Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tiểu luận hệ thống điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 21 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

TIỂU LUẬN
MÔN HỌC: HỆ THỐNG ĐIỆN

GVHD: PHẠM QUỐC KHANH
SVTH: Thái Thị Huỳnh Như
MSSV: 21142649

TP Hồ Chí Minh, Tháng 12 Năm 2023


I. Mục tiêu hoàn thành các câu hỏi
Câp điện ap đươc chon cho hệ thống điện trên la câp điện ap 110 kV. Hay thưc hiện cac
nhiệm vu sau.
1. Đê xuât va ve phương an đi dây vơi điêu kiện cac tai loại 1 va 2 phai đươc câp
nguôn tư hai nut khac nhau.
2. Xac đinh dung lương tu bu tại cac nut tai nhăm đam bao hệ số công suât cac phu
tai đêu đạt 0.97.
3. Hay chon câp điện ap cho cac đương dây mơi đươc đê xuât trong bươc trên
4. Vơi yêu câu cung câp điện liên tuc vơi (N-1), Hay thưc hiện xac đinh tiêt diện dây
cho tưng câu hinh đa đê xuât (Nêu ro phương phap lưa chon dây dân đa sư dung).
Cac đương dây đươc chon dưa theo tai liệu:
/>view
5. Xac đinh tôn thât công suât tac dung trên cac đương dây cua hệ thống phu tai cho
cac phương an đi dây đa chon. Sau tinh toan, hay xac đinh phương an đi dây co
tôn thât công suât tac dung trên lươi điện la cưc tiêu. Goi phương an đi dây nay la
câu hinh A.
6. Tinh toan dong điện ngăn mạch chạy trong môi đương dây cua câu hinh A khi xuât
hiện ngăn mạch lân lươt tư nut tai 1 đên 8.


7. Dưa trên cac gia tri dong điện ngăn mạch đa tinh đươc, lưa chon may căt phu hơp
đê bao vệ cac đương dây mang điện trong câu hinh A.
STT: 35


II. Phần nội dung
Câu 1: Đê xuât và ve phương án đi dây vơi điêu kiện các tai loại 1 và 2 phai đươc
câp nguồn tư hai nut khác nhau.

Hình 1: Phương án 1

Hình 2: Phương án 2


Câu 2: Xác định dung lương tụ bu tại các nut tai nhăm đam bao hệ số công suât các
phụ tai đêu đạt 0.97
- Dung lương sau khi bu tại điêm 1: ����1��� �ù = 0,97

- Tư đo co thê dung công thức đê tinh gia tri �1��� �ù tại điêm 1 la:

�1��� �ù = P1 * ( tanφt – tanφs) = 13.65*( tan(arccos(0.85)) – tan(arccos(0.97)))
=> �1��� �ù = 5.04 MVAr

Tương tư vơi cac nut con lại, ta tinh đươc bang sau:
Bảng 1: Bảng tính tốn dung lượng tụ bù
STT

1

2


3

4

5

6

7

8

Loại tai

2

1

2

3

2

3

1

3


Pmax (MW)

25

14

12

13

17

24

24

24

Đô thi

4

1

5

2

2


4

4

5

Cosφ

0.85

0.83

0.92

0.83

0.92

0.8

0.93

0.91

%Pmax (%)

54.58

75


54.17

54.17

54.58

54.58

75

Ptb= (Pmax * %Pmax)

43.3
3

13.65

6.07

9.00

7.04

9.21

13.10

13.10


18.00

Q (MVAr)

8.46

4.08

3.83

4.73

3.92

9.82

5.18

8.20

Qb (MVAr)

5.04

2.56

1.58

2.97


1.62

6.54

1.89

3.69

(MW)

Câu 3: Hay chon câp điện áp cho các đương dây mơi đươc đê xuât trong bươc trên
Theo đê bai đa cho ta co câp điện ap la 110kV
Câu 4: Vơi yêu cầu cung câp điện liên tục vơi (N-1), Hay thưc hiện xác định tiêt diện
dây cho tưng câu hinh đa đê xuât (Nêu ro phương pháp lưa chon dây dân đa sư
dụng).
Sư dung phương phap chon dây theo mật độ dong kinh tê
Tư đô thi phu tai đặc trưng ta tinh đươc Pttmax
* Tại nut 1 ta co:
+ Hệ số điên kin: Kđk1 =

