Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Skkn tuyển chọn và xây dựng hệ thống câu hỏi tnkq nhiều lựa chọn sử dụng trong ktđg chương ii, iii phần sinh thái học, sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.83 KB, 24 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

TUYỂN CHỌN VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÂU
HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA
CHỌN TRONG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG II, III
- PHẦN SINH THÁI HỌC, SINH HỌC 12

Người thực hiện: Nguyễn Thị Hường
Chức vụ: Giáo viên
SKKN thuộc lĩnh vực (mơn): Sinh học

THANH HĨA NĂM 2022

skkn


MỤC LỤC
Trang
1. MỞ ĐẦU................................................................................................ 01
1.1. Lí do chọn đề tài………………………………………………………01
1.2. Mục đích nghiên cứu.............................................................................01
1.3. Đối tượng nghiên cứu.......................................................................... .02
1.4. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................02
2. NỘI DUNG............................................................................................. 03
2.1. Cơ sở lí luận...........................................................................................03
2.2. Thực trạng vấn đề trước khi áp dụng sáng kiến kinh nghiệm.....................07
2.3. Soạn thảo và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa


chọn chương II, III phần sinh thái học - sinh học 12.....................................07
2.4. Hiệu quả của sáng kiến kinh nghiệm......................................................19
3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ……………………………………….....
TÀI LIỆU THAM KHẢO

skkn


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đinh Quang Báo, Nguyễn Đức Thành (2001), Lý luận dạy học sinh học phần đại cương, NXB Giáo dục .
2. Trần Bá Hoành (1996), Phát triển các phương pháp dạy học tích cực
trong bộ mơn sinh học, NXB Giáo dục.
3. Trần Văn Hạo (Tổng Chủ biên): Đại số và giải tích 11. Nhà xuất bản
giáo dục- H2012.
4. Ngô Văn Hưng (Chủ biên) - Trần Văn Kiên (2008), Kiểm tra đánh giá
thường xun và định kì mơn Sinh học 12, NXB Giáo dục
5. Lê Hồng Điệp – Lê Đình Trung (2011), Nâng cao và phát triển sinh học,
NXB Giáo dục.
6. Ngô Văn Hưng, Lê Hồng Điệp, Nguyễn Thị Linh (2008), Bài tập chọn
lọc Sinh học 12, NXB Hà Nội.
7. Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Lập, Đặng Hữu Lanh, Mai Sỹ Tuấn, Sách
giáo khoa Sinh học12, NXB Giáo dục.
8. Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Lập, Đặng Hữu Lanh, Mai Sỹ Tuấn
(2008), Sách giáo khoa Sinh học 12, NXB Giáo dục.
9. Phạm Thị Trâm (2015), Chinh phục bài tập sinh học, NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội.
10. Nguồn thông tin trên mạng (violet.vn; doc.com.vn; hocmai.vn).


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

DANH MỤC
CÁC ĐỀ TÀI SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG
ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CẤP SỞ GD&ĐT VÀ CÁC CẤP CAO HƠN XẾP
LOẠI TỪ C TRỞ LÊN
Họ và tên tác giả: Nguyễn Thị Hường
Chức vụ và đơn vị công tác: Giáo viên – Trường THPT Hàm Rồng
Kết quả
Cấp đánh
đánh giá
giá xếp loại
xếp loại
(Phòng, Sở,
(A, B,
Tỉnh...)
hoặc C)

Năm học
đánh giá xếp
loại

Cấp Sở

B


2010 - 2011

Cấp Sở

B

2013 - 2014

Cấp Sở

B

2015 - 2016

4.

Một số phương pháp giải các Cấp Sở
dạng bài tập giảm phân và thụ
tinh khơng có đột biến

C

2017 - 2018

5.

Vận dụng kiến thức di truyền Cấp Sở
quần thể trong giải nhanh một
số dạng bài tập quy luật di

truyền
Thiết kế và sử dụng bài tập Cấp Sở
tình huống để rèn luyện kỹ
năng cho học sinh khi dạy
học chương II - Tính qui luật
của hiện tượng di truyền,
Sinh học 12

B

2019 - 2020

C

2020 - 2021

TT

Tên đề tài SKKN

1.

Một số phương pháp giải bài
tập di truyền quần thể

2.

Một số giải pháp giải các
dạng bài tập hoán vị gen


3.

Phương pháp giải các dạng
bài tập di truyền học người
phần phả hệ

6.

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

1. MỞ ĐẦU
1.1. Lí do chọn đề tài:
Qua một số năm dạy học môn Sinh học ở trường THPT, luyện thi cho học
sinh trong các kì thi tuyển sinh đại học khối B và thi học sinh giỏi các cấp, tôi
nhận thấy những năm gần đây câu hỏi liên quan đến phần Sinh thái học được
quan tâm khai thác sử dụng nhiều. Theo đề minh họa THPT Quốc gia năm 2022
của Bộ Giáo dục và Đào tạo có đến 8 câu thuộc phần Sinh thái học trải đều ở các
mức độ nhận thức.
Phần kiến thức Chương II, III - Quần xã ,Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ
môi trường là phần kiến thức tương đối hay và có vai trò quan trọng trong việc
cung cấp kiến thức thực tế cho học sinh hiểu biết về bản chất của sự sống trong
mối tương tác với các yếu tố của môi trường, cả hiện tại và quá khứ, trong đó
bao gồm cuộc sống và sự tiến hoá của con người, là cơ sở khoa học cho việc xây
dựng quan hệ giữa con người với tự nhiên.
Trên thực tế hiện nay, môn Sinh học đang mất dần sự u thích, đam mê

