PHAN HUY PHU - NGUYEN DOAN TUAN
BÀI TẬP
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
PHAN HUY PHU - NGUYEN DOAN TUAN
BAI TAP
DAI SO TUYEN TINH
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Chịu trách nhiệm xuất bản
Giám đốc:
Tổng biên tap:
Biên tập:
Trình bày bìa:
NGUYÊN VĂN THỎA
NGUYÊN THIỆN GIÁP
HUY CHU
DOAN TUAN
NGỌC QUYÊN
NGỌC ANH
BÀI TẬP ĐẠI SỘ TUYẾN TÍNH
Mã số: 01.249.ƯK.2002
In 1.500 cuốn, tại Xưởng in NXB Giao thông vận tải
Số xuất bán: 49/ 171/CXB. Số trích ngang 39 KH/XB
In xong và nộp lưu chiểu Quý | nam 2002.
LOI NOI DAU
Mơn
Đại số tuyến tính được đưa vào giảng dạy ở hầu hết
các trường đại học và cao đẳng như là một môn
thiết để tiếp thu những môn
học khác. Nhằm
một
vụ cho
tài liệu tham
các ngành
tuyến
khảo
phục
học cơ sở cần
cung cấp thêm
sinh viên ngành
Tốn
và
Kĩ thuật, chúng tơi biên soạn cuốn "Bài tập Đại số
tính". Cuốn
sách được chia làm
ba chương bao gồm
những vấn dé cd ban của Đại số tuyến tính: Định thức và ma
trận - Khơng gian tuyến tính, ánh xạ tuyến tính, hệ phương
trình tuyến tính - Dạng tồn phương.
Trong mỗi chương chúng tơi trình bày phần tóm tắt lý
thuyết, các vi dy, các bài tập tự giải và cuối mỗi chương có phần
hướng dẫn (HD) hoặc đáp số (8). Các ví dụ và bài tập được
chọn
lọc ở mức
độ từ trung bình đến khó, có những bài
tập
mang tính lý thuyết và những bài tập rèn luyện kĩ năng nhằm
giúp sinh viên hiểu sâu thêm
Chúng
tôi xin cảm
môn học.
ơn Ban
biên
tập nhà xuất bản Đại học
Quốc gia Hà Nội đã tạo điều kiện để cuốn sách sớm được ra mắt
bạn đọc.
Mặc
dù chúng
tôi đã sử dụng
tài liệu này
nhiều
năm
cho
sinh viên Toán Đại học Sư phạm Hà Nội và đã có nhiều cố gắng
khi biên soạn, nhưng chắc chắn cịn có khiếm khuyết. Chúng
tơi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của độc giả.
Hà Nội, tháng 3 năm 2001
Nhóm biên soạn
MỤC LỤC
Chương 1: ĐỊNH THỨC - MA TRẬN.................................ccccccccve. 7
Á-'Tôn tắt lý tha yEtsscccssssesssssissscosescstesssaracensivesisisisecivsseicasves 7
Š„2:
THỊNH THẮNG an
lốc.
nh
nhanh nh Gun tháng a0 110141 010020010100340000
3018010 8
....................°
Chương 9: KHÔNG GIAN VÉCTƠ - ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH -
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH..............................-----55ss 57
A- Tom tat ly thut
§1. Khơng gian véc tơ..
§2. Ánh xạ tuyến tính
§ 3. Hệ phương trình tuyến tin!
§4. Cấu trúc của tự đồng cấu..
B- Ví dụ..........
§1. Khơng gian véc tơ và ánh xạ tuyến tính
§2. Hé phuong trinh tun tinh...
§3. Cấu trúc của một tự đồng cấu
D. Hướng dẫn hoặc đáp số
eee essences nese 104
§1. Khơng gian véc tơ và ánh xạ tuyến tính
-110
§ 2. Hệ phương trình tuyến tính
„122
§3. Cấu trúc của một tự đồng cấu.
