1
Qu
Qu
ả
ả
n
n
lý
lý
T
T
ố
ố
t
t
Th
Th
ủ
ủ
y
y
s
s
ả
ả
n
n
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
cho
cho
Ngh
Ngh
ề
ề
nuôi
nuôi
tôm
tôm
Flavio Corsin
2
Gia
Gia
tăng
tăng
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
th
th
á
á
ch
ch
th
th
ứ
ứ
c
c
Ngh
Ngh
ề
ề
nuôi
nuôi
tôm
tôm
:
:
r
r
ấ
ấ
t
t
th
th
à
à
nh
nh
công
công
t
t
ớ
ớ
i
i
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
năm
năm
80s
80s
L
L
à
à
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
thu
thu
nh
nh
ậ
ậ
p
p
ch
ch
í
í
nh
nh
/
/
v
v
à
à
đem
đem
l
l
ạ
ạ
i
i
l
l
ợ
ợ
i
i
nhu
nhu
ậ
ậ
n
n
cho
cho
ph
ph
ầ
ầ
n
n
l
l
ớ
ớ
n
n
ngư
ngư
dân
dân
V
V
à
à
o
o
đ
đ
ầ
ầ
u
u
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
năm
năm
90
90
b
b
ệ
ệ
nh
nh
b
b
ắ
ắ
t
t
đ
đ
ầ
ầ
u
u
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
(
(
v
v
í
í
d
d
ụ
ụ
.B
.B
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
do virus: WSD)
do virus: WSD)
Đã
Đã
ả
ả
nh
nh
hư
hư
ở
ở
ng
ng
r
r
ấ
ấ
t
t
l
l
ớ
ớ
n
n
đ
đ
ế
ế
n
n
đ
đ
ờ
ờ
i
i
s
s
ố
ố
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
nh
nh
ỏ
ỏ
Nh
Nh
ữ
ữ
ng
ng
v
v
ấ
ấ
n
n
đ
đ
ề
ề
v
v
ề
ề
h
h
ó
ó
a
a
ch
ch
ấ
ấ
t
t
&
&
kh
kh
á
á
ng
ng
sinh
sinh
(
(
liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
ch
ch
ấ
ấ
t
t
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
s
s
ả
ả
n
n
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
)
)
Nh
Nh
ữ
ữ
ng
ng
tiêu
tiêu
chu
chu
ẩ
ẩ
n
n
v
v
ề
ề
s
s
ả
ả
n
n
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
xu
xu
ấ
ấ
t
t
kh
kh
ẩ
ẩ
u
u
ng
ng
à
à
y
y
c
c
à
à
ng
ng
nghiêm
nghiêm
ng
ng
ặ
ặ
t
t
Gi
Gi
á
á
th
th
à
à
nh
nh
ng
ng
à
à
y
y
c
c
à
à
ng
ng
gi
gi
ả
ả
m
m
Suy
Suy
tho
tho
á
á
i
i
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
Đ
Đ
ó
ó
l
l
à
à
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
lý
lý
do
do
gây
gây
m
m
ấ
ấ
t
t
s
s
ự
ự
ổ
ổ
n
n
đ
đ
ị
ị
nh
nh
v
v
ề
ề
kinh
kinh
t
t
ế
ế
xã
xã
h
h
ộ
ộ
i
i
3
Do
Do
đ
đ
ó
ó
mu
mu
ố
ố
n
n
ngh
ngh
ề
ề
nuôi
nuôi
t
t
ố
ố
t
t
hơn
hơn
=
=
th
th
ì
ì
c
c
ầ
ầ
n
n
c
c
ó
ó
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
gi
gi
ả
ả
i
i
ph
ph
á
á
p
p
b
b
ề
ề
n
n
v
v
ữ
ữ
ng
ng
hơn
hơn
đ
đ
ể
ể
gi
gi
ả
ả
i
i
quy
quy
ế
ế
t
t
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
v
v
ấ
ấ
n
n
đ
đ
ề
ề
trong
trong
ngh
ngh
ề
ề
nuôi
nuôi
tôm
tôm
!
!