mơn học đối với học sinh. Những năm gần đây, điểm trung bình mơn Sinh học
thi tốt nghiệp THPT Quốc gia cịn rất thấp, tỉnh Thanh Hóa cịn ở thứ tự rất xa
so với các tỉnh khác trên tồn quốc. Vì vậy rất cần sự sáng tạo của giáo viên sinh
học trong việc truyền thụ kiến thức cho học sinh cũng như trong việc biên soạn
câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. Tuy nhiên hiện nay vẫn
còn nhiều giáo viên thiếu kĩ năng xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi, bài tập
rèn luyện năng lực cho học sinh.
Đứng trước yêu cầu đổi mới dạy học, trước thực trạng việc rèn luyện năng
lực sáng tạo cho học sinh lớp 12 thi THPT Quốc gia, việc nghiên cứu áp dụng
các phương pháp dạy học rèn luyện năng lực sáng tạo cho học sinh một cách có
hiệu quả là vấn đề mang tính cấp thiết. Một trong những biện pháp có thể giải
quyết tốt nhiệm vụ nêu trên là xây dựng và sử dụng câu hỏi, bài tập trắc nghiệm
khách quan dùng cho kiểm tra, đánh giá và rèn luyện năng lực sáng tạo cho học
sinh.
Xuất phát từ những lí do trên, tơi đã chọn đề tài “Tuyển chọn và xây dựng
hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn sử dụng trong kiểm
tra đánh giá chương II, III- phần Sinh thái học, Sinh học 12”
1.2. Mục đích nghiên cứu:
- Xây dựng, tuyển chọn từ đó đề xuất biện pháp sử dụng hệ thống câu hỏi
bài tập theo các mức độ nhận thức trong đánh giá để phát huy và nâng cao năng
lực sáng tạo cho học sinh trong dạy học chương II và III phần Sinh thái học
- Từ nội dung đề tài đề giúp học sinh nhanh chóng nắm bắt được cốt lõi của
vấn đề và có các ứng dụng kiến thức một cách sáng tạo trong đời sống hằng
ngày cũng như xử lí tốt các câu hỏi, bài tập trong các đề thi.
- Giúp các đồng nghiệp tham khảo để có thể vận dụng tốt hơn trong công
tác giảng dạy, kiểm tra đánh giá, luyện thi chương III phần Sinh thái học.
1.3. Đối tượng nghiên cứu:
- Quy trình thiết kế, xây dựng hệ thống câu hỏi nhiều lựa chọn trong kiểm
tra đánh giá học sinh khi dạy học chương II, III- phần Sinh thái, Sinh học 12.
Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12


skkn

1


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

- Quy trình sử dụng hệ thống câu hỏi thuộc chương II, III- Quần xã, Hệ sinh
thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường phần Sinh thái học trong kiểm tra đánh
giá và ôn thi tốt nghiệp THPT các lớp 12 được phân công giảng dạy.
1.4. Phương pháp nghiên cứu:
- Kết hợp giữa cơ sở lí luận và phương pháp phân tích, tổng hợp lí thuyết,
phương pháp thống kê thực nghiệm.
- Phân tích các tài liệu về đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá theo năng
lực học sinh để xây dựng hệ thống câu hỏi theo các mức độ nhận thức.
- Sử dụng hệ thống câu hỏi, bài tập cụ thể để kiểm tra, đánh giá mức độ
nhận thức, mức độ hình thành kĩ năng của các đối tượng học sinh.
- Rút kinh nghiệm, khắc phục tồn tại và bổ sung phương pháp cho học sinh
tiếp cận kiến thức một cách phù hợp.
- Trên cơ sở phân tích các thông tin, số liệu thu thập được, tiến hành tổng
hợp đánh giá.

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

2



Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

2. NỘI DUNG
2.1. Cơ sở lí luận của sáng kiến kinh nghiệm:
2.1.1. Các kiến thức về chương II, III - Quần xã sinh vật, hệ sinh thái,
sinh quyển và bảo vệ môi trường:
- Khái niệm quần xã sinh vật
- Một số dặc trưng cơ bản của quần xã
- Quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật
- Khái niệm hệ sinh thái
- Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái
- Các kiểu hệ sinh thái chủ yếu trên Trái Đất
- Trao đổi vật chất trong hệ sinh sinh thái
- Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển
- Dịng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
2.1.2. Cơ sở lý luận về việc kiểm tra đánh giá trong quá trình dạy học
2.1.2.1. Khái niệm về kiểm tra đánh giá
Đánh giá kết quả học tập là quá trình thu thập và xử lí thơng tin về trình
độ, khả năng thực hiện mục tiêu học tập của học sinh, về tác động và ngun
nhân của tình hình đó nhằm tạo cơ sở cho những quyết định sư phạm của giáo
viên và nhà trường, cho bản thân học sinh để học tập ngày một tiến bộ hơn.
2.1.2.2. Mục đích của kiểm tra đánh giá
- Việc kiểm tra đánh giá có thể có các mục đích khác nhau tuỳ trường
hợp. Trong dạy học kiểm tra đánh giá gồm ba mục đích chính:
+ Kiểm tra kiến thức kĩ năng
+ Kiểm tra đánh giá nhằm mục đích dạy học
+ Kiểm tra nhằm mục đích đánh giá thành tích kết quả học tập hoặc nhằm
nghiên cứu đánh giá mục tiêu phương pháp dạy học.
- Mục đích đánh giá trong đề tài này là:
+ Xác nhận kết quả nhận biết, thông hiểu, vận dụng theo mục tiêu đề ra.