-125
Chương IIT: DẠNG TỒN PHƯƠNG - KHƠNG GIAN VÉC TƠ
ØCLIT VÀ KHÔNG GIAN VÉC TƠ UNITA ..........................-.- 134
A. Tém tat ly thut
§1. Dạng song tuyến tính đối xứng
và dang tồn phương......
134
§ 2. Khơng gian véc tơ Ơclit
§3. Khơng gian véc tơ Unita
D. Hướng dẫn hoặc đáp số.........................-50c tre
179
"Tài Hệu tham KHẢO: ccocadointoiaetgaugs8is0484gis0n
0s 192
Chuong
1
ĐỊNH THỨC - MA TRẬN
A - TĨM TẮT LÝ THUYẾT
§1. PHÉP THẾ
Một song ánh ơ từ tập {1, 2,..., n} lên chính nó được gọi là
một phép thế bậc n, kí hiệu là
Ở đó ơi = ø(1),
Tập các phép
1
93
0,
Ơy
3...
Ơy
..
n
Ơn
ơ; = ơ(9),.... ơạ = ơ(n).
thế bậc n với phép
nhân
ánh
xạ lập thành
một nhóm, gọi là nhóm đối xứng bậc n, kí hiệu S„. Số các phần
tử của nhóm
S„ bằng nl = 1, 2... n.
Khi n > 1, cặp số {i, j} &không thứ tự) được gợi là một nghịch
thế của ơ nếu số (i - j) (ơ,- ø) âm. Phép thế ơ được gọi là chẵn
nếu số nghịch thế của ơø chăn, ø được gọi là phép thế lẻ nếu số
nghịch thế của ơ lẻ.
Ki hiéu sgno =
| 1néus
-1néuo
la phép thé chan
la phép thé lé
và sgnơ gọi là dấu của phép thế o. Néu o va 1 là hai phép thé
cung bac, thi sgn(o oT) = sgn(o) . sgn(T).
Phép thếø được gọi là một vịng xích độ dài k nếu có k số i¡,
iy, .. , i, d6i mot khac nhau dé o(i,) = ig,
ø(Œ;)
=i,..., ø(¿) = i,
và ơ() = ¡ với mọi
¡ #i¡,....
i. Vong xich đó được
kí hiệu
là
(, lạ... 1). Mọi phép thế đều phân tích được thành tích những
vịng xích độc lập.
Một
vịng
xích độ dài 2 được
gọi là một
chuyển
trí. Vịng
xích (¡, i„, ..., Í) phân tích được thành tích (i¡„ i)đ,, i⁄.,)...(. in).
§2. ĐỊNH THỨC
1. Giả sử K là một trường (trong cuốn sách này ta chủ yếu
xét K là trường số thực IR hoặc trường số phức C). Ma trận kiểu
(m, n) với các phần tử trên trường K là một bảng chữ nhật gồm
m hàng, n cột các phần tử
a¡ e K,¡= 1m,
trận kiểu (m, n) được kí hiệu M(m,
J
Ln.
Tập các ma
n, R). Ma trận vng cấp n
là ma trận có n dịng, n cột. Tập các ma trận vuông cấp n với các
phần tử thuộc trường K kí hiệu là Mat(n, K).
2. Cho ma trận A vuéng cap n, A = (aj), i, j = 1, 2... me
Định thức của ma trận A, kí hiệu đet A là một phần tử của K
được xác định như sau:
detA =
Ysen(o)ajecr) + B99(2) + Angin) +
e5,
3. Tính chất của định thức
a)
Nếu đổi chỗ hai dịng (hoặc hai cột) nào đó của ma trận
A, thì định thức của nó đổi đấu.
b) Nếu
thêm
vào một dịng (hoặc một cột) của
ma
tran A
một tổ hợp tuyến tính của những dịng (hoặc những cột) khác,
tít
.
thì định thức khơng thay đổi.
c) Nếu
một
dịng
(hay
một cột) phân
tích thành
tổng,
thì
định thức được phân tích thành tng hai nh thc, c th:
#m
det! Ay,221
v
đ
Amo
An
Aa
Ay
Ay)
= det|^z!
Ay;2i
ôAo,2n
Aq
Ani
Ann
d) Cho A =
TA
Agai tay
Tại
ác
..
