BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Câu 1:
(Giải phương trình log 4 ( x 1) 3.
A. x 63
B. x 65
C. x 80
Lời giải
D. x 82
ĐK: x 1 0 x 1
log 4 x 1 3 x 1 43 x 65
Phương trình
.
Câu 2:
Tìm nghiệm của phương trình
A. x 6 .
log 25 x 1
1
2.
B. x 6 .
C. x 4 .
x
23
2 .
D.
10; 10
D.
1 .
D.
Lời giải
Điều kiện: x 1
1
log 25 x 1 x 1 5 x 4
2
Phương trình
.
Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình
A.
3;3
B.
log 2 x 2 1 3
3
là
3
C.
Lời giải
log 2 x 2 1 3 x 2 1 8 x 2 9 x 3
.
Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình
A.
0 .
B.
log 2 x 2 x 2 1
0;1 .
là
1;0 .
C.
Lời giải
x 0
log 2 x x 2 1 x 2 x 2 2 x 2 x 0
x 1 .
Ta có:
0;1 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là
2
Câu 5:
log 2 x 9 5
Nghiệm của phương trình
là
A. x 41 .
B. x 23 .
C. x 1 .
Lời giải
x 9 0
log 2 x 9 5 x 9 25 x 23
Ta có
.
Câu 6:
log 2 x 1 log 2 x 1 3
Tìm tập nghiệm S của phương trình
.
S 3;3
S 4
A.
B.
C.
S 3
D.
S 10; 10
Lời giải
D. x 16 .
log 2 x 2 1 3
x
1
x 2 1 8 x 3
Điều kiện
. Phương trình đã cho trở thành
Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm duy nhất của phương trình là
Câu 7:
Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
S 2 5
B.
S 2
log
2
x 3 S 3
x 1 log 1 x 1 1.
2
5; 2 5
C.
S 3
3 13
S
2
Lời giải
x 1 0
x 1 (*)
x
1
0
Điều kiện
.
Phương trình
2log 2 x 1 log 2 x 1 1
2 log 2 x 1 log 2 x 1 log 2 2
2
log 2 x 1 log 2 2 x 1
x 2 2 x 1 2 x 2
x 2 5 L
x 2 4 x 1 0
S 2 5
x 2 5
. Vậy tập nghiệm phương trình
Câu 8:
log 3 x 2 x 3 1
Tập nghiệm của phương trình
là
1 .
0;1 .
1;0 .
A.
B.
C.
Lời giải
D.
0 .
D.
1
2
ĐKXĐ: x x 3 0 x
x 0
log 3 x 2 x 3 1 x 2 x 3 3
x 1
Ta có:
S 0;1
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 9:
log 3 x 2 x 3 1
Tập nghiệm của phương trình
là:
1; 0
0;1
0
A.
.
B. .
C.
.
Lời giải
x 0
log 3 x 2 x 3 1 x 2 x 3 3 x 2 x 0
x 1
log 2 x 1 1 log 2 3x 1
Câu 10: Nghiệm của phương trình
là
A. x 1 .
B. x 2 .
C. x 1 .
Lời giải
D. x 3 .
D.
x
Điều kiện phương trình:
1
3.
log 2 x 1 1 log 2 3 x 1 log 2 x 1 .2 log 2 3 x 1 2 x 1 3 x 1 x 3
.
Ta có x 3
Vậy nghiệm phương trình là x 3 .
log 3 2 x 1 log 3 x 1 1
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình
.
A.
S 3
ĐK:
B.
2 x 1 0
x 1 0
S 4
S 1
C.
Lời giải
D.
S 2
1
x
2 x 1.
x 1
2x 1
2x 1
log 3 2 x 1 log 3 x 1 1 log 3 x 1 1 x 1 3 x 4
Ta có
ln x 1 ln x 3 ln x 7
Câu 12: Số nghiệm của phương trình
là
A. 1.
B. 0.
C. 2.
Lời giải
x
1
Điều kiện:
D. 3.
x 1 (n)
PT ln x 1 x 3 ln x 7 x 1 x 3 x 7 x 2 3 x 4 0
x 4 ()
2
log 3 x 1 log
Câu 13: Số nghiệm của phương trình
A. 2 .
B. 1 .
3
2 x 1 2
C. 4 .
Lời giải
là
D. 3 .
Ta có
2
log 3 x 1 log
2 x 1 2 , điều kiện
3
2
1
x , x 1
2
.
