Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Bài tập phương trình logarit có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.03 KB, 25 trang )

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Câu 1:

(Giải phương trình log 4 ( x  1) 3.
A. x 63

B. x 65

C. x 80
Lời giải

D. x 82

ĐK:  x  1  0  x  1
log 4  x  1 3  x  1 43  x 65
Phương trình
.
Câu 2:

Tìm nghiệm của phương trình
A. x  6 .

log 25  x  1 

1
2.

B. x 6 .

C. x 4 .


x

23
2 .

D.



10; 10

D.

 1 .

D.

Lời giải
Điều kiện: x   1

1
log 25  x  1   x  1 5  x 4
2
Phương trình
.
Câu 3:

Tập nghiệm của phương trình
A.


  3;3

B.

log 2  x 2  1 3

  3



 3

C.
Lời giải

log 2  x 2  1 3  x 2  1 8  x 2 9  x 3
.

Câu 4:

Tập nghiệm của phương trình
A.

 0 .

B.

log 2  x 2  x  2  1

 0;1 .




  1;0 .

C.
Lời giải

 x 0

log 2  x  x  2  1  x 2  x  2 2  x 2  x 0
 x 1 .
Ta có:
 0;1 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là
2

Câu 5:

log 2  x  9  5
Nghiệm của phương trình

A. x 41 .
B. x 23 .

C. x 1 .
Lời giải

x  9  0


log 2  x  9  5   x  9 25  x 23
Ta có
.

Câu 6:

log 2  x  1  log 2  x  1 3
Tìm tập nghiệm S của phương trình
.
S   3;3
S  4
A.
B.
C.

S  3

D.



S   10; 10



Lời giải

D. x 16 .





log 2  x 2  1 3
x

1
 x 2  1 8  x 3
Điều kiện
. Phương trình đã cho trở thành

Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm duy nhất của phương trình là
Câu 7:

Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.



S  2 5



B.



S  2

log


2

x 3  S  3

 x  1  log 1  x  1 1.
2

5; 2  5



C.

S  3


 3  13 

S 

 2 



Lời giải

x  1  0
 x  1 (*)

x


1

0

Điều kiện
.
Phương trình

 2log 2  x  1  log 2  x 1 1

 2 log 2  x  1 log 2  x  1  log 2 2
2

 log 2  x  1 log 2  2  x  1 
 x 2  2 x  1 2 x  2

 x 2  5  L 
 x 2  4 x  1 0  
S  2 5
 x 2  5
. Vậy tập nghiệm phương trình



Câu 8:








log 3 x 2  x  3 1
Tập nghiệm của phương trình

 1 .
 0;1 .
  1;0 .
A.
B.
C.
Lời giải

D.

 0 .

D.

  1

2
ĐKXĐ: x  x  3  0  x  

 x 0
log 3  x 2  x  3 1  x 2  x  3 3  
 x 1
Ta có:
S  0;1

Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 9:





log 3 x 2  x  3 1
Tập nghiệm của phương trình
là:
 1; 0
0;1
0
A. 
.
B.   .
C.  

.

Lời giải

 x 0
log 3  x 2  x  3 1  x 2  x  3 3  x 2  x 0  
 x  1
log 2  x  1  1 log 2  3x  1
Câu 10: Nghiệm của phương trình

A. x 1 .

B. x 2 .
C. x  1 .
Lời giải

D. x 3 .

D.


x

Điều kiện phương trình:

1
3.

log 2  x  1  1 log 2  3 x  1  log 2   x  1 .2  log 2  3 x  1  2  x 1 3 x  1  x 3
.
Ta có x 3
Vậy nghiệm phương trình là x 3 .

log 3  2 x  1  log 3  x  1 1
Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình
.
A.

S  3

ĐK:


B.

2 x  1  0


x  1  0

S  4

S  1
C.
Lời giải

D.

S   2


1
x 
2  x  1.

 x  1

2x  1
2x  1
log 3  2 x  1  log 3  x  1 1  log 3 x  1 1  x  1 3  x 4
Ta có

ln  x  1  ln  x  3 ln  x  7 

Câu 12: Số nghiệm của phương trình

A. 1.
B. 0.
C. 2.
Lời giải
x


1
Điều kiện:

D. 3.

 x 1 (n)

PT  ln   x  1  x  3  ln  x  7    x  1  x  3  x  7  x 2  3 x  4 0
 x  4 ()
2

log 3  x  1  log

Câu 13: Số nghiệm của phương trình
A. 2 .
B. 1 .

3

 2 x  1 2


C. 4 .
Lời giải


D. 3 .

Ta có
2

log 3  x  1  log

 2 x  1 2 , điều kiện
3

2

1
x  , x 1
2
.