+ Xác định xem khi kết thúc một phần của dạy học, mục tiêu của dạy học
đã đạt đến mức độ nào so với mục tiêu mong muốn.
+ Tạo điều kiện cho người dạy nắm vững hơn tình hình học tập của học
sinh từ đó giảng dạy tốt hơn, góp phần nâng cao chất lượng dạy và học phần
Sinh thái học
2.1.2.3. Chức năng của kiểm tra đánh giá
Gồm:
- Chức năng sư phạm
- Chức năng xã hội
- Chức năng khoa học
Dạy học ở phổ thông chủ yếu quan tâm đến chức năng sư phạm, được
chia nhỏ thành ba chức năng: Chức năng chuẩn đoán; chức năng chỉ đạo, định
hướng hoạt động học; chức năng xác nhận thành tích học tập, hiệu quả dạy học.
2.1.2.4. Các yêu cầu sư phạm đối với việc kiểm tra đánh giá kết quả
học tập của học sinh
+ Đảm bảo tính khách quan trong quá trình đánh giá:
Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

3


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

+ Đảm bảo tính tồn diện:
+ Đảm bảo tính thường xuyên và hệ thống
+ Đảm bảo tính phát triển
2.1.2.5. Nguyên tắc chung cần quán triệt trong kiểm tra đánh giá
Để đảm bảo tính khoa học của việc kiểm tra đánh giá kiến thức, kĩ năng

thì việc đó phải được tiến hành theo một quy trình hoạt động chặt chẽ. Quy trình
này gồm:
- Xác định rõ mục đích kiểm tra đánh giá .
- Xác định rõ nội dung các kiến thức kĩ năng cần kiểm tra đánh giá
- Xác định rõ hình thức kiểm tra đánh giá
- Xây dựng các câu hỏi, các đề bài kiểm tra
- Tiến hành kiểm tra, thu lượm thông tin (chấm), xem xét kết quả và kết
luận đánh giá.
- Chấm điểm các bài kiểm tra căn cứ theo một thang điểm được xây dựng
phù hợp với các tiêu chí đánh giá đã xác định.
- Xem xét kết quả chấm thu được, rút ra các kết luận đánh giá tương ứng
với mục đích kiểm tra đánh giá đã xác định.
2.1.2.6. Các hình thức kiểm tra đánh giá cơ bản
Các hình thức kiểm tra đánh giá cơ bản được diễn tả bằng sơ đồ sau:
KiKiểm
ểm tra
tra

quansátsat

Quan
sư phạm
phạm

Các phương
pháp TN

Vấn đáp

Viết


Tự luận

Tiểu luận

Kiểm tra các hoạt
động thực hành

TNKQ

Ghép đôi

Điền
khuyết

Đúng
sai

TNKQNLC

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

4


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

Trong đề tài này chỉ nghiên cứu sâu về trắc nghiệm khách quan nhiều lựa

chọn (TNKQ NLC)
2.1.3. Khái niệm trắc nghiệm khách quan
Trắc nghiệm là gì? Theo nghĩa chữ Hán “trắc” là đo, “nghiệm” là suy xét,
chứng thực. Ngày nay trắc nghiệm được hiểu là hình thức đặc biệt để thăm dị
một số đặc điểm về năng lực trí tuệ (thơng minh, trí nhớ, tưởng tượng, chú ý)
hoặc để kiểm tra một số kiến thức, kĩ năng của học sinh thuộc một chương trình
nhất định.
Các loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan:
+ Trắc nghiệm đúng – sai
+ Trắc nghiệm cặp đôi (xứng hợp)
+ Trắc nghiệm điền khuyết
+ Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
2.1.4. Phương pháp và kỹ thuật trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
2.1.4.1. Cấu trúc và kĩ thuật soạn thảo câu trắc nghiệm khách quan
nhiều lựa chọn
Câu hỏi thuộc dạng này gồm hai phần: Phần gốc và phần lựa chọn.
- Phần gốc: Là một câu hỏi hay một câu bỏ lửng (chưa hoàn tất). Yêu cầu
phải tạo căn bản cho sự lựa chọn, bằng cách đặt ra một vấn đề hay đưa ra một ý
tưởng rõ ràng giúp cho người làm bài có thể hiểu rõ câu hỏi ấy muốn địi hỏi
điều gì để lựa chọn câu trả lời thích hợp. Phần gốc có thể kèm theo những ý trả
lời đã định sẵn, cả những phương án trả lời đúng và sai
+ Cũng có khi phần gốc là một câu phủ định, trong trường hợp ấy phải in
đậm hoặc gạch dưới chữ diễn tả sự phủ định để HS khỏi nhầm.
- Phần lựa chọn: Gồm có nhiều giải pháp có thể lựa chọn, trong đó có một
lựa chọn được dự định là đúng, hay đúng nhất, những phần còn lại là những
phương án nhiễu. Điều quan trọng là làm sao cho những phương án nhiễu ấy
đều hấp dẫn ngang nhau với những HS chưa học kĩ hay chưa hiểu kĩ bài học.
- Đối với phần lựa chọn:
+ Trong 4 hay 5 phương án lựa chọn chỉ có một phương án đúng.
+ Trong nhiều phương án đúng, sai cho trước, lựa chọn câu trả lời có tổng

số câu cho phương án đúng.
+ Nên tránh 2 lần phủ định liên tiếp.
+ Câu lựa chọn không nên quá ngây ngô.
+ Phần gốc và phần lựa chọn khi kết hợp phải mang ý nghĩa trọn vẹn, tuy
nhiên nên sắp xếp các ý vào phần gốc sao cho:
 Phần lựa chọn được ngắn gọn.
 Người đọc thấy nội dung cần kiểm tra.
2.1.4.2. Kĩ thuật soạn thảo các phương án nhiễu
Từ những kinh nghiệm trong giảng dạy nắm bắt được những sai lầm mà
HS thường mắc phải để có thể dễ dàng dự đoán trước được các phương án nhiễu
nhằm vào những sai lầm này.
Sử dụng các phương án sai bắt nguồn từ cách biến đổi, suy luận toán học
sai để làm các phương án nhiễu.
Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

5


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

Có thể dùng các phương án nhiễu dựa trên việc định nghĩa quá rộng hoặc
quá hẹp của các khái niệm.
Dùng các khái niệm có nét tương đồng để gây sự nhầm lẫn cho HS, tạo
cảm giác gần đúng hoặc khó phân biệt để làm phương án nhiễu.
2.1.4.3. Các giai đoạn soạn thảo một bài trắc nghiệm khách quan nhiều
lựa chọn
Tiến trình trên được biểu diễn bằng sơ đồ khối sau:
Xác định mục tiêu

của bài trắc nghiệm
Phân tích nội
dung mơn học

Thiết lập dàn bài
trắc nghiệm

Lựa chọn số câu hỏi
và soạn thảo các câu
hỏi cụ thể
Chỉnh lí sơ bộ
các câu hỏi
Hồn thiện câu hỏi