4
Nh
Nh
ữ
ữ
ng
ng
gi
gi
ả
ả
i
i
ph
ph
á
á
p
p
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri
ể
ể
n
n
b
b
ề
ề
n
n
v
v
ữ
ữ
ng
ng
T
T
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c
c
nông
nông
lương
lương
th
th
ế
ế
gi
gi
ớ
ớ
i
i
FAO
FAO
CoC
CoC
đã
đã
đưa
đưa
ra
ra
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
đ
đ
ị
ị
nh
nh
ch
ch
ế
ế
v
v
ề
ề
nuôi
nuôi
th
th
ủ
ủ
y
y
s
s
ả
ả
n
n
c
c
ó
ó
tr
tr
á
á
ch
ch
nhi
nhi
ệ
ệ
m
m
(
(
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
cho
cho
to
to
à
à
n
n
ng
ng
à
à
nh
nh
th
th
ủ
ủ
y
y
s
s
ả
ả
n
n
)
)
C
C
á
á
c
c
nguyên
nguyên
t
t
ắ
ắ
c
c
v
v
ề
ề
nuôi
nuôi
tôm
tôm
c
c
ó
ó
tr
tr
á
á
ch
ch
nhi
nhi
ệ
ệ
m
m
Chương
Chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
h
h
ợ
ợ
p
p
t
t
á
á
c
c
(WB, NACA, WWF, FAO, UNEP,
(WB, NACA, WWF, FAO, UNEP,
…
…
)
)
C
C
á
á
c
c
nghiên
nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
d
d
ị
ị
ch
ch
t
t
ễ
ễ
(
(
ở
ở
m
m
ứ
ứ
c
c
đ
đ
ộ
ộ
qu
qu
ầ
ầ
n
n
th
th
ể
ể
)
)
nh
nh
ằ
ằ
m
m
ph
ph
á
á
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
nguy
nguy
cơ
cơ
r
r
ủ
ủ
i
i
ro
ro
cho
cho
s
s
ự
ự
xu
xu
ấ
ấ
t
t
hi
hi
ệ
ệ
n
n
b
b
ệ
ệ
nh
nh
DFID in Viet Nam
DFID in Viet Nam
v
v
à
à
Ấ
Ấ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
(1997
(1997
-
-
2001)
2001)
ACIAR
ACIAR
ở
ở
Ấ
Ấ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
(2001)
(2001)
Th
Th
ự
ự
c
c
h
h
à
à
nh
nh
t
t
ố
ố
t
t
th
th
ủ
ủ
y
y
s
s
ả
ả
n
n
đã
đã
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
ở
ở
Ấ
Ấ
n
n
Đ
Đ
ộ
ộ
5
BMP
BMP
BMP
BMP
l
l
à
à
c
c
á
á
c
c
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
hư
hư
ớ
ớ
ng
ng
t
t
ớ
ớ
i
i
m
m
ụ
ụ
c
c
tiêu
tiêu
:
:
B
B
ả
ả
o
o
v
v
ệ
ệ
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
C
C
ả
ả
i
i
thi
thi
ệ
ệ
n
n
năng
năng
su
su
ấ
ấ
t
t
/
/
s
s
ứ
ứ
c
c
kh
kh
ỏ
ỏ
e
e
tôm
tôm
Nâng
Nâng
cao
cao
an
an
to
to
à
à
n
n
th
th
ự
ự
c
c
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
T
T
ạ
ạ
o
o
ổ
ổ
n
n
đ
đ
ị
ị
nh
nh
v
v
ề
ề
kinh
kinh
t
t
ế
ế
xã
xã
h
h
ộ
ộ
i
i
Hư
Hư
ớ
ớ
ng
ng
t
t
ớ
ớ
i
i
ch
ch
ủ
ủ
y
y
ế
ế
u
u
c
c
á
á
c
c
ngư
ngư
dân
dân
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
ở
ở
quy
quy
mô
mô
nh
nh
ỏ
ỏ
,
,
m
m
ặ
ặ
c
c
d
d
ù
ù
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
cho
cho
b
b
ấ
ấ
t
t
c
c
ứ
ứ
quy
quy
mô
mô
nh
nh
ỏ
ỏ
n
n
à
à
o
o
kh
kh
á
á
c
c
M
M
ụ
ụ
c
c
đ
đ
í
í
ch
ch
ch
ch
í
í
nh
nh
l
l
à
à
gi
gi
ả
ả
m
m
thi
thi
ể
ể
u
u
t
t
ổ
ổ
n
n
th
th
ấ
ấ
t
t
do
do
b
b
ệ
ệ
nh
nh
6
An toàn về
sảnphẩm
Sứckhỏetôm
Tăng thu nhập
Đầutư kinh
tế-xã hội
Môi trường
Nâng cao
năng suất
7
C
C
á
á
c
c
th
th
ị
ị
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
An toàn về
sảnphẩm
Sứckhỏetôm
Tăng thu nhập
Đầutư kinh
tế-xã hội
Môi trường
Nâng cao
năng suất
Tôi có nên mua
những lô tôm
này?