Ani tani
| +det|
địa
Ayan | =
Ann
Am
=â1i
Fin
an
Ay
c“ng
Bạt22!
sùi2i
Ao, 2n
(a,) € Mat(n, K), thi A' = (bị) ở dé b, = a, duge
gọi là ma trận chuyển vị của A.
Ta có detA = detAt.
4. Cách tính định thức
a) Cho ma trận A e Mat(n, K). Kí hiệu Mụ; là định thức của
ma
trậ
thứ)
cấp (n-1) nhận được bằng cách gạch bỏ dòng thứ i, cột
a ma tran A va Aij = (-1)' Mj được gọi là phần phụ đại
số của phần tử a¡ của ma trận A. Ta có các cơng thức:
a
3 ;auA
iA
-|
0
nếu
i#k
detAnéu
i=k
n
0
nếu izk
Sandan -|
detA nếu ¡=k
ia
n
Như vậy đetA = SMawAw
n
/=1
hoặc detA = SManAn
tt
(k = 1, 2, ... n)
Công thức trên được gọi là công thức khai
triển định
thức
theo dòng hay theo cột.
b) Định lý Laplace
Cho ma trận A = (a,) e Mat(n, K). Với mỗi bộ
„1,
Va Guiecide
l1
1Sji
1
n,
lui
đặt Ai i ‘i la
định thức của ma trận vuông cấp k nằm ở các dịng Ì¡,... i¿ và các
„`
cột j¡... J của ma tran A; M,
đấy
nu
`.
‘
Ä
Š là định thức của ma trận vng
h
cấp (n - k) có được bằng cách gạch các dòng thứ i,.... ¡„ và các cột
thứ j¡,.... j, của ma trận A. Ta có kết quả:
detA = Leyie tess +Ík
ở đó j¡... j, là k cột cố định. Tổng được lấy theo tất cả các bộ (i¡.... iy)
sao cho
1
thức khai triển định thức theo k
cột j¡, ...j,. Tương tự, ta có cơng
thức khai triển theo k dịng. Khi k = 1, ta được cơng thức đã nói
trong mục a.
§3. MA TRẬN
1. Ma trận kiểu (m, n) với các phần tử trên trường K đã được
giới thiệu trong §2. Tập các ma trận kiểu (m, n) với các phần tử
trên trường K được kí hiệu là Mat(m, n. K) A e Mat(m, n K)
được viết A =(aj)
10
i=1,m;
j=1,2...n
hay ré rang hon:
2. Cac phép toán trên Mat(m, n, K)
Cho A = (ai),
B=
(bị) thuộc Mat(m,
n, K)
Ta có:
a)
Ma trận
C=(cj) ở đó œ¡ = aj + bị
được gọi là tổng của hai ma trận A và B và kí hiệu là A +B.
Ma trận D = (d,) ở đó dụ = aj - bị
được gọi là hiệu của ma trận A và B và kí hiệu là A - B.
b) Với
ke
R,
ma trận kA có các phần tử là (ka¡,) được gọi
là tích của ma trận A với phần tử k của trường K.
e) Nếu
A= (aj) € Mat(m, n, K) và
B= (by) € Mat(n, p, K) thì
ma trận A. B e Mat(m, p, K) mà các phần tử được xác định bởi
AB = (cu), ở đó
n
ey =3 ayDjy
E1
được gọi là tích của hai ma trận B và A.
Với A, B e Mat(n,
K), ta có det(AB) = detA. detB.
11
đ) Tập
Mat(n,
K) các ma
trận vng cấp
n với phép
tốn
cộng lập thành một nhóm giao hốn, cịn với phép tốn cộng ma
trận
và phép
nhân
ma
trận
lập thành
một
vành
khơng
giao
hốn, có đơn vị.