2
log 3 x 1 log 3 2 x 1 log 3 9
2
log 3 x 1 2 x 1 log 3 9
1
2 x 2 3x 1 3 x 2
2
2 x 2 3x 1 9 2 x 2 3x 1 3
x 2
Thử lại ta có một nghiệm x 2 thỏa mãn.
log 22 x 2 + 8log 2 x + 4 = 0 là:
Câu 14: Số nghiệm của phương trình
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
Lời giải
x
>
0
Điều kiện:
D. 1 .
log 22 x 2 + 8log 2 x + 4 = 0 Û 4log 22 x +8log 2 x + 4 = 0 Û log 2 x =- 1 Û x =
1
( TM )
2
Câu 15: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
A. 9 .
B. - 7 .
log 32 x - 2 log 3 x - 7 = 0 là
C. 1 .
Lời giải
D. 2 .
Điều kiện: x > 0
Đặt
t = log 3 x , phương trình trở thành: t 2 - 2t - 7 = 0 ( 1)
( 1) có 2 nghiệm t1; t2 phân biệt thỏa mãn t1 +t2 = 2 .
Do a.c =- 7 < 0 nên phương trình
Khi đó, các nghiệm của phương trình ban đầu là:
x1 = 3t1 ; x2 = 3t2 .
Þ x1.x2 = 3t1.3t2 = 3t1 +t2 = 32 = 9 .
2
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x log 2 9.log 3 x 3 là
17
A. 2 .
B. 2 .
C. 8 .
D. 2 .
Lời giải
log x 1
log x log 2 9.log 3 x 3 log x 2 log 2 x 3 0 2
log 2 x 3
2
2
2
2
Ta có
1
x 2
x 8
1
17
S 8
2
2 .
Vậy
Câu 17: Biết phương trình
A. 8 .
log 22 2 x 5log 2 x 0
B. 5 .
có hai nghiệm phân biệt
C. 3 .
x1 và x2 . Tính x1 .x2 .
D. 1 .
Lời giải
Điều kiện x 0 .
Biến đổi phương trình đã cho về phương trình sau:
Do
log 2 2 x 3log 2 x 1 0 .
log 2 x1 và log 2 x2 là hai nghiệm của phương trình t 2 3t 1 0 nên
log 2 x1 log 2 x2 3 , mà log 2 x1 log 2 x2 log 2 x1 .x2 .
Suy ra
log 2 x1.x2 3
Câu 18: Cho phương trình
A.
0;1 .
Điều kiện: x 0.
nên
x1 .x2 8 .
log 22 4 x log
B.
2
3;5 .
2 x 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
5;9 .
C.
Lời giải
D.
1;3 .
log 22 4 x log
2
2 x 5 1 log 2 2 x
log 2 2 x 2
log 2 x 4
log 2 2 x 2
2
2
2
2 log 2 2 x 5 0
x 2
.
x 1
8
1
x 0;1 .
8
Nghiệm nhỏ nhất là
2
Câu 19: Phương trình log 2 x 5log 2 x 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tích x1.x2 .
A. 32 .
B. 36 .
C. 8 .
D. 16 .
Lời giải
log x 1
x 2
log 22 x 5log 2 x 4 0 2
1
log 2 x 4
x2 16 . Vậy tích x1.x2 32 .
Câu 20: Cho phương trình
hai nghiệm đó.
log 32 3x log 32 x 2 1 0.
2
P .
3
B.
A. P 9.
Ta có
log 32 3 x log32 x 2 1 0
2
Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của
3
C. P 9.
Lời giải
D. P 1.
.
2
1 log 3 x 2 log 3 x 1 0.
2
t
3t 2t 0
3.
2
2
1 t 2t 1 0
t 0
2
Đặt log 3 x t ta có phương trình
2
2
2
1
t log 3 x x 3 3 3 .
3
3
9
Với t 0 log3 x 0 x 1. Với
3
3
Vậy P 1. 9 9.
Câu 21: Cho phương trình
nào sau đây?
1; 3 .
A.
log 22 4 x log
2
log 22 4 x log
B.
2
2 x 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
5 ; 9 .
2 x 5 1 log 2 2 x
log 2 2 x 2
log 2 2 x 2
2 x 4
2 x 1
4
0 ;1 .
C.
Lời giải
2
D.
3 ; 5 .
2log 2 2 x 5 log 22 2 x 4
x 2
x 1
8.
Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
0 ;1 .
2
Câu 22: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x m log 3 x 2m 7 0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 81 .