Ptb1
13.65
= 20 =0.682
Ptt max1

+ Tmax1 = 8760*Kđk1 = 8760*0.682= 5974.32 (h)


Bảng 2: Bảng dùng để chọn Jkt
Dưa vao bang… ta chon loại cap cach điện giây, dây boc PVC ruột đông

=> Jkt1 = 2.0 (A/mm2)
Tương tư vơi cac nut con lại ta co bang số liệu sao:
Bảng 3: Bảng tính tốn hệ số điền kín và Tmax
STT

1

2

3

4

5

6

7

8

Pmax (MW)

25

14

12

13


17

24

24

24

Đơ thi

4

1

5

2

2

4

4

5

Pttmax

20


14

10.8

11.7

15.3

19.2

19.2

21.6

Qttmax

12.39

9.41

4.60

7.86

6.52

14.40

7.59


9.84

Ptb

13.65

6.07

9

7.04

9.21

13.1

13.1

18

Kđk

0.682

0.433

0.833

0.601


0.601

0.682

0.682

0.833

5976.88 3796

7300

Tmax (h)
Jkt

2

2.5

2

5272.22 5272.22 5976.875 5976.88
2

2

2

2


7300
2


4.1. Phương án 1

Hình 1: Phương án 1
4.1.1. Chon tiêt diện dây dân cho vòng 0-1-3
 Chiêu dai L
L01 = 502 + 102 = 51Km
L13 = 40Km

L03 = 10 2 = 14.14 Km

 Phân bố công suât
S03 =

S3 ∗(L13 +L01 )+S1 ∗L01
L13 +L01 +L03

=

(10.8+j4.6)∗(40+51)+(20+j12.39)∗51
40+14.14+51

= (19.05+j9.99) (MVA)

S31 = S03 - S3 = (19.05+j9.99) - (10.8+j4.6) = (8.25 + j5.39) (MVA)
S01 = S1-S31 = (20 + j12.39) - (8.25 + j5.39) = (11.75 +j7.0) (MVA)


 Chon tiêt diện dây theo mật độ dong kinh tê
- Xét đoạn 0-1
Ta co: I01=

�01

=
3∗�

11.752 +7.02 ∗103
3∗110



= 71.79 (A) => F01 = �01 =
��

71.79
2

=35.9 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
- Xét đoạn 1-3
Ta co: I31=

�31


3∗�

=

8.252 +5.392 ∗103
3∗110

= 51.72 (A) => F31 =

�31
���

=

51.72
2

=25.86 (mm²)


Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 0-3
Ta co: I03=

�03

3∗�

=


19.052 +9.992 ∗103
3∗110

= 112.9 (A) => F03 =

�03
���

=

112.9
2

=56.45 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
4.1.2. Chon tiêt diện dây dân cho vòng 0-2-8-7
 Chiêu dai L
L02 = 20 Km
L28 = 40Km
L87 = 202 + 502 = 53.85 Km
L07 = 402 + 502 = 64.03 Km

 Phân bố công suât
S02 =

S2 ∗(L28 +L87 +L07 )+S8 ∗(L87 +L07 )+S7 ∗L07
L02 +L28 +L87 +L07


=

(14+j9.41)∗(40+53.85+64.03)+(21.6+j9.84)∗(53.85+64.03)+(19.2+j7.59)∗64.03
20+40+53.85+64.03

= (33+j17.61) (MVA)

S07 = S2 + S7 +S8 − S02 =(14 + j9.41)+(19.2 + j7.59)+(21.6 + j9.84)-(33+j17.61)
= (21.8+j9.23) (MVA)

S28 = S02 - S2 = (33+j17.61) - (14 + j9.41) = (19+j8.2) (MVA)

S87 = S07 - S7 = (21.8+j9.23) - (19.2 + j7.59) = (2.6+j1.64) (MVA)
 Chon tiêt diện dây dân theo mật độ dong kinh tê
-Xét đoạn 0-2
Ta co: I02=

�02

=
3∗�

332 +17.612 ∗103
3∗110

= 196.32 (A) => F02 =

�02
���


=

196.32
2.5

= 78.53 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 0-7
Ta co: I07=

�07

=
3∗�

21.82 +9.232 ∗103
3∗110

= 124.25 (A) => F07 =

�07
���

=

124.25
2


=62.12 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)


