Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp " Quản lý Tốt Thủy sản áp dụng cho Nghề nuôi tôm " ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 23 trang )

1
Qu
Qu


n
n


T
T


t
t
Th
Th


y
y
s
s


n
n
á
á
p
p


d
d


ng
ng
cho
cho
Ngh
Ngh


nuôi
nuôi
tôm
tôm
Flavio Corsin
2
Gia
Gia
tăng
tăng
nh
nh


ng
ng
th
th

á
á
ch
ch
th
th


c
c


Ngh
Ngh


nuôi
nuôi
tôm
tôm
:
:
r
r


t
t
th
th

à
à
nh
nh
công
công
t
t


i
i
nh
nh


ng
ng
năm
năm
80s
80s


L
L
à
à
ngu
ngu



n
n
thu
thu
nh
nh


p
p
ch
ch
í
í
nh
nh
/
/
v
v
à
à
đem
đem
l
l



i
i
l
l


i
i
nhu
nhu


n
n
cho
cho
ph
ph


n
n
l
l


n
n
ngư
ngư

dân
dân


V
V
à
à
o
o
đ
đ


u
u
nh
nh


ng
ng
năm
năm
90
90
b
b



nh
nh
b
b


t
t
đ
đ


u
u
xu
xu


t
t
hi
hi


n
n
(
(
v
v

í
í
d
d


.B
.B


nh
nh
đ
đ


m
m
tr
tr


ng
ng
do virus: WSD)
do virus: WSD)


Đã
Đã



nh
nh




ng
ng
r
r


t
t
l
l


n
n
đ
đ
ế
ế
n
n
đ
đ



i
i
s
s


ng
ng
c
c


a
a
nh
nh


ng
ng
ngư
ngư


i
i
s
s



n
n
xu
xu


t
t
nh
nh




Nh
Nh


ng
ng
v
v


n
n
đ
đ



v
v


h
h
ó
ó
a
a
ch
ch


t
t
&
&
kh
kh
á
á
ng
ng
sinh
sinh
(
(

liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
ch
ch


t
t




ng
ng
s
s


n
n
ph
ph



m
m
)
)


Nh
Nh


ng
ng
tiêu
tiêu
chu
chu


n
n
v
v


s
s



n
n
ph
ph


m
m
xu
xu


t
t
kh
kh


u
u
ng
ng
à
à
y
y
c
c
à
à

ng
ng
nghiêm
nghiêm
ng
ng


t
t


Gi
Gi
á
á
th
th
à
à
nh
nh
ng
ng
à
à
y
y
c
c

à
à
ng
ng
gi
gi


m
m


Suy
Suy
tho
tho
á
á
i
i
môi
môi
trư
trư


ng
ng



Đ
Đ
ó
ó
l
l
à
à
nh
nh


ng
ng


do
do
gây
gây
m
m


t
t
s
s





n
n
đ
đ


nh
nh
v
v


kinh
kinh
t
t
ế
ế


h
h


i
i
3
Do

Do
đ
đ
ó
ó
mu
mu


n
n
ngh
ngh


nuôi
nuôi
t
t


t
t
hơn
hơn
=
=
th
th
ì

ì
c
c


n
n
c
c
ó
ó
nh
nh


ng
ng
gi
gi


i
i
ph
ph
á
á
p
p
b

b


n
n
v
v


ng
ng
hơn
hơn
đ
đ


gi
gi


i
i
quy
quy
ế
ế
t
t
nh

nh


ng
ng
v
v


n
n
đ
đ


trong
trong
ngh
ngh


nuôi
nuôi
tôm
tôm
!
!
4
Nh
Nh



ng
ng
gi
gi


i
i
ph
ph
á
á
p
p
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
b
b



n
n
v
v


ng
ng


T
T


ch
ch


c
c
nông
nông
lương
lương
th
th
ế
ế

gi
gi


i
i
FAO
FAO
CoC
CoC
đã
đã
đưa
đưa
ra
ra
nh
nh


ng
ng
đ
đ


nh
nh
ch
ch

ế
ế
v
v


nuôi
nuôi
th
th


y
y
s
s


n
n
c
c
ó
ó
tr
tr
á
á
ch
ch

nhi
nhi


m
m
(
(
á
á
p
p
d
d


ng
ng
cho
cho
to
to
à
à
n
n
ng
ng
à
à

nh
nh
th
th


y
y
s
s


n
n
)
)


