Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Ltkit chuong 1 tong quan kiem toan (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 69 trang )

Học phần

Lý thuyết

KIỂM TOÁN
GV: ThS. Nguyễn Thị Hường
email:


Giới thiệu mơn học
Số tín chỉ: 3
Bậc học: đại học
Phân bổ thời gian:
◦ Tham dự lớp: 45 tiết
◦ Người học tự học: 90 tiết
Kiểm tra, đánh giá: Theo quy chế ĐT của HUFI
- Giữa kỳ: Tự luận + Trắc nghiệm: 30%
- Thi hết môn: Trắc nghiệm: 70%
2


Mục tiêu môn học

Sau khi học môn này, sinh viên có khả năng:
G1: Hiểu được những vấn đề cơ bản về kiểm toán như nhu cầu kiểm toán trong nền kinh tế, định
nghĩa và phân loại kiểm tốn, qua đó sẽ có những hiểu biết nhất định đối với nghề nghiệp kiểm
toán và đạo đức của người làm kiểm toán.
G2: Hiểu, giải thích và vận dụng các nguyên tắc trọng yếu, nguyên tắc hoạt động liên tục để phân
tích được các ý kiến kiểm toán trên Báo cáo kiểm toán.

G3: Hiểu được bản chất và yêu cầu của bằng chứng kiểm toán và vận dụng vào việc quyết định lựa


chọn, thu thập bằng chứng kiểm tốn.
G4: Biết phương pháp tìm hiểu về hệ thống kiểm sốt nội bợ của đơn vị, trên cơ sở đó biết nhận
dạng rủi ro kiểm toán và xác định mức trọng yếu trong thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính.
G5: Hiểu được các loại thử nghiệm kiểm toán và cơ sở dẫn liệu trong kiểm tốn qua đó biết vận
dụng để xây dựng mục tiêu kiểm tốn và thiết kế chương trình kiểm tốn.

3


Giáo trình học tập:
1. Giáo trình của Khoa TC-KT, HUFI

2. Auditing & Assurance Services
Author: Aren - Elder – Beasly

4


Tài liệu tham khảo:
Chuẩn mực kiểm toán VN

Chuẩn mực kiểm tốn Quốc tế

Web: Thơng tin về BCTC các cơng ty Cổ phần đại chúng
www.hxs.vn hoặc cafeF.vn
5


Chúc các bạn học
tốt và thích thú

môn học này!

6


Chương 1
NHU CẦU KIỂM TOÁN
VÀ DỊCH VỤ ĐẢM BẢO

GV: NGUYỄN THỊ HƯỜNG

7


Mục tiêu & Nội dung
O1.1: Hiểu được định nghĩa kiểm
toán, nhu cầu kiểm toán và dịch vụ
đảm bảo.
O1.2: Phân loại được các hoạt động
của kiểm toán.
O1.3: Biết được nghề nghiệp KTV và
các DN kiểm toán.
O1.4: Biết được các Hội nghề nghiệp
kiểm toán.
O1.5: Hiểu biết Chuẩn mực kiểm
toán và đạo được nghề nghiệp của
kiểm toán

1.1 Bản chất kiểm toán
1.2. Nhu cầu kiểm toán và dịch vụ đảm bảo

1.3. Phân loại kiểm tốn
- Theo mục đích
- Theo chủ thể
1.4. Kiểm tốn viên Doanh nghiệp kiểm toán và
Hiệp hội nghề nghiệp
1.5. Chuẩn mực kế toán và Đạo đức nghề nghiệp
- Giới thiệu CMKiT

- Đạo đức KTV
+ Nguyên tắc
+ Nguy cơ
+ Biện pháp phòng vệ

8


O1.1: Hiểu được định nghĩa kiểm toán,
nhu cầu kiểm toán và dịch vụ đảm bảo.

Định nghĩa kiểm toán
Kiểm toán là việc thu thập và đánh giá các bằng
chứng về thông tin cần kiểm tra nhằm xác định và
báo cáo về sự phù hợp của thông tin này với các tiêu
chuẩn được thiết lập. Việc kiểm toán được thực hiện
bởi các kiểm toán viên đủ năng lực và độc lập.

9


Định nghĩa kiểm toán



Nhu cầu Kiểm toán và Dịch vụ đảm bảo

Dịch vụ đảm bảo là
một dịch vụ độc lập
chuyên nghiệp nhằm
cung cấp thông tin
chất lượng cho các
nhà quản lý ra quyết
định.