-Xét đoạn 2-8
Ta co: I28=

�28

=
3∗�

192 +8.22 ∗103
3∗110



= 108.62 (A) => F28 = �28 =
��

108.62
2

=54.31 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)

-Xét đoạn 8-7
Ta co: I87=

�87

=
3∗�

2.62 +1.642 ∗103
3∗110



= 16.13 (A) => F01 = �87 =
��

16.13
2

= 8.06 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
4.1.3. Chon tiêt diện dây dân cho vòng 0-4-6-5
 Chiêu dai L
L04 = 102 + 302 = 31.62 Km
L46 = 202 + 302 = 36.05Km

L65 = 102 + 302 = 31.62 Km
L05 = 50 Km


 Phân bố công suât
S04 =
=

S4 ∗(L46 +L65 +L05 )+S6 ∗(L65 +L05 )+S5 ∗L05
L46 +L65 +L05 +L04

(11.7+j7.86)∗(36.05+31.62+50)+(19.2+j14.4)∗(31.62+50)+(15.3+j6.52)∗50
31.62+36.05+31.62+50

= (24.84+j16.25) (MVA)

S05 = S4 + S6 +S5 − S04 = (11.7 + j7.86)
(24.84+j16.25) = (21.36+j12.53) (MVA)

+ (19.2 + j14.4)

+ (15.3 + j6.52)

-

S46 = S04 - S4 = (24.84+j16.25) - (11.7 + j7.86) = (13.14+j10.57) (MVA)
S65 = S05 - S5 = (21.36+j12.53) - (15.3 + j6.52) = (6.06+j6.01) (MVA)
 Chon tiêt diện dây dân theo mật độ dong kinh tê
-Xét đoạn 0-4
Ta co: I04=

�04


=
3∗�

24.842 +16.252 ∗103
3∗110

= 155.8 (A) => F04 =

�04
���

=

155.8
2

=77.89 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 0-5


Ta co: I05=

�05

=
3∗�


21.362 +12.532 ∗103
3∗110

= 130 (A) => F05 =

�05
���

=

130
2

=65 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 4-6
Ta co: I46=

�46

3∗�

=

13.142 +10.572 ∗103
3∗110

= 88.5 (A) => F46 =


�46
���

=

88.5
2

= 44.3 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 6-5
Ta co: I65=

�65

3∗�

=

6.062 +6.012 ∗103
3∗110

= 44.8 (A) => F65 =

�65
���


=

71.79
2

=22.4 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đơng, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
4.2. Phương án 2

Hình 2: Phương án 2
4.2.1. Chon tiêt diện dây dân cho vòng 0-3-1-8-2
 Chiêu dai L
L03 = 14.14 Km
L31 = 40Km
L18 = 14.14 Km
L82 = 40 Km


L02 = 20 Km
 Phân bố công suât
S03 =
=

S3 ∗(L31 +L18 +L82 +L02 )+S1 ∗(L18 +L82 +L02 )+S8 ∗(L82 +L02 )+S2 ∗L02
L03 +L31 +L18 +L82 +L02

(10.8+j4.6)∗(40+14.14+40+20)+(20+j12.39)∗(14.14+40+20)+(21.6+j9.84)∗(40+20)+(14+j9.41)∗20


= (33.45+j17.32) (MVA)

14.14+40+14.14+40+20

S02 = S3+S1+S8+S2- S03 = (10.8 + j4.6)+ (20 + j12.39)+ (21.6 + j9.84)+ (14 + j9.41) (33.45+j17.32) = (33.4+ j18.92) (MVA)

S13 = S03 - S3 = (33.45+j17.32) - (10.8 + j4.6) = (22.65 +j12.72) (MVA)
S82 = S02 -S2 = (33.4+ j18.92) - (14 + j9.41) = (19.4 +j9.51) (MVA)

S18 = S13 - S1 = (22.65 +j12.72) - (20 + j12.39) = (2.65 +j 0.33) (MVA)
 Chon tiêt diện dây dân theo mật độ dong kinh tê
-Xét đoạn 0-3
Ta co: I03=