8
Những nguyên tắcvề nuôi
tôm phát triểnbềnvững
Qu
Qu
ả
ả
n
n
lý
lý
t
t
ố
ố
t
t
th
th
ủ
ủ
y
y
s
s
ả
ả
n
n
Th
Th
ự
ự
c
c
H
H
à
à
nh
nh
t
t
ố
ố
t
t
Th
Th
ủ
ủ
y
y
s
s
ả
ả
n
n
Áp dụng cho
bấtcứ loài
nào hoặchệ
thống nào
Chỉ áp dụng
cho hệ thống
này
9
L
L
ị
ị
ch
ch
s
s
ử
ử
v
v
ề
ề
BMP
BMP
NACA/MPEDA
NACA/MPEDA
tr
tr
ì
ì
nh
nh
di
di
ễ
ễ
n
n
trong
trong
trang
trang
tr
tr
ạ
ạ
i
i
ở
ở
Ấ
Ấ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
(2002)
(2002)
Quy
Quy
mô
mô
sau
sau
đ
đ
ó
ó
tăng
tăng
d
d
ầ
ầ
n
n
!
!
2004
2004
-
-
2005 NACA
2005 NACA
th
th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
c
c
á
á
c
c
d
d
ự
ự
á
á
n
n
BMP
BMP
ở
ở
Vi
Vi
ệ
ệ
t
t
nam
nam
C
C
á
á
c
c
d
d
ự
ự
á
á
n
n
kh
kh
á
á
c
c
:
:
ACIAR
ACIAR
th
th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
ở
ở
INDO
INDO
v
v
à
à
Th
Th
á
á
ilan
ilan
NACA, FAO, WWF
NACA, FAO, WWF
th
th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
ở
ở
INDO (
INDO (
sau
sau
đ
đ
ợ
ợ
t
t
s
s
ó
ó
ng
ng
th
th
ầ
ầ
n
n
)
)
NACA
NACA
ở
ở
Iran
Iran
WWF
WWF
ở
ở
Vi
Vi
ệ
ệ
t
t
nam
nam
Ch
Ch
í
í
nh
nh
ph
ph
ủ
ủ
Vi
Vi
ệ
ệ
t
t
nam
nam
ACIAR
ACIAR
t
t
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c
c
m
m
ạ
ạ
ng
ng
lư
lư
ớ
ớ
i
i
BMP
BMP
CARD, etc
CARD, etc
…
…
10
BMPs
BMPs
ở
ở
Ấ
Ấ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
B
B
ắ
ắ
t
t
đ
đ
ầ
ầ
u
u
năm
năm
2002
2002
Ch
Ch
í
í
nh
nh
ph
ph
ủ
ủ
khuy
khuy
ế
ế
n
n
kh
kh
í
í
ch
ch
(MPEDA)
(MPEDA)
C
C
á
á
c
c
câu
câu
l
l
ạ
ạ
c
c
b
b
ộ
ộ
nuôi
nuôi
th
th
ủ
ủ
y
y
s
s
ả
ả
n
n
(
(
c
c
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m
nông
nông
h
h
ộ
ộ
)
)
C
C
á
á
c
c
trang
trang
tr
tr
ạ
ạ
i
i
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
gi
gi
ố
ố
ng
ng
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
c
c
á
á
c
c
h
h
ợ
ợ
p
p
đ
đ
ồ
ồ
ng
ng
C
C
ó
ó
h
h
à
à
ng
ng
ng
ng
à
à
n
n
nông
nông
dân
dân
tham
tham
gia
gia
11
2003
Mở rộng ở
cấplàng
1 làng
1 Câu lạc
bộ nuôi
thủysản
58 nông
dân
108 ao
58 Ha
22 tấn
2004
Mở rộng ở
cấp vùng
6 làng
7 Câu lạcbộ
nuôi thủy
sản
130 nông
dân
254 ao
173 Ha
40 tấn
2002
Trình diễn
ở cấp
trang trại
5 nông
dân
10 ao
7 Ha
4 tấn
2002
2001
Khảo
sát
365 ao
Nellore
n
West
God.
Các
nhân tố
nguy cơ
BMPs
2
0
0
3
Hợp đồng sảnxuất
giống ở các trang
trại
BMPs ởẤn độ
2
0
0
5
AP
KA
GU
2005
Mở rộng ở cấp
bang
3 bang
19 Câu lạcbộ
nuôi thủysản
736 nông dân
1187 ao
663 Ha
672 tấn
Mở rộng ra các
bang khác
2
0
0
4
2
0
0
6
AP
KA
OR
GU
TN
Mở rộng ra 5 bang
khác
2006
5 bang
28 Câu lạcbộ
nuôi thủysản
730 nông dân
1370 ao
813 Ha
870 tấn
2007-08
5 bang vùng
duyên hải
164 hội
4903 nông
dân
5170 ha
2007+
NaCSA
ThiếtlậpcủaNaCSA
Nguồn N.R. Umesh, NaCSA
12
i.
i.