A. m 4
B. m 4
C. m 81
D. m 44
Lời giải
ĐK: x 0
t 2 mt 2m 7 0
Đặt t log3 x ta được phương trình
Ta có
x1 x2 81 log3 x1 x2 log3 81 log3 x1 log3 x2 4 t1 t2 4
YCBT có 2 nghiệm thực t1 , t2 thỏa t1 t2 4
0
b
a 4
m 2 4 2m 7 0
m 4
m 4
2 log
Cho phương trình
x 3log 2 x 2 3x m 0 m
Câu 23:
( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
m
giá trị nguyên dương của tham số
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt?
A. 79 .
B. 80 .
C. Vô số.
D. 81 .
2
2
Lời giải
2 log
Xét phương trình
Điều kiện:
Ta có
x 3log 2 x 2 3x m 0 1
2
2
x 0
x
3 m 0
x 0
x log 3 m
do
m 0
.
.
x 4
log 2 x 2
1
x 1
2
log
x
.
2
2 log 2 x 3log 2 x 2 0
2
2
1 x
x log m
3x m
3 m 0
3
log 3 m 0
1
log3 m 4
1 có hai nghiệm phân biệt 2
Phương trình
m 1
Do m nguyên dương m {3; 4;5;;80} .
0 m 1
1
3 2 m 34
Vậy có tất cả 1 80 2 79 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Câu 24: Cho phương trình
nghiệm là
m 0
A. m 2
log 2 ( x 1) log 2 ( x 2) m . Tất cả các giá trị của m để phương trình trên có
B. m 1
C. 0 m 1
m 1
D. m 0
Lời giải
x 1 0
x 1
log 2 ( x 1) log 2 ( x 2)m
x 1 ( x 2)m (m 1) x 2m 1(*)
Ta có
- Nếu m 1 phương trình trở thành 0 x 1 : phương trình vơ nghiệm.
- Nếu m 1 phương trình có nghiệm
x
2m 1
m 1 , nghiệm này thỏa mãn nếu
m 1
2m 1
2m 1
m
1
10
0
m 1
m 1
m 1
m 0 . Vậy để phương trình
m 1
log 2 ( x 1) log 2 ( x 2)m có nghiệm thì m 0 .
Câu 25: Cho phương trình
log 32 3 x 2m 2 log 3 x 2m 2 0 m
( là tham số thực ). Tập hợp tất cả
3;9 là
các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
3
3
3
3
1;
1;
1;
;
.
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 2
Điều kiện: x 0 .Ta óc:
Lời giải
log 3 x 2m 2 log 3 x 2m 2 0
2
3
2
1 log 3 x 2m 2 log 3 x 2m 2 0 log 32 x 2m log 3 x 2m 1 0
log 3 x 1
log 3 x 2m 1
đoạn
3;9
khi và chỉ khi
Câu 26: Cho phương trình
các giá trị của
A.
x 3
2m 1
x 3
. Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc
m
0; 2 .
3 32 m 1 9 1 2m 1 2 1 m
log 32 3 x m 2 log 3 x m 2 0
3
2.
( m là tham số thực). Tập hợp tất cả
1
3 ;3
để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
là
2;
0; 2
0; 2
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
2
1 log3 x m 2 log 3 x m 2 0
Điều kiện: x 0 . Phương trình tương đương:
x 3
log3 x 1
log 32 x m.log 3 x m 1 0
m 1
log3 x m 1 x 3
1
3 ;1
Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
khi và chỉ khi
1 m 1
3 3 1 m 1 1 0 m 2
3
.
Câu 27: Cho phương trình
log 3 2 9 x m 5 log 3 x 3m 10 0
. Số giá trị nguyên của tham số m để
1;81
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
là
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Lời giải
log 2 9 x m 5 log 3 x 3m 10 0
x 1;81 t 0; 4
Ta có: 3
. Đặt t log 3 x vì
.
t 3
t m 1 t 3m 6 0
t m 2 .
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
0 m 2 4 2 m 6
m 5
ycbt m 2 3
. Vậy có 4 số nguyên m thoả ycbt.
2
log 22 4 x m log 2 x 4 0
Câu 28: Cho phương trình
. Có bao nhiêu số ngun m để phương trình có
x 1; 4
đúng một nghiệm
A. 2
?
B. 1
D. 0
C. 4
Lời giải
2
Ta có:
log 22 4 x m log 2 x 4 0 2 log 2 x m log 2 x 4 0
2
4 4 log 2 x log 22 x m log 2 x 4 0 log 2 x m 4 log 2 x 0
x 1 1; 4
log x 0
2
m 4
log 2 x log 2 x m 4 0
x 2
log 2 x m 4
Để phương trình có đúng một nghiệm
1 2
m 4
x 1; 4
thì
4 0 m 4 2 4 m 6 6 m 4 . Do m nên m 5 .