�03

=
3∗�

33.452 +17.322 ∗103
3∗110

= 197.7 (A) => F03 =

�03
���

=

197.7

2

= 98.8 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 0-2
Ta co: I02=

�02

3∗�

=

633.42 +18.922 ∗103
3∗110

= 201.5 (A) => F02 =

�02
���

=

201.5
2.5

=80.6 (mm²)


Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 1-3
Ta co: I13=

�13

=
3∗�

22.652 +12.722 ∗103
3∗110

= 136.35 (A) => F13 =

�13
���

=

136.35
2

=68.17 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 8-2
Ta co: I82=


�82

=
3∗�

19.42 +9.512 ∗103
3∗110

= 113.4 (A) => F82 =

�82
���

=

113.4
2

=56.7 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 1-8


Ta co: I18=

�18

=

3∗�

2.652 +0.332 ∗103
3∗110

= 14 (A) => F18 =

�18
���

=

14
2

=7 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
4.2.2. Chon tiêt diện dây dân cho vòng 0-4-7-6-5
 Chiêu dai L
L04 = 102 + 302 = 31.62 Km
L47 = 202 + 302 = 36.05Km
L76 = 14.14 Km

L65 = 102 + 302 = 31.62 Km
L05 = 50 Km

 Phân bố công suât
S04 =


S4 ∗(L47 +L76 +L65 +L05 )+S7 ∗(L76 +L65 +L05 )+S6 ∗(L65 +L05 )+S5 ∗L05
L04 +L47 +L76 +L65 +L05

=

(11.7+j7.86)∗(36.05+14.14+31.62+50)+(19.2+j7.59)∗(14.14+31.62+50)+(19.2+j14.4)∗(31.62+50)+(15.3+j6.52)∗50

= (34.96+j19.97) (MVA)

31.62+36.05+14.14+31.62+50

S05 = S4+S7+S6+S5- S04
= (11.7 + j7.86)+ (19.2 + j7.59)+ (19.2 + j14.4)+ (15.3 + j6.52) -(34.96+j19.97)
= (30.44+ j16.4) (MVA)

S47 = S04 - S4 = (34.96+j19.97) - (11.7 + j7.86) = (23.26 +j12.11) (MVA)
S65 = S05 -S5 = (30.44+ j16.4) - (15.3 + j6.52) = (15.14 +j9.88) (MVA)

S76 = S47 - S7 = (23.26 +j12.11) - (19.2 + j7.59) = (4.06 +j4.52) (MVA)
 Chon tiêt diện dây dân theo mật độ dong kinh tê
-Xét đoạn 0-4
Ta co: I04=

�04

=
3∗�

34.962 +19.972 ∗103

3∗110

= 211.32 (A) => F04 =

�04
���

=

211.32
2

=105.66 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 0-5
Ta co: I05=

�05

=
3∗�

30.442 +16.42 ∗103
3∗110

= 181.48 (A) => F05 =

�05

���

=

181.48
2

= 90.74 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)


-Xét đoạn 4-7
Ta co: I47=

�47

=
3∗�

23.262 +12.112 ∗103
3∗110



= 137.64 (A) => F47 = �47 =
��

137.64

2

=68.82 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 7-6
Ta co: I76=

�76

=
3∗�

4.062 +4.522 ∗103
3∗110



= 32.24 (A) => F76 = �76 =
��

32.24
2

= 16.12 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
-Xét đoạn 6-5

Ta co: I65=

�65

3∗�

=

15.142 +9.882 ∗103
3∗110

= 94.89 (A) => F65 =

�65
���

=

94.89
2

=47.44 (mm²)

Dưa vao tai liệu đa cho, vơi phương phap Jkt ta chon dây ruột dân đông, cach
điện XLPE, man chăn sơi đông, bỏ boc ngoai PVC: 240R (mm2)
Câu 5. Xác định tôn thât công suât tác dụng trên các đương dây cua hệ thống phụ
tai cho các phương án đi dây đa chon. Sau tính tốn, hay xác định phương án đi dây
co tơn thât công suât tác dụng trên lươi điện là cưc tiêu. Goi phương án đi dây này
là câu hinh A.
5.1. Phương án 1


Hinh 1: Phương an 1


5.1.1.Tính tốn tổn thất cơng suất trên vịng 0-3-1
S03 =

S3 ∗(L13 +L01 )+S1 ∗L01
L13 +L01 +L03

=

(9+j3.83)∗(40+51)+(13.65+j8.46)∗51
40+14.14+51

= (14.41+j7.42) (MVA)