Gi
Gi
ả
ả
m
m
thi
thi
ể
ể
u
u
nguy
nguy
cơ
cơ
b
b
ệ
ệ
nh
nh
ii.
ii.
Tăng
Tăng
l
l
ợ
ợ
i
i
nhu
nhu
ậ
ậ
n
n
Năm
Năm
C
C
á
á
c
c
ao
ao
BMP
BMP
Ao
Ao
không
không
BMP
BMP
+
+
2003
2003
82%
82%
89%
89%
+7%
+7%
2004
2004
37%
37%
52%
52%
+20%
+20%
2005
2005
15%
15%
42%
42%
+27%
+27%
2006
2006
17%
17%
44%
44%
+27%
+27%
0
100
200
300
400
500
600
2006 2005 2004
Demo
Non-Demo
• Lịch thả giống, cùng thờigianvớimật độ
tối ưu
• Chấtlượng giống kiểm soát thông qua hợp
đồng giữa các trang trại
• Hợptácgiữa các nông dân
BMPs in India
– Sử dụng các nguồnhiệuquả
(thức ăn).
– Giảmsử dụng hóa chất
– Chia sẻ chi phí
– Vay mượndễ dàng hơn
– An toàn về sảnphẩm & nguồngốc
– Các liên kếtvớithị trường
1 US$= 42 INR
Nguồn N.R. Umesh, NaCSA
13
BMP
BMP
ở
ở
Vi
Vi
ệ
ệ
t
t
Nam
Nam
(NACA)
(NACA)
B
B
ắ
ắ
t
t
đ
đ
ầ
ầ
u
u
v
v
à
à
o
o
năm
năm
2004
2004
D
D
ự
ự
á
á
n
n
t
t
à
à
i
i
tr
tr
ợ
ợ
b
b
ở
ở
i
i
Danida
Danida
:
:
ở
ở
5
5
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
NAFIQAVED
NAFIQAVED
đã
đã
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri
ể
ể
n
n
GAP
GAP
Đã
Đã
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
c
c
á
á
c
c
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
b
b
ằ
ằ
ng
ng
vi
vi
ệ
ệ
c
c
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
c
c
á
á
c
c
kinh
kinh
nghi
nghi
ệ
ệ
m
m
trong
trong
khu
khu
v
v
ự
ự
c
c
(
(
Ấ
Ấ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
)
)
v
v
à
à
trong
trong
nư
n
ư
ớ
ớ
c
c
Chuyên
Chuyên
bi
bi
ệ
ệ
t
t
h
h
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
,
,
t
t
í
í
nh
nh
th
th
ự
ự
c
c
t
t
ế
ế
cao
cao
v
v
à
à
d
d
ể
ể
đi
đi
ề
ề
u
u
ch
ch
ỉ
ỉ
nh
nh
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
cho
cho
c
c
á
á
c
c
nông
nông
dân
dân
ứ
ứ
ng
ng
d
d
ụ
ụ
ng
ng
cho
cho
c
c
á
á
c
c
nông
nông
h
h
ộ
ộ
nuôi
nuôi
quy
quy
mô
mô
nh
nh
ỏ
ỏ
Tăng
Tăng
cư
cư
ờ
ờ
ng
ng
ki
ki
ể
ể
m
m
so
so
á
á
t
t
b
b
ệ
ệ
nh
nh
, an
, an
to
to
à
à
n
n
th
th
ự
ự
c
c
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
&
&
gi
gi
ả
ả
m
m
thi
thi
ể
ể
u
u
ô
ô
nhi
nhi
ễ
ễ
m
m
môi
môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
14
BMP
BMP
ở
ở
Vi
Vi
ệ
ệ
t
t
nam
nam
Ngh
Ngh
ề
ề
nuôi
nuôi
b
b
á
á
n
n
thâm
thâm
canh
canh