4log 22 x 11.log 2 x 20 log3 x m 0
Câu 29: Cho phương trình
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. Vô số.
Lời giải
x 0
x 0
x 0
x 3 m
m
log
x
m
0
log
x
m
3
x 3
Điều kiện: 3
.
Phương trình tương đương với
m
Nghiệm x 3
ln thỏa mãn điều kiện và nghiệm 16 2
2
nghiệm phân biệt
m 2; 1;0
log 2 x 4
4 log 22 x 11.log 2 x 20 0
5
log 2 x
4
log 3 x m 0
log x m
3
5
4
m
3
16 log3 2
5
4
5
4
x 16
5
x 2 4
m
x 3
do đó phương trình có đúng hai
5
m log3 16 log 3 16 m log 3 2
4
.
Câu 30: Cho phương trình
log 22 2 x m 2 log 2 x m 2 0 m
( là tham số thực). Tập hợp tất cả các
1; 2 là
giá trị của m để phương trình đã cho có một nghiệm thuộc đoạn
A.
1; 2 .
B.
; 1 2; . D. ; 1 2; .
1; 2 .
C.
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
2
log 22 2 x m 2 log 2 x m 2 0 1 log 2 x m 2 log 2 x m 2 0
Ta có:
log x 1
2
log x m log 2 x m 1 0
log 2 x m 1 . Ta có: x 1; 2 log 2 x 0;1 .
2
2
Vậy để phương trình đã cho có một nghiệm thuộc đoạn
m 1 0
m 1 1
1; 2
khi và chỉ khi
m 1
m 2
.
log 32 x m 2 log 3 x 3m 1 0
m
Câu 31: Tìm giá trị thực của tham số
để phương trình
có hai
nghiệm thực x1 , x2 sao cho x1. x2 27 .
A. m 1 .
m
B. m 25 .
C.
Lời giải
28
3 .
D.
m
4
3.
Điều kiện: x 0
log 32 x m 2 log3 x 3m 1 0 1
t 2 m 2 t 3m 1 0 2
1 trở thành
. Đặt t log 3 x phương trình
. Phương trình
1 có hai nghiệm
x1 , x2 khi và chỉ khi phương trình
m 4 2 2
0 m 2 8m 8 0
2 có hai nghiệm t1 , t2
m 4 2 2 .
Khi đó,
x1. x2 27 log 3 x1. x2 log 3 27 log 3 x1 log 3 x2 3 t1 t2 3
lý Viét với phương trình
Câu 32: Cho hàm số
2
. Áp dụng định
ta có t1 t2 m 2 m 2 3 m 1 .
3log 27 2 x 2 m 3 x 1 m log 1 x 2 x 1 3m 0
3
. Số các giá trị nguyên
x x 15
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 1 2
là:
A. 14
B. 11
C. 12
D. 13
Lời giải
Ta có:
3log 27 2 x 2 m 3 x 1 m log 1 x 2 x 1 3m 0
3
log 3 2 x 2 m 3 x 1 m log 3 x 2 x 1 3m
x 2 x 1 3m 0
2
2
2 x m 3 x 1 m x x 1 3m
2
x x 1 3m 0 *
2
x m 2 x 2m 0 1
x 2 x 1 3m 0 *
x m
x 2
. Ta có
x 2 m 2 x 2m 0
x1 x2
b
c
m 2 x1 x2 2m
a
a
,
Theo định lý vi-ét ta có
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn
m 2 m 1 3m 0
22 1 1 3m 0
m 2
m 2 3
m 4m 1 0
m 2 3 m 2
4 3m 0
4
m
3
2
3
.
2
Theo giả thiết
x1 x2 15 x1 x2 4 x1 x2 225 m 2 4m 221 0 13 m 17
Do đó 13 m 2
Câu 33: Cho phương trình
nguyên của tham số
A. 40 .
3 . Vậy số các giá trị nguyên của m thỏa mãn là 13.
log 3
mx log 3 x 3
m 12; 40
B. 28 .
với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt?
C. 27 .
D. 39 .
Lời giải
Điều kiện xác định: x 3
Ta có:
log 3
2
mx log 3 x 3 mx x 3 x 2 6 m x 9 0
b
c
m 6 x1 x2 9
a
a
Theo định lý vi-ét ta có
,
x 3 x2 3 x1x2 3 x1 x2 9
Suy ra 1
x 2 6 m x 9 0
Để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1 x2 3 thì
x1 x2
0
x1 3 x2 3 0
x x
1 2 3
2
m 0
m 12m 0
m 12
9 3 m 6 9 0 m 0 m 12
m 6 6
m 0
2
Số giá trị nguyên của tham số
27 giá trị
m 12; 40
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là
log 32 x 4log 2 x m 3 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
x x2 1 ?