S31 = S03 - S3 = (14.41+j7.42) - (9+j3.83) = (4.41+j3.59) (MVA)
S01 = S1-S31 = (13.65 +j8.46) - (4.41+j3.59) = (9.24 +j 4.87) (MVA)
ΔP031 = ΔP03 + ΔP31 + ΔP01 =

P2 03 + Q2 03
U2đm

R03 +

P2 31 + Q2 31
U2đm

R31 +


P2 01 + Q2 01
U2đm

14.412 + 7.422
4.412 + 3.592
=
∗ 14.14 ∗ 0.0754 +
∗ 40 ∗ 0.0754
0.112
0.112
9.242 + 4.872
+
∗ 51 ∗ 0.0754 = 65 (��)
0.112

R01

(Vơi � = �. �0 va �0 :la điện trở đươc tra ở catalog cua nha san xuât dây dân)
5.1.2.Tính tốn tổn thất cơng suất trên vịng 0-2-8-7
S02 =

S2 ∗(L28 +L87 +L07 )+S8 ∗(L87 +L07 )+S7 ∗L07
L02 +L28 +L87 +L07

=

(6.07+j4.08)∗(40+53.85+64.03)+(18+j8.2)∗(53.85+64.03)+(13.1+j5.18)∗64.03

= (22+j10.92) (MVA)


20+40+53.85+64.03

S07 = S2 + S7 +S8 − S02 = (6.07+j4.08) + (13.1+j5.18) + (18+j8.2) - (22+j10.92)
= (15.17+j6.54) (MVA)

S28 = S02 - S2 = (22+j10.92) - (6.07+j4.08) = (15.93+j6.84) (MVA)

S87 = S07 - S7 = (15.17+j6.54) - (13.1+j5.18) = (2.07+j1.36) (MVA)
ΔP0287 = ΔP02 + ΔP28 + ΔP87 + ΔP07
P2 02 + Q2 02
P2 28 + Q2 28
P2 87 + Q2 87
P2 07 + Q2 07
=
R02 +
R28 +
R87 +
R07
U2đm
U2đm
U2đm
U2đm
222 + 10.922
15.932 + 6.842
=
∗ 20 ∗ 0.0754 +
∗ 40 ∗ 0.0754
0.112
0.112

2.072 + 1.362
15.172 + 6.542
+
∗ 53.85 ∗ 0.0754 +
∗ 64.03 ∗ 0.0754
0.112
0.112
= 261 (��)

(Vơi � = �. �0 va �0 :la điện trở đươc tra ở catalog cua nha san xuât dây dân)
5.1.3.Tính tốn tổn thất cơng suất trên vịng 0-4-6-5
S04 =
=

S4 ∗(L46 +L65 +L05 )+S6 ∗(L65 +L05 )+S5 ∗L05
L46 +L65 +L05 +L04

(7.04+j4.73)∗(36.05+31.62+50)+(13.1+j9.82)∗(31.62+50)+(9.21+j3.92)∗50
31.62+36.05+31.62+50


= (15.8+j10.41) (MVA)
S05 = S4 + S6 +S5 − S04 = (7.04+j4.73) + (13.1+j9.82) + (9.21+j3.92) - (15.8+j10.41)
= (13.55+j8.06) (MVA)

S46 = S04 - S4 = (15.8+j10.41) - (7.04+j4.73) = (8.76+j5.68) (MVA)
S65 = S05 - S5 = (13.55+j8.06) - (9.21+j3.92) = (4.34+j4.14) (MVA)

ΔP0465 = ΔP04 + ΔP46 + ΔP65 + ΔP05
P2 04 + Q2 04

P2 46 + Q2 46
P2 65 + Q2 65
P2 05 + Q2 05
=
R04 +
R46 +
R65 +
R05
U2đm
U2đm
U2đm
U2đm
15.82 + 10.412
8.762 + 5.682
=
∗ 31.62 ∗ 0.0754 +
∗ 36.05 ∗ 0.0754
0.112
0.112
4.342 + 4.142
13.552 + 8.062
+
∗ 31.62 ∗ 0.0754 +
∗ 50 ∗ 0.0754
0.112
0.112
= 179 (��)