H
H
ỗ
ỗ
tr
tr
ợ
ợ
nông
nông
dân
dân
:
:
Chu
Chu
ẩ
ẩ
n
n
b
b
ị
ị
ao
ao
t
t
ố
ố
t
t
hơn
hơn
Ki
Ki
ể
ể
m
m
tra
tra
gi
gi
ố
ố
ng
ng
v
v
à
à
o
o
l
l
ú
ú
c
c
th
th
ả
ả
(WSSV,
(WSSV,
t
t
ổ
ổ
ng
ng
quan
quan
s
s
ứ
ứ
c
c
kh
kh
ỏ
ỏ
e
e
)
)
Ki
Ki
ể
ể
m
m
so
so
á
á
t
t
đ
đ
á
á
y
y
ao
ao
,
,
ch
ch
ấ
ấ
t
t
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
nư
nư
ớ
ớ
c
c
v
v
à
à
s
s
ứ
ứ
c
c
kh
kh
ỏ
ỏ
e
e
tôm
tôm
C
C
ả
ả
i
i
thi
thi
ệ
ệ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
an
an
to
to
à
à
n
n
sinh
sinh
h
h
ọ
ọ
c
c
trong
trong
chu
chu
tr
tr
ì
ì
nh
nh
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
Ghi
Ghi
nh
nh
ậ
ậ
t
t
ký
ký
Qu
Qu
ả
ả
n
n
lý
lý
c
c
á
á
c
c
v
v
ấ
ấ
n
n
đ
đ
ề
ề
v
v
ề
ề
s
s
ứ
ứ
c
c
kh
kh
ỏ
ỏ
e
e
v
v
ậ
ậ
t
t
nuôi
nuôi
m
m
ộ
ộ
t
t
c
c
á
á
ch
ch
t
t
ố
ố
t
t
hơn
hơn
(
(
gi
gi
ả
ả
m
m
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
h
h
ó
ó
a
a
ch
ch
ấ
ấ
t
t
)
)
H
H
ỗ
ỗ
tr
tr
ợ
ợ
th
th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
ở
ở
m
m
ọ
ọ
i
i
c
c
ấ
ấ
p
p
(
(
m
m
ở
ở
r
r
ộ
ộ
ng
ng
t
t
ừ
ừ
công
công
nhân
nhân
,
,
c
c
á
á
c
c
nh
nh
à
à
ch
ch
ứ
ứ
c
c
tr
tr
á
á
ch
ch
đ
đ
ị
ị
a
a
phương
phương
v
v
à
à
qu
qu
ố
ố
c
c
gia
gia
)
)
15
C
C
á
á
c
c
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
truy
truy
ề
ề
n
n
thông
thông
BMP
BMP
C
C
á
á
c
c
bu
bu
ổ
ổ
i
i
h
h
ọ
ọ
p
p
c
c
ủ
ủ
a
a
nông
nông
dân
dân
Thăm
Thăm
quan
quan
ao
ao
thư
thư
ờ
ờ
ng
ng
xuyên
xuyên
T
T
ậ
ậ
p
p
hu
hu
ấ
ấ
n
n
m
m
ở
ở
r
r
ộ
ộ
ng
ng
cho
cho
c
c
á
á
c
c
công
công
nhân
nhân
Đ
Đ
à
à
o
o
t
t
ạ
ạ
o
o
c
c
á
á
c
c
t
t
ì
ì
nh
nh
nguy
nguy
ệ
ệ
n
n
viên
viên
khuy
khuy
ế
ế
n
n
ngư
ngư
t
t
ự
ự
nguy
nguy
ệ
ệ
n
n
T
T
à
à
i
i
li
li
ệ
ệ
u
u
C
C
á
á
c
c
t
t
ờ
ờ
rơi
rơi
(10
(10
bư
bư
ớ
ớ
c
c
)
)
C
C
á
á
c
c
cu
cu
ố
ố
n
n
s
s
á
á
ch
ch
m
m
ỏ
ỏ
ng
ng
C
C
á
á
c
c
s
s
á
á
ch
ch
v
v
ề
ề
ao
ao
nuôi
nuôi
16
C
C
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m
nông
nông
dân
dân
khuy
khuy
ế
ế
n
n
ngư
ngư
H
H
ợ
ợ
p
p
t
t
á
á
c
c
Gi
Gi
ả
ả
m
m
thi
thi
ể
ể
u
u
c
c
á
á
c
c
chi
chi
ph
ph
í
í
:
:
ki
ki
ể
ể
m
m
tra
tra
WSSV
WSSV
ở
ở
PL
PL
C
C
ả
ả
i
i
thi
thi
ệ
ệ
n
n
qu
qu
ả
ả
n
n
lý
lý
nư
nư
ớ
ớ
c
c
Gi
Gi
ả
ả
m
m
s
s
ự
ự
lan
lan
r
r
ộ
ộ
ng
ng
b
b
ệ
ệ
nh
nh
C
C
á
á