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 1
Câu 34: Cho phương trình
A. 6 .
B. 4 .
C. 3 .
Lời giải
2
1
t log 2 x phương trình trở thành: t 4t m 3 0
x x2 1
+ Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 1
+ Đặt
Phương trình 1 có 2 nghiệm nghiệm phân biệt thỏa mãn t1 t2 0
D. 5 .
0
S 0
P 0
22 m 3 0
m 7
3m7
4 0
m
3
m 3 0
. Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m
.
2
Câu 35: Tìm m để phương trình log 3 x (m 2) log 3 x 3m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 sao cho
x1 x2 27 .
A.
m
4
3.
B.
m
28
3 .
C. m 25 .
Lời giải
D. m 1 .
2
Ta có log 3 x (m 2) log3 x 3m 1 0 . Điều kiện: x 0 .
t 2 m 2 .t 3m 1 0
Đặt t log3 x phương trình đã cho trở thành
, là phương trình bậc hai
2
có biệt thức
m 2 4 3m 1 m 2 8m 8
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 sao cho x1 x2 27 khi và chỉ khi phương trình có hai
t t log 3 x1 log 3 x2 log 3 x1.x2 log 3 (27) 3
nghiệm t1 , t2 sao cho 1 2
.
m 2 8m 8 0
0
m 2 3 m 1
Điều này tương đương với
m 4 2 2
m 4 2 2 m 1
m 1
.
Vậy m 1 .
log 32 x 3log 3 x 2m 7 0, *
Câu 36: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
có hai
x 3 x 3 72
nghiệm thực x1 ; x2 thỏa mãn 1 2
.
9
m
2.
A.
B. m 3 .
C. Không tồn tại.
Lời giải
2
*
Đặt log3 x t . Phương trình trở thành t 3t 2m 7 0 .
D.
m
61
2 .
32 4 2m 7 0 37 8m 0 m
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là
Theo vi-ét ta có t1 t2 3 log3 x1 log 3 x2 3 x1.x2 27 .
Từ
37
8
x1 3 x2 3 72 3 x1 x2 x1.x2 9 72
x 3
x1 x2 27 1
x1 x2 12 . Kết hợp với
x2 9
Khi đó
tốn.
t1 1; t2 2 t1.t2 2m 7 2 m
9
9
m
2 . Thử lại, thấy
2 thỏa mãn yêu cầu bài
Câu 37: Cho phương trình
log 22 x 5m 1 log 2 x 4m 2 m 0
. Biết phương trình có hai nghiệm phân
x x
biệt x1 , x2 thỏa x1 x2 165 . Giá trị của 1 2 bằng
A. 16 .
B. 119 .
C. 120 .
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
Ta có:
D. 159 .
log 22 x 5m 1 log 2 x 4m 2 m 0 log 2 x m log 2 x 4m 1 0
x 2m
log
x
m
0
log
x
m
2
2
x 24 m 1 2. 2m
log 2 x 4m 1 0
log 2 x 4m 1
4
1
4
2m 24 m 1 165 2. 2m 2m 165 0 2
Theo giả thiết: x1 x2 165
m
2 trở thành:
Đặt t 2 , t 0 . Phương trình
3
2
2t 4 t 165 0 t 3 2t 6t 18t 55 0 t 3
x 3
m
1 ta có: x 162 . Do đó: x1 x2 162 3 159 .
Với t 3 ta có: 2 3 . Khi đó từ
2 log 22 x 3log 2 x 2 3x m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
Câu 38: Cho phương trình
giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt?
A. 79 .
B. 80 .
C. Vô số.
D. 81 .
Lời giải
2 log 22 x 3log 2 x 2 3x m 0 1 .
Xét phương trình
x 0
x 0
x
3 m 0 x log 3 m do m 0
Điều kiện:
.
Ta có
x 4
log 2 x 2
1
1
.
2 log 22 x 3log 2 x 2 0 log 2 x 2 x
2
1 x
x log m
3x m
3 m 0
3
log 3 m 0
1
log3 m 4
1 có hai nghiệm phân biệt 2
Phương trình
m 1
Do m nguyên dương m {3; 4;5;;80} .
0 m 1
1
3 2 m 34
Vậy có tất cả 1 80 2 79 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
4 log 22 x log 2 x 5 7 x m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
Câu 39: Cho phương trình
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A. 49 .