C
C
á
á
c
c
nguyên
nguyên
t
t



c
c
v
v


nuôi
nuôi
tôm
tôm
c
c
ó
ó
tr
tr
á
á
ch
ch
nhi
nhi


m
m


Chương
Chương

tr
tr
ì
ì
nh
nh
h
h


p
p
t
t
á
á
c
c
(WB, NACA, WWF, FAO, UNEP,
(WB, NACA, WWF, FAO, UNEP,


)
)


C
C
á
á

c
c
nghiên
nghiên
c
c


u
u
d
d


ch
ch
t
t


(
(


m
m


c
c

đ
đ


qu
qu


n
n
th
th


)
)
nh
nh


m
m
ph
ph
á
á
t
t
hi
hi



n
n
nh
nh


ng
ng
nguy
nguy


r
r


i
i
ro
ro
cho
cho
s
s


xu
xu



t
t
hi
hi


n
n
b
b


nh
nh


DFID in Viet Nam
DFID in Viet Nam
v
v
à
à


n
n
đ
đ



(1997
(1997
-
-
2001)
2001)


ACIAR
ACIAR




n
n
đ
đ


(2001)
(2001)


Th
Th



c
c
h
h
à
à
nh
nh
t
t


t
t
th
th


y
y
s
s


n
n
đã
đã
á
á

p
p
d
d


ng
ng




n
n
Đ
Đ


5
BMP
BMP


BMP
BMP
l
l
à
à
c

c
á
á
c
c
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng




ng
ng
t
t


i
i
m

m


c
c
tiêu
tiêu
:
:


B
B


o
o
v
v


môi
môi
trư
trư


ng
ng



C
C


i
i
thi
thi


n
n
năng
năng
su
su


t
t
/
/
s
s


c
c
kh

kh


e
e
tôm
tôm


Nâng
Nâng
cao
cao
an
an
to
to
à
à
n
n
th
th


c
c
ph
ph



m
m


T
T


o
o


n
n
đ
đ


nh
nh
v
v


kinh
kinh
t
t
ế

ế


h
h


i
i






ng
ng
t
t


i
i
ch
ch


y
y
ế

ế
u
u
c
c
á
á
c
c
ngư
ngư
dân
dân
s
s


n
n
xu
xu


t
t


quy
quy



nh
nh


,
,
m
m


c
c
d
d
ù
ù
c
c
ó
ó
th
th


á
á
p
p
d

d


ng
ng
cho
cho
b
b


t
t
c
c


quy
quy


nh
nh


n
n
à
à
o

o
kh
kh
á
á
c
c


M
M


c
c
đ
đ
í
í
ch
ch
ch
ch
í
í
nh
nh
l
l
à

à
gi
gi


m
m
thi
thi


u
u
t
t


n
n
th
th


t
t
do
do
b
b



nh
nh
6
An toàn về
sảnphẩm
Sứckhỏetôm
Tăng thu nhập
Đầutư kinh
tế-xã hội
Môi trường
Nâng cao
năng suất
7
C
C
á
á
c
c
th
th


trư
trư


ng
ng

An toàn về
sảnphẩm
Sứckhỏetôm
Tăng thu nhập
Đầutư kinh
tế-xã hội
Môi trường
Nâng cao
năng suất
Tôi có nên mua
những lô tôm
này?
8
Những nguyên tắcvề nuôi
tôm phát triểnbềnvững
Qu
Qu


n
n


t
t


t
t
th

th


y
y
s
s


n
n
Th
Th


c
c
H
H
à
à
nh
nh
t
t


t
t
Th

Th


y
y
s
s


n
n
Áp dụng cho
bấtcứ loài
nào hoặchệ
thống nào
Chỉ áp dụng
cho hệ thống
này
9
L
L


ch
ch
s
s


v

v


BMP
BMP


NACA/MPEDA
NACA/MPEDA
tr
tr
ì
ì
nh
nh
di
di


n
n
trong
trong
trang
trang
tr
tr


i

i




n
n
đ
đ


(2002)
(2002)


Quy
Quy


sau
sau
đ
đ
ó
ó
tăng
tăng
d
d



n
n
!
!