Phân tích câu hỏi
Sửa lại
Đạt
tt

Phân tích xem có
sửa được khơng

Chưa
đạt

Lựa chọn câu hỏi

Tiêu chuẩn hố và lưu
ngân hàng câu hỏi


khôn
Loại bỏ
g

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

6


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

2.2. Thực trạng vấn đề trước khi áp dụng sáng kiến kinh nghiệm:
- Khi dạy học và kiểm tra đánh giá phần sinh thái học, tôi nhận thấy học
sinh thường làm sai nhiều câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn, đặc
biệt là những học sinh có tư duy chậm hay những học sinh trái khối.
- Những năm gần đây mơn Sinh học đang mất dần sự u thích, đam mê
mơn học đối với học sinh. Điểm trung bình môn Sinh học thi Tốt nghiệp THPT
Quốc gia trong tỉnh còn rất thấp.
2.3. Soạn thảo và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan
nhiều lựa chọn chương II, III phần sinh thái học - sinh học 12
2.3.1. Soạn thảo hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa
chọn chương II phần sinh thái học - sinh học 12
2.3.1.1.Xây dựng bảng ma trận 2 chiều
Nội dung kiến thức chương II phần Sinh thái học - Sinh học 12 chia làm 3 phần: Khái niệm quần
xã sinh vật và những đặc trưng cơ bản của quần xã, quan hệ giữa các loài trong quần xã và diễn thế
sinh thái

Mục tiêu nhận thức


Nhận biết

Thông hiểu

Vận
thấp

dụng Vận
cao

dụng

Nội dung kiến thức
- Khái niệm về
quần xã sinh vật
- Đặc trưng về
A.Khái niệm quần xã thành phần loài
sinh vật và những trong quần xã
đặc trưng cơ bản của - Đặc trưng về
quần xã
phân bố cá thể
trong không gian
của quần xã

- Các mối quan
hệ trong quần xã:
B.Quan hệ giữa các gồm quan hệ hỗ
loài trong quần xã trợ và quan hệ
sinh vật

đối kháng. Hiện
tượng khống chế
sinh học
C.Diễn thế sinh thái

-Nhận ra được
sự khác nhau
giữa quần thể
và quần xã
- Phân biệt
được loài ưu
thế và loài đặc
trưng
- Nhận ra sự
khác nhau giữa
các kiểu phân
bố
- Phân biệt sự
khác nhau giữa
các mối quan
hệ

-Vận dụng
được kiến
thức
về
quần

giải thích
được

các
hiện tượng
trong
tự
nhiên

-Vận dụng
kiến thức
giải thích
sự tồn tại
ổn định của
quần

trong
tự
nhiên
- Khái niệm về - So sánh được -Vận dụng
diễn thế sinh thái, các loại diễn kiến thức
các loại diễn thế thế
mô tả được
sinh thái, biết
các diễn thế
được tầm quan
sinh
thái
trọng của việc
trong
tự
nghiên cứu diễn
nhiên

thế

Xây
dựng
được

hình quần xã
sinh
vật
trong chăn
ni và trồng
trọt cho năng
suất cao
Dự
đốn
được
q
trình diễn thế
sinh thái diễn
ra trong tự
nhiên

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

7


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12


2.3.1.2. Bảng phân bố số câu hỏi theo mục tiêu giảng dạy
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
Tổng Tỉ lệ
kiến thức
thấp
cao
số
%
A.
Khái
15
30
niệm quần
%
xã sinh vật
5
7
3
và những (Câu 1,2
(Câu 6,7,8,9
(Câu
đặc trưng
3,4,5)
10,11,12)
13,14,15)
cơ bản của
quần xã
B. Quan hệ

19
38
7
5
giữa
các
5
%
(Câu
(Câu
2
loài trong (câu 16,17
21,22,23
28,29,30
(câu 33,34)
quần
xã 18,19,20
24,25,26,27)
31,31)
sinh vật
C. Diễn thế
5
4
16
32
5
2
sinh thái
(Câu 35
(Câu

%
(Câu 40,41
(Câu
36,37,38,3
45,46,47
42,43,44)
49,50)
9)
48)
Tổng câu
15
19
12
4
50
Tỉ lệ %
30%
38%
24%
8%
100

2.3.1.3. Một số câu hỏi điển hình theo ma trận
- Phần nhận biết:
Câu 1. Trong số các tập hợp sinh vật sau đây
1. Ruộng lúa
2. Ếch và nịng nọc của nó trong ao
3. Rừng Cúc Phương
4. Khuẩn lam trong hồ
5. Đàn cá trắm trong ao

Có mấy tập hợp là quần xã sinh vật:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án A: 1 và 3
Câu 16. Cho các ví dụ sau
(1) Sán lá gan sống trong gan bò
(2) Ong hút mật hoa
(3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm
(4) Trùng roi sống trong ruột mối
Những ví dụ nào phản ánh mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là:
A. (1),(3)
B. (1),(4)
C. (2),(4)
D. (2),(3)
Câu 35. Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:
(1) Mơi trường chưa có sinh vật.
(2) Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).
(3) Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành quần xã tiên phong.
(4) Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay
thế lẫn nhau.
Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là:
A. (1), (3), (4), (2) 
B. (1), (2), (4), (3).
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (4), (3), (2).
Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn


8


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

- Phần thông hiểu:
Câu 6: Trong; các phát biểu sau về quần xã, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Quần xã là tập hợp gồm nhiều cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh
cảnh.
(2) Mơi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
(3) Loài ưu thế là lồi chỉ có ở một quần xã nhất định nào đó.
(4) Sự phân tầng giúp sinh vật tận dụng tốt nguồn sống và giảm sự cạnh tranh
giữa các lồi.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B: 2 và 4
Câu 21. Khi nói về các mối quan hệ giữa các sinh vật trong quần xã sinh vật, xét
phát biểu sau:
(1) Giun, sán sống trong ruột lợn là biểu hiện của mối quan hệ kí sinh- vật chủ
(2) Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ đậu là biểu hiện của
mối quan hệ hội sinh
(3) Quan hệ giữa loài ong hút mật hoa và loài hoa mối quan hệ cộng sinh
(4) Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối là biểu hiện mối quan hệ cộng
sinh
(5) Quan hệ giữa cây tỏi và sinh vật xung quanh là quan hệ ức chế- cảm nhiễm
Số phát biểu không đúng là
A. 2