B. 47 .
C. Vô số.
D. 48 .
Lời giải
x 0
x log 7 m
Điều kiện:
é4 log 22 x + log 2 x - 5 = 0
Û ê
Û
ê x
7
m
ê
ë
Phương trình
élog 2 x = 1
ê
ê
5
êlog 2 x =ê
4
ê
ê
ëx = log 7 m
log 7 m 0
1
log
m
2
7
1 có hai nghiệm phân biệt 2 4 2
Phương trình
m 1
Do m nguyên dương m {3; 4;5;; 48} .
0 m 1
1
4 2 4 2 m 49
Vậy có tất cả 1 48 2 47 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
x
log9 x log12 y log16 4 x 3 y
Câu 40: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của y
bằng
A. 4 .
1
log 3
4 4.
C.
1
B. 4 .
D.
log 4
3
4.
Lời giải
x 9t
t
y 12
4 x 3 y 16t
t
x 9t 3
t
y
12 4 .
. Ta có
Đặt
log 9 x log12 y log16 4 x 3 y t
3 t
1 VN
4
3 t 1
2t
t
x 1
3
3
4. 3. 1 0
4 4
y
4.
4
4
4.9t 3.12t 16t
. Vậy
. Suy ra
a 3 ab 2 b3
3
2
3
log16 3a 2b log9 a log12 b
Câu 41: Cho a 0 , b 0 thỏa mãn
. Giá trị của a a b 3b bằng
19
1
7
1
A. 83 .
B. 3 .
C. 17 .
D. 5 .
Lời giải
Đặt
3a 2b 16t
a 9t
t
t log16 3a 2b log 9 a log12 b b 12
t
a 9t 3
t
. Ta có b 12 4 .
3 t 1
4 3
t
t
3 t
9
3
1 vn a 1
3 2. 1
4
16
4
3.9t 2.12t 16t
b 3.
3
a a
3
2
3
1
a ab b
b b
3
2
3
2
3
a a b 3b
7
a a
3
b b
17 .
Vậy
1
2x
f x log 4
2
1 x . Tính tổng:
Câu 42: Cho hàm số
1
2
3
2015
S f
f
f
... f
2017
2017
2017
2017
A. 2017 .
Với mọi
x 0;1
B. 2016 .
2016
f
2017 .
C. 1008 .
Lời giải
D. 504 .
, ta có:
1
1 1
2x 1
2x 1
f x log 4
log 2
log 2 2 x log 2 1 x log 2 x log 2 1 x
2
4 4
1 x 4
1 x 4
Với hai số thực a , b 0 bất kì thỏa a b 1 ta có:
1 1
1 1
f a f b log 2 a log 2 1 a log 2 b log 2 1 b
4 4
4 4
1 1
1
1
log 2 a log 2 b log 2 b log 2 a
2 4
4
2.
Từ đó ta có:
1
f
2017
1
1008 504
2
S
2016
f
2017
2
f
2017
2015
f
...
2017
1008
f
2017
1009
f
2017
log 2 a 2b1 4a 2 b 2 1 log 4 ab 1 2a 2b 1 2
Câu 43: Cho a 0 , b 0 thỏa mãn
. Giá trị của
a 2b bằng
15
A. 4
B. 5
C. 4
Lời giải
3
D. 2
2
2
1 .
Ta có 4a b 1 4ab 1 , với mọi a, b 0 . Dấu ‘ ’ xảy ra khi b 2a
Khi đó
log 2 a 2b 1 4a 2 b 2 1 log 4 ab 1 2a 2b 1
log 2 a 2b 1 4ab 1 log 4 ab 1 2a 2b 1 2 log 2 a 2b 1 4ab 1 .log 4 ab 1 2 a 2b 1 2
.
log 2 a 2b1 4ab 1 1 4ab 1 2a 2b 1 2
.
3
3
15
a
b
a
2
b
2
1
2
và ta có 8a 6a 0
4 . Suy ra
2 . Vậy
4 .
Từ
Dấu ‘ ’ xảy ra khi
log 3a 2b 1 9a 2 b 2 1 log 6 ab 1 3a 2b 1 2
Câu 44: Cho a 0 , b 0 thỏa mãn
. Giá trị của
a 2b bằng
A. 6
7
C. 2
B. 9
5
D. 2
Lời giải
a 0 , b 0 nên ta có log 3a 2b 1 6ab 1 0 ; log 6 ab 1 3a 2b 1 0 .
2
2
Ta có 9a b 6ab . Dấu đẳng thức xảy ra khi a 3b .