2

 log 3  x  1  log 3  2 x  1 log 3 9
2

 log 3   x  1  2 x  1  log 3 9

1


 2 x 2  3x  1  3   x  2
2
 

 2 x 2  3x  1 9  2 x 2  3x  1 3
 x 2
Thử lại ta có một nghiệm x 2 thỏa mãn.





log 22 x 2 + 8log 2 x + 4 = 0 là:
Câu 14: Số nghiệm của phương trình
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
Lời giải
x
>
0
Điều kiện:

D. 1 .

log 22 x 2 + 8log 2 x + 4 = 0 Û 4log 22 x +8log 2 x + 4 = 0 Û log 2 x =- 1 Û x =

1
( TM )
2



Câu 15: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
A. 9 .
B. - 7 .

log 32 x - 2 log 3 x - 7 = 0 là
C. 1 .
Lời giải

D. 2 .

Điều kiện: x > 0
Đặt

t = log 3 x , phương trình trở thành: t 2 - 2t - 7 = 0 ( 1)

( 1) có 2 nghiệm t1; t2 phân biệt thỏa mãn t1 +t2 = 2 .
Do a.c =- 7 < 0 nên phương trình
Khi đó, các nghiệm của phương trình ban đầu là:

x1 = 3t1 ; x2 = 3t2 .

Þ x1.x2 = 3t1.3t2 = 3t1 +t2 = 32 = 9 .
2
Câu 16: Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 9.log 3 x 3 là
17
A. 2 .
B. 2 .
C. 8 .


D.  2 .

Lời giải

 log x  1
log x  log 2 9.log 3 x 3  log x  2 log 2 x  3 0   2

 log 2 x 3
2
2

2
2

Ta có

1

 x 2

 x 8

1
17
S  8 
2
2 .
Vậy
Câu 17: Biết phương trình

A. 8 .

log 22  2 x   5log 2 x 0
B. 5 .

có hai nghiệm phân biệt
C. 3 .

x1 và x2 . Tính x1 .x2 .
D. 1 .

Lời giải
Điều kiện x  0 .
Biến đổi phương trình đã cho về phương trình sau:
Do

log 2 2 x  3log 2 x  1 0 .

log 2 x1 và log 2 x2 là hai nghiệm của phương trình t 2  3t 1 0 nên

log 2 x1  log 2 x2 3 , mà log 2 x1  log 2 x2 log 2  x1 .x2  .
Suy ra

log 2  x1.x2  3

Câu 18: Cho phương trình
A.

 0;1 .


Điều kiện: x  0.

nên

x1 .x2 8 .

log 22  4 x   log
B.

2

 3;5 .

 2 x  5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng

 5;9  .

C.
Lời giải

D.

 1;3 .


log 22  4 x   log

2

 2 x  5   1  log 2  2 x  


 log 2  2 x  2
 log  2 x  4  

 log 2  2 x   2
2
2

2

 2 log 2  2 x   5 0

 x 2

.
 x 1
8


1
x    0;1 .
8
Nghiệm nhỏ nhất là
2
Câu 19: Phương trình log 2 x  5log 2 x  4 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tích x1.x2 .
A. 32 .
B. 36 .
C. 8 .
D. 16 .
Lời giải

 log x 1
 x 2
log 22 x  5log 2 x  4 0   2
 1
 log 2 x 4
 x2 16 . Vậy tích x1.x2 32 .

Câu 20: Cho phương trình
hai nghiệm đó.

log 32  3x   log 32 x 2  1 0.
2
P .
3
B.

A. P 9.
Ta có

log 32  3 x   log32 x 2  1 0
2

Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của

3
C. P  9.
Lời giải

D. P 1.


.

2

  1  log 3 x    2 log 3 x   1 0.
2

t 

  3t  2t 0 
3.

2
2
 1  t    2t   1 0
 t 0
2

Đặt log 3 x t ta có phương trình

2

2
2
1
t   log 3 x   x 3 3  3 .
3
3
9
Với t 0  log3 x 0  x 1. Với

3
3
Vậy P 1. 9  9.

Câu 21: Cho phương trình
nào sau đây?
 1; 3 .
A.

log 22  4 x   log

2

log 22  4 x   log

B.

2

 2 x  5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng

 5 ; 9 .

 2 x  5  1  log 2  2 x  

 log 2  2 x  2


 log 2  2 x   2


 2 x 4


 2 x 1

4

 0 ;1 .

C.
Lời giải
2

D.

 3 ; 5 .

 2log 2  2 x  5  log 22  2 x  4

 x 2

 x 1
8.


Vậy nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng

 0 ;1 .

2

Câu 22: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x  m log 3 x  2m  7 0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 81 .


