Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 112 CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ I / Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: - pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.14 KB, 5 trang )

Tiết 112
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ LÀ

I / Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
- Nắm được kiểu câu trần thuật đơn có từ là và cấu tạo
2. Kĩ năng:
- Biết đặt câu và phân tích câu trần thuật đơn có từ là
3. Thái độ:
- Có ý thức làm bài tập
II / Chuẩn bị
- Gv: sgk – sgv – giáo án
- Hs: vở ghi -vở bài tập - phiếu học tập
III / Tiến trình tổ chức các hoạt đông dạy và học

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
Hoạt động 1: Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là câu trần thuật
đơn? Lấy ví dụ và phân
tích?

- Trả lời

- Lắng nghe

2. Bài mới
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm câu tràn thuật đơn
có từ là.
- Y/c làm bài tập <114>
+ Y/c chép ví dụ


+ Phân tích câu? Cho biết
cấu tạo của VN (thể loại)
- Y/c chọn từ, cụm từ phủ
định điền vào trước VN :
Không, không phải, chưa,
chưa phải.







? Vậy câu trần thuật đơn
có từ là có đặc điểm gì?
- Đọc yêu cầu bài tập
+ Chép ví dụ
+ Phân tích câu
+ Xác định cấu tạo của
VN

- Chọn câu thích hợp và
điền (câu a: them không
phải vào trước “là” 
thành câu phủ định







I - Đặc điểm của câu trần
thuật.
Bài tập (114)
a. Bà đỡ Trần // là người
CN VN
(CDT)
Huyện Đông Triều (giới
thiệu)
b. Truyền thuyết // là loại
CN VN
truyện , kì ảo (ĐN)
c. Ngày thứ 5 trên đảo Cô

CN
/ là sáng sủa (miêu tả)
VN – CDT
d. Dế mèn trêu chị Cốc //

CN


- Trình bày-bổ xung VN
dại (đánh giá)
* Ghi nhớ
:
Hoạt động 3: Tìm hiểu các kiểu câu trần thuật đơn
có từ là.
? Dựa vào các câu BT/114
hãy xác định các kiểu câu

đó?
? Lấy ví dụ và xác định?
- Xác định các kiểu câu


- Đặt câu
II – Các kiểu câu trần
thuật đơn có từ là.
* Ghi nhớ: sgk/115

Hoạt động 4: HDHS làm bài tập
- Y/c làm BT1/115
+ Y/c học sinh lên bảng
làm (3 em)

- Đọc y/c
- Lên bảng làm bài tập
III – Luyện tập
Bài 1/115
Bài 2: Tìm câu trần thuật
đơn có từ là và xác định
CN-VN, kiểu câu nào?
a. Hoán dụ // là gọi tên
CN VN (ĐN)
b. Người ta gọi chàng // là
Sơn Tinh  không phải là
câu trần thuật đơn
c. Tre // là cánh tay của
ngườ
i nông dân. Tre còn //

là nguồn vui duy
nhất nhạc của trúc, nhạc
của tre // là
CN
khúc nhạc của đồng quê.
VN – miêu tả
d. Bồ các // là bác chim ri
chim ri // là dì sáo sậu.
Sáo sậu // là cậu sáo đen.
Sáo đen là em tu hú. Tu
hú // là chú bồ các.
 kiểu câu giới thiệu
đ. Không phải câu trần
thuật đơn từ là “là” không
nối CN-VN
e. Khóc // là nhục
rên, kêu, van, yếu đuối và
khờ dại // là những người
câm. ?(đánh giá)
Hoạt động 5: Củng cố-dặn dò
- Hệ thống kiến thức cơ
bản
- về nhà: làm BT3/116
- Tiết sau: kiểm tra tiếng
việt
- Soạn: Lao xao
- Nhắc lại

- Nghe-thực hiện





×