, SO
4
2-
, Cl
-

với nồng độ tương ứng là 0,5M , 0,1M ,
0,25M , 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2
muối được lấy là
A. 6,6g (NH
4
)
2
SO
4
và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH
4
)
2
SO
4
và 1,49g KCl.
C. 8,7g K
2
SO
4
và 5,35g NH
4
Cl. D. 3,48g K
2
SO
4
và 1,07g NH
4
Cl.
Câu 2: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H

2
SO
4
0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2

nồng độ a
mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần lượt là
A. 0,15 M và 2,33 gam. B. 0,15 M và 4,46 gam.C. 0,2 M và 3,495 gam. D. 0,2 M và 2,33 gam
Câu 3: Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO
3
0,3M; H
2
SO
4
0,1M; HClO
4
0,3M, dung dịch B gồm KOH
0,3M; NaOH 0,4M Ba(OH)
2
0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH
= 13
A. 11: 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101.
Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,3M và HClO
4
0,5M với 200 ml dd Ba(OH)
2
a M thu

được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là:
A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398.
Câu 5: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dd
NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dd KOH là:
A. 1,2 M. B. 0,6 M. C. 0,75 M. D. 0,9 M.
Câu 6: Dung dịch A chứa các ion: CO
3
2-
, SO
3
2-
, SO
4
2-
, 0,1 mol HCO
3
-
và 0,3 mol Na
+
. Thêm V lít dung dịch
Ba(OH)
2
1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là:
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30.
Câu 8 : Dung dịch A có chứa : Mg
2+

, Ba
2+
,Ca
2+
,
và 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol NO
3
-
.Thêm dần dần dung dịch Na
2
CO
3

1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dung dịch Na
2
CO
3
đã
thêm vào là bao nhiêu?A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D.
250 ml.
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình
14
Câu 9: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H
2
SO
4
0,2M và H
3

PO
4
0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung
dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml
dung dịch Y. Giá trị của V là: A.600. B. 1000. C. 333,3. D.
2000.
Câu 10: Thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
và HCl có pH
= 1, để thu được dung dịch có pH =2 là: A. 0,224 lít. B. 0,15 lít. C.0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 11: Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO
4
1M với 100 ml dd KOH 2M

được dung dịch D, Cô cạn dung dịch D thu được
những chất nào sau đây ? A. Na
2
SO
4
, K
2
SO
4
, KOH. B. Na
2

SO
4
, KOH. C. Na
2
SO
4
, K
2
SO
4
. NaOH, KOH. D.
Na
2
SO
4
, NaOH, KOH.
Câu 12: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba
2+
; 0,01 mol NO
3
-
, a mol OH
-
và b mol Na
+
. Để trung hoà 1/2
dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung
dịch X là:
A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam.
Câu 25. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO

4
vào dd hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
?
A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay .
C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng.
Câu 26. Khi cho dd Na
2
CO
3
dư vào dd chứa các ion Ba
2+
, Fe
3+
, Al
3+
, NO
3

thì kết tủa thu được là :
A. Al(OH)
3
, Fe(OH)
3

B. BaCO
3
, Al(OH)
3
,Fe(OH)
3
C. BaCO
3
D. Fe(OH)
3
, BaCO
3

Câu 28. (CĐ-2008) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HCl (3), KNO
3
(4). Giá trị pH
của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1)
Câu 31. (CĐ-2008) Dung dịch X chứa ion: Fe
3+
, SO
4

2−
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan thu
được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam B. 7,04 gam C. 7,46 gam D. 3,52 gam
Câu 32. (ĐH A-2009) Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho
đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24
Câu 33. (ĐH B-2009) Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl

2
 (2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
 (3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2

(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3

(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
 (6) Fe

2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2

Các phản ứng đều có cùng 1 phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Câu 34. (ĐH A-2010) Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol SO
4
2−
và x mol OH
-
. Dung dịch Y có chứa
ClO
4
-
, NO
3
-
và y mol H
+
; tổng số mol ClO
4

-
và NO
3
-
là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch
Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là: A. 2 B. 12 C. 13 D. 1
Câu 35. (ĐH A-2010) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na
2
CO
3

0,2M và NaHCO
3
0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO
2

A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,030
Câu 36. (ĐH A-2010) Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
-
; 0,006 mol HCO
3
-

và 0,001 mol NO
3
-

. Để loại bỏ hết Ca
2+
trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH)
2
. Giá trị của
a là
A. 0,444 B. 0,222 C. 0,180 D. 0,120
Câu 37. (ĐH B-2007) Cho bốn phản ứng:(1) Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
(2) 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+
2NH
3
+ 2H
2
O
(3) BaCl
2
+ Na

2
CO
3
 BaCO
3
+ 2NaCl (4) 2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4
 Fe(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4

Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. (3), (4)
Câu 38. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO
3
và Na
2
CO
3
thu được
1,12lít CO
2

(đktc). Xác định nồng độ mol/l của Na
2
CO
3
trong dung dịch :
A. 0,5M B. 0,75M C. 1,5 M D. 1,25M
Câu 39. (ĐH B-2009) Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở
25
0
C, K
a
của CH
3
COOH là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
0
C là
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình
15
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
(CĐ-2008) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO

3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy tạo thành kết
tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2
là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 1. Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton.
B. Axit là chất nhường proton.
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
.
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
Câu 2. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)
2
. B. Sn(OH)
2
. C. Fe(OH)
3

. D. Cả A, B
Câu 3. Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H
+
] B. [H
+
] = 10
a
thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H
+
].[OH
-
] = 10
-14

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:
A. Dung dịch muối có pH < 7. B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà:
A. Muối có pH = 7. B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
C. Muối không còn có hiđro trong phân tử .D. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một
trong các điều kiện sau:
A. tạo thành chất kết tủa. B. tạo thành chất khí .
C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.
Câu 7. Trong các chất sau chất nào là chất ít điện li?
A. H
2
O B. HCl C. NaOH D. NaCl
Câu 8. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?