Do đó, ta có:
log 3a 2b 1 9a 2 b 2 1 log 6ab 1 3a 2b 1 log 3a 2b 1 6ab 1 log 6 ab 1 3a 2b 1
2 log 3a 2b 1 6ab 1 .log 6 ab 1 3a 2b 1 2 log 3a 2b 1 3a 2b 1 2
.
b 3a 0
log 3a 2b1 6ab 1 log 6 ab 1 3a 2b 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
b 3a 0
b 3a 0
2
2
log 9 a 1 18a 1 log18 a2 1 9a 1
log 9 a 1 18a 1 1
3
b 2
b 3a 0
7
a 1
2
a
2
b
2 . Suy ra
18a 1 9a 1
2.
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
1; 27
nhất một nghiệm thực trong đoạn
.
m 0; 2
m 0; 2
A.
.
B.
.
log 3 x log 3 x 1 2m 1 0
m 2; 4
C.
.
Lời giải
D.
m 0; 4
có ít
.
t log 3 x 1 t 1;2 x 1; 27
Điều kiện: x 0 . Đặt
,
.
2
2
Khi đó phương trình đã cho trở thành: t t 2m 2 0 t t 2 2m
1; 2
Yêu cầu bài tốn tương đương với phải có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
.
2
f t t t 2
1; 2
f t 2t 1 0, t 1; 2
Xét hàm số
trên đoạn
. Ta có
.
Bảng biến thiên:
Phương trình
Câu 46: Hỏi
có
*
bao
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
nhiêu
log mx 2 log x 1
giá
trị
m
nguyên
có nghiệm duy nhất?
1; 2
thuộc
0 2m 4 0 m 2 .
2017; 2017
để
phương
trình
A. 2017 .
B. 4014.
C. 2018.
Lời giải
D. 4015.
mx 0
x 1; x 0
x
1
2
log mx 2 log x 1 x 1 0
x
1
2
2
m
mx x 1
log mx log x 1
x
Ta có
.
2
2
x 1
x 1
x 1
f
x
0
2
f x
x 1, x 0
x
x 1 l
x
Xét hàm
;
Lập bảng biến thiên
m 4
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m 0.
m 2017; 2017
Vì
và m nên có 2018 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu là
m 2017; 2016;...; 1; 4
.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
log mx 2 log x 1
A. 2.
có đúng một nghiệm?
B. 1.
C. 10.
Lời giải
m 10 m 10
để phương trình
D. 9.
mx 0
x 1; x 0
2
log mx 2 log x 1 x 1 0
x 1
x 1
2
2
m
mx x 1
log mx log x 1
x
Ta có
.
Xét hàm số
2
f x
x 1
x
2
trên
1; \ 0
.
x 1
x 2 , f x 0 x 1 1; \ 0
Bảng biến thiên:
f x
Để phương trình
log mx 2log x 1
có đúng một nghiệm thì đường thẳng y m phải cắt
m 0
y f x
1; \ 0 tại đúng một điểm m 4 .
đồ thị hàm số
trên trên
m
m 9; 8; ... ; 2; 1; 4
Do 10 m 10 nên
. Vậy có 10 giá trị của m thỏa mãn.
2
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2 x 2log 2 x m 0 có nghiệm
x 0;1
.
A. m 1 .
B.
m
1
4.
C.
Lời giải
m
1
4.
D. m 1 .
log 22 x 2log 2 x m 0 1 .Điều kiện: x 0 .
Đặt
t log 2 x . Vì x 0;1 nên t ;0 .
2
2
2 .
Phương trình trở thành t 2t m 0 m t 2t
1 có nghiệm x 0;1 khi và chỉ khi phương trình 2 có nghiệm t 0
Phương trình
y f t t 2 2t
;0 .
đường thẳng y m có điểm chung với đồ thị hàm số
trên khoảng
y f t t 2 2t
;0 ; f t 2t 2 ; f t 0 t 1 .
Xét hàm số
trên khoảng
Bảng biến thiên
y f t t 2 2t
y
m
m
1
Từ bảng biến thiên, suy ra
thì đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
trên khoảng
x 0;1
;0 . Vậy với m 1 thì phương trình log 22 x 2log 2 x m 0
có nghiệm
.
2
2
Câu 49: Tìm m để phương trình log 2 x log 2 x 3 m có nghiệm x [1;8] .
A. 6 m 9
B. 2 m 3
C. 2 m 6
D. 3 m 6
Lời giải
log 2 2 x log 2 x 2 3 m . Điều kiện: x 0 . Phương trình
log 2 x
2
2 log 2 x 3 m
2
Đặt t log 2 x , với x [1;8] thì t [0;3] . Phương trình trở thành: t 2t 3 m
Để phương trình có nghiệm x [1;8] phương trình có nghiệm t [0;3]
Xét hàm số
y f t t 2 2t 3
f t 2t 2 f t 0 t 1
trên khoảng [0;3] ;
;
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta được 2 m 6 .
