Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bai 11 tich phan xac dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.91 KB, 33 trang )

TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH


Bài tốn diện tích

y  f ( x)
S

a

b


Chia S thành nhiều diện tích con


Xấp xỉ các dt con bằng dt các hình chữ nhật con


Chia S càng nhỏ


Tổng diện tích xấp xỉ càng gần S


ĐỊNH NGHĨA
Phân hoạch P của [a, b] là tập hợp các điểm chia của
[a, b] thỏa mãn a x0 < x1 < …d = max{(xi+1 – xi)/ i = 0,.., n-1}: đường kính phân hoạch
Xét hàm số f(x) xác định trên [a, b], P là 1 phân hoạch
của [a, b].


Trên [xi, xi+1] chọn i tùy ý, đặt
n 1

S ( P, f )  f (i )( xi 1  xi )
i 0

Tổng tích phân ứng
với phân hoạch P


n 1

S ( P, f )  f (i )( xi 1  xi )
i 0

f khả tích  tồn tại giới
hạn hữu hạn của S(P, f)

f(i)

khi d 0 (không phụ
thuộc P)

x0 a
b

lim S ( P, f ) f ( x) dx
d 0

a


xi i xi+1

xn= b


Ví dụ về tổng tích phân
Cho f(x) = x trên [0,1], phân hoạch đều [0,1] thành n đoạn
bằng nhau bởi các điểm 0 = x0 tích phân nếu: i = xi+1


1
1
xi 1  xi   d  ,
n
n

1 (i  1)
i  xi 1 0  (i  1) 
,
n
n
i 1
f (i ) i 
n

x0

d

x2  
x
3

x1
0

1

x4 1
2

3





n 1

S ( P, f ) 
i 0

n 1

(i  1) 1
f (i )( xi 1  xi ) 

n
n

i 0

n 1

1
1
 2  (i  1)  2 [1  ...  n]
n i 0
n
(n  1)n
1


2
d 0 2
2n

1

1
 xdx 
2
0


Điều kiện để f khả tích trên [a, b]
Hàm f liên tục trên [a, b] ngoại trừ 1 số hữu hạn các điểm
gián đoạn loại 1 thì khả tích trên [a,b].
b


( Khi đó f ( x)dx là tích phân xác định.)
Ví dụ:

2

a

sin x
 x dx là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 1.
1

2

x ln xdx

là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 1.

0
2

ln xdx
0

không là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 2.


Tính chất hàm khả tích
1. f khả tích trên [a, b] thì f bị chận trên [a,b]
2. f khả tích trên [a,b] thì | f | khả tích trên [a,b]
3. f khả tích trên [a,b], m và M lần lượt là gtnn

và gtln của f trên [a,b], khi đó
b

 m(b  a) f ( x)dx M (b  a )
a

* f ( x)  g ( x) 

b

b

f ( x)dx g ( x)dx
a

a


Tính chất hàm khả tích

4.

b

b

a dx b  a,
b

b


cf ( x)dx c f ( x)dx,
a

a

b

b

[ f ( x)  g ( x)]dx f ( x)dx  g ( x)dx
a

a

a

a

5.

a

f ( x)dx 0

6.

b

7.


c

f ( x)dx  f ( x)dx
b

a

b

f ( x)dx f ( x)dx  f ( x)dx
a

a

c

b

a


Tính chất hàm khả tích
b

8. dx b  a
a

9. f(x) tuần hoàn với chu kỳ T:
b


b T

f ( x)dx   f ( x)dx
a

a T

10. f lẻ trên [-a, a]:

a

 f ( x)dx 0

a

a

f chẵn trên [-a, a]:

a

 f ( x)dx 2f ( x)dx

a

0


Định lý giá trị trung bình

f liên tục trên [a,b], khi đó tồn tại c [a,b] sao cho
b

f (c)(b  a ) f ( x)dx
a

x

Áp dụng: tính giới hạn

t2

lim e dt

x  

2

0

t
e
Hàm
liên tục trên [0, x], theo định lý, tồn tại

c [0,x] sao cho
x

e
0


t2

c2

dx ( x  0)e  x   
x 


Định lý cơ bản của phép tính vi tích phân
* Nếu f khả tích trên [a,b] thì hàm số
x

F ( x) f (t )dt

liên tục trên [a,b]

a

* Nếu f liên tục trên [a,b] thì F khả vi trên [a,b] và

F ( x)  f ( x ), x  (a, b) Đạo hàm theo cận trên
 ( x)

Hệ quả: F ( x) 

 f (t )dt

 ( x)


f liên tục,  và  khả
vi

F ( x)  f ( ( x)) ( x)  f ( ( x)) ( x)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×