c
c
t
t
ì
ì
nh
nh
nguy
nguy
ệ
ệ
n
n
viên
viên
khuy
khuy
ế
ế
n
n
ngư
ngư
Đ
Đ
ó
ó
ng
ng
vai
vai
trò
trò
ch
ch
í
í
nh
nh
cho
cho
truy
truy
ề
ề
n
n
thông
thông
Gi
Gi
ú
ú
p
p
c
c
á
á
c
c
nông
nông
dân
dân
kh
kh
á
á
c
c
17
C
C
á
á
c
c
nông
nông
dân
dân
đã
đã
ch
ch
ấ
ấ
p
p
nh
nh
ậ
ậ
n
n
BMPs
BMPs
Đ
Đ
á
á
nh
nh
gi
gi
á
á
v
v
à
à
o
o
cu
cu
ố
ố
i
i
m
m
ỗ
ỗ
i
i
chu
chu
k
k
ỳ
ỳ
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
(
(
b
b
ả
ả
ng
ng
câu
câu
h
h
ỏ
ỏ
i
i
)
)
C
C
á
á
c
c
hư
hư
ớ
ớ
ng
ng
d
d
ẫ
ẫ
n
n
v
v
ề
ề
th
th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
BMP
BMP
Lo
Lo
ạ
ạ
i
i
b
b
ỏ
ỏ
b
b
ù
ù
n
n
đ
đ
á
á
y
y
trư
trư
ớ
ớ
c
c
khi
khi
th
th
ả
ả
gi
gi
ố
ố
ng
ng
Không
Không
c
c
à
à
y
y
x
x
ớ
ớ
i
i
n
n
ế
ế
u
u
đ
đ
ấ
ấ
t
t
đ
đ
á
á
y
y
l
l
à
à
ph
ph
è
è
n
n
Ki
Ki
ể
ể
m
m
tra
tra
PL
PL
b
b
ệ
ệ
nh
nh
đ
đ
ố
ố
m
m
tr
tr
ắ
ắ
ng
ng
WSSV
WSSV
K
K
ế
ế
t
t
qu
qu
ả
ả
vi
vi
ệ
ệ
c
c
th
th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
BMP
BMP
Gi
Gi
ả
ả
m
m
nguy
nguy
cơ
cơ
gây
gây
ch
ch
ế
ế
t
t
(
(
t
t
ừ
ừ
1.4 to 1.7
1.4 to 1.7
l
l
ầ
ầ
n
n
)
)
C
C
ả
ả
i
i
thi
thi
ệ
ệ
n
n
năng
năng
su
su
ấ
ấ
t
t
trên
trên
hecta
hecta
(
(
t
t
ừ
ừ
2
2
đ
đ
ế
ế
n
n
4
4
l
l
ầ
ầ
n
n
)
)
X
X
á
á
c
c
xu
xu
ấ
ấ
t
t
tăng
tăng
l
l
ợ
ợ
i
i
nhu
nhu
ậ
ậ
n
n
lên
lên
g
g
ấ
ấ
p
p
đôi
đôi
Th
Th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
BMP
BMP
18
C
C
á
á
c
c
liên
liên
k
k
ế
ế
t
t
c
c
ủ
ủ
a
a
BMP
BMP
BMP
BMP
cho
cho
c
c
á
á
c
c
trang
trang
tr
tr
ạ
ạ
i
i
s
s
ả
ả
n
n
xu
xu
ấ
ấ
t
t
gi
gi
ố
ố
ng
ng
6
6
khu
khu
th
th
ự
ự
c
c
nghi
nghi
ệ
ệ
m
m
ở
ở
2
2
t
t
ỉ
ỉ
nh
nh
Năng
Năng
su
su
ấ
ấ
t
t
tương
tương
đương
đương
v
v
ớ
ớ
i
i
khu
khu
không
không
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
BMP
BMP
Ch
Ch
ấ
ấ
t
t
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
t
t
ố
ố
t
t
hơn
hơn
(
(
không
không
d
d
ù
ù
ng
ng
kh
kh
á
á
ng
ng
sinh
sinh
;
;
c
c
á
á
c
c
t
t
á
á
c
c
nhân
nhân
gây
gây
b
b
ệ
ệ
nh
nh
đư
đư
ợ
ợ
c
c
ki
ki
ể
ể
m
m
tra
tra
,
,
…
…
)
)
Ngư
Ngư
ờ
ờ
i
i
dân
dân
b
b
á
á
n
n
gi
gi
á
á
cao
cao
hơn
hơn
BMP
BMP
cho
cho
c
c
á
á
c
c
nh
nh
à
à
cung
cung
c
c
ấ
ấ
p
p
b
b
ố
ố
m
m
ẹ
ẹ
cho
cho
sinh
sinh
s
s
ả
ả
n
n
BMP
BMP
cho
cho
c
c
á
á
c
c
nh
nh
à
à
cung
cung
c