A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 9. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
a. NaCl b. Ba(OH)
2
c. HNO
3
d. AgCl e. Cu(OH)
2
f. HCl
A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c.
Câu 10. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:
A. axit mà một phân tử phân li nhiều H
+
là axit nhiều nấc.
B. axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H
+
.
C. H
3
PO
4
là axit ba nấc .
D. A và C đúng.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)
2
là:
A. chất lưỡng tính. B. hiđroxit lưỡng tính.
C. bazơ lưỡng tính. D. hiđroxit trung hòa.
Câu 12. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Pb(OH)
2
, ZnO, Fe
2
O
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3

C. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
D. NaCl, ZnO, Zn(OH)
2
Câu 13. Cho phương trình ion thu gọn: H

+
+ OH
-
→ H
2
O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các
phản ứng hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH → H
2
O + NaCl B. NaOH + NaHCO
3
→ H
2
O + Na
2
CO
3

C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
→ 2HCl + BaSO
4
D. A và B đúng.

Câu 14. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?
A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.

B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng
chảy.
D. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử.
Câu 15. Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H
2
SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch
sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
Câu 16. Trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol SO
4
2-
, thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al
2
(SO
4
)

3
. B. 0,4 mol Al
3+
. C. 1,8 mol Al
2
(SO
4
)
3
. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 17. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl
3
và Na
2
CO
3
. B. HNO
3
và NaHCO
3
. C. NaAlO
2
và KOH. D. NaCl và AgNO
3
.

GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình
16
Câu 18. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl

3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu chỉ được phép dùng một chất
làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3

Câu 19. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh?
A. Al(OH)
3
, (NH
2
)
2
CO, NH

4
Cl. B. NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.
C. Ba(OH)
2
, AlCl
3
, ZnO. D. Mg(HCO
3
)
2
, FeO, KOH.
Câu 20. Cho các chất rắn sau: Al
2
O
3
ZnO, NaOH, Al, Zn, Na
2
O, Pb(OH)
2,
K
2
O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có thể tan hết

trong dung dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Be. B. Al
2
O
3
, ZnO. C. ZnO, Pb(OH)
2
, Al
2
O
3
. D. Al, Zn, Be, Al
2
O
3
, ZnO.
Câu 21. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung
dịch KOH là:
A. 1,5 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 1,5 mol/l và 3,5 mol/l. D. 2 mol/l và 3 mol/l.

Câu 22. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch
thu được là:
A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M.
Câu 23. Lượng SO

3
cần thêm vào dung dịch H
2
SO
4
10% để được 100g dung dịch H
2
SO
4
20% là:
A. 2,5g B. 8,88g C. 6,66g D. 24,5g
Câu 24. Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K
2
O để thu được dung dịch KOH 21% là:
A. 354,85g B. 250 g C. 320g D. 400g
Câu 25. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung
dịch axit đã cho là:
A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml.
Câu 26. Cho H
2
SO
4
đặc tác dụng đủ với 58,5g NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146g H
2
O. Nồng độ % của axit thu được
là:

A. 30 B. 20 C. 50 D. 25
Câu 27. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì
dung dịch mới có nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M
Câu 28. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H
2
SO
4
0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng
thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A 1 B. 2 C. 3 D. 1,5
Câu 29. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có
pH = 4?
A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml
Câu 30. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là:
A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình


II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Dạng 1: Phương trình phản ứng – giải thích


Bài 1:Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau:(ghi rõ điều kiện nếu có)
a. N
2
O
5

HNO
3
NONO
2
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
CuO
b. N
2
NH
3
(NH
4
)
2
SO
4
NH
3
NO.
c. NH
4
NO
2
N
2

NONO
2
NaNO
3
NaNO
2
.
d. PPH
3
P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4
)
3
CaSO
4
.
Bài 2: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có).
a. CuO + NH
3
 ? e. S + HNO

3
?
b. Cl
2
+ NH
3
 ? f. NH
4
Cl + NaOH ?
c. NO
2
+ NaOH  ? g. H
3
PO
4
+KOH ?
d. N
2
+ O
2
 ? h. H
3
PO
4
+ Ca(OH)
2
.?
Cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử? Xác định vai trò các chất trong phản ứng.
Bài 3: Lập phương trình phản ứng oxi hóa –khử theo sơ đồ cho sau:
a. Fe + HNO

3
(đ,nóng)  ? + NO
2
+ ?.
b. C + HNO
3
(đ)  ? + NO
2
+ ?
c. FeO + HNO
3
(loãng) ? + NO + ?.
d. Zn + HNO
3
(loãng)  ? + NH
4
NO
3
+ ?.
e. Fe(NO
3
)
3
 ? + NO
2
+ ?.
f. AgNO
3
 ? + NO
2