A. m  4

B. m 4

C. m 81

D. m 44

Lời giải
ĐK: x  0

 

t 2  mt  2m  7 0
Đặt t log3 x ta được phương trình
Ta có

x1 x2 81  log3  x1 x2  log3 81  log3 x1  log3 x2 4  t1  t2 4

YCBT  có 2 nghiệm thực t1 , t2 thỏa t1  t2 4

  0

  b

 a 4


  m  2  4  2m  7   0
 m 4

m 4

 2 log
Cho phương trình

x  3log 2 x  2  3x  m 0 m
Câu 23:
( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
m
giá trị nguyên dương của tham số
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt?
A. 79 .
B. 80 .
C. Vô số.
D. 81 .
2
2

Lời giải

 2 log
Xét phương trình
Điều kiện:

Ta có


x  3log 2 x  2  3x  m 0  1

2
2

x  0

 x
3  m 0

x  0

 x log 3 m

 do

m  0

.

.

 x 4
 log 2 x 2


1
x 1

2


log
x


.
2
 2 log 2 x  3log 2 x  2 0

2

2
 1   x
 x log m
 3x m
 3  m 0

3


 log 3 m 0
 1


log3 m  4
 1 có hai nghiệm phân biệt  2
Phương trình
 m 1

Do m nguyên dương   m  {3; 4;5;;80} .


 0  m 1
 1
 3 2 m  34


Vậy có tất cả 1  80  2 79 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Câu 24: Cho phương trình
nghiệm là
m 0

A.  m  2

log 2 ( x  1) log 2 ( x  2) m . Tất cả các giá trị của m để phương trình trên có

B. m 1

C. 0  m  1

 m 1

D.  m  0

Lời giải
x  1  0
x 1
log 2 ( x  1) log 2 ( x  2)m  

 x  1 ( x  2)m (m  1) x 2m  1(*)
Ta có

- Nếu m 1 phương trình trở thành 0 x 1 : phương trình vơ nghiệm.


- Nếu m 1 phương trình có nghiệm

x

2m  1
m  1 , nghiệm này thỏa mãn nếu

 m 1
2m  1
2m  1
m
1 
 10 
0 
m 1
m 1
m 1
 m  0 . Vậy để phương trình
 m 1
log 2 ( x  1) log 2 ( x  2)m có nghiệm thì  m  0 .

Câu 25: Cho phương trình

log 32  3 x    2m  2  log 3 x  2m  2 0 m
( là tham số thực ). Tập hợp tất cả

 3;9 là

các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
 3
 3
 3
3

1; 
 1; 
 1; 
 ;  

.
A.  2  .
B.  2  .
C.  2  .
D.  2
Điều kiện: x  0 .Ta óc:

Lời giải
log  3 x    2m  2  log 3 x  2m  2 0
2
3

2

  1  log 3 x    2m  2  log 3 x  2m  2 0  log 32 x  2m log 3 x  2m  1 0

 log 3 x 1
 


 log 3 x 2m  1
đoạn

 3;9

khi và chỉ khi

Câu 26: Cho phương trình

các giá trị của
A.

 x 3

2m 1
 x 3
. Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc

m

 0; 2  .

3  32 m 1 9  1  2m  1 2  1  m 

log 32  3 x    m  2  log 3 x  m  2 0

3
2.

( m là tham số thực). Tập hợp tất cả


1 
 3 ;3
để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

 2;
 0; 2
 0; 2 
B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

2

 1  log3 x    m  2  log 3 x  m  2 0
Điều kiện: x  0 . Phương trình tương đương:
 x 3
 log3 x 1
 log 32 x  m.log 3 x  m  1 0  

m 1

 log3 x m  1  x 3
1 
 3 ;1
Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
khi và chỉ khi
1 m 1
3  3   1 m  1  1  0 m  2
3
.
Câu 27: Cho phương trình

log 3 2  9 x    m  5 log 3 x  3m  10 0

. Số giá trị nguyên của tham số m để

1;81
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc 

A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Lời giải
log 2 9 x  m  5 log 3 x  3m  10 0
x   1;81  t   0; 4
Ta có: 3   
. Đặt t log 3 x vì
.



 t 3

t   m  1 t  3m  6 0
 t m  2 .
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
0 m  2 4 2 m 6


m 5
ycbt m  2 3
. Vậy có 4 số nguyên m thoả ycbt.
2

log 22  4 x   m log 2 x  4 0

Câu 28: Cho phương trình

. Có bao nhiêu số ngun m để phương trình có

x   1; 4 

đúng một nghiệm
A. 2

?
B. 1

D. 0

C. 4

Lời giải
2

Ta có:

log 22  4 x   m log 2 x  4 0   2  log 2 x   m log 2 x  4 0

2
 4  4 log 2 x  log 22 x  m log 2 x  4 0  log 2 x   m  4  log 2 x 0

 x 1  1; 4 
 log x 0
 2

 m 4
 log 2 x  log 2 x  m  4  0
 x 2
 log 2 x  m  4

Để phương trình có đúng một nghiệm
1 2

 m 4

x   1; 4 

thì

 4  0   m  4  2  4   m  6   6  m   4 . Do m   nên m  5 .