B. 1
C. 3
D. 4
Ý (2) không đúng vì đây là mối quan hệ cộng sinh
Câu 40. (Đề thi TS Đại học năm 2011): Cho các thông tin về diễn thế sinh thái
như sau:
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến
đổi của môi trường.
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi
về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thối.
Các thơng tin phản ánh sự giống nhau giữa biến thế nguyên sinh và diễn thế thứ
sinh là
A. (3) và (4)
B. (1) và (4)
C. (1) và (2) D. (2) và (3)
- Phần vận dụng thấp
Câu 13.
Cho các nhận định sau :
(1) Lồi chủ chốt là lồi đóng vai trò quan trọng trong quần xã do số
lượng cá thể nhiều, hoạt động của chúng mạnh.
(2) Sản lượng sinh vật thứ cấp cao nhất mà con người có thể nhận được
nằm ở bậc dinh dưỡng sinh vật sản suất.
(3) Sinh vật tự dưỡng có ảnh hưởng quan trọng nhất đến mọi chuỗi thức
ăn.

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn


9


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

(4) Trong các kiểu phân bố của các loài trong khơng gian, phân bố theo
mặt phẳng ngang thì các lồi thường tập trung ở những nơi có điều kiện sống
thuận lợi như: đất đai màu mỡ, nhiệt độ và độ ẩm thích hợp.
Số nhận định đúng là ?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Đáp án B: (4) đúng
Câu 28
Vườn dừa có lồi côn trùng A chuyên đưa những con côn trùng của lồi B lên
chồi non để cơn trùng B lấy nhựa của cây dừa và thải ra chất dinh dưỡng cho
côn trùng A ăn. Để bảo vệ vườn dừa, người nông dân đã thả vào vườn loài kiến
3 khoang. Khi được thả vào vườn, kiến ba khoang đã sử dụng loài côn trùng A
làm thức ăn và không gây hại cho dừa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Kiến 3 khoang và dừa là quan hệ hợp tác.
(II). Côn trùng A và cây dừa là quan hệ hội sinh.
(III). Kiến 3 khoang và côn trùng A là quan hệ sinh vật ăn sinh vật.
(IV). Côn trùng A và côn trùng B là quan hệ hỗ trợ khác loài
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án C

Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV.
Câu 45. Trong q trình diễn thế ở một bãi đất trống có 4 nhóm thực vật được kí
hiệu là A, B, C, D lần lượt với các đặc điểm sinh thái các loài như sau:
- Nhóm lồi A là lồi cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá to, mỏng, mặt lá
bóng, màu lá sẫm có mơ giậu kém phát triển.
- Nhóm lồi B là lồi cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá nhỏ, dày và cứng,
màu nhạt, có mơ giậu phát triển.
- Nhóm lồi C là lồi cỏ. Phiến lá nhỏ, thn dài và hơi cứng, gân lá phát triển.
- Nhóm lồi D là loài cây thân thảo. Phiến lá to, mỏng, màu sẫm, mô giậu không
phát triển.
Thứ tự lần lượt các lồi đến sống trong phạm vi của bãi đất nói trên:
A. C → D → B →A.
B. C → A → B →D.
C. C → B → A → D
D. C → D → A →B.
Câu 46. Hình ảnh dưới đây mơ tả các giai đoạn của q trình diễn thế thứ sinh
tại một hồ nước. Hãy sắp xếp theo các giai đoạn của quá trình diễn thế theo trật
tự đúng.

A. (b)→(d)→(e)→(c)→(a).
C. (e)→(b)→(d)→(c)→(a).

B. (a)→(c)→(d)→(e)→(b).
D. (b)→(e)→(d)→(c)→(a).

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

10



Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

- Vận dụng cao
Câu 33. Một loài cây dây leo họ Thiên lí sống bám trên cây thân gỗ. Một phần
thân của dây leo phồng lên tạo nhiều khoang trống làm thành tổ cho nhiều cá thể
kiến sinh sống trong đó. Lồi dây leo thu nhận chất dinh dưỡng là thức ăn của
kiến đem về dự trữ trong tổ. Kiến sống trên cây gỗ góp phần diệt chết các lồi
sâu đục thân cây. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Mối quan hệ giữa dây leo và kiến là quan hệ hợp tác.
(2) Mối quan hệ giữa dây leo và thân gỗ là quan hệ hội sinh.
(3) Mối quan hệ giữa kiến cây thân gỗ là quan hệ cộng sinh.
(4) Mỗi quan hệ giữa sâu đục thân cây và cây gỗ là quan hệ vật kí sinh – vật
chủ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B: 2,4
Câu 50. Để khôi phục rừng tự nhiên tại các đồi trọc bị nhiễm chất độc màu da
cam ở vùng núi A Lưới – tỉnh Thừa Thiên Huế, biện pháp nào sau đây là phù
hợp nhất?
A. Trồng các lồi cây phù hợp có khả năng khép tán nhanh trước, sau đó trồng
các cây rừng địa phương.
B. Để cho quá trình diễn thế sinh thái diễn ra một cách tự nhiên để tạo ra sự
cân bằng sinh thái.
C. Chỉ trồng các cây rừng địa phương vì vốn đã thích nghi với điều kiện khí
hậu địa phương.
D. Trồng các cây rừng địa phương trước sau đó trồng thêm các lồi cây phù

hợp có khả năng khép tán nhanh
2.3.2. Soạn thảo hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa
chọn chương III phần sinh thái học - sinh học 12
2.3.2.1.Xây dựng bảng ma trận 2 chiều
Nội dung kiến thức chương II phần Sinh thái học - Sinh học 12 chia làm 4 phần:
Hệ sinh thái, trao đổi vật chất trong hệ sinh thái, chu trình sinh địa hóa và sinh
quyển, dịng năng lượng trong hệ sinh thái