+ ?
Bài 4. Hãy giải thích:
a. Tại sao dung dịch NH
3
có thể hòa tan các kết tủa của Cu(OH)
2
; AgCl?
b. Hiện tượng khi cho NH
3
tiếp xúc với oxi và với clo.
c. Tại sao H
3
PO
4
không có tính oxi hóa như HNO
3
.
d. Hiện tượng khi quẹt đầu que diêm vào lớp thuốc ở hộp diêm .
Bài 5.
a.Từ không khí ,than và nước. Hãy lập sơ đồ sản xuất phân đạm NH
4
NO
3
.
b.Từ không khí, than, nước và photpho. Hãy lập sơ đồ sản xuất phân amophat và điamôphôt.
Bài 6 : Viết cấu hình electron của N, nhận xét xem N có thế có những trạng thái oxihoá nào? Tại sao? Cho ví dụ
minh hoạ.
Bài 7 : a) Giải thích tại sao phân tử Nitơ lại gồm 2 nguyên tử? Viết CT electron và CTCT của N
2
.

b) Giải thích xemtại sao N và Cl đều có độ âm điện là 3.0 nhưng ở điều kiện thường N hoạt động hoá
học kém hơn Cl. Lấy ví dụ chứng minh.
Bài8 : Trên cơ sở đặc điểm cấu tạo nguyên tử, cấu tạo phân tử của Nitơhãy nhận xét về khả năng hoạt động hoá
học và các tính chất hoá học của Nitơ, lấy ví dụ minh hoạ.
Bài 9 : Trên cơ sở cấu tạo phân tử của NH
3
hãy nhận xét tính chất hoá học của NH
3
, lấy ví dụ minh hoạ?.
Bài 10 : Trên cơ sở cấu tạo phân tử của HNO
3
hãy nhận xét tính chất hoá học của HNO
3
, lấy ví dụ minh hoạ?.
Bài 11: Nêu cách điều chế NH
3
và HNO
3
trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
Bài 12 : Viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân các muối NH
4
Cl, NH
4
NO
2
, NH
4
HCO
3
, NH

4
NO
3
,
(NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Hg(NO
3
)
2
.
Bài 13 : Viết phương trình phản ứng xãy ra ( nếu có ) :
a. Fe
3
O
4

+ HNO
3(l)
→ b. Ca
3
N
2
+ H
2
O

→ c. Ag + HNO
3(l)

d. Al + HNO
3(đ, nguội)
→ e. P + HNO
3(đ)
→ f. (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2

h. N
2
+ Cl
2

→ g. NaNO
3
+ H
2
SO
4(đ)
→ k. FeCl
2
+ HNO
3

l. H
2
SO
4(đ)
+ P → m. H
3
PO
4
+ NaOH


→
→→
→


2:1
n.Ca
3

(PO
4
)
2
+ H
2
SO
4

Bài 14: Hoàn thành các phương trình hóa học sau
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình

a. NH
4
NO
2


N
2
+ H
2
O b. NH
4
NO
3
→ N
2
O + H
2

O
c. (NH
4
)
2
SO
4
+NaOH → NH
3
+ Na
2
SO
4
+H
2
O d. (NH
4
)
2
CO
3
→ NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
e. P + H
2

SO
4
đ → ? +? + ? f. P+ HNO
3
+ H
2
O → ? + NO
g. Fe
x
O
y
+HNO
3
đặc → h. Al+ HNO
3
l → ? + NO + H
2
O
i. Fe
3
O
4
+HNO
3đ.n
→ ? + NO
2
+ H
2
O j. M + HNO
3

l → M(NO
3
)
n
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Bài 15: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn, cho biết loại phản ứng và
vai trò của mỗi chất tham gia trong phản ứng hoá học đó.
a) Fe + HNO
3
l → NO

+…. g) Fe + HNO
3
đ,t
0
→….
b) Fe + HNO
3
đ,ng → …. h) FeS
2
+ HNO
3
đ,t
0

→….
c) Fe + HNO
3
đ, ,t
0
→ …. i) Fe
x
O
y
+ HNO
3
l → NO

+….
d) FeO + HNO
3
l → …. k) M + HNO
3
đ,t
0
→M(NO
3
)
n
+….
e) Fe
2
O
3
+ HNO

3
l → …. n) As
2
S
3
+ HNO
3
+ H
2
O → NO

+….
Bài 16 : Nêu các cách có thể được để thực hiện mỗi chuyển hoá sau:
a) ?




3
HNO
Fe(NO
3
)
3
b) ?




3

HNO
Cu(NO
3
)
2

Bài 17: Cho Mg phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được dung dịch A và hỗn hợp khí X gồm NO,
N
2
O. Cho dung dịch A phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và một chất
kết tủa. Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rut gọn.
Bài 18: Tìm công thức của hai chất A có công thức NO
x
và B có công thức NO
y
biết tỉ khối M
A
/M
B
= 1,533333.

Dạng 2: Nhận biết


Bài 1. Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch :
a. HCl; HNO
3
và H

3
PO
4
.
b. HCl; HNO
3
và H
2
SO
4
.
c. NH
4
Cl; Na
2
SO
4
và (NH
4
)
2
SO
4
.
d. NH
4
NO
3
; Cu(NO
3

)
2
; Na
2
SO
4
và K
2
SO
4
.
Bài 2. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: HNO
3
;NaOH;(NH
4
)
2
SO
4
;K
2
CO
3
và CaCl
2
.
Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dd.
a.NH
4
+

; Fe
3+
và NO
3
-
.
b.NH
4
+
; PO
4
3-
và NO
3
-
.
Bài 4. Nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau:
a.N
2
, Cl
2
, CO
2
, SO
2.

b.CO, CO
2
, N
2

, NH
3
.
c.NH
3
, H
2
, SO
2
, NO.