2
Câu 50: Cho phương trình log 3 3 x log 3 x m 1 0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị
0;1 .
của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
9
1
9
9
m
0m
0m
m
4.
4.
4.
4.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
2
Phương trình đã cho log 3 3 x log 3 3x m 2 0 .
t log 3 3 x , thì phương trình 1 có dạng: t 2 t m 2 0 t 2 t 2 m .
x 0;1 0 3 x 3 log 3 3x 1 t 1
f t t 2 t
t ;1
Khi
. Xét hàm số
với
.
f t
Bảng biến thiên của
:
Đặt
Số nghiệm của phương trình
y 2 m .
2
Phương trình
Vậy
0m
2
bằng số giao điểm của đồ thị
có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn
1
y f t
và đường thẳng
1
9
2 m 2 0 m
4
4.
9
4.
log 3 mx 2 log 3 x 1
Câu 51: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
có hai nghiệm phân
biệt là
A. m 4 .
B. m 4 .
C. m 0 và m 4 .
Lời giải
x 1 0
x 1 0
log mx 2 log x 1
(*)
2
mx x 2 2 x 1
mx x 1
Ta có
.
x 1
(*)
1
m x 2
x
Ta thấy x 0 không là nghiệm của. Với x 0 :
D. m 0 và m 4 .
Xét hàm số
f x x 2
f x 1
Ta có
Bảng biến thiên:
1
x với x 1; \ 0 .
1 x2 1
2
x2
x ; f x 0 x 1 .
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m 4 là giá trị cần tìm.
log 22 4 x m log
m
Câu 52: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn
2
x 2m 4 0
1;8 ?
A. 3 .
B. 1 .
D. 5 .
C. 2 .
Lời giải
2
2 log 2 x 2m log 2 x 2m 4 0 log 22 x 4 log 2 x 2m log 2 x 1 1 .
ĐK: x 0 . Ta có:
t 2 4t
2m
t log 2 x; x 1;8 t 0;3
1
Đặt
; Khi đó trở thành t 1
PT
1 có nghiệm x 0
Xét hàm số
Có
f t
Suy ra
f t
có nghiệm
2 có nghiệm t 0;3 .
khi và chỉ khi
t 2 4t
t 1 với t 0;3
0;3 ;
liên tục trên
f t
2
đồng biến trên
f t
t 2 2t 4
t 1
2
0, t 0;3
.
0;3
21
t 0;3 f 0 2m f 3 0 m 8
. Do
m m 0;1; 2
.
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài tốn.
log 2 mx log
Câu 53: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
A. 4 .
B. 6 .
C. 3 .
Lời giải
log 2 mx log
Xét bài tốn: Tìm m để phương trình
2
x 1 1
2
x 1
vơ nghiệm?
D. 5 .
có nghiệm.
2 và mx 0 3 . Với điều kiện trên thì 1 log 2 mx log 2 x 1
Điều kiện x 1 0
mx x 1
2
4
2
4 vơ lý.
* Nếu x 0 thì
* Nếu x 0 thì
4 m
x2 2 x 1
x
x2 1
x2 2 x 1
f
'
x
f x
D 1; \ 0
x2
x
Xét hàm số
trên tập
;
f ' x
f ' x 0 x 1
không xác định tại x 0 ;
.
Từ bảng biến thiên suy ra để phương trình đã cho có nghiệm thì m 0 hoặc m 4
Từ đó suy ra để phương trình đã cho vơ nghiệm thì 0 m 4 .
Vậy
Câu 54: Có
m 0;1; 2;3
bao
nhiêu
thì phương trình đã cho vơ nghiệm.
số
ngun
m
thuộc
khoảng
( 2020; 2020) để
phương
log 2 (mx) 3log 2 ( x 1) có nghiệm thực duy nhất?
A. 2018.
x 1 0
m
x
0
Điều kiện
B. 2020.
C. 2021.
Lời giải
x 1
mx 0
3
log 2 mx 3log 2 x 1 mx x 1
Đặt
D. 2019.
f x x 2 3x 3
x 1
x
3
m x 2 3x 3
1
m
x
1
x 1; \ 0
x
x 1 L
1
2 x3 3x 2 1
f x 2 x 3 2 f x
0
x 1 N
x
x2
2
Bảng biến thiên
27
m ;0
4
Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
trình