3. Hạng của ma trận; Ma trận nghịch đảo
Giả sử A e Mat(m, n, K), ta định nghĩa hạng của ma trận A
là cấp cao nhất của định thức con khác không rút ra từ ma trận
A. Khi A € Mat(n, K) va hang A = n
A là rang
detA
A)
# 0 và
A.B=B.A
thi ma
tổn
=1;
tại
tran
duy
A
gọi
nhất
(ta ciing ding kí hiệu hạng
là khơng
ma
trận
B
suy
biến,
thuộc
khi
đó
K)
để
Mín,
ở đó I, là ma trận đơn vị. Ma trận B được gọi là
ma trận nghịch đảo của ma trận A và kí hiệu là A''.
Gia si
A,
A =(Aj)là
ma
trận phụ
hgp cua ma tran A = (aj),
la phan phy dai sé cda phan ti ay;
At 1a ma tran chuyển
vị của A. Khi đó:
ao
"..
detA
B - VÍ DỤ
Ví dụ 1.1. Xác định dấu của các phép thế sau:
123...
147...
12
m
8⁄92
n+l
2
n†2...
5
Q
.. M1
2Axzl....
3.
ân
boy
Loi giai
a) Phan tich o thanh tich các chuyển trí:
o=()
1
2
3
3
5
4
4
5
z4
a Re
E
5
235)=(1,5)(,3)(1.2)
(chú ý là phép nhân các chuyển trí được thực hiện từ phải
sang trái như hợp thành của các ánh xạ).
Vậy sgnơ = (-1)” = -1
Có thể làm cách khác: Các nghịch thế của ơ là (1, 5), (2, 5).
(3, 5), (4, 5), (3, 4).
Vậy ơ có 5 nghịch thế nên sgnơ = -l.
b) Ta hãy tính số nghịch thế của hoán vị (1, 4, 7... 3n-2, 2,
5, 8.... 3n-l, 3, 6,... ẩn).
1 không tham gia vào nghịch thế nào.
4 tham gia vào 2 nghịch thế với các số đứng sau nó.
7 tham gia vào 4 nghịch thế.
3n - 2 tham gia vào 2(n - 1) nghịch thế với các số đứng sau nó.
3 khơng tham gia vào nghịch thế nào với các số đứng sau nó.
ð tham gia vào 1 nghịch thế với các số đứng sau nó.
8 tham gia vào 2 nghịch thế với các số đứng sau nó.
đn - 1 tham gia vào (n - 1) nghịch thế với các số đứng sau nó.
ác số 3, 6, 9.... 3n không tham gia vào nghịch thế nào với
các số đứng sau nó.
13
3(n -1)n
Vậy có tất cả 2+ 4+... + 2(n-1) +1 +2... +(n-l) =
(n-ln
nghich thé trong hoan vi da néu va do dé sgn 8 =
(-1)
Khin= 4k hoặcn=
4k +1 thì sgnõ=1
cịn nếu n = 4k + 3 hoặc n = 4k + 3 thì sgn
ư = -1.
Ví dụ 1.2
Cho phép thé f = (
1
2
3
f§
ff
n
h } có dấu là (~1)*
n
Hãy xác định dấu của:
a)f?
»g -(;
1
2
..n
fy n-1 à a
Lời giải:
a) Vi sgn f. sgn f! = sgn (£. £')
= sgn(Id) = 1 nên
sgn (£') = sgn (f) = (-1)*
b) Xét phép théo = (:
7
n
n-l
thi g=f.o
Do vay sgn g = sgnf.sgno.
Nhung
14
sgno=(-1)
n(n=1)
?
nên sgn g = (eG
#
°
Vi du 1.3
' Chứng
minh
rằng việc nhân
một
phép
thế với chuyển
đ, j) về bên trái tương đương với việc đổi chỗ các số
dưới
trí
j ở dòng
củ a phép thế. Cũng như vậy, nhân một phép thế với chuyển
trí (, j) về bên phải tương đương với đổi chỗ ¡, j ở dòng trên của
phép thế.
Lời giải
3iả sử ø là phép thế cho trước, (, j) là phép chuyển trí. Xét
trường hợp nhân bên trái tức là f= (¡. J). ø.
ơ=
1
Of
9
„.ơœ
Boom
tà
t=6.0sø=[
1
Go
5
YP
2 "
13...