Bài 5 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau
a. HNO
3
, NaCl, HCl, NaNO
3
. b. (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, KCl, KNO
3
.
c. NH

4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
. d. Na
3
PO
4
, NaCl, NaNO
3
, HNO
3
, H
3
PO
4
e. HNO
3
, HCl, H
2
SO

4
, H
2
S. f. KNO
3
, HNO
3
, K
2
SO
4
, H
2
SO
4
, KCl, HCl.
g. Mg(NO
3
)
2
, MgCl
2
, MgSO
4
, CuSO
4
, CuCl
2
, Cu(NO
3

)
2
.
Bài 6 : Phân biệt các chất đựng riêng biệt trong các bình khác nhau:
a/ Các khí: N
2
, NH
3
, CO
2
, NO. b/ Các khí: NH
3
, SO
2
, H
2
, O
2
, N
2
, Cl
2
.
c/ Chất rắn: P
2
O
5
, N
2
O

5
, NaNO
3
, NH
4
Cl. d/ Chất rắn: NH
4
NO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
.
d/ dung dịch chứa: HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4

. e/ dung dịch Na
3
PO
4
, NH
3
, NaOH, NH
4
NO
3
, HNO
3
.
Bài 7 : Nhận biết bằng:
a/ Các dung dịch : NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl ,Na
2
SO
4
.
b/ Các dung dịch : (NH

4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, K
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, KCl.
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình

c/ Chỉ dùng một hóa chất duy nhất nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4

, Na
2
SO
4
,
NaCl
d/ quỳ tím Ba(OH)
2
, H
2
SO
4
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
3
.
e/ một thuốc thử: NH
4
NO
3
, (NH
4
)

2
SO
4
, NaNO
3
, Fe(NO
3
)
3
.
Bài 8 : Tách và tinh chế:
a/ Tinh chế N
2
khi bị lẫn CO
2
, H
2
S.
b/ Tách từng chất ra khỏi hỗn hợpợp khí: N
2
, NH
3
, CO
2
.
c/ Tách từng chất ra khỏi hỗn hợpợp rắn NH
4
Cl, NaCl, MgCl
2
.


Dạng 3. Hỗn hợp các khí tác dụng với nhau.


Lưu ý :
- Hiệu suất tính theo sản phẩm:
H =Lượng sản phẩm thực tế x 100%/Lượng sản phẩm lí thuyết .
- Hiệu suất tính theo chất tham gia:
H=Lượng chất tham gia lí thuyết x 100%/lượng chất tham gia thực tế.
-Điều kiện khác điêu kiện tiêu chuẩn, số mol chất khí được áp dụng bởi công thức:
PV=nRT
Trong đó: P : áp suất(at).
V:thể tích(l).
R=22,4/273.
T(
o
K) =273 + t(
0
C).
Ví dụ:
Cần lấy bao nhiêu lít N
2
và H
2
(đktc)để điều chế được 51 gam NH
3
.Biết hiệu suất của phản ứng là 25%.
Giải:
N
2

+ H
2
 NH
3

n(NH
3
)=51:17=3(mol)
H=25%.
Suy ra: n(N
2
)=3.100/2.25=6(mol);V(N
2
)=134,4(l).
n(H
2
)= 3.3.100/2.25=18(mol);V(H
2
)=403,2(l).
Bài 1. Trộn 3 lit NO với 10 không khí.Tính thể tích NO
2
tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng. Biết
phản ứng xảy ra hoàn toàn,oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, các khí đo ở đktc.
Đáp số: 11,5 l
Bài 2. Dẫn 1lít hỗn hợp NH
3
và O
2
, có tỉ lệ 1:1 về số mol đi qua ống đựng xúc tác Pt nung nóng. Khí nào không
phản ứng hết còn thừa bao nhiêu lít ?( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện )

Đáp số : 0,1 l
Bài 3. Hỗn hợp N
2
và H
2
có tỉ lệ số mol là 1:3 được lấy vào bình phản ứng có diện tích 20 l. áp suất của hỗn hợp
khí lúc đầu là 372 at và nhiệt độ là 427
0
C.
a. Tính số mol N
2
và H
2
có lúc đầu.
b. Tính số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng biết hiệu suất của phản ứng là 20 %.
c. Tính áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng biết nhiệt độ trong bình đươc giữ không đổi.
Đáp số: a. N
2
= 32,4 mol
H
2
= 97,2 mol
b. 116,64 mol
Bài 4 : Một hỗn hợp khí gồm N
2
và H
2
có thể tích bằng nhau đi qua thiết bị tiếp xúc thấy có 75% H
2
phản ứng. Hãy tính %

thể tích các khí trong hỗn hợp đi ra khỏi tháp tiếp xúc.(ĐA: 50%N
2
, 16,67%H
2
, 33,33%NH
3
)
Bài5 Một hỗn hợp N
2
và H
2
có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 4,9, cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta được
hỗn hợp mới có tỉ khối đối với H
2
là 6,125. Tính hiệu suất N
2
chuyển thành NH
3
.(ĐA: H = 33,33%).
Bài 6 Hỗn hợp khí A gồm 2 oxit của Nitơ là X và Y. V
X
/V
Y
= 1/3, tỉ khối của A so với H
2
bằng 20,25.
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình


a) Xác định X, Y biết dX
/Y
= 22/15.
b) Cho V(ml) vào bình kín chứa đầy không khí có dung tích 4V(ml). Tính tỉ số áp suất của khí trong bình trước và sau khi
cho hỗn hợp khí A vào biết các khí đo ở cùng điều kiện to, p, hiệu suất phản ứng đạt 100%.
c) Khi hoà tan 24,3 gam kim loại M trong HNO
3
loãng thu được 8,96lít hỗn hợp A(đktc). Xác định M.
(ĐA: a)NO, NO
2
; b) P
1
/P
2
= 32/39; M = Al).
Bài7: Trộn lẫn 6 lit NO với 20 lit không khí. Tính thể tích NO
2
tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng, biết không
khí có gần đúng 20% thể tích oxi, còn lại là N
2
. Các thể tích khí đo cùng điều kiện.
Bài 8 Trộn 8 lit H
2
với 3 lit N
2
rồi đun nóng với chất xúc tác Fe. Sau phản ứng thu được 9 lit hỗn hợp khí. Tính hiệu suất
phản ứng? (các khí đo trong cùng điều kiện).
Bài 9: Người ta thực hiện phản ứng điều chế amoniac bằng cách cho 1,4 gam N
2
phản ứng với H