c
ấ
ấ
p
p
gi
gi
ố
ố
ng
ng
trung
trung
gian
gian
19
S
S
ự
ự
hòa
hòa
h
h
ợ
ợ
p
p
gi
gi
ữ
ữ
a
a
BMP/GAP
BMP/GAP
BMP
BMP
đã
đã
đư
đư
ợ
ợ
c
c
s
s
á
á
t
t
nh
nh
ậ
ậ
p
p
v
v
à
à
o
o
GAP (NAFIQAVED)
GAP (NAFIQAVED)
t
t
à
à
i
i
li
li
ệ
ệ
u
u
đư
đư
ợ
ợ
c
c
m
m
ở
ở
r
r
ộ
ộ
ng
ng
Nuôi
Nuôi
thâm
thâm
canh
canh
Nuôi
Nuôi
b
b
á
á
n
n
thâm
thâm
canh
canh
BMP
BMP
đã
đã
truy
truy
ề
ề
n
n
t
t
ả
ả
i
i
thông
thông
tin
tin
đ
đ
ế
ế
n
n
c
c
á
á
c
c
d
d
ự
ự
á
á
n
n
kh
kh
á
á
c
c
ở
ở
Vi
Vi
ệ
ệ
t
t
nam
nam
20
BMP
BMP
ở
ở
Vi
Vi
ệ
ệ
t
t
nam
nam
(WWF)
(WWF)
B
B
ắ
ắ
t
t
đ
đ
ầ
ầ
u
u
năm
năm
2007
2007
T
T
ỉ
ỉ
nh
nh
C
C
à
à
Mau. (
Mau. (
chi
chi
ế
ế
m
m
1/4
1/4
s
s
ả
ả
n
n
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
, 40%
, 40%
di
di
ệ
ệ
n
n
t
t
í
í
ch
ch
)
)
Đ
Đ
à
à
o
o
t
t
ạ
ạ
o
o
cho
cho
c
c
á
á
c
c
nhân
nhân
công
công
khuy
khuy
ế
ế
n
n
ngư
ngư
ở
ở
nh
nh
ó
ó
m
m
nông
nông
dân
dân
v
v
à
à
qu
qu
ả
ả
n
n
lý
lý
6
6
nh
nh
ó
ó
m
m
h
h
ợ
ợ
p
p
t
t
á
á
c
c
: >100
: >100
nông
nông
dân
dân
T
T
ỉ
ỉ
nh
nh
Qu
Qu
ả
ả
ng
ng
Nam.
Nam.
Chương
Chương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
liên
liên
minh
minh
v
v
ù
ù
ng
ng
đ
đ
ấ
ấ
t
t
ng
ng
ậ
ậ
p
p
nư
nư
ớ
ớ
c
c
(
(
ch
ch
í
í
nh
nh
ph
ph
ủ
ủ
Th
Th
ụ
ụ
y
y
đi
đi
ể
ể
n
n
t
t
à
à
i
i
tr
tr
ợ
ợ
)
)
13
13
nh
nh
ó
ó
m
m
: 158
: 158
nông
nông
dân
dân
T
T
ỉ
ỉ
nh
nh
S
S
ó
ó
c
c
Trăng
Trăng
. (
. (
đã
đã
k
k
ế
ế
t
t
n
n
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
Ủ
Ủ
y
y
h
h
ộ
ộ
i
i
sông
sông
Me
Me
kong
kong
MRC/
MRC/
v
v
à
à
d
d
ự
ự
á
á
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
Vi
Vi
ệ
ệ
n
n
nghiên
nghiên
c
c
ứ
ứ
u
u
NTTS 2)
NTTS 2)
15
15
nh
nh
ó
ó
m
m
; 278
; 278
nông
nông
dân
dân
21
BMP
BMP
ở
ở
Vi
Vi
ệ
ệ
t
t
nam
nam
C
C
á
á
c
c
l
l
ợ
ợ
i
i
í
í
ch
ch
cho
cho
nông
nông
dân
dân
C
C
ả
ả
i
i
thi
thi
ệ
ệ
n
n
năng
năng
su
su
ấ
ấ
t
t
Chuyên
Chuyên
môn
môn
k
k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
t
t
ố
ố
t
t
hơn
hơn
H
H
ợ
ợ
p
p
t
t
á
á
c
c
t
t
ố
ố
t
t
hơn
hơn
Gia
Gia
tăng
tăng
năng
năng
l
l
ự
ự
c
c
thương
thương
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
Ti
Ti
ế
ế
p
p
c
c
ậ
ậ
n
n
v
v
ớ
ớ
i
i
t
t
í
í
n
n
d
d
ụ
ụ
ng
ng
t
t
ố
ố
t
t
hơn
hơn
(
(
c
c
á
á
c
c
qu
qu
ỹ
ỹ
t
t
à
à
i
i