Loại dịch vụ

Hoạt động

Kiểm soát và rủi ro liên
quan đến đầu tư

Đánh giá các quy trình đầu tư của DN để xác
định rủi ro và để xác định tính hiệu quả của
các quy trình đó

Mua hay bán vật tư,
hàng hố, tài sản bảo
mật

Thực hiện mua hay bán ẩn danh để đánh giá
sự tn thủ quy trình kiểm sốt nội bộ trong
giao dịch của nhân viên DN với chủ hàng hay

khách hàng

Đánh giá rủi ro thu thập,
phân phối và lưu trữ
thông tin số

Đánh giá rủi ro bảo mật và kiểm soát liên quan
đến dữ liệu điện tử như sao chép và lưu trữ

Đánh giá rủi ro hành vi
gian lận và không tuân
thủ pháp luật

Xây dựng hồ sơ đánh giá rủi ro, gian lận và
đánh giá sự đầy đủ các chính sách trong việc
ngăn chặn và phát hiện gian lận và các hành vi
kinh doanh bất hợp pháp

Thành phần sản phẩm

Đảm bảo về số lượng thành nguyên liệu có
trong sản phẩm của doanh nghiệp

Tuân thủ thỏa thuận
nhuận bút giải trí

Đánh giá xem tiền bản quyền trả cho nghệ sĩ,
tác giả và những người khác có tuân thủ thỏa
thuận nhuận bút


Trách nhiệm và sự bền
vững của doanh nghiệp

Báo cáo thông tin về trách nhiệm của DN và
sự phát triển bền vững của DN


Nhu cầu Kiểm tốn
và Dịch vụ đảm bảo

Rủi ro
thơng tin?

Kiểm toán viên

Xuất phát từ:
Rủi ro lãi suất: Sai

Rủi ro KD: Sai
Rủi ro thơng tin: Đúng

Quyết
định
chọn
dịch vụ
kiểm
tốn và
DVĐB

Cung cấp

BC kiểm tốn

Th dịch vụ
kiểm toán
Đầu tư vốn

Người sử dụng

Khách hàng
Cung cấp BCTC


O1.2: Phân loại được các hoạt động của kiểm toán
Phân loại Kiểm tốn

02 → Tiêu chí:

Mục đích
Kiểm
tốn

Chủ thể
kiểm
tốn

13


What?


Theo Mục đích Kiểm tốn
Kiểm tốn

Kiểm tốn

Kiểm tốn

• HOẠT
ĐỘNG
• Đánh giá
sự hữu
hiệu và
hiệu quả

• TUÂN THỦ
• Đánh giá
sự chấp
hành

• BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
• Đánh giá
tính
trung
thực và
hợp lý

14



Ví dụ: Phân loại kiểm tốn theo mục đích kiểm tốn
Loại

Mục đích

Thơng tin

Tiêu chuẩn

Bằng
chứng

Kiểm tốn
hoạt động

Đánh giá
xem sự hiệu
quả của
nhân viên
bán hàng

Số lượng
nhân viên,
hồ sơ xử lý,
chi phí bộ
phận, số lỗi
xảy ra

Các tiêu chí
đánh giá

hiệu quả của
nhân viên
bán hàng

Báo cáo lỗi,
bảng lương,
chi phí bộ
phận

Hồ sơ vay
của DN

Các điều
khoản trong
hợp đồng
tín dụng

BCTC, các
bằng chứng
tính tốn
của KTV

Chuẩn mực
kế tốn VN

Tài liệu, hồ
sơ bên trong
và bên
ngồi Cơng
ty


Kiểm tốn
tn thủ

Kiểm tốn
BCTC

Kiểm tra
DN có đáp
ứng yêu cầu
cho vay của
Ngân hàng
Kiểm toán
sự trung
thực và hợp
lý của
BCTC của
Vinhome

BCTC năm
202x của
Công ty
Vinhome

15


Who?

Theo Chủ thể Kiểm tốn

Kiểm tốn

Kiểm tốn

• ĐỘC LẬP
• Tổ chức
hay cá
nhân độc
lập

• NỘI BỘ
• Cá nhân
thuộc
nội bộ

Kiểm tốn
• NHÀ
NƯỚC
• Công
chức
Nhà
nước

16


THẢO LUẬN: So sánh giữa các loại kiểm toán Nhà nước, kiểm
toán độc lập, kiểm toán nội bộ:
STT


Tiêu thức

1

Chủ thể - khách thể

2

Tính độc lập

3

Đối tượng kiểm tốn
chủ yếu

4

Chức năng cung cấp
chủ yếu

5

Phí kiểm tốn

KT Nhà
nước

KT Độc lập

KT nội bộ


17


O1.3 Biết được điều kiện để trở
thành KTV, các DN kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên
(KTV), Certified
public accountant
(CPA), là người
được cấp chứng chỉ
kiểm toán viên theo
quy định của pháp
luật của mỗi quốc
gia