2
dư với hiệu suất 75%.
a. Tính khối lượng amoniac điều chế được.
b.Nếu khối lượng amoniac điều chế được có thể tích là 1,68 lít (đktc) thì hiệu suất phản ứng là bao nhiêu?
Bài10: Người ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân hoàn toàn muối amoninitrơ thu được khí N
2
, lượng khí N
2
này phản ứng
với O
2
ở điều kiện 3000
0
C thu được NO, NO bị oxi hoá thành NO
2
có thể tích 6,72 lit. Hãy tính khối lượng amoninitrơ ban
đầu.
Bài 11: Cho 0,34 gam NH
3
phản ứng hoàn toàn với oxi thu được 0,405 gam H
2
O và thể tích khí O
2
dư là 0,336 lít (đktc).
a.Tính khối lượng O
2
đã dùng trong phản ứng.
b. Tính hiệu suất phản ứng
Bài 12 Một hỗn hợp khí gồm NH
3

, N
2
, H
2
. Để tách NH
3
khỏi hỗn hợp , đầu tiên người ta cho hỗn hợp đó tác dụng hoàn toàn
với 1 kg dung dịch H
2
SO
4
60% ; sản phẩm thu được cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH 1M. Biết rằng hiệu suất
của mỗi phản ứng bằng 90%.
a/ Tính thể tích NH
3
thu được ở đktc.
b/ Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng.
Bài 13: Một bình có V = 10 lít. Cho vào bình 0,5 mol N
2
và 1,5 mol H
2
và chất xúc tác thích hợp. Nung bình ở nhiệt độ t1
không đổi cho đến khi hệ thống đạt trạng thái cân bằng thì áp suất đạt được là P
1
atm. Nếu thêm vào vào bình một ít H
2
SO
4

đặc (thể tích không đáng kể ) thì áp suất thu được là P

2
= P
1
/1,75 (P
1
và P
2
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ t
1
)
a/ Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3

b/ Tính nồng độ mol của N
2
, H
2
, NH
3
ở trạng thái cân bằng.
Bài 14: Một hỗn hợp X gồm NH
3
và O
2
theo tỉ lệ số mol 2:5 chiếm thể tích là 62,72 lít ở 0
o
C và 2,5 atm.
a/ Tính số mol NH
3
và O

2
.
b/ Cho hỗn hợp này qua lưới Pt xúc tác. Biết rằng hiệu suất phản ứng oxi hóa NH
3
là 90%, xác định thành phần hỗn
hợp khí Y sau phản ứng (ở nhiệt độ này, H
2
O ở thể hơi và NO chưa kết hợp với O
2
)
c/ Cho hỗn hợp Y qua H
2
SO
4
đặc. Hỗn hợp khí Z còn lại được hòa tan trong 480 ml H
2
O thì thu được 500 ml dung
dịch HNO
3
. Tính nồng độ mol và nồng độ % của dung dịch axit này
Bài 15: Trong một bình kín thể tích thể tích V = 56 lít chứa N
2
và H
2
theo tỉ lệ mol 1:4 ở 0
o
C và 200 atm và một ít xúc tác.
Nung bình một thời gian sau đó đưa về 0
o
C thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất đầu.

a/ Tính hiệu suất phản ứng điều chế NH
3

b/ Nếu lấy 1/2 lượng NH
3
tạo thành có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch NH
3
25% (D = 0,907 g/ ml)
c/ Nếu lấy 1/2 lượng NH
3
tạo thành có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch HNO
3
67 % (D = 1,4 g/ml) biết hiệu
suất điều chế HNO
3
từ NH
3
là 80%.
d/ Lấy V ml dung dịch HNO
3
điều chế ở trên pha loãng bằng nước được dung dịch có thể hòa tan 4,5 gam Al, giải
phóng hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối so với H
2
là 16,75
Tính thể tích các khí NO, N
2
O và thể tích V của dung dịch HNO
3


Bài 16: Cho V lít hỗn hợp khí A (chứa NH
3
và H
2
) tác dụng với 16,2 gam hỗn hợp B gồm Al, Fe và CuO nugn nóng. Phản
ứng hoàn toàn cho ra hỗn hợp khí và hơi C và sản phẩm rắn D. Chấp nhận rằng Al và Fe không tác dụng với CuO trong điều
kiện này.
Cho C đi qua bình (1) đựng CaO dư rồi tiếp tục vào bình (2) đựng H
2
SO
4
đặc dư thì thấy khối lượng bình (2) tăng
thêm 33,32 gam và còn lại 13,14 lít hỗn hợp khí K (27
o
C; 0,9 atm) không bị hấp thụ, nặng 1,48 gam
Lấy sản phẩm D cho tác dụng với HNO
3
đặc nguội dư tạo ra dung dịch màu xanh, 4,48 lít khí (đktc) màu nâu và còn
lại bã rắn E không tan. Hòa tan hết E vào H
2
SO
4
đặc nóng , giải phóng một khí mùi hắc. Lượng khí này vừa đủ để làm mất
màu dung dịch thuốc tím có chứa 23,7 gam KMnO
4
.
a/ Viết các phương trình hóa học xảy ra.
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình


b/ Tính thành phần % hỗn hợp rắn B
c/ Xác định thể tích V của hỗn hợp khí A



Dạng 4: Tính chất hóa học của NH
3
và NH
4
+



Ví dụ
Có 8,4 l amoniac (đktc). Tính số mol H
2
SO
4
đủ để phản ứng hết với lượng khí này để tạo ra (NH
4
)
2
SO
4
.
Giải
2NH
3
+ H
2