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

11


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

Mục tiêu nhận
thức

Nhận biết

Thông hiểu

- Khái niệm hệ
sinh thái
- Các thành phần
cấu trúc của hệ
sinh thái
- Các kiểu hệ

sinh thái trên
Trái đất

-Nhận
ra
được sự khác
nhau giữa các
thành
phần
của hệ sinh
thái
-Phân
biệt
được các hệ
sinh thái
- Xác định
được
các
chuỗi thức ăn,
các bậc dinh
dưỡng cụ thể
trong một hệ
sinh thái
- Phân biệt
được 3 loại
tháp sinh thái
- Khái quát
lại được chu
trình cacbon
- Phân biệt

được phần vật
chất trao đổi
và tuần hịa,
phần dự trữ
khơng
cịn
tuần hồn

Vận dụng
thấp

Vận dụng
cao

Nội dung kiến
thức
A. Hệ sinh thái

- Chuỗi thức ăn
và lưới thức ăn,
bậc dinh dưỡng
B.Trao đổi vật
chất trong hệ sinh
thái

C.Chu trình sinh
địa hóa và sinh
quyển
(Chu trình nước và
ni tơ đã giảm tải)


D.Dòng năng
lượng trong hệ
sinh thái

- Tháp sinh thái

- Khái niệm chu
trình sinh địa hóa
và sinh quyển
-Chutrình cacbon
- Sinh quyển và
các khu sinh học

- Phân bố năng
lượng trên trái
đất
- Dòng năng
lượng trong hệ
sinh thái
- Hiệu suất sinh
thái

Mơ tả được
dịng
năng
lương trong
hệ sinh thái
của một mơ
hình

minh
họa bất kì

-Vận dụng
được kiến
thức giải
thích được
các hiện
tượng
trong
tự
nhiên
-Vận dụng
kiến thức
về trao đổi
chất trong
hệ
sinh
thái phân
tích được
các chuỗi

lưới
thức ăn
-Vận dụng
kiến thức
về
chu
trình sinh
địa

hóa,
sinh quyển
giải thích
được các
hiện tượng
trong
tự
nhiên
Vận dụng
kiến thức
giải thích
các hiện
tượng
trong
tự
nhiên

Xây dựng
được

hình hệ sinh
thái trong
chăn ni
và trồng trọt
cho
năng
suất cao
Vận dụng
kiến thức về
chu

trình
sinh
địa
hóa,
sinh
quyển
đề
xuất
các
biện pháp
nâng
cao
năng suất
cây trồng
Vận dụng
cơng thức
giải bài tập
về hiệu suất
sinh thái

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

12


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

2.3.2.2. Bảng phân bố số câu hỏi theo mục tiêu giảng dạy

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
Vận Tổng Tỉ
kiến thức
dụng
dụng
số
lệ
thấp
cao
%
A. Hệ sinh thái
7 câu
12
34,4
5 câu
(6,7,8,9,10,11
%
(1,2, 3,4,5)
,12)
B.Trao đổi vật
5 câu
4 câu
13
37,1
4 câu
chất trong hệ (13,14,15,16,
22,23,24,

%
(18,19,20,21)
sinh thái
17)
25)
C.Chu trình sinh
6
17,1
3 câu
3 câu
địa hóa và sinh
%
(26,27,28)
(29,30, 31)
quyển
D.Dòng
năng
4
11,4
2 câu
1 câu
1 câu
lượng trong hệ
%
( 32,33)
(34)
(35)
sinh thái
Tổng câu
15

15
4
1
35
Tỉ lệ %
42,8%
42,8%
11,5%
2,9%
100
2.3.2.3. Một số câu hỏi điển hình theo ma trận
- Phần nhận biết:
Câu 1: Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm mấy thành phần sau đây?
I. sinh vật sản xuất
II.sinh vật tiêu thụ
III. sinh vật phân giải
IV. môi trường vật lí
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án C: I, II, III đúng
Câu 13. Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái
(1) Thực vật nổi.
(2) Động vật nổi.
(3) Giun.
(4) Cỏ.
(5) Cá ăn trắm cỏ.
(6) Lục bình (Bèo Nhật bản).
Số nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là:

A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Đáp án A: 1, 4, 6
Câu 14. Chuỗi thức ăn: “Cỏ → Cào cào → Nhái → Rắn → Đại bàng” có bao
nhiêu loài sinh vật tiêu thụ?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26. Khi nói về chu trình sinh địa hóa của cacbon có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Sự vân chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất
sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
II. Cacbon đi vào chu trình chủ yếu dưới dạng cacbon monoxit (CO)
III. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi bào các lớp trầm
tích
IV. Tồn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại mơi
trường khơng khí
Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

13


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

V. Chu trình cacbon trong sinh quyển là quá trình tái sinh một phần vật chất của

hệ sinh thái
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
B đúng: III, V
Câu 32. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về dịng năng lượng trong
hệ sinh thái?
I. Sinh vật đóng vai trị quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi
trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn,
nấm.
II. Năng lượng đực truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hồn và được sử
dụng trở lại.
III. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh
dưỡng cao hơn
IV. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền 1 chiều từ vi sinh vật qua các
bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.
V. Hiệu suất sinh thái của dòng năng lượng trong các điểm khác nhau của chuỗi
thức ăn là rất lớn
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án A: III đúng
- Phần thông hiểu:
Câu 6. Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Sinh vật phân giải có vai trị phân giải xác chết và các chất hữu cơ.
II. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
III. Tất cả các lồi vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.