Gj
B
doi
Theo heo dinh
(i, j)j) = (
định nghia nghia(i,
Vậy
,.
.
=
uo
n
By
je"
“
ji
"
wi
S 8.
oC
sợ
t
3
Giả sử
i
.
+
w
"|
Gp
Trường hợp nhân bên phải được xét tương tự.
Ví dụ 1.4. Cho f và g là hai phép thế của n số tự nhiên đầu tiên.
a) Chứng minh rằng có thể đưa f về g bằng khơng q (n-1)
phép chuyển trí (nghĩa là tồn tại k phép chuyển trí oy, Ø;,..... Gụ,
k«
để
g=ơy.ơy.,...
ơi. 0.
b) Chứng minh rằng khơng thể giảm bớt số chuyển trí nói
trong câu a) tức là có thể chọn f và g sao cho không thể đưa f về
g bang it hon n - 1 phép chuyển trí.
15
Lời giải
a) Xét phép thế go f`, phân tích g o F thành tích các vịng
xích độc lập Tị, Tạ.... Tụ.
gof'= T1...
Tạ.Tụ
Nếu kí hiệu m, là độ dài của vịng xích T, thì
mị + m; +... + m, =n.
Nhắc lại rằng một vịng xích (a,, ag, ..., a„) là một
phép
thế
ø các số tự nhiên từ 1 đến n sao cho ø(a,) = a,,, (i = 1,.... m-1) và
ø(a„) = a¡, còn ø() = / nếu Ï # a; với mọi
¡ = 1,... m. Vịng xích
(aj, a, ... a,,) goi 1a c6 dé dai m.
Ta đã biết mỗi vịng xích độ dài m déu
phan
tich duge
thành m - 1 chuyển trí. Vì vậy g o F` phân tích được thành tích
cua
2
Sem, -1)=n-p=k
i=l
phép chuyén tri.
Nhung p2l=>n-psn-l.
Như vậy g of!
=o, ... 6, (o, - chuyển trí)
Từ đó g=Øyyo..yof
kén-l
và các ơ; là các phép chuyển trí.
b) cho z=
con
f=
[
2...
9
128.
n1
2..
n
đ
on
n-1
là phép thế đồng nhất
. Ta sẽ chứng tỏ rằng khơng đưa
f về g được bằng ít hơn n - 1 phép chuyển trí.
16
Với
¢
một
phép
thế
.
1
h =
8
hy
ø
hy
..
"
hy
„ ta
Be
nói
VIÊN
rằng
CS
¡ là
phần tử chính quy nếu h, > ¡. Để ý rằng nếu nhân vào bên trái
của h một chuyển trí thì số phần tử chính quy tăng cùng lắm là
một đơn vị. Thật vậy, nếu ngược lại, chẳng hạn ¡, j là hai phần
tử khơng chính quy của h mà nếu đổi
chỗ h, với h; ta lại được
hai phần tử chính quy (của phép thế mới) thé thi: hj
nhung
hj
2 i,
h,>j
h,<
j
vơ lý.
Do f chỉ có một phần tử chính quy, và g có n phần tử chính
quy, vì vậy khơng thể đưa f về g bằng ít hơn n - 1 phép chuyển trí.
Ví du 1.5
Chung minh rang với mỗi số k (0 < k < C?) tổn tại một
phép thế ø e 8, có đúng k nghịch thế.
Lời giải
Cách 1: Ta hãy chứng minh một kết quả mạnh hơn:
Nếu
ơ = (ơi,.... œ,) là một hoán vị của 1, 2
nghịch thế, 0
..
và œ có k
=. thì có thể déi ché hai phan tu a;, a, nào
đó để thu được hốn vị J có k + 1 nghịch thế. Thật vậy, trước
hết ta nhận thấy rằng nếu œ,> œ„¡
aco
ce
nén
ton
với mọi
¡= 1, 2,..., n-1 thì
nghịch thế. Vì vậy, do số nghịch thế của œ là k < g,
tai ip dé ai,
<đi
vi:
Xét hoán vị B = (B¡,... B,) trong d6 B, =a,
con Bi, =),41
+ Biv =a), thì rõ
néu i # ig, ip + 1,
ràng Ð có nhiều hơn œ một
nghịch thế. Nghĩa là số nghịch thế của B là k + 1.