2004
2004
-
-
2005 NACA
2005 NACA
th
th


c
c
hi
hi


n
n
c
c
á
á
c

c
d
d


á
á
n
n
BMP
BMP


Vi
Vi


t
t
nam
nam


C
C
á
á
c
c
d

d


á
á
n
n
kh
kh
á
á
c
c
:
:


ACIAR
ACIAR
th
th


c
c
hi
hi


n

n


INDO
INDO
v
v
à
à
Th
Th
á
á
ilan
ilan


NACA, FAO, WWF
NACA, FAO, WWF
th
th


c
c
hi
hi


n

n


INDO (
INDO (
sau
sau
đ
đ


t
t
s
s
ó
ó
ng
ng
th
th


n
n
)
)


NACA

NACA


Iran
Iran


WWF
WWF


Vi
Vi


t
t
nam
nam


Ch
Ch
í
í
nh
nh
ph
ph



Vi
Vi


t
t
nam
nam


ACIAR
ACIAR
t
t


ch
ch


c
c
m
m


ng
ng





i
i
BMP
BMP


CARD, etc
CARD, etc


10
BMPs
BMPs




n
n
đ
đ




B
B



t
t
đ
đ


u
u
năm
năm
2002
2002


Ch
Ch
í
í
nh
nh
ph
ph


khuy
khuy
ế
ế

n
n
kh
kh
í
í
ch
ch
(MPEDA)
(MPEDA)


C
C
á
á
c
c
câu
câu
l
l


c
c
b
b



nuôi
nuôi
th
th


y
y
s
s


n
n
(
(
c
c
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m
nông
nông

h
h


)
)


C
C
á
á
c
c
trang
trang
tr
tr


i
i
s
s


n
n
xu
xu



t
t
gi
gi


ng
ng
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
c
c
á
á
c
c
h
h



p
p
đ
đ


ng
ng


C
C
ó
ó
h
h
à
à
ng
ng
ng
ng
à
à
n
n
nông
nông

dân
dân
tham
tham
gia
gia
11
2003
Mở rộng ở
cấplàng
1 làng
1 Câu lạc
bộ nuôi
thủysản
58 nông
dân
108 ao
58 Ha
22 tấn
2004
Mở rộng ở
cấp vùng
6 làng
7 Câu lạcbộ
nuôi thủy
sản
130 nông
dân
254 ao
173 Ha

40 tấn
2002
Trình diễn
ở cấp
trang trại
5 nông
dân
10 ao
7 Ha
4 tấn
2002
2001
Khảo
sát
365 ao
Nellore
n
West
God.
Các
nhân tố
nguy cơ
BMPs
2
0
0
3
Hợp đồng sảnxuất
giống ở các trang
trại

BMPs ởẤn độ
2
0
0
5
AP
KA
GU
2005
Mở rộng ở cấp
bang
3 bang
19 Câu lạcbộ
nuôi thủysản
736 nông dân
1187 ao
663 Ha
672 tấn
Mở rộng ra các
bang khác
2
0
0
4
2
0
0
6
AP
KA

OR
GU
TN
Mở rộng ra 5 bang
khác
2006
5 bang
28 Câu lạcbộ
nuôi thủysản
730 nông dân
1370 ao
813 Ha
870 tấn
2007-08
5 bang vùng
duyên hải
164 hội
4903 nông
dân
5170 ha
2007+
NaCSA
ThiếtlậpcủaNaCSA
Nguồn N.R. Umesh, NaCSA
12
i.
i.
Gi
Gi



m
m
thi
thi


u
u
nguy
nguy


b
b


nh
nh
ii.
ii.
Tăng
Tăng
l
l


i
i
nhu

nhu


n
n
Năm
Năm
C
C
á
á
c
c
ao
ao
BMP
BMP
Ao
Ao
không
không
BMP
BMP
+
+
2003
2003
82%
82%
89%

89%
+7%
+7%
2004
2004
37%
37%
52%
52%
+20%
+20%
2005
2005
15%
15%
42%
42%
+27%
+27%
2006
2006
17%
17%
44%
44%
+27%
+27%
0
100
200