(Vơi � = �. �0 va �0 :la điện trở đươc tra ở catalog cua nha san xuât dây dân)
*Công suất tổn thất tổng của phương án 1:


ΔP1 = ΔP031 +ΔP0287 +ΔP0465 = 65 + 261 + 179 = 505 (kW)

5.2.Phương án 2

Hình 2: Phương án 2
5.2.1.Tính tốn tổn thất cơng suất trên vịng 0-3-1-8-2
S03 =
=

S3 ∗(L31 +L18 +L82 +L02 )+S1 ∗(L18 +L82 +L02 )+S8 ∗(L82 +L02 )+S2 ∗L02
L03 +L31 +L18 +L82 +L02

(9+j3.83)∗(40+14.14+40+20)+(13.65+j8.46)∗(14.14+40+20)+(18+j8.2)∗(40+20)+(6.07+j4.08)∗20
14.14+40+14.14+40+20


= (25.26+j12.77) (MVA)
S02 = S3+S1+S8+S2- S03 = (9 + j3.83)+ (13.65 + j8.46)+ (18 + j8.2)+ (6.07 + j4.08) (25.26+j12.77) = (21.56+ j 11.87) (MVA)

S13 = S03 - S3 = (25.26+j12.77) - (9 + j3.83) = (16.26 +j8.94) (MVA)

S82 = S02 -S2 = (21.56+ j 11.87) - (6.07 + j4.08) = (15.49 +j 7.79) (MVA)
S18 = S13 - S1 = (16.26 +j8.94) - (13.65 + j8.46) = (2.61 +j 0.48) (MVA)

ΔP03182 = ΔP03 + ΔP31 + ΔP18 + ΔP82 + ΔP20
P2 03 + Q2 03
P2 31 + Q2 31
P2 18 + Q2 18
P2 82 + Q2 82

=
R03 +
R31 +
R18 +
R82
U2đm
U2đm
U2đm
U2đm
+

P2 20 + Q2 20
U2đm

R20

25.262 + 12.772
16.262 + 8.942
=
∗ 14.14 ∗ 0.0754 +
∗ 40 ∗ 0.0754
0.112
0.112
2.612 + 0.482
15.492 + 7.792
+

14.14

0.0754

+
∗ 40 ∗ 0.0754
0.112
0.112
21.562 + 11.872
+
∗ 20 ∗ 0.0754 = 315 (��)
0.112

(Vơi � = �. �0 va �0 :la điện trở đươc tra ở catalog cua nha san xt dây dân)
5.2.2.Tính tốn tổn thất cơng suất trên vịng 0-4-7-6-5
S04 =

S4 ∗(L47 +L76 +L65 +L05 )+S7 ∗(L76 +L65 +L05 )+S6 ∗(L65 +L05 )+S5 ∗L05
L04 +L47 +L76 +L65 +L05

=

(7.04+j4.73)∗(36.05+14.14+31.62+50)+(13.1+j5.18)∗(14.14+31.62+50)+(13.1+j9.82)∗(31.62+50)+(9.21+j3.92)∗50

= (22.71+j12.95) (MVA)

31.62+36.05+14.14+31.62+50

S05 = S4+S7+S6+S5 - S04 = (7.04 + j4.73)+ (13.1 + j5.18)+ (13.1 + j9.82)+
(9.21 + j3.92) - (22.71+j12.95) = (19.74+ j 10.7) (MVA)

S47 = S04 - S4 = (22.71+j12.95) - (7.04 + j4.73) = (15.67 +j8.22) (MVA)
S65 = S05 -S5 = (19.74+ j10.7) - (9.21 + j3.92) = (10.53 +j6.78) (MVA)
S76 = S47 - S7 = (15.67 +j8.22) - (13.1 + j5.18) = (2.57 +j3.04) (MVA)



ΔP04765 = ΔP04 + ΔP47 + ΔP76 + ΔP65 + ΔP05 +
P2 04 + Q2 04
P2 47 + Q2 47
P2 76 + Q2 76
P2 65 + Q2 65
=
R04 +
R47 +
R76 +
R65
U2đm
U2đm
U2đm
U2đm
+