SO
4
 (NH
4
)
2
SO
4
.
n(NH
3
) = 8,4/22,4 = 0,375 mol
n(H
2
SO
4
) = 1/2 n(NH
3
) = 0,1875 mol
Bài 1. Cho 1,5 l NH
3
( đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thu được một chất rắn X.
a. Viết phương trình phản ứng giữa CuO và NH
3
biết trong phản ứng số OXH của N tăng lên bàng 0.
b. Tính lượng CuO đã bị khử.
c. Tính V HCl 2M đủ để tác dụng với X.
ĐS b. 9 g
c. 0,1 l
Bài 2. Hòa tan 4,48 l NH

3
(đktc) vào lượng nước vùa đủ 100 ml dd. Cho vào dung dịch này 100 ml H
2
SO
4
1 M.
Tính nồng độ mol/l của các ion NH
4
+
, SO
4
2-
và muối amonisunfat thu được.
ĐS 1mol/l; 0,5 mol
C
M
(NH
4
)
2
SO
4
)
2
= 0,5 mol/l
Bài 3. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH
4
)
2
SO

4
)
2
1M đun nóng nóng nhẹ. Tính số mol và
số lít chất khí bay ra ở đktc
ĐS 0,1 mol; 2,24 l
Bài 4: Cho NH
3
phản ứng với axit clohiđric thu được muối. Muối này phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 0,1M
a. Tính khối lượng amoniac đã dùng
b.Nếu lượng amoniac trên phản ứng với dung dịch AlCl
3
thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.
Bài 5 Hấp thụ V lít khí NH
3
(đktc) vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
dư thu được kết tủa A. Nung kết tủa A đến khối lượng không đổi
thu được 1,08 gam chất rắn khan. Tính giá trị của V.
Bài 6: Nhiệt phân dung dịch hoà tan 21,825 gam hỗn hợp NH
4
Cl và NaNO
2
có tỉ lệ số mol NH
4
Cl : NaNO

2
= 3 : 4. Tính thể
tích khí N
2
thu được (đktc)
Bài 7 Hoà tan m gam hỗn hợp NH
4
Cl và (NH
4
)
2
SO
4
có tỉ lệ số mol NH
4
Cl : (NH
4
)
2
SO
4
= 1 : 2 vào nước được dung dịch A.
Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 13,44 lít NH
3
(đktc). Tính giá trị m.
Bài 8: Cho m gam kali vào 600ml dung dịch NH
4
Cl 1M thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 6,625 (V >
6,72lít). Tính giá trị của m.
Bài 9: Cho 400 ml dung dịch hỗn hợp Al

2
(SO
4
)
3
và Fe
2
(SO
4
)
3
có tỉ lệ số mol Al
2
(SO
4
)
3
: Fe
2
(SO
4
)
3
= 1 : 2 tác dụng với dung
dịch NH
3
dư. Lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,22 gam kết tủa. Tính nồng độ ion SO
4
2-


trong dung dịch ban đầu.
Bài 10 Nung m gam hỗn hợp gồm NH
4
Cl và Ca(OH)
2
, sau phản ứng thu được V lit khí NH
3
(đktc) và 10, 175 gam hỗn hợp
Ca(OH)
2
và CaCl
2
khan. Để hấp thụ hết lượng NH
3
trên cần tối thiểu 75ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Tính giá trị của m.


Dạng 5:. Kim loại, Oxit kim loại + HNO
3
loãng, đặc.

GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình


Lưu ý: KL + HNO
3

> muối nitrat + sp khử + nước
Sp khử NH
4
NO
3
, N
2
, N
2
O, NO, NO
2
.
Kim loại nhiều hóa trị  hóa tri cao nhất.
Ví dụ
Cho 11 g hỗn hợp Al va Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thì có 6,72 l khí không màu hóa nâu trong không khí bay ra.(
thể tích khí đo ở đktc).
a. viết phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c. Tính % khối lượng mỗi kim loai trong hỗn hợp.
Giải:
a. Al + 4 HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ NO + 2 H
2

O.
Fe + 4 HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2 H
2
O.
b. Gọi x,y lần lượt là số mol của Al,Fe.
x+y = 0,3
27x+56y =11
Suy ra x= 0,2;y= 0,1.
m
Al
= 5,4 g
m
Fe
=5,6g
c.%Al= 49,1%
%Fe= 50,9%.
Bài 1. Cho 1,86 g hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO
3
loãng ,dư thì thu được 560ml khí N
2
O(đktc).
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng của hợp kim.
Đáp số % Mg=12,9%;%Al=87,1%