300
400
500
600
2006 2005 2004
Demo
Non-Demo
• Lịch thả giống, cùng thờigianvớimật độ
tối ưu
• Chấtlượng giống kiểm soát thông qua hợp
đồng giữa các trang trại
• Hợptácgiữa các nông dân
BMPs in India
– Sử dụng các nguồnhiệuquả
(thức ăn).
– Giảmsử dụng hóa chất
– Chia sẻ chi phí
– Vay mượndễ dàng hơn
– An toàn về sảnphẩm & nguồngốc
– Các liên kếtvớithị trường
1 US$= 42 INR
Nguồn N.R. Umesh, NaCSA
13
BMP
BMP


Vi
Vi



t
t
Nam
Nam
(NACA)
(NACA)


B
B


t
t
đ
đ


u
u
v
v
à
à
o
o
năm
năm
2004

2004


D
D


á
á
n
n
t
t
à
à
i
i
tr
tr


b
b


i
i
Danida
Danida
:

:


5
5
t
t


nh
nh


NAFIQAVED
NAFIQAVED
đã
đã
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
GAP

GAP


Đã
Đã
x
x
á
á
c
c
đ
đ


nh
nh
c
c
á
á
c
c
ho
ho


t
t
đ

đ


ng
ng
b
b


ng
ng
vi
vi


c
c
á
á
p
p
d
d


ng
ng
c
c
á

á
c
c
kinh
kinh
nghi
nghi


m
m
trong
trong
khu
khu
v
v


c
c
(
(


n
n
đ
đ



)
)
v
v
à
à
trong
trong

n
ư


c
c


Chuyên
Chuyên
bi
bi


t
t
h
h



th
th


ng
ng
,
,
t
t
í
í
nh
nh
th
th


c
c
t
t
ế
ế
cao
cao
v
v
à
à

d
d


đi
đi


u
u
ch
ch


nh
nh
á
á
p
p
d
d


ng
ng
cho
cho
c
c

á
á
c
c
nông
nông
dân
dân




ng
ng
d
d


ng
ng
cho
cho
c
c
á
á
c
c
nông
nông

h
h


nuôi
nuôi
quy
quy


nh
nh




Tăng
Tăng




ng
ng
ki
ki


m
m

so
so
á
á
t
t
b
b


nh
nh
, an
, an
to
to
à
à
n
n
th
th


c
c
ph
ph



m
m
&
&
gi
gi


m
m
thi
thi


u
u
ô
ô
nhi
nhi


m
m
môi
môi
trư
trư



ng
ng
14
BMP
BMP


Vi
Vi


t
t
nam
nam


Ngh
Ngh


nuôi
nuôi
b
b
á
á
n
n
thâm

thâm
canh
canh


H
H


tr
tr


nông
nông
dân
dân
:
:


Chu
Chu


n
n
b
b



ao
ao
t
t


t
t
hơn
hơn


Ki
Ki


m
m
tra
tra
gi
gi


ng
ng
v
v
à

à
o
o
l
l
ú
ú
c
c
th
th


(WSSV,
(WSSV,
t
t


ng
ng
quan
quan
s
s


c
c
kh

kh


e
e
)
)


Ki
Ki


m
m
so
so
á
á
t
t
đ
đ
á
á
y
y
ao
ao
,

,
ch
ch


t
t




ng
ng




c
c
v
v
à
à
s
s


c
c
kh

kh


e
e
tôm
tôm


C
C


i
i
thi
thi


n
n
đ
đ


an
an
to
to
à

à
n
n
sinh
sinh
h
h


c
c
trong
trong
chu
chu
tr
tr
ì
ì
nh
nh
s
s


n
n
xu
xu



t
t


Ghi
Ghi
nh
nh


t
t




Qu
Qu


n
n


c
c
á
á
c

c
v
v


n
n
đ
đ


v
v


s
s


c
c
kh
kh


e
e
v
v



t
t
nuôi
nuôi
m
m


t
t
c
c
á
á
ch
ch
t
t


t
t
hơn
hơn
(
(
gi
gi



m
m
s
s


d
d


ng
ng
h
h
ó
ó
a
a
ch
ch


t
t
)
)