4log 22 x  11.log 2 x  20 log3 x  m 0
Câu 29: Cho phương trình
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. Vô số.
Lời giải
x  0
x  0
 x  0


 x 3 m



m
log
x

m

0
log
x

m
 3

 x 3
Điều kiện:  3
.





Phương trình tương đương với
m

Nghiệm x 3

ln thỏa mãn điều kiện và nghiệm 16  2
2

nghiệm phân biệt

 m    2;  1;0

 log 2 x 4

 4 log 22 x  11.log 2 x  20 0
5

  log 2 x  
4

 log 3 x  m 0
 log x m

 3



5
4

m

3

 16  log3 2



5
4



5
4

 x 16

5


 x 2 4


m
 x 3


do đó phương trình có đúng hai

5
 m  log3 16   log 3 16  m  log 3 2
4

.

Câu 30: Cho phương trình

log 22  2 x    m  2  log 2 x  m  2 0 m
( là tham số thực). Tập hợp tất cả các

 1; 2 là
giá trị của m để phương trình đã cho có một nghiệm thuộc đoạn


A.

 1; 2 .

B.

   ; 1   2;   . D.    ; 1   2;   .

 1; 2 .


C.
Lời giải

Điều kiện: x  0 .
2

log 22  2 x    m  2  log 2 x  m  2 0   1  log 2 x    m  2  log 2 x  m  2 0

Ta có:

 log x 1
 2
 log x  m log 2 x  m  1 0
 log 2 x m  1 . Ta có: x   1; 2  log 2 x   0;1 .
2
2

Vậy để phương trình đã cho có một nghiệm thuộc đoạn

m  1 0
 m  1 1 


 1; 2

khi và chỉ khi

 m 1
 m 2


.

log 32 x   m  2  log 3 x  3m  1 0
m
Câu 31: Tìm giá trị thực của tham số
để phương trình
có hai
nghiệm thực x1 , x2 sao cho x1. x2 27 .
A. m 1 .

m

B. m 25 .

C.
Lời giải

28
3 .

D.

m

4
3.

Điều kiện: x  0


log 32 x   m  2  log3 x  3m  1 0  1
t 2   m  2  t  3m  1 0  2 

 1 trở thành
. Đặt t log 3 x phương trình

. Phương trình

 1 có hai nghiệm

x1 , x2 khi và chỉ khi phương trình

 m 4  2 2
  0  m 2  8m  8 0  
 2  có hai nghiệm t1 , t2
 m 4  2 2 .

Khi đó,

x1. x2 27  log 3  x1. x2  log 3 27  log 3 x1  log 3 x2 3  t1  t2 3

lý Viét với phương trình
Câu 32: Cho hàm số

 2

. Áp dụng định

ta có t1  t2 m  2  m  2 3  m 1 .


3log 27  2 x 2   m  3 x  1  m   log 1  x 2  x 1  3m  0
3

. Số các giá trị nguyên

x  x  15
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 1 2
là:
A. 14
B. 11
C. 12
D. 13
Lời giải
Ta có:

3log 27  2 x 2   m  3 x  1  m   log 1  x 2  x 1  3m  0
3

 log 3  2 x 2   m  3  x  1  m  log 3 x 2  x  1  3m





 x 2  x 1  3m  0
 2
2
 2 x   m  3 x  1  m  x  x  1  3m
2


 x  x  1  3m  0  *
 2
 x   m  2  x  2m 0  1

 x 2  x  1  3m  0  *

  x m

  x 2

. Ta có

x 2   m  2  x  2m 0


x1  x2 

b
c
m  2 x1 x2  2m
a
a
,

Theo định lý vi-ét ta có
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân

biệt thỏa mãn

 m 2  m  1  3m  0


  22  1  1  3m  0 
 m 2


 m  2  3

 m  4m  1  0

   m  2  3  m  2 

 4  3m  0

4
m 
3

2

3
.

2

Theo giả thiết

x1  x2  15   x1  x2   4 x1 x2  225  m 2  4m  221  0   13  m  17

Do đó  13  m  2 
Câu 33: Cho phương trình

nguyên của tham số
A. 40 .

3 . Vậy số các giá trị nguyên của m thỏa mãn là 13.

log 3





mx log 3  x  3

m    12; 40 
B. 28 .

với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị

để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt?
C. 27 .
D. 39 .
Lời giải

Điều kiện xác định: x   3
Ta có:

log 3




2



mx log 3  x  3  mx  x  3   x 2   6  m  x  9 0

b
c
m  6 x1 x2  9
a
a
Theo định lý vi-ét ta có
,
 x  3  x2  3 x1x2  3  x1  x2   9
Suy ra 1
x 2   6  m  x  9 0
Để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1  x2   3 thì
x1  x2 


   0

 x1  3  x2  3  0 
x x
 1 2 3
 2

 m  0


 m  12m  0
  m  12


9  3  m  6   9  0  m  0  m  12
m  6   6
m  0



2

Số giá trị nguyên của tham số
27 giá trị

m    12; 40 

để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là

log 32 x  4log 2 x  m  3 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
x  x2  1 ?
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 1

Câu 34: Cho phương trình
A. 6 .