P2 05 + Q2 05
U2đm

R05

22.712 + 12.952
15.672 + 8.222
=
∗ 31.62 ∗ 0.0754 +
∗ 36.05 ∗ 0.0754
0.112
0.112

2.572 + 3.042
10.532 + 6.782
+
∗ 14.14 ∗ 0.0754 +
∗ 31.62 ∗ 0.0754
0.112
0.112
19.742 + 10.72
+
∗ 50 ∗ 0.0754 = 394 (��)
0.112

(Vơi � = �. �0 va �0 :la điện trở đươc tra ở catalog cua nha san xuât dây dân)
*Công suất tổn thất tổng của phương án 2

ΔP2 = ΔP03182 + ΔP04765 = 315 + 394 = 709 (kW)

=> Vi ΔP1 < ΔP2 nên phương an 1 la câu hinh A

Câu 6: Tính tốn dịng điện ngăn mạch chạy trong môi đương dây cua câu hinh A
khi xuât hiện ngăn mạch lần lươt tư nut tai 1 đên 8.

Hình 1: Phương án 1


6.1.Tính tốn ��� cho vịng 0-1-3

Z01 =

�201 + �201 =


(0.0754 ∗ 51)2 + (0.4 ∗ 51)2 = 20.76(Ω)

Z13 =

�213 + �213 =

(0.0754 ∗ 40)2 + (0.4 ∗ 40)2 = 16.28(Ω)

Z03 =

�203 + �203 =

(0.0754 ∗ 40)2 + (0.4 ∗ 40)2 = 16.28(Ω)

6.1.1 Tính tốn ngắn mạch cho nút 1
- Dong ��� đoạn 0-1 la:
Inm01 =

Uđm

3∗ZO1

=

110

3∗20.76

- Dong ��� đoạn 0-3-1 la:

Inm031 =

Uđm

3∗(Z03 +Z13 )

=

= 3.06(kA)
110

3∗(16.28+16.28)

= 1.95 (kA)

6.1.1 Tính tốn ngắn mạch cho nút 3
- Dong ��� đoạn 0-3 la:
Inm03 =

Uđm

3∗Z03

=

110

3∗16.28

= 3.9 (kA)


=

3∗(20.76+16.28)

- Dong ��� đoạn 0-1-3 la:
Inm013 =

Uđm

3∗(Z01 +Z13 )

110

= 1.71 (kA)


6.2.Tính tốn ��� cho vịng 0-2-8-7

Z02 =

�202 + �202 =

(0.0754 ∗ 20)2 + (0.4 ∗ 20)2 = 8.14(Ω)

Z28 =

�228 + �228 =

(0.0754 ∗ 40)2 + (0.4 ∗ 40)2 = 16.28(Ω)


�207 + �207 =

Z07 =

(0.0754 ∗ 64)2 + (0.4 ∗ 64)2 = 26.05(Ω)

�287 + �287 =

Z87 =

(0.0754 ∗ 53.85)2 + (0.4 ∗ 53.85)2 = 21.9(Ω)

( Vơi R0 = r0 . L(Ω/km) va X0 = x0 . L(Ω/km)
6.2.1 Tính tốn ngắn mạch cho nút 2
- Dong ��� đoạn 0-2 la:
Uđm

Inm02 =

3∗ZO2

=

110

3∗8.14

- Dong ��� đoạn 0-7-8-2 la:
Inm0782 =


= 7.8(kA)

Uđm

3∗(Z07 +Z78 +Z82 )

=

110

3∗(26.05+16.28+21.9)

6.2.2 Tính toán ngắn mạch cho nút 7
- Dong ��� đoạn 0-7 la:
Inm07 =

Uđm

3∗(Z07 )

=

110

3∗(26.05)

= 2.44 (kA)

- Dong ��� đoạn 0-2-8-7 la:

Inm028 =

Uđm

3∗(Z02 +Z78 +Z82 )

=

110

3∗(8.14+16.28+21.9)

6.2.3 Tính tốn ngắn mạch cho nút 8
- Dong ��� đoạn 0-2-8 la:
Inm028 =

Uđm

3∗(Z02 +Z82 )

=

= 0.99 (kA)

110

3∗(8.14+16.28)

= 1.37 (kA)


= 2.6 (kA)


- Dong ��� đoạn 0-7-8 la:
Inm078 =

Uđm

3∗(Z07 +Z87 )