H

H


tr
tr


th
th


c
c
hi
hi


n
n


m
m


i
i
c
c



p
p
(
(
m
m


r
r


ng
ng
t
t


công
công
nhân
nhân
,
,
c
c
á
á
c

c
nh
nh
à
à
ch
ch


c
c
tr
tr
á
á
ch
ch
đ
đ


a
a
phương
phương
v
v
à
à
qu

qu


c
c
gia
gia
)
)
15
C
C
á
á
c
c
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
truy
truy



n
n
thông
thông
BMP
BMP


C
C
á
á
c
c
bu
bu


i
i
h
h


p
p
c
c



a
a
nông
nông
dân
dân


Thăm
Thăm
quan
quan
ao
ao
thư
thư


ng
ng
xuyên
xuyên


T
T



p
p
hu
hu


n
n
m
m


r
r


ng
ng
cho
cho
c
c
á
á
c
c
công
công
nhân
nhân



Đ
Đ
à
à
o
o
t
t


o
o
c
c
á
á
c
c
t
t
ì
ì
nh
nh
nguy
nguy



n
n
viên
viên
khuy
khuy
ế
ế
n
n
ngư
ngư
t
t


nguy
nguy


n
n


T
T
à
à
i
i

li
li


u
u


C
C
á
á
c
c
t
t


rơi
rơi
(10
(10




c
c
)
)



C
C
á
á
c
c
cu
cu


n
n
s
s
á
á
ch
ch
m
m


ng
ng


C
C

á
á
c
c
s
s
á
á
ch
ch
v
v


ao
ao
nuôi
nuôi
16
C
C
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m

m
nông
nông
dân
dân
khuy
khuy
ế
ế
n
n
ngư
ngư


H
H


p
p
t
t
á
á
c
c


Gi

Gi


m
m
thi
thi


u
u
c
c
á
á
c
c
chi
chi
ph
ph
í
í
:
:
ki
ki


m

m
tra
tra
WSSV
WSSV


PL
PL


C
C


i
i
thi
thi


n
n
qu
qu


n
n







c
c


Gi
Gi


m
m
s
s


lan
lan
r
r


ng
ng
b
b



nh
nh


C
C
á
á
c
c
t
t
ì
ì
nh
nh
nguy
nguy


n
n
viên
viên
khuy
khuy
ế
ế
n

n
ngư
ngư


Đ
Đ
ó
ó
ng
ng
vai
vai
trò
trò
ch
ch
í
í
nh
nh
cho
cho
truy
truy


n
n
thông

thông


Gi
Gi
ú
ú
p
p
c
c
á
á
c
c
nông
nông
dân
dân
kh
kh
á
á
c
c
17


C
C

á
á
c
c
nông
nông
dân
dân
đã
đã
ch
ch


p
p
nh
nh


n
n
BMPs
BMPs


Đ
Đ
á
á

nh
nh
gi
gi
á
á
v
v
à
à
o
o
cu
cu


i
i
m
m


i
i
chu
chu
k
k



s
s


n
n
xu
xu


t
t
(
(
b
b


ng
ng
câu
câu
h
h


i
i
)
)



C
C
á
á
c
c




ng
ng
d
d


n
n
v
v


th
th


c
c

hi
hi


n
n
BMP
BMP


Lo
Lo


i
i
b
b


b
b
ù
ù
n
n
đ
đ
á
á

y
y
trư
trư


c
c
khi
khi
th
th


gi
gi


ng
ng


Không
Không
c
c
à
à
y
y

x
x


i
i
n
n
ế
ế
u
u
đ
đ


t
t
đ
đ
á
á
y
y
l
l
à
à
ph
ph

è
è
n
n


Ki
Ki


m
m
tra
tra
PL
PL
b
b


nh
nh
đ
đ


m
m
tr
tr



ng
ng
WSSV
WSSV


K
K
ế
ế
t
t
qu
qu


vi
vi


c
c
th
th


c
c

hi
hi


n
n
BMP
BMP


Gi
Gi


m
m
nguy
nguy


gây
gây
ch
ch
ế
ế
t
t
(
(

t
t


1.4 to 1.7
1.4 to 1.7
l
l


n
n
)
)


C
C


i
i
thi
thi


n
n
năng
năng

su
su


t
t
trên
trên
hecta
hecta
(
(
t
t


2
2
đ
đ
ế
ế
n
n
4
4
l
l



n
n
)
)