Bài 2. Chia hỗn hợp Cu và Al làm hai phần bằn nhau.
Một phầncho vào dung dịch HNO
3
đặc ,nguội thì thu được 8,96 lit khí màu nâu đỏ bay ra .
Một phần cho vào dung dịch HCl thì có 6,72lít bay ra.
a.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c.Tính phần trăm khối lượng mỗi kim lọai trong hỗn hợp ban đầu.
Đáp sô:b.m
Cu
=12,8g;m
Al
=5,4g; c.%Cu=70%;%Al=30%
Bài 3. Có 34,8 g hỗn hợp Fe, Cu và Al chia làm hai phần bằng nhau.
Phần 1: cho vào dung dịch HNO
3
đặc ,nguội thì thu được 4,48 lit môt chất khí đỏ bay ra (đktc).
Phần 2: cho vào dung dịch HCl thì có 8,96 lít khí bay ra (đktc).
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Đáp sô: m
Cu
=12,8g
m
Al
=10,8g
m
Fe
=11,2g
Bài 4. Dung dịch HNO
3

hỗn hợp Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa 8 g NH
4
NO
3
và 113,4 g Zn(NO
3
)
2

Tính thành phần khối lượng của hỗn hợp.
Đáp sô: m
Zn
=26g
m
ZnO
=16,2g
Bài 5. Một lượng 8,32 g Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch HNO
3
thì thu được 4,928 lit khí (đktc) hỗn hợp gồm
khí NO và NO
2
bay ra.
a.Tính số mol mỗi khí đã bay ra.
b.Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit ban đầu.
Đáp sô: a. n(NO) = 0,2 mol
n(NO
2
) = 0,02 mol
b. C
M

(HNO
3
) = 2 M
Bài 6. Có 26 g hỗn hợp Fe, FeO, Fe
3
O
4
.
Nếu hòa tan hoan toàn hỗn hợp trên vào dung dịch HCl dư thì có 2,24 lít khí H
2
(đktc).
Cũng lưọng hỗn hợp trên nếu hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thì thu được 3,36 lít môt chất khí không
màu hóa nâu trong không khí ( thể tích khí đo ở đktc).
b.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp .
c.Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình

Đáp số: a. m(Fe)=5,6g
m(FeO)=6,48g
m(Fe
3
O
4
)=13,92
b. %Fe=21,5%; %FeO=24,9% % Fe
3
O
4

= 53,6%

Dạng 7. Nhiệt phân muối nitrat


Lưu ý:
M(NNO
3
)
n

t0
> M(NO
2
)
n
+ n/2 O
2
( từ Li

Na )
2M(NNO
3
)
n

t0
> M
2
O

n
+ 2nNO
2
+ n/2 O
2
( từ Mg

Cu)
M(NNO
3
)
n

t0
> M + nNO
2
+ n/2 O
2
( kim loại sau Cu)
Phưong pháp:
Viết phương trình nhiệt phân muối nitrat
Tính khối lượng muối giảm
m
giảm
= m
khí
= m
ban dầu
– m
chất rắn còn lại


lập tỉ lệ => khối lượng muối
Ví dụ: Nung nóng một lượng muối Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời gian dừng lại, để nguội và đêm cân thì thấy khối lượng giảm
đi 54 g
a. Tính khối lượng Cu(NO
3
)
2
đã tham gia phản ứng.
b. Tính số mol các chất khí thoát ra.

2Cu(NO
3
)
2
 CuO + 4NO
2
+ O
2

2. 188 g 216 g
n ? 54 g
khối lượng Cu(NO
3
)
2

bi phân hủy:
m(Cu(NO
3
)
2
) = 2x188x54/216 = 94 g
n(NO
2
) = 4n(O
2
) = 2n(Cu(NO
2
)
2

n(Cu(NO
3
)
2
= m(Cu(NO
3
)
2
)/M(Cu(NO
3
)
2
) = 9,4/188 = 0,5 mol.
n(NO
2

) = 2n(Cu(NO
2
)
2
= 2x0,5 =1 mol
V(NO
2
) = 22,4 l
n(O
2
) = n(NO
2
)/2 = 1/4 mol
V(O
2
) = 22,4/4 =5,6 l
Bài 1. Nung nóng 66,2 g muối Pb(NO
3
)
2
. thu được 55,4g chất rắn.
a. Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy.
b. Tính số mol các chất khí thoát ra.
ĐS a. 50%
b. n(NO
2
) = 0,2 mol
n(O
2
) = 0,05 mol

Bài 2. Nung nóng 27,3 g hốn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước thì còn dư 1,12 l khí
(đktc), không bị hấp thụ ( lượng O
2
hòa tan không đáng kể)

a. Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b. Tính nồng độ % của dung dich axit
a. m(NaNO
3
) = 8,5 g
m(Cu(NO
3
)
2
= 18,8 g
b. 12,6%

Bài 3. Sau khi nung nóng 9,4 g Cu(NO
3
)
2
. thì thu được 6,16 g chất rắn. Tính thể tích chất khí thu được ở đktc.
ĐS : 10,008 l
Bài 4 . Khi nhiệt phân hoàn toàn 13,24 g muối nitrat của kim loại thì thu được 2l hỗn hợp khí NO

2
và O
2
đo ở 30
0
C và
1,243 atm và một oxit.
Xác định công thức của muối nitrat.
ĐS Pb(NO
3
)
2

GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình

Bài 5. Trong một bình kín dung tích 1 lít chứa Nitơ và 9,4 g một muối nitrat của kim loại đo ở 273
0
C và 0,5 atm nung
nóng để nhiệt phân hết muối thu được 4 g chất rắn và nhiệt độ troong bình là 136,5
0
c, áp suất p.
a. Hỏi nhiệt phân muối nitrat của kimloại gì.
b. Tính áp suất p biết rằng diện tích của bình không đổi và thể tích của chất rắn không đáng kể. Hóa trị của kim loại
không đổi trong quá trình nhiệt phân.
ĐS : a. Cu
4,872 atm

DẠNG 8: HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau : ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có )
a. NaNO