tr
tr
ọ
ọ
cho
cho
nông
nông
dân
dân
)
)
Quan
Quan
tâm
tâm
(
(
c
c
á
á
c
c
nông
nông
dân
dân
&
&
ch
ch
í
í
nh
nh
quy
quy
ề
ề
n
n
đ
đ
ị
ị
a
a
phương
phương
)
)
nh
nh
ằ
ằ
m
m
m
m
ở
ở
r
r
ộ
ộ
ng
ng
c
c
á
á
c
c
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
T
T
ì
ì
m
m
ki
ki
ế
ế
m
m
c
c
á
á
c
c
th
th
á
á
ch
ch
th
th
ứ
ứ
c
c
v
v
à
à
cơ
cơ
h
h
ộ
ộ
i
i
đ
đ
ể
ể
đư
đư
ợ
ợ
c
c
c
c
ấ
ấ
p
p
c
c
á
á
c
c
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
nh
nh
ậ
ậ
n
n
(
(
ti
ti
ế
ế
ng
ng
n
n
ó
ó
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
nuôi
nuôi
tôm
tôm
)
)
Đang
Đang
ph
ph
á
á
t
t
tri
tri
ể
ể
n
n
c
c
á
á
c
c
liên
liên
k
k
ế
ế
t
t
v
v
ớ
ớ
i
i
th
th
ị
ị
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
H
H
ợ
ợ
p
p
t
t
á
á
c
c
v
v
ớ
ớ
i
i
WWF
WWF
Đan
Đan
m
m
ạ
ạ
ch
ch
&
&
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
mua
mua
22
K
K
ế
ế
t
t
lu
lu
ậ
ậ
n
n
BMP & các nhóm nông dân là giải pháp cho ngườinuôiở quy mô
nhỏ
C
C
ó
ó
th
th
ể
ể
ch
ch
ỉ
ỉ
coi
coi
Tôm
Tôm
s
s
ú
ú
l
l
à
à
lo
lo
à
à
i
i
nuôi
nuôi
ch
ch
í
í
nh
nh
Gi
Gi
á
á
gi
gi
ả
ả
m
m
Gi
Gi
ả
ả
i
i
ph
ph
á
á
p
p
?
?
C
C
á
á
c
c
s
s
ả
ả
n
n
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
c
c
ủ
ủ
a
a
vi
vi
ệ
ệ
c
c
á
á
p
p
d
d
ụ
ụ
ng
ng
BMP
BMP
t
t
ố
ố
t
t
hơn
hơn
Nh
Nh
ữ
ữ
ng
ng
th
th
ị
ị
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
đòi
đòi
h
h
ỏ
ỏ
i
i
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
s
s
ả
ả
n
n
ph
ph
ẩ
ẩ
m
m
t
t
ố
ố
t
t
hơn
hơn
(
(
gi
gi
á
á
t
t
ố
ố
t
t
hơn
hơn
/d
/d
ễ
ễ
truy
truy
c
c
ậ
ậ
p
p
th
th
ị
ị
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
)
)
C
C
ầ
ầ
n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
ph
ph
ả
ả
i
i
truy
truy
c
c
ậ
ậ
p
p
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
g
g
ố
ố
c
c
!
!
C
C
ó
ó
th
th
ể
ể
n
n
ế
ế
u
u
c
c
á
á
c
c
nông
nông
dân
dân
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
c
c
á
á
c
c
nh
nh
ó
ó
m
m
S
S
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
ả
ả
nh
nh
hư
hư
ở
ở
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
WWF
WWF
lên
lên
ngư
ngư
ờ
ờ
i
i
tiêu
tiêu
d
d
ù
ù
ng/v
ng/v
à
à
c
c
á
á
c
c
nh
nh
à
à
b
b
á
á
n
n
l
l
ẻ
ẻ
23
Xin
Xin
c
c
ả
ả
m
m
ơ
n
ơ
n