Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.48 KB, 3 trang )

MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG
GIÁC ĐƠN GIẢN
Tiết dạy: 12
Ngày dạy:

I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Giúp HS nắm vững cách giải một số PTLG mà sau một
vài phép biến đổi đơn giản có thể đưa về PTLGCB. Đó là PT bậc nhất
và bậc hai đối với một HSLG
2. Về kỹ năng: Giúp HS nhận biết và giải thành thạo các dạng PT trong
bài
3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học,
rèn luyện tư duy logic.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV: Các phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: Ôn bài cũ và sọan bài mới
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình: tan2x = -
3

3. Bài mới:
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung

HĐ1
:
Ôn t
ập lại kiến
thức cũ



Nghe và thực hiện
nhiệm vụ
- Nêu cách giải các
PTLGCB
- Các HĐT LGCB,
công thức cộng, công
thức nhân đôi, CT biến
đổi tích thành tổng …

- Nhớ lại kiến thức cũ
và trả lời câu hỏi
Cho biết khi nào thì
PT :

- Nhận xét câu trả lời
của bạn
sinx = a, cosx = a có
nghiệm hoặc vô
nghiệm

Làm bài tập và lên
bảng trả lời
Vận dụng vào bài tập


Chuyển vế để đưa PT
(3), (4) về PTLGCB
rồi giải
Giải các PT sau:

a) sinx = 4/3
(1)
b) tan2x = -
3

(2)
c) 2cosx = -
1
(3)
d) 3cot(x+20
0
) =1
(4)
Nhận xét và chính xác
hóa lại câu trả lời của
HS


HĐ2: I. PT bậc nhất đ/v 1
HSLG
- Nghe và hiểu nhiệm
vụ
- Trả lời câu hỏi
- Phát biểu đều nhận
xét được
- Em hãy nhận dạng 4
PT trên

- Cho biết các bước
giải

1.
Đ
ịnh nghĩa
: SGK

2. Cách giải: SGK
Nhận xét câu trả lời
của HS

Đọc SGK Yêu cầu HS đọc SGK
phần I

Các nhóm làm BT Chia 4 nhóm và yêu
cầu mỗi nhóm làm một
câu theo thứ tự a, b, c,
d và cả bốn nhóm làm
câu e
Giải các PT sau:
a) 2sinx – 3 = 0
b)
3
tanx +1 = 0
c)3cosx + 5 = 0
d)
3
cotx – 3 = 0
e) 7sinx – 2sin2x = 0
HS trình bày lời giải - Gọi đại diện nhóm
lên trình bày các câu a,
e) 7sinx – 2sin2x = 0


7sinx – 4sinx.cosx
b, c, d
- Cho HS nhóm khác
nhận xét
- Gọi một HS trong
lớp nêu cách giải câu e
- Nhận xét các câu trả
lời của HS, chính xác
hóa nội dung
= 0

sinx(7-4cosx) = 0

sin 0
7 4cos 0
x
x



 



HĐ3:
PT đưa về PT bậc nhất
đối với một HSLG
HS trả lời câu hỏi - Cho biết các bước
tiến hành giải câu e

- Nhận xét câu trả lời
của HS
Treo bảng phụ ghi rõ
các bước giải câu e
- Chia HS làm 4 nhóm
và yêu cầu nhóm 1, 3
làm bài a, nhóm 2, 4
làm bài b
- Cả 4 nhóm cùng làm
câu c
Giải các PT sau:
a) 5cosx – 2sin2x = 0
b) 8sinxcosxcos2x = -
1
c) sin
2
x – 3sinx + 2 =
0

-

Gọi đại diện các
nhóm lên giải câu a, b
- Cho HS nhóm khác
nhận xét

Đặt t = sinx , ĐK: -1


t


1
Đưa PT © về PT bậc
hai theo t rồi giải.
So sánh ĐK và thế t =
sinx và giải tìm x
- GV gợi ý và gọi 1
HS nêu cách giải câu c
- Nhận xét các câu trả
lời của HS, chính xáx
hóa nội dung


×