2

1
N
2

2
Mg
3
N
2

3
NH
3

4
Cu
5
Cu(NO
3
)
2

6
Cu(OH)
2

7


[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2


8
CuO
9
N
2


11
⌐ Fe(OH)
2

12
Fe(NO
3
)
3

13
Fe
2
O
3


14
Fe(NO
3
)
3

b. N
2

1
NH
3

2
NO →
3
NO
2

4
HNO
3

5
NaNO
3

6
NaNO

2

7
∟ HCl→
8
NH
4
Cl →
9
NH
3

10
(NH
4
)
2
SO
4


8
NH
4
NO
3

9
Al(NO
3

)
3 →
1 0
Al(OH)
3

11
NaAlO
2
12
→ Al(OH)
3

c. (NH
4
)
2
CO
3

1
NH
3

2
Cu
3
NO
4
NO

2

5
HNO
3

6
H
2
SO
4

7
NO

13
HCl
14
AgCl
15
[Ag(NH
3
)
2
]OH

+ X
→ NO →
+ X
NO

2







 →
→→
→


+
++
+ OHX
2
Y →
+ Z
Ca(NO
3
)
2
d. N
2




 →

→→
→


+
++
+
2
H
M →
+ X
NO →
+ X
NO
2




 →
→→
→


+
++
+ OH
2
Y →
+ M

NH
4
NO
3

e. oxi
1
axit nitric
2
axit photphoric
3
canxi photphat
4
canxi đihiđrophotphat.
f. Quặng photphorit
1
P
2
P
2
O
5

3
H
3
PO
4

4

(NH
4
)
3
PO
4

5
H
3
PO
4

6
canxi
photphat
g. oxi
1
axit nitric
2
axit photphoric
3
canxi photphat
4
canxi đihiđrophotphat.
Bài 2 : Thực hiện các biến hoá sau:
FEBDCBANONH
NaOHCu
OHOO
t

24
222
0
+ → → → → →→
++
+++

Bài 3 : a) Thực hiện dãy biến hoá sau:
NH
4
NO
3





+
NaOH
khí A






+ )t,xt(O
0
2
khí B





+
2
O
khí C





+ OH,O
22
E
®






+ )t(FeCO
0
3
dung dịch F







+
−)d(Fe bét
dung dịch G








++
442
KMnO SOH
dung dịch H
So sánh thành phần dung dịch F và H?
Bài 4: Viết phương trình hóa học thể hiện dãy chuyển hóa (ghi đầy đủ điều kiện)
a/ N
2
 NO  NO
2
 HNO
3
 Fe(NO
3
)
3

 NO
2
.
b/ NH
4
NO
3
 N
2
 NO
2
 NaNO
3
 O
2
.
NH
3
 Cu(OH)
2
 [Cu(NH
3
)
4
]OH
c/ NH
3
 NO  NO
2
 HNO

3
 H
3
PO
4
 Ca
3
(PO
4
)
2
 CaCO
3
.
d/ N
2
 NH
3
NONO
2
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
CuOCuCuCl
2
Cu(OH)
2


[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

1
) NH
4
NO
2
N
2

NH
3
NO HNO
3
NH
4
NO
3
NO
2
Fe(OH)
2
NH
3

(
1
)
(
2
) (
3
) (
4
)
(
5
)
(
7
)
(
8
)
(
6
)

GV: ĐỖ THỊ HẰNG trường PTTH hoàng văn thái- thái bình

Bài 1: Bổ túc chuổi phản ứng:

a/ N
2



 NO 

 NO
2


 HNO
3


 Fe(NO
3
)
3


 NO
2
.

1→
2→
3→
4→
5→ 4Fe(NO
3
)
3
> 2Fe

2
O
3
+ 12NO
2
+ 3O
2

6


b/ NH
4
NO
3


 N
2


 NO
2


 NaNO
3


 O

2
.
NH
3


 Cu(OH)
2


 [Cu(NH
3
)
4
]OH

1→2NH
4
NO
3
> 2N
2
+ O
2
+ 4H
2
O
2→
3→ 2NO
2

+ 2NaOH > NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
4→ 2NaNO
3
> 2NaNO
2
+ O
2

5→ N
2
+ 3H
2
< > 2NH
3

6→ CuCl
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O > Cu(OH)
2
+ 2NH

4
Cl

7→ Cu(OH)
2
+ 4NH
3
> [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

8→

c/ NH
3


 NO 

 NO
2


 HNO
3



 H
3
PO
4


 Ca
3
(PO
4
)
2


 CaCO
3
.

1
→4NH
3
+ 5O
2
> 4NO + 6H
2
O
2→ 2NO + O
2
> 2NO
2


3→ 4NO
2
+ 2H
2
O + O
2
> 4HNO
3

4→
5→
6→

d/ N
2


 NH
3


NO

NO
2


HNO
3



Cu(NO
3
)
2


CuO

Cu

CuCl
2


Cu(OH)
2



[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

1→ N
2

+ 3H
2
< > 2NH
3

2→ 4NH
3
+ 5O
2
> 4NO + 6H
2
O
3→2NO + O
2
> 2NO
2

4→ 4NO
2
+ 2H
2
O + O
2
> 4HNO
3

5→ 8HNO
3
+ 3Cu > 3Cu(NO
3

)
2
+ 2NO + 4H
2
O
6→ 2Cu(NO
3
)
2
> 2CuO + 4NO
2
+ O
2

7→ CuO + H
2
> Cu + H
2
O
8→ Cu + Cl
2
> CuCl
2

9→2NaOH + CuCl
2
> Cu(OH)
2
+ 2NaCl
10→ Cu(OH)

2
+ 4NH
3
> [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2


×