Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

2 1 5 3 tình hình kết quả kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.11 KB, 2 trang )

Chỉ tiêu

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

So sánh chênh lệch
Năm 2020/2021
Năm 2021/2022

1. Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh
thu
3. Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán

0

3,594,286,181

8,453,010,200

0

0

0



0

3,594,286,181

8,453,010,200

0

2,694,839,253

7,435,250,094

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài
chính
7. Chi phí tài chính

0

899,446,928

1,017,760,106

897

3,307

62,896


37,199,453

77,319,621

67,528,489

- Trong đó: Chi phí lãi vay

37,199,453

0

0

8. Chi phí quản lý kinh doanh

14,145,382

788,628,983

903,100,172

(51,343,956)

33,501,631

47,194,341

0


0

0

11. Chi phí khác

0

0

0

12. Lợi nhuận khác

0

0

0

13. Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
14. Chi phí thuế TNDN

(51,343,956)

33,501,631

47,194,341


0

6,700,326

9,438,868

15. Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp

(51,343,956)

26,801,305

37,755,473

9. Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
10. Thu nhập khác

Giá trị
3,594,2
86,181

Tỷ lệ (%)

Giá trị

Tỷ lệ (%)


-

4,858,724,019

135.18%

3,594,2
86,181
2,694,8
39,253
899,4
46,928

-

-

-

-

4,858,724,019

135.18%

-

4,740,410,841

175.91%


-

118,313,178

2,410
40,1
20,168
(37,1
99,453)
774,4
83,601
84,8
45,587

268.67%

59,589

13.15%
1801.91
%

107.85%

(9,791,132)

(12.66%)

(100.00%)


-

-

5475.17%

114,471,189

14.52%

(165.25%)

13,692,710

40.87%

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

(165.25%)

13,692,710

40.87%

-

2,738,542

40.87%

(152.20%)

10,954,168

40.87%

84,8

45,587
6,7
00,326
78,1
45,261

(Nguồn : Phòng kế toán)

Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ là khoản doanh thu thực tế mà công
ty nhận được từ hoạt động kinh doanh. Trong ba năm qua doanh thu của cơng ty có
sự tăng trưởng qua các năm:
Nếu như năm 2020 doanh thu là 0 triệu đồng thì năm 2021 doanh thu của công ty
tăng 3,594,286,181 đồng tương đương. Do thời điểm này 12/10/2020 công ty bắt
đầu thành lập và đi vào hoạt động nên chưa có doanh thu. Đến năm 2021 công ty


tìm được kiếm được những khách hàng tiềm năng và có đầu mối vận chuyển nên
doanh thu của cơng ty cũng tăng nhanh. Sang đến năm 2022 doanh thu của công ty
là 8,453,010,200 đồng tăng mạnh lên 4,858,724,019 đồng tương đương tăng
135.18% và là năm doanh thu đạt mức tăng trưởng cao nhất. Năm 2022 cơng ty đã
có khách quen, tạo dựng được thương hiệu và uy tín riêng bắt đầu vận chuyển hàng
hóa cho các siêu thị lớn như Winmart, Big C, ...
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tăng qua các năm:
Năm 2020 công ty đã lỗ 51,343,956 đồng do thời điểm này công ty mới bắt đầu
hoạt động chưa tạo ra doanh thu nhưng có nhiều khoản chi phí, sang năm 2021 lợi
nhuận cơng ty tăng 78,145,261 đồng , năm 2022 lợi nhuận tăng tiếp tục tăng
10,954,168 đồng tương đương 40.87%.
Để đạt được điều này là do công ty đẩy mạnh các hoạt động quảng bá thương hiệu,
tạo dựng niềm tin với khách hàng, mở rộng các mối quan hệ để khách hàng dễ
dàng tiếp cận dịch vụ và hình ảnh của cơng ty được biết đến nhiều hơn, giúp cơng

ty có thêm những khách hàng mới.
Việc doanh thu tăng chưa có nghĩa là doanh nghiệp hoạt động hiệu quả vì cịn liên
qua đến giá vốn, chi phí và lợi nhuận mới có thể có các nhìn đúng hơn về tình hình
hoạt động của doanh nghiệp.
Từ bảng bên trên ta thấy chi phí quản lí kinh doanh giai đoạn 2020-2021 tăng
774,483,601 đồng; giai đoạn 2021-2022 tăng 114,471,189 đồng.
Như vậy, có thể thấy chi phí quản lí kinh doanh tăng dần qua các năm, đồng thời
lợi nhuận cũng tăng => tình hình kinh doanh của cơng ty vẫn ổn định, tuy nhiên
công ty cũng cần cải thiện tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh để có thể đứng
vững trên thị trường.



×