X
X
á
á
c
c
xu
xu


t
t
tăng
tăng
l
l


i
i
nhu
nhu



n
n
lên
lên
g
g


p
p
đôi
đôi
Th
Th


c
c
hi
hi


n
n
BMP
BMP
18
C
C
á

á
c
c
liên
liên
k
k
ế
ế
t
t
c
c


a
a
BMP
BMP


BMP
BMP
cho
cho
c
c
á
á
c

c
trang
trang
tr
tr


i
i
s
s


n
n
xu
xu


t
t
gi
gi


ng
ng


6

6
khu
khu
th
th


c
c
nghi
nghi


m
m


2
2
t
t


nh
nh


Năng
Năng
su

su


t
t
tương
tương
đương
đương
v
v


i
i
khu
khu
không
không
á
á
p
p
d
d


ng
ng
BMP

BMP


Ch
Ch


t
t




ng
ng
t
t


t
t
hơn
hơn
(
(
không
không
d
d
ù

ù
ng
ng
kh
kh
á
á
ng
ng
sinh
sinh
;
;
c
c
á
á
c
c
t
t
á
á
c
c
nhân
nhân
gây
gây
b

b


nh
nh
đư
đư


c
c
ki
ki


m
m
tra
tra
,
,


)
)


Ngư
Ngư



i
i
dân
dân
b
b
á
á
n
n
gi
gi
á
á
cao
cao
hơn
hơn


BMP
BMP
cho
cho
c
c
á
á
c

c
nh
nh
à
à
cung
cung
c
c


p
p
b
b


m
m


cho
cho
sinh
sinh
s
s


n

n


BMP
BMP
cho
cho
c
c
á
á
c
c
nh
nh
à
à
cung
cung
c
c


p
p
gi
gi


ng

ng
trung
trung
gian
gian
19
S
S


hòa
hòa
h
h


p
p
gi
gi


a
a
BMP/GAP
BMP/GAP


BMP
BMP

đã
đã
đư
đư


c
c
s
s
á
á
t
t
nh
nh


p
p
v
v
à
à
o
o
GAP (NAFIQAVED)
GAP (NAFIQAVED)
t
t

à
à
i
i
li
li


u
u
đư
đư


c
c
m
m


r
r


ng
ng


Nuôi
Nuôi

thâm
thâm
canh
canh


Nuôi
Nuôi
b
b
á
á
n
n
thâm
thâm
canh
canh


BMP
BMP
đã
đã
truy
truy


n
n

t
t


i
i
thông
thông
tin
tin
đ
đ
ế
ế
n
n
c
c
á
á
c
c
d
d


á
á
n
n

kh
kh
á
á
c
c


Vi
Vi


t
t
nam
nam
20
BMP
BMP


Vi
Vi


t
t
nam
nam
(WWF)

(WWF)


B
B


t
t
đ
đ


u
u
năm
năm
2007
2007


T
T


nh
nh
C
C
à

à
Mau. (
Mau. (
chi
chi
ế
ế
m
m
1/4
1/4
s
s


n
n




ng
ng
, 40%
, 40%
di
di


n

n
t
t
í
í
ch
ch
)
)


Đ
Đ
à
à
o
o
t
t


o
o
cho
cho
c
c
á
á
c

c
nhân
nhân
công
công
khuy
khuy
ế
ế
n
n
ngư
ngư


nh
nh
ó
ó
m
m
nông
nông
dân
dân
v
v
à
à
qu

qu


n
n




6
6
nh
nh
ó
ó
m
m
h
h


p
p
t
t
á
á
c
c
: >100

: >100
nông
nông
dân
dân


T
T


nh
nh
Qu
Qu


ng
ng
Nam.
Nam.


Chương
Chương
tr
tr
ì
ì
nh

nh
liên
liên
minh
minh
v
v
ù
ù
ng
ng
đ
đ


t
t
ng
ng


p
p




c
c
(

(
ch
ch
í
í
nh
nh
ph
ph


Th
Th


y
y
đi
đi


n
n
t
t
à
à
i
i
tr

tr


)
)


13
13
nh
nh
ó
ó
m
m
: 158
: 158
nông
nông
dân
dân


T
T


nh
nh
S

S
ó
ó
c
c
Trăng
Trăng
. (
. (
đã
đã
k
k
ế
ế
t
t
n
n


i
i
v
v


i
i



y
y
h
h


i
i
sông
sông
Me
Me
kong
kong
MRC/
MRC/
v
v
à
à
d
d


á
á
n
n
c

c


a
a
Vi
Vi


n
n
nghiên
nghiên
c
c


u
u
NTTS 2)
NTTS 2)