B. 4 .

C. 3 .
Lời giải


2
 1
t log 2 x phương trình trở thành: t  4t  m  3 0
x  x2  1
+ Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 1

+ Đặt

 Phương trình  1 có 2 nghiệm nghiệm phân biệt thỏa mãn t1  t2  0

D. 5 .


  0

 S  0 
P  0


22   m  3  0

m  7

 3m7
4  0
m

3



m  3  0

. Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m

.
2
Câu 35: Tìm m để phương trình log 3 x  (m  2) log 3 x  3m  1 0 có hai nghiệm x1 , x2 sao cho
x1 x2 27 .

A.

m

4
3.

B.

m

28
3 .

C. m 25 .
Lời giải

D. m 1 .

2

Ta có log 3 x  (m  2) log3 x  3m  1 0 . Điều kiện: x  0 .
t 2   m  2  .t  3m  1 0
Đặt t log3 x phương trình đã cho trở thành
, là phương trình bậc hai

2

có biệt thức

  m  2   4  3m  1 m 2  8m  8

.
Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 sao cho x1 x2 27 khi và chỉ khi phương trình có hai

t  t log 3 x1  log 3 x2 log 3  x1.x2  log 3 (27) 3
nghiệm t1 , t2 sao cho 1 2
.
m 2  8m  8 0
 0




m  2 3 m 1

Điều này tương đương với

  m 4  2 2

  m 4  2 2  m 1


m 1

.

Vậy m 1 .

log 32 x  3log 3 x  2m  7 0,  *
Câu 36: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
có hai
x  3 x  3 72
nghiệm thực x1 ; x2 thỏa mãn  1   2
.
9
m
2.
A.
B. m 3 .
C. Không tồn tại.
Lời giải
2
*
Đặt log3 x t . Phương trình   trở thành t  3t  2m  7 0 .

D.

m

61
2 .


 32  4  2m  7   0  37  8m  0  m 

Điều kiện để phương trình có hai nghiệm là
Theo vi-ét ta có t1  t2 3  log3 x1  log 3 x2 3  x1.x2 27 .
Từ

37
8

 x1  3  x2  3 72  3  x1  x2   x1.x2  9 72

 x 3
x1 x2 27   1
 x1  x2 12 . Kết hợp với
 x2 9

Khi đó
tốn.

t1 1; t2 2  t1.t2 2m  7 2  m 

9
9
m
2 . Thử lại, thấy
2 thỏa mãn yêu cầu bài


Câu 37: Cho phương trình


log 22 x   5m  1 log 2 x  4m 2  m 0

. Biết phương trình có hai nghiệm phân

x  x
biệt x1 , x2 thỏa x1  x2 165 . Giá trị của 1 2 bằng
A. 16 .
B. 119 .
C. 120 .
Lời giải
Điều kiện: x  0 .
Ta có:

D. 159 .

log 22 x   5m 1 log 2 x  4m 2  m 0   log 2 x  m   log 2 x  4m  1 0

 x 2m
log
x

m

0
log
x

m
 2

 2



 x 24 m 1 2. 2m
 log 2 x  4m  1 0
 log 2 x 4m  1


4

   1

4

 2m  24 m 1 165  2. 2m   2m  165 0  2 
Theo giả thiết: x1  x2 165
m
 2  trở thành:
Đặt t 2 , t  0 . Phương trình
3
2
2t 4  t  165 0   t  3  2t  6t  18t  55  0  t 3
 x 3
m
 1 ta có:  x 162 . Do đó: x1  x2 162  3 159 .
Với t 3 ta có: 2 3 . Khi đó từ

 2 log 22 x  3log 2 x  2  3x  m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
Câu 38: Cho phương trình

giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt?
A. 79 .
B. 80 .
C. Vô số.
D. 81 .
Lời giải

 2 log 22 x  3log 2 x  2  3x  m 0  1 .
Xét phương trình
x  0
x  0

 x
3  m 0  x log 3 m  do m  0 
Điều kiện: 
.

Ta có

 x 4
 log 2 x 2


1
1


.
 2 log 22 x  3log 2 x  2 0   log 2 x  2   x 
2

 1   x
 x log m
 3x m
 3  m 0

3


 log 3 m 0
 1


log3 m  4
 1 có hai nghiệm phân biệt  2
Phương trình
 m 1

Do m nguyên dương   m  {3; 4;5;;80} .

 0  m 1
 1
 3 2 m  34


Vậy có tất cả 1  80  2 79 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.

 4 log 22 x  log 2 x  5 7 x  m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
Câu 39: Cho phương trình
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt
A. 49 .