£€ |24_
17
Cách 2. Xét phép thế đồng nhat op = (1, 2. ..., n) mdi lan
chuyển số nhỏ nhất sang bên phải một đơn vị, ta được một phép
thế mới có số nghịch thế lớn hơn phép thế cũ 1 đơn vị, sau n
bước ta được phép thé
o,., = (2, 3,.... n, 1), làm tiếp tục như
vậy với số hai, .... cuối cùng ta được phép thế.
o=
12
n
ea
n-1..
có Bộ nghịch thế.
1
Như vậy trong dãy trên, với mỗi
0< k<
Cỷ,
só một phép
thế có đúng k nghịch thế.
Cách 3. Ta chứng mình quy nạp theo n.
Dễ thử thấy với n = 2, 3, 4, bài toán đúng.
Giả sử bài toán đúng với n > 4; Ta chứng minh nó đúng với
n+1;nghĩa
là với
0<
k
<
Câu
, ta chứng tỏ có ø e S„¡ để số
nghịch thế của ø bằng k. Ta xét hai trường hợp:
a) Với 0< k< C2, theo giả thiết quy nạp có T € Sn để 1 có
đúng k nghịch thế. Khi đó
CES,
oF
(
1
T
2)
Ty
«+
n
n+l
Tạ
n+l
) có đúng k nghịch thế.
b) Với k> C2, don>
3 nên C2,2n+] =k
Vi vậy, theo giả thiết quy nạp có phép thé te S, để 1 có
đúng
18
€
3
? ¡—k nghịch thế. Khi đó xét
:
ø=
_( 1
3
(n41
nm
n+l
mow
thì ø có đúng k nghịch thế.
|
1 123
9.8.44
35
°
1
3
6 78
9 10
102698
6
4
ow
=
41
soo
f=
on
Ví dụ 1.6. Tính f°° và g2 nếu:
i
46971
we
2
108
2
Lời giải:
Khai trién f va g thanh tich nhiing vong xich déc lap
f=(1
3 4)(2
5 7)(6
g=(1
346
7)(2
8
10)
5 9 8
10)
Vì các vịng xích có mặt trong khai triển của f đều có độ dài
3 nên f = ¡d, vì vậy
° = ¡d từ đó f9
= £.
“Tương tự g”= ¡d nên g!”° =
Ví dụ 1.7.
¡d,
Tính định thức Vandermonde
|
D, =
1
a
ay
1
1
n-l
ay2
n-1
ay
1
Bigs
nà
n-1
Any
1
a
n
n-1
an
Lời giải:
Lay dòng thứ n-1 nhân với (-a,) rồi cộng vào dòng thứ n,
lấy dòng thứ n - 3 nhân với (-a,) rồi cộng vào dòng n-1,...., lấy
dòng thứ nhất nhân với (-a„) rồi cộng vào dòng thứ 3, ta được:
19
Dạ= |
1
1
ee
1
1
ai -ân
ag-a,
He
8n~- Tân
0
-
An-q(AnT—An)
0 |
..
~>
An-i(AnT-fn,
0 |
Ai(Ai-An) - A;(As-än)
a† - “(ai-ân)
a3 -2 (ag-a,)
Khai triển theo cột n, ta được:
~
Dy = (1)? May ay) fay
— ay)
1
1
|
ay
ay
ant
"
|
ap? ag® .. an?|
Hay
D, =(a, -a;).-.(a, —ay_1)-Dy_)
D,.,
14 dinh thc Vandermonde cta cac sé aj,... a,.)-
Nhận
xét là D, = 1, từ đó ta có:
Dạ =T[@;
a):
Vi du 1.8
Cho ma tran vuéng cép n A =
(a,))
ở đó a, = min(i, j). Hay tinh detA.
Lời giải:
_
ga
ar)
Cách 1: Ta có
20
1
» 5 d6