IV. Chỉ có các lồi động vật mới được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
V. Tất cả sinh vật sản xuất đều thuộc nhóm thực vật.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án B: I, II, IV
Câu 18: Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, có bao nhiêu phát biểu sau đây là
đúng?
(1) Trong một chuỗi thức ăn, mỗi lồi có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau.
(2) Trong một lưới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất
định.
(3) Quần xã càng đa dạng về thành phần lồi thì lưới thức ăn càng đơn giản.
(4) Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong
quần xã.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án A: (4) đúng
Câu 20 (TS năm 2017, mã đề 223): Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các lồi
sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản
xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

14



Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 lồi tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III. Lồi D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV. Loài F tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài G.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Có 3 phát biểu đúng, đó là II, III và IV. ® Đáp án B.
Câu 19 (TS năm 2017, mã đề 220): Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô  Sâu ăn lá
ngô  Nhái  Rắn hổ mang  Diều hâu. Khi nói về chuỗi thức ăn này, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa tât cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều là quan hệ
cạnh tranh.
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa sâu ăn lá ngô và nhái dẫn đến hiện tượng khống
chế sinh học.
III. Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang và diều hâu đều là sinh vật tiêu thụ.
IV. Sự tăng, giảm số lượng nhái sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng rắn hổ
mang.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án C: II, III, IV
Câu 29. Khi nói về chu trình tuần hồn vật chất trong tự nhiên, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. CO2 trong tự nhiên từ mơi trường ngồi vào cơ thể sinh vật nhờ q trình

quang hợp của cây xanh
II. Cacbon từ mơi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
III. Cacbon là thành phần cấu tạo các chất sống.
IV. Vật chất từ mơi trường đi vào quần xã, sau đó trở lại mơi trường.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 30. Trong chu trình cacbon, CO2 từ mơi trường ngồi vào cơ thể sinh vật
nhờ quá trình quang hợp ở cây xanh. Những hoạt động nào dưới đây của con
người gây ô nhiễm môi trường?
(1) Xây dựng và mở rộng các khu công nghiệp
(2) Chơn và xử lý rác thải đúng quy trình.
(3) Trồng rừng
(4) Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật diệt trừ sâu hại mùa màng.
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 4
D. 2, 3
Câu 34 Có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng về dòng năng lượng trong hệ
sinh thái?
(1) Sinh vật sản xuất có vai trị chuyển hố quang năng thành hố năng tích luỹ
trong các hợp chất hữu cơ.
Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

15



Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

(2) Hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng càng cao thì năng lượng bị tiêu
hao qua các bậc dinh dưỡng là càng thấp.
(3) Năng lượng do sinh vật phân giải tạo ra sẽ quay trở lại cung cấp cho sinh vật
sản xuất để tổng hợp chất hữu cơ.
(4) Năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng kế tiếp thường ít hơn năng lượng bị
tiêu hao qua hô hấp cho mỗi bậc dinh dưỡng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án C : (1), (2) (4) Đúng.
- Phần vận dụng thấp
Câu 22: Hình bên mơ tả lưới thức ăn của một quần xã sinh vật đồng cỏ

Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
(1) Lưới thức ăn này có 8 lồi động vật ăn thịt.
(2) Chỉ có duy nhất một lồi là động vật ăn thịt đầu bảng
(3) Chim ưng vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2, vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3
và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4.
(4) Có tối đa 4 chuỗi thức ăn khác nhau có 4 mắc xích.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án B: (4) đúng
Câu 23: Quan sát hình ảnh sau đây:

Có bao nhiêu nhận xét về hình ảnh trên là đúng?

(1) Lưới thức ăn trên có nhiều hơn 6 chuỗi thức ăn.
(2) Có 3 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1.
(3) Có 3 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
(4) Chuỗi thức ăn dài nhất có 3 bậc dinh dưỡng.
(5) Cáo vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 2, vừa là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
(6) Loài sinh vật tiêu thụ tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất là cáo.
Phương án nào sau đây là đúng?
A. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) đúng.
B. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) sai.
C. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng; (6) sai.
Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

16


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

D. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng; (5) sai; (6) sai.
- Phần vận dụng cao
Câu 35: Khi nghiên cứu 4 loài sinh vật thuộc 1 chuỗi thức ăn trong 1 quần xã
sinh vật, người ta thu được số liệu dưới đây:
Lồi Số cá
thể

Khối lượng trung
bình mỗi cá thể

Bình qn năng lượng trên

một đơn vị khối lượng

1

10 000 0,1

1

2

5

10

2

3

500

0,002

1,8

4

5

300 000


0,5

Dòng năng lượng đi qua chuỗi này có nhiều khả năng sẽ là:
A. 2 → 3 → 1 → 4
B. 1 → 3 → 2 → 4
C. 4 → 2 → 1 → 3
D. 4 → 1 → 2 → 3
2.3.3. Sử dụng hệ thống câu hỏi đã soạn thảo để kiểm tra đánh giá theo mục
tiêu đề ra
2.3.3.1. Đối tượng thực nghiệm
Là học sinh lớp 12A2, 12A3 trường THPT Hàm Rồng sau khi học xong
chương II và III phần Sinh thái học,Sinh học 12 đang ôn thi tốt nghiệp THPT
Quốc gia
2.3.3.2. Các bước tiến hành thực nghiệm
+ Nội dung bài kiểm tra trắc nghiệm
- Hệ thống câu trắc nghiệm theo ma trận trên đã được làm thực nghiệm sư
phạm thử nghiệm trên 100 học sinh lớp 12 trường THPT sau khi vừa ôn tập
xong chương II- Quần xã sinh vật, chương III - Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo
vệ tài nguyên môi trường trong sách giáo khoa Sinh học 12 THPT
- học sinh làm hai bài kiểm tra, mỗi bài kiểm tra được đảo thành 6 mã đề.
Bài số 1: Kiểm tra các kiến thức hai chương trên với bài kiểm tra trắc
nghiệm khách quan thông thường gồm 40 câu hỏi, thời gian làm bài 50 phút.
Bài số 2: Kiểm tra các kiến thức hai chương trên với bài kiểm tra trắc
nghiệm khách quan nhiều lựa chọn như đã soạn thảo theo ma trận hai chiều nêu
trên cũng gồm 40 câu hỏi, thời gian làm bài 50 phút. (Bài kiểm tra đối chứng)
Trước khi làm bài kiểm tra, HS được thơng báo cách thức kiểm tra và
giáo viên có hướng dẫn cách thức làm bài trắc nghiệm. Kết quả của bài kiểm tra
dùng làm cơ sở để phân tích, loại bỏ các câu hỏi khơng có giá trị, sửa chữa,
chỉnh lý lại các câu hỏi đặc biệt là các phương án nhiễu và bổ sung thêm vào hệ
thống câu hỏi mới đồng thời dự định thời gian làm bài lần sau cho phù hợp.