B. 47 .
C. Vô số.
D. 48 .
Lời giải


x  0

x log 7 m
Điều kiện: 
é4 log 22 x + log 2 x - 5 = 0
Û ê
Û
ê x
7
m
ê
ë
Phương trình

élog 2 x = 1
ê
ê
5
êlog 2 x =ê
4
ê
ê
ëx = log 7 m


 log 7 m 0
 1



log
m

2
7
 1 có hai nghiệm phân biệt  2 4 2
Phương trình
 m 1

Do m nguyên dương   m  {3; 4;5;; 48} .

 0  m 1
 1
 4 2 4 2 m  49


Vậy có tất cả 1  48  2 47 giá trị m nguyên dương thỏa mãn đề bài.

x
log9 x log12 y log16  4 x  3 y 
Câu 40: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của y
bằng
A. 4 .


 1
log 3  
4  4.
C.

1
B. 4 .

D.

log 4

3
4.

Lời giải

 x 9t

t
 y 12
4 x  3 y 16t


t

x 9t  3 
 t  
y
12  4  .

. Ta có

Đặt

log 9 x log12 y log16  4 x  3 y  t



  3 t
    1 VN 
 4

 3 t 1
2t
t
x 1
 3
 3
   

 4.    3.    1 0
  4  4
y
4.
 4
 4
4.9t  3.12t 16t
. Vậy

. Suy ra


a 3  ab 2  b3
3
2
3
log16  3a  2b  log9 a log12 b
Câu 41: Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
. Giá trị của a  a b  3b bằng
19
1
7
1



A. 83 .
B. 3 .
C. 17 .
D. 5 .
Lời giải

Đặt

3a  2b 16t

 a 9t

t
t log16  3a  2b  log 9 a log12 b b 12


t

a 9t  3 
 t  
. Ta có b 12  4  .

  3 t 1
  
 4 3

t
t
 3 t
 9
 3
    1  vn   a 1
 3    2.   1
  4 
 16 
 4
 3.9t  2.12t 16t
b 3.


3

a a
3
2
3

     1
a  ab  b
b b

3
2
3
2
3
a  a b  3b
7
a a
      3 
b b
17 .
Vậy

1
 2x 
f  x   log 4 

2
 1  x  . Tính tổng:
Câu 42: Cho hàm số
 1 
 2 
 3 
 2015 
S f 
 f 

 f 
  ...  f 

 2017 
 2017 
 2017 
 2017 
A. 2017 .
Với mọi

x   0;1

B. 2016 .

 2016 
f

 2017  .

C. 1008 .
Lời giải

D. 504 .

, ta có:

1
1 1
 2x  1
 2x  1

f  x   log 4 
  log 2 
   log 2  2 x   log 2  1  x      log 2 x  log 2  1  x  
2
4 4
 1 x  4
 1 x  4
Với hai số thực a , b  0 bất kì thỏa a  b 1 ta có:

1 1
1 1
f  a   f  b     log 2 a  log 2  1  a      log 2 b  log 2  1  b  
4 4
4 4
1 1
1
1
   log 2 a  log 2 b    log 2 b  log 2 a  
2 4
4
2.
Từ đó ta có:

 1 
f

 2017 
1
1008  504
2


S 


 2016   
f
  
 2017   

 2 
f

 2017 


 2015  
f
   ...  
 2017  


 1008 
f

 2017 

 1009  
f

 2017  


log 2 a 2b1  4a 2  b 2  1  log 4 ab 1  2a  2b  1 2
Câu 43: Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
. Giá trị của

a  2b bằng
15
A. 4

B. 5

C. 4
Lời giải

3
D. 2

2
2
 1 .
Ta có 4a  b  1 4ab  1 , với mọi a, b  0 . Dấu ‘ ’ xảy ra khi b 2a

Khi đó

log 2 a 2b 1  4a 2  b 2  1  log 4 ab 1  2a  2b 1

log 2 a 2b 1  4ab  1  log 4 ab 1  2a  2b  1 2 log 2 a 2b 1  4ab  1 .log 4 ab 1  2 a  2b  1 2

.


log 2 a 2b1  4ab  1 1  4ab  1 2a  2b  1  2 
.
3
3
15

a

b

a

2
b

2
1
2
  và   ta có 8a  6a 0
4 . Suy ra
2 . Vậy
4 .
Từ
Dấu ‘ ’ xảy ra khi

log 3a 2b 1  9a 2  b 2  1  log 6 ab 1  3a  2b  1 2
Câu 44: Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
. Giá trị của
a  2b bằng



A. 6

7
C. 2

B. 9

5
D. 2

Lời giải
a  0 , b  0 nên ta có log 3a 2b 1  6ab  1  0 ; log 6 ab 1  3a  2b  1  0 .
2
2
Ta có 9a  b 6ab . Dấu đẳng thức xảy ra khi a 3b .
Do đó, ta có:

log 3a  2b 1  9a 2  b 2 1  log 6ab 1  3a  2b 1 log 3a  2b 1  6ab  1  log 6 ab 1  3a  2b  1