=

110

3∗(26.05+21.9)

6.3.Tính tốn ��� cho vòng 0-4-6-5

= 1.32 (kA)

Z04 =

�204 + �204 =

(0.0754 ∗ 31.62)2 + (0.4 ∗ 31.62)2 = 12.87(Ω)

Z65 =

�265 + �265 =


(0.0754 ∗ 31.62)2 + (0.4 ∗ 31.62)2 = 12.87(Ω)

�246 + �246 =

Z46 =

(0.0754 ∗ 36)2 + (0.4 ∗ 36)2 = 14.65(Ω)

�205 + �205 =

Z05 =

(0.0754 ∗ 50)2 + (0.4 ∗ 50)2 = 20.35(Ω)

6.3.1 Tính tốn ngắn mạch cho nút 4
- Dong ��� đoạn 0-4 la:
Inm04 =

Uđm

3∗Z04

=

110

3∗12.87

- Dong ��� đoạn 0-5-6-4 la:
Uđm


Inm0564 =

= 4.93(kA)

3∗(Z05 +Z65 +Z46 )

=

110

3∗(14.65+12.87+20.35)

6.3.2 Tính tốn ngắn mạch cho nút 6
- Dong ��� đoạn 0-4-6 la:
Inm046 =

Uđm

3∗(Z04 +Z46 )

- Dong ��� đoạn 0-5-6 la:
Inm056 =

Uđm

3∗(Z05 +Z65 )

=
=


110

= 2.31 (kA)

110

= 1.91 (kA)

3∗(12.87+14.65)

3∗(20.35+12.87)

6.3.3 Tính tốn ngắn mạch cho nút 5
- Dong ��� đoạn 0-5 la:
Inm05 =

Uđm

3∗(Z05 )

=

110

3∗(20.35)

= 1.32 (kA)

= 3.12 (kA)



- Dong ��� đoạn 0-4-6-5 la:
Inm0465 =

Uđm

3∗(Z04 +Z46 +Z65 )

=

110

3∗(12.87+14.65+12.87)

= 1.57 (kA)

7. Dưa trên các giá trị dòng điện ngăn mạch đa tính đươc, lưa chon máy căt phu
hơp đê bao vệ các đương dây mang điện trong câu hinh A
- Lưa chon loại may căt la loại may căt SF6 3 pha ngoai trơi 123kV cua hang SIEMENS:
- Thông số kỹ thuật:
+ Điện ap đinh mức: 123 kV
+ Dong điện đinh mức: 4000A
+ Dong căt ngăn mạch: 40 (kA).
+ Tân số đinh mức: 50-60Hz
+ Nhiệt độ hoạt động: -30/+50°C
+ Chê độ hoạt động: nạp lo xo va giai phong năng lương
+ Tiêu chuẩn ap dung: IEC Sau khi đa tinh toan đươc cac dong ngăn mạch ở câu
trên thi việc lưa chon may căt cho tưng nut đươc trinh bay ở bang 4
Bảng 4 : Lựa chọn máy cắt

Đoạn

Điện ap đinh
mức (kV)

Dong điện đinh

Dong ngăn mạch

mức may căt

trên đương dây

(A)

(kA)
3.06 & 1.71

40

1.95 & 3.9

40

1.37 & 2.6 & 0.99

40

Dong căt cua
may căt (kA)


1-0

110

54.9

1-3

110

29.9

3-0

110

85.2

2-0

110

129.1

2-8

110

91.1


8-7

110

13.0

0.99 & 1.37 &

40

7-0

110

81.6

0.99 &

40

4-0

110

99.4

4.93 & 2.31 &

40


1.95 & 1.71

7.8 & 1.37 & 2.6
1.32

2.44 & 1.32
1.57

40
40


4-6

110

54.9

1.32 & 2.31 &

40

6-5

110

31.5

1.32 & 1.91


40

5-0

110

82.9

1.32 & 1.91 &

40

III. Kêt luận

1.57

& 1.57

3.12

Hoan thanh cac câu hỏi trên
IV. Tài liệu tham khao
1. Giao trinh Thiêt Kê Hệ Thống Điện - PGS.TS Quyên Huy Ánh
2. Cataloge cap cao thê
/>3. May căt ngoai trơi />


×