18


Để trở thành Kiểm toán viên (Auditor)?
Để trở thành Kiểm toán viên (Auditor)?
Bảng 1.3 – Điều kiện để trở thành kiểm tốn viên tại VN
Đào tạo

Mơn thi

Kinh nghiệm

- Có bằng tốt nghiệp đại

học trở lên về chuyên
ngành Tài chính, Ngân
hàng, Kế tốn, Kiểm
tốn;
- Hoặc có bằng tốt
nghiệp đại học các
chun ngành khác và
có tổng số tín chỉ các
mơn học: Tài chính, Kế
tốn, Kiểm tốn, Phân
tích tài chính, Thuế từ
7% trên tổng số tín chỉ

(1) Pháp luật về kinh tế
- Có thời gian công tác
và Luật doanh nghiệp;
thực tế về tài chính, kế
(2) Tài chính và quản lý tốn, kiểm tốn từ 36
tháng trở lên theo quyết
tài chính nâng cao;
định tốt nghiệp đại học
(3) Thuế và quản lý thuế
hoặc sau đại học;
nâng cao;
(4) Kế tốn tài chính, kế
tốn quản trị nâng cao;
(5) Kiểm toán và dịch
vụ bảo đảm nâng cao;
(6) Phân tích hoạt động
tài chính nâng cao;

(7) Ngoại ngữ trình độ
C của 01 trong 05 ngoại
ngữ thông dụng: Anh,
Nga, Pháp, Trung Quốc,
Đức.
Ghi chú: Môn thi (1,2,3,4) áp dụng để thi lấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ kế
toán

19


Môn thi chứng chỉ hành nghề KTV
(Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/08/2017; Điều 57, điều 71
của Luật kế toán số 88/2015/QH 13 ngày 20/11/2015)
Người dự thi lấy chứng chỉ Kế toán viên (4 môn) – 180 phút/môn:
(1) Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp
(2) Tài chính và quản lý tài chính nâng cao
(3) Thuế và quản lý thuế nâng cao
(4) Kế tốn tài chính và kế tốn quản trị nâng cao

20


Môn thi chứng chỉ hành nghề KTV
(Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/08/2017; Điều 57, điều 71
của Luật kế toán số 88/2015/QH 13 ngày 20/11/2015)
Người dự thi Kiểm tốn viên (7 mơn):
+ 06 môn thi viết, thời gian thi 180 phút/ 1 môn, gồm:
(1) Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp


(2) Tài chính và quản lý tài chính nâng cao;
(3) Thuế và quản lý thuế nâng cao;
(4) Kế toán tài chính, kế tốn quản trị nâng cao;
(5) Kiểm tốn và dịch vụ bảo đảm nâng cao;

(6) Phân tích hoạt động tài chính nâng cao.
+ 01 mơn Ngoại ngữ (trình độ C) của 01 trong 05 ngoại ngữ thông dụng: Anh, Nga,
Pháp, Trung Quốc, Đức: Thi viết trong thời gian 120 phút.
21


Hình thức thành lập

Doanh nghiệp kiểm tốn

Doanh nghiệp tư nhân

Cơng ty hợp danh
Công ty TNHH 2 thành viên
(Bao gồm Công ty TNHH có
vốn đầu tư nước ngoài)

22


Doanh nghiệp kiểm toán
Các dịch vụ kiểm toán được quyền cung cấp
a) Kiểm tốn BCTC;

b) Kiểm tốn BCTC vì mục đích thuế và dịch vụ quyết toán thuế;

c) Kiểm toán hoạt động;
d) Kiểm tốn tn thủ;

đ) Kiểm tốn nội bộ
(cịn tiếp)

23


Doanh nghiệp kiểm toán
Các dịch vụ kiểm toán được quyền cung cấp
e) Kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành (kể cả BCTC
hàng năm);
g) Kiểm toán báo cáo quyết tốn dự án;
h) Kiểm tốn thơng tin tài chính;
i) Kiểm tra thông tin tài chính trên cơ sở các thủ tục thỏa thuận trước;

24


Doanh nghiệp kiểm toán
Các dịch vụ khác được cung cấp
a) Tư vấn tài chính;

b) Tư vấn thuế;
c) Tư vấn nguồn nhân lực;
d) Tư vấn ứng dụng công nghệ thông tin;

đ) Tư vấn quản lý;
(còn tiếp)


25


×