15
15
nh
nh
ó
ó
m

m
; 278
; 278
nông
nông
dân
dân
21
BMP
BMP


Vi
Vi


t
t
nam
nam


C
C
á
á
c
c
l
l



i
i
í
í
ch
ch
cho
cho
nông
nông
dân
dân


C
C


i
i
thi
thi


n
n
năng
năng

su
su


t
t


Chuyên
Chuyên
môn
môn
k
k


thu
thu


t
t
t
t


t
t
hơn
hơn



H
H


p
p
t
t
á
á
c
c
t
t


t
t
hơn
hơn


Gia
Gia
tăng
tăng
năng
năng

l
l


c
c
thương
thương




ng
ng


Ti
Ti
ế
ế
p
p
c
c


n
n
v
v



i
i
t
t
í
í
n
n
d
d


ng
ng
t
t


t
t
hơn
hơn
(
(
c
c
á
á

c
c
qu
qu


t
t
à
à
i
i
tr
tr


cho
cho
nông
nông
dân
dân
)
)


Quan
Quan
tâm
tâm

(
(
c
c
á
á
c
c
nông
nông
dân
dân
&
&
ch
ch
í
í
nh
nh
quy
quy


n
n
đ
đ



a
a
phương
phương
)
)
nh
nh


m
m
m
m


r
r


ng
ng
c
c
á
á
c
c
ho
ho



t
t
đ
đ


ng
ng


T
T
ì
ì
m
m
ki
ki
ế
ế
m
m
c
c
á
á
c
c

th
th
á
á
ch
ch
th
th


c
c
v
v
à
à


h
h


i
i
đ
đ


đư
đư



c
c
c
c


p
p
c
c
á
á
c
c
ch
ch


ng
ng
nh
nh


n
n
(
(

ti
ti
ế
ế
ng
ng
n
n
ó
ó
i
i
c
c


a
a
nh
nh


ng
ng
ngư
ngư


i
i

nuôi
nuôi
tôm
tôm
)
)


Đang
Đang
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri


n
n
c
c
á
á
c
c
liên
liên

k
k
ế
ế
t
t
v
v


i
i
th
th


trư
trư


ng
ng


H
H


p
p

t
t
á
á
c
c
v
v


i
i
WWF
WWF
Đan
Đan
m
m


ch
ch
&
&
ngư
ngư


i
i

mua
mua
22
K
K
ế
ế
t
t
lu
lu


n
n
 BMP & các nhóm nông dân là giải pháp cho ngườinuôiở quy mô
nhỏ


C
C
ó
ó
th
th


ch
ch



coi
coi
Tôm
Tôm
s
s
ú
ú
l
l
à
à
lo
lo
à
à
i
i
nuôi
nuôi
ch
ch
í
í
nh
nh


Gi

Gi
á
á
gi
gi


m
m


Gi
Gi


i
i
ph
ph
á
á
p
p
?
?


C
C
á

á
c
c
s
s


n
n
ph
ph


m
m
c
c


a
a
vi
vi


c
c
á
á
p

p
d
d


ng
ng
BMP
BMP
t
t


t
t
hơn
hơn


Nh
Nh


ng
ng
th
th


trư

trư


ng
ng
đòi
đòi
h
h


i
i
nh
nh


ng
ng
s
s


n
n
ph
ph


m

m
t
t


t
t
hơn
hơn
(
(
gi
gi
á
á
t
t


t
t
hơn
hơn
/d
/d


truy
truy
c

c


p
p
th
th


trư
trư


ng
ng
)
)


C
C


n
n
thi
thi
ế
ế
t

t
ph
ph


i
i
truy
truy
c
c


p
p
ngu
ngu


n
n
g
g


c
c
!
!
C

C
ó
ó
th
th


n
n
ế
ế
u
u
c
c
á
á
c
c
nông
nông
dân
dân
h
h
ì
ì
nh
nh
th

th
à
à
nh
nh
c
c
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m


S
S


d
d


ng
ng



nh
nh




ng
ng
c
c


a
a
WWF
WWF
lên
lên
ngư
ngư


i
i
tiêu
tiêu
d
d
ù

ù
ng/v
ng/v
à
à
c
c
á
á
c
c
nh
nh
à
à
b
b
á
á
n
n
l
l


23
Xin
Xin
c
c



m
m
ơ
n
ơ
n

×