2 log 3a 2b 1  6ab  1 .log 6 ab 1  3a  2b  1 2 log 3a 2b 1  3a  2b  1 2

.

b 3a  0

log 3a 2b1  6ab  1 log 6 ab 1  3a  2b  1

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
b 3a  0

b 3a  0



2
2
log 9 a 1  18a  1 log18 a2 1  9a  1
log 9 a 1  18a 1 1

3

b  2

b 3a  0
7
a  1
 2
a

2
b


2 . Suy ra
18a  1 9a  1
2.
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
1; 27 
nhất một nghiệm thực trong đoạn 
.

m   0; 2
m   0; 2 
A.
.
B.
.

log 3 x  log 3 x  1  2m  1 0

m   2; 4
C.
.
Lời giải

D.

m   0; 4 

có ít

.

t  log 3 x  1 t   1;2 x   1; 27 
Điều kiện: x  0 . Đặt
,
.
2
2
Khi đó phương trình đã cho trở thành: t  t  2m  2 0  t  t  2 2m
1; 2

Yêu cầu bài tốn tương đương với phải có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 
.
2
f  t  t  t  2
1; 2
f  t 2t 1  0, t   1; 2
Xét hàm số
trên đoạn 
. Ta có  
.
Bảng biến thiên:

Phương trình
Câu 46: Hỏi



 *

bao

có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
nhiêu

log  mx  2 log  x 1

giá

trị


m

nguyên

có nghiệm duy nhất?

 1; 2

thuộc

 0 2m 4  0 m 2 .

  2017; 2017 

để

phương

trình


A. 2017 .

B. 4014.

C. 2018.
Lời giải

D. 4015.


mx  0
 x   1; x 0


x


1
2
log  mx  2 log  x  1   x  1  0


x

1





2
2
m 
mx  x  1
log  mx  log  x  1


x




Ta có
.
2
2
 x 1
x 1
x  1


f
x


0




2
f  x 
 x   1, x 0 
x
 x  1  l 
x
Xét hàm
;
Lập bảng biến thiên

 m 4


Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi  m  0.
m    2017; 2017 

và m   nên có 2018 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu là
m    2017;  2016;...;  1; 4

.

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

log  mx  2 log  x 1
A. 2.

có đúng một nghiệm?
B. 1.
C. 10.
Lời giải

m   10  m  10 

để phương trình

D. 9.

mx  0
 x   1; x 0


2

log  mx  2 log  x  1   x  1  0
 x   1

x  1




2
2
m 
mx  x  1
log  mx  log  x  1
x

Ta có
.
Xét hàm số
2

f  x

 x 1

x

2

trên


  1;   \  0

.

x 1
x 2 , f  x  0  x 1   1;   \  0
Bảng biến thiên:
f  x  


Để phương trình

log  mx  2log  x 1

có đúng một nghiệm thì đường thẳng y m phải cắt

m 0

y  f  x
  1;   \  0 tại đúng một điểm  m 4 .
đồ thị hàm số
trên trên
m  

m    9;  8; ... ;  2;  1; 4
Do   10  m  10 nên
. Vậy có 10 giá trị của m thỏa mãn.
2
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2 x  2log 2 x  m 0 có nghiệm


x   0;1

.

A. m  1 .

B.

m

1
4.

C.
Lời giải

m

1
4.

D. m 1 .

log 22 x  2log 2 x  m 0  1 .Điều kiện: x  0 .

Đặt

t log 2 x . Vì x   0;1 nên t    ;0  .

2

2
 2 .
Phương trình trở thành t  2t  m 0  m  t  2t
 1 có nghiệm x   0;1 khi và chỉ khi phương trình  2  có nghiệm t  0 
Phương trình

y  f  t   t 2  2t
  ;0  .
đường thẳng y m có điểm chung với đồ thị hàm số
trên khoảng
y  f  t   t 2  2t
  ;0  ; f  t   2t  2 ; f  t  0  t  1 .
Xét hàm số
trên khoảng
Bảng biến thiên

y  f  t   t 2  2t
y

m
m

1
Từ bảng biến thiên, suy ra
thì đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
trên khoảng

x   0;1


  ;0  . Vậy với m 1 thì phương trình log 22 x  2log 2 x  m 0

có nghiệm

.

2
2
Câu 49: Tìm m để phương trình log 2 x  log 2 x  3 m có nghiệm x  [1;8] .
A. 6 m 9
B. 2 m 3
C. 2 m 6

D. 3 m 6

Lời giải
log 2 2 x  log 2 x 2  3 m . Điều kiện: x  0 . Phương trình 

 log 2 x 

2

 2 log 2 x  3 m

2
 Đặt t log 2 x , với x  [1;8] thì t  [0;3] . Phương trình trở thành: t  2t  3 m
 Để phương trình có nghiệm x  [1;8]  phương trình có nghiệm t  [0;3]

Xét hàm số


y  f  t  t 2  2t  3

f  t 2t  2 f  t  0  t 1
trên khoảng [0;3] ;  
;
.


Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta được 2 m 6 .
2
Câu 50: Cho phương trình log 3 3 x  log 3 x  m  1 0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị

 0;1 .
của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
9
1
9
9
m
0m
0m
m
4.
4.
4.
4.
A.
B.

C.
D.
Lời giải
2
Phương trình đã cho  log 3 3 x  log 3 3x  m  2 0 .
t log 3 3 x , thì phương trình  1 có dạng: t 2  t  m  2 0  t 2  t 2  m .
x   0;1  0  3 x  3  log 3 3x  1  t  1
f  t  t 2  t
t    ;1
Khi
. Xét hàm số
với
.
f t
Bảng biến thiên của
:
Đặt

Số nghiệm của phương trình
y 2  m .

 2
Phương trình
Vậy

0m

 2

bằng số giao điểm của đồ thị


có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn

1 

y  f t

và đường thẳng

1
9
2 m  2  0 m 
4
4.

9
4.

log 3  mx  2 log 3  x 1
Câu 51: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
có hai nghiệm phân
biệt là

A. m 4 .

B. m  4 .

C. m  0 và m 4 .
Lời giải



 x 1  0
 x 1  0
log  mx  2 log  x 1  
(*)
2  
mx x 2  2 x  1
mx  x  1



Ta có
.
x   1

(*)  
1
m x  2 

x

Ta thấy x 0 không là nghiệm của. Với x 0 :

D. m  0 và m  4 .


Xét hàm số

f  x  x  2 


f  x  1 

Ta có
Bảng biến thiên:

1
x với x    1;   \  0 .

1 x2  1
 2
x2
x ; f  x  0  x 1 .

Dựa vào bảng biến thiên suy ra m  4 là giá trị cần tìm.

log 22  4 x   m log
m
Câu 52: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc đoạn

2

x  2m  4 0

 1;8 ?

A. 3 .

B. 1 .


D. 5 .

C. 2 .
Lời giải

2

 2  log 2 x   2m log 2 x  2m  4 0  log 22 x  4 log 2 x 2m  log 2 x 1  1 .
ĐK: x  0 . Ta có:
t 2  4t
2m
t log 2 x; x   1;8  t   0;3
1
Đặt
; Khi đó   trở thành t  1
PT

 1 có nghiệm x  0

Xét hàm số



f  t

Suy ra

f t 


có nghiệm

 2  có nghiệm t   0;3 .

khi và chỉ khi

t 2  4t
t  1 với t   0;3

 0;3 ;
liên tục trên

f  t

 2

đồng biến trên

f  t  

t 2  2t  4

 t 1

2

 0, t   0;3

.


 0;3

21
t   0;3  f  0  2m  f  3  0 m  8

. Do

m    m   0;1; 2

.

Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài tốn.

log 2  mx  log
Câu 53: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
A. 4 .
B. 6 .
C. 3 .
Lời giải
log 2  mx  log
Xét bài tốn: Tìm m để phương trình

2

 x 1  1

2

 x 1


vơ nghiệm?

D. 5 .

có nghiệm.

 2  và mx  0  3 . Với điều kiện trên thì  1  log 2  mx  log 2  x 1
Điều kiện x  1  0
 mx  x  1

2

 4

2


 4  vơ lý.
* Nếu x 0 thì
* Nếu x 0 thì

 4  m 

x2  2 x 1
x

x2  1
x2  2 x 1
f
'

x

f  x 
 
D   1;   \  0
x2
x
Xét hàm số
trên tập
;
f ' x

f '  x  0  x 1
không xác định tại x 0 ;
.

Từ bảng biến thiên suy ra để phương trình đã cho có nghiệm thì m  0 hoặc m 4
Từ đó suy ra để phương trình đã cho vơ nghiệm thì 0 m  4 .
Vậy
Câu 54: Có

m   0;1; 2;3
bao

nhiêu

thì phương trình đã cho vơ nghiệm.
số

ngun


m

thuộc

khoảng

( 2020; 2020) để

phương

log 2 (mx) 3log 2 ( x  1) có nghiệm thực duy nhất?
A. 2018.

 x 1  0


m
x

0

Điều kiện

B. 2020.

C. 2021.
Lời giải

x   1


 mx  0
3

log 2  mx  3log 2  x  1  mx  x  1 
Đặt

D. 2019.

f  x  x 2  3x  3 

 x  1
x

3

m  x 2  3x  3 

1
m
x

1
x    1;   \  0
x

 x  1  L 
1
2 x3  3x 2  1
f  x  2 x  3  2  f  x  

0  
 x 1  N 
x
x2

2
Bảng biến thiên

 27 
m    ;0    
4
Để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

trình



×