+ Mẫu phiếu trả lời câu hỏi:

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

17


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

- Việc xử lí thơng tin và phân tích kết quả trên 100 bài, đưa đến nhận xét
đánh giá hệ thống câu hỏi đã soạn thảo, và những nhận định về chất lượng học
tập của HS nhóm thực nghiệm như sau.
Bảng 1. Số học sinh tương ứng với khoảng điểm đạt được
Khoảng điểm đạt được (0 - 4) (5 - 6,4) (6,6 - 7,9) (8,0 - 9,0) (9,1 - 10,0)
Số học sinh đạt trong
20
25
25
15
15
bài kiểm tra số 1
Số học sinh đạt trong
10
32
38
15
5
bài kiểm tra số 2 (bài

kiểm tra đối chứng)
- Kết quả thu được cho thấy khi sử dụng hệ thống câu hỏi kiểm tra đánh giá
nhiều lựa chọn, trong đó mỗi lựa chọn có nhiều phương án trả lời đúng có độ
phân hóa trình độ học sinh rõ nét hơn khi sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
khách quan truyền thống.
- Bước đầu thu được kinh nghiệm về qui trình trong việc soạn thảo câu
hỏi kiểm tra đánh giá nhiều lựa chọn, trong đó mỗi lựa chọn có nhiều phương án
trả lời đúng.
- Điểm số bài trắc nghiệm khách quan cơng bằng, khách quan, được xử lý
nhanh chóng.
- Bước đầu soạn thảo và đưa ra thử nghiệm cho thấy hệ thống câu hỏi đạt
được các yêu cầu cơ bản theo tiêu chí về các chỉ số thống kê.

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

18


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

2.4. Hiệu quả của sáng kiến kinh nghiệm:
- Đối với chất lượng giảng dạy học sinh trong nhà trường:
+ Qua 14 năm liên tục giảng dạy chương trình sinh học (2008 - 2022) tại
trường THPT Hàm Rồng, sau khi đưa ra một số hệ thống câu hỏi kiểm tra đánh
giá nhiều lựa chọn, trong đó mỗi lựa chọn có nhiều phương án trả lời đúng thuộc
các phần kiến thức khác nhau tôi nhận thấy hầu hết học sinh chủ động, sáng tạo,
tự giác hơn trong học tập. Đồng thời cũng rèn luyện cho học sinh các kỹ năng tư
duy sáng tạo, linh hoạt nhằm phát triển năng lực cho học sinh.

+ Số học sinh hiểu bài và vận dụng giải bài tập có hiệu quả cao dần thể
hiện ở số lượng cũng như chất lượng, học sinh giỏi cấp tỉnh tăng theo hàng năm,
số lượng cũng như điểm thi của học sinh khối B vào các trường đại học, cao
đẳng tăng.
+ Trong các năm học, khi luyện thi đại học với hệ thống các câu hỏi, bài
tập, trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn năm 2010-2011; 2013- 2014; 20162017; 2017-2018; 2019-2020; 2020 - 2021 tôi chia lớp ôn thi đại học thành 2
nhóm,1 nhóm thực nghiệm dạy theo hình thức chủ yếu sử dụng hệ thống câu hỏi
trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn, trong đó mỗi lựa chọn có nhiều phương
án trả lời đúng và 1 nhóm đối chứng sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
khách quan truyền thống để kiểm tra đánh giá và ôn tập chuyên đề Sinh thái học
luyện thi THPT Quốc gia. Tôi đã thu được kết quả sau:
Lớp ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
G
K
Tb
Y
12%
20%
40%
28%
28%
32%
27%
13%

Kết quả
Lớp đối chứng
Lớp thực nghiệm
- Đối với bản thân:
Rút ra được nhiều kinh nghiệm trong vận dụng đa dạng các phương pháp

dạy học, phương pháp kiểm tra đánh giá gây hứng thú cho mỗi loại đối tượng
học sinh, phân loại chính xác học sinh theo các mức độ nhận thức, phát hiện triệt
để năng lực sáng tạo của học sinh, SKKN cũng là tài liệu phục vụ bản thân trong
công tác luyện thi Tốt nghiệp THPT .
- Đối với đồng nghiệp:
SKKN góp một phần nhỏ bé cho đồng nghiệp trong việc tìm tịi, tham khảo
tài liệu trong giảng dạy, ôn tập chuyên đề luyện thi.
- Đối với phong trào giáo dục trong nhà trường:
Giúp các đối tượng học sinh (đặc biệt học sinh đang ôn thi HSG và Tốt
nghiệp THPT, ôn thi đại học) hứng thú với môn Sinh học, say mê hơn trong giải
các câu hỏi Sinh học hay và khó. Việc sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
khách quan nhiều lựa chọn, trong đó mỗi lựa chọn có nhiều phương án trả lời
đúng sẽ giúp kích thích học sinh có cách phán đốn, trả lời câu hỏi với tốc độ
nhanh hơn, phát huy khả năng tự học, tự giải quyết các bài tập trong các tài liệu
tham khảo.

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

skkn

19


Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12

Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12Skkn.tuyen.chon.va.xay.dung.he.thong.cau.hoi.tnkq.nhieu.lua.chon.su.dung.trong.ktdg.chuong.ii..iii.phan.sinh.thai.hoc..sinh.hoc.12




×