Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Hoàn thiện công tác quản lý hợp đồng xây dựng của ban quản lý dự án ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.4 MB, 116 trang )

.
c
|

eee,

i

yy
A

l

`...

7ï sẽ

yy
|

pe. i y i iy
a| o

&

oe

` LeTa“a

`T


y

`
`

ly
Đụ.

: Nn


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRUONG DAI HỌC XÂY DỰNG
———
%

I

vous NY

OA. DAO TAO

eA U ĐẠI

Cy

2

AY


¬

=

owe

Tran Dai Nghia

HOAN THIEN CONG TAC QUAN LY HOP DONG
XAY DUNG CUA BAN QUAN LY DU AN NGANH
NONG NGHIEP VA PHAT TRIEN NONG THON
TINH NGHE AN

LUAN VAN THAC SY
wt Gb (#3

(2D
a
đun

nate

Nganh: Quan lý xây dựng
Chuyên

ngành: Quản lý dự án xây dựng

Mã số: 60580302-2

H VÉ


CB hướng dẫn: GS. TS Nguyễn Huy Thanh

Hà Tĩnh - 2016


LOI CAM DOAN
Tác giả luận văn xin cam đoan bản luận văn này là cơng trình nghiên cứu độc lập
của cá nhân tác giả. Các sô liệu, kêt quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa
từng được ai cơng bơ trong bât cứ cơng trình nào.
Tác giả luận văn
Ả,

Dee

iu

Trần Đại Nghĩa


LOI CAM ON
Với tất cả sự kính trọng và biết ơn sâu sắc, tác giả bày tỏ lòng biết ơn tới
các thầy cô trong Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, trường Đại học Xây Dựng và
đại học Hà Tĩnh đã truyền đạt cho em kiến thức trong suốt quá trình học cao học tại

nhà trường. Em xin chân thành cảm ơn các thầy, cô trong Hội đồng khoa học đã
tham gia đóng góp ý kiến quý báu cho bản luận văn. Em xin chân thành cảm ơn các
nhà khoa học, các bạn bè đã giúp đỡ, động viên tơi thực hiện luận văn.

Ngồi ra tác giả cảm ơn lãnh đạo Ban quản lý dự án ngành nông nghiệp và

phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An đã
tạo điều kiện giúp đỡ tác giả tìm hiểu số liệu phục vụ cho việc làm đề tài luận văn.
Đặc biệt, tác giả gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới thầy giáo GS.TS Nguyễn Huy
Thanh, người thầy đã cho tác giả nhiều kinh nghiệm. kiến thức quý báu và hướng
dẫn tác giả hoàn thành luận văn này. Đồng thời tác giả gửi lời cảm ơn chân thành

tới bố mẹ, gia đình và đồng nghiệp đã hết lòng ủng hộ tác giả thực hiện đề tài luận
văn này.
Thời gian làm luận văn 4 tháng chưa phải là nhiều, bản thân kinh nghiệm của
tác giả cịn hạn chế nên chắc hắn luận văn khó tránh khỏi sự thiếu sót. Tác giả rất
mong nhận được sự góp ý và chỉ bảo của các thầy cơ giáo và đồng nghiệp. Đó là sự
giúp đỡ quý báu để tác giả cố gắng hoàn thiện hơn nữa trong quá trình nghiên cứu
và cơng tác sau này.
Tran trong cam on !


MUC LUC
Loi cam doan
Loi cam on

Danh mục các chữ viết tắt. . . . . . .

.... cc C11211

Danh mục các bảng biỀu. . . . . . . .

.--..

ILjf(li fiffiB Giáo HÌ


1 11 1111k nh nh

na i

c2 1211212111221
2 211121111 2111 11k xu ii

MÔ, ... uc co Hàn Hà km com nhe hong mi be 6 i bow # ee Aen Bas 6 an Pw

MỞ ĐẦU. . . . . . . . . .

SG SG G0

1.Lý do chọn đề tài. . . . . . . . .

0.
ccc

nọ

IV

93g 1

1122011102201 21 1111 1111151111 511112

xxx êg l

2. Me đích nghiÊn GỨU...........................
các canh SH tung SH bang vn kh 6v k8 ke 1

3. XIio tiêm RgHIƠNT GẮN: sa si gác hối b Unn Dong táng TH T530 HALA š Tá 4 404 8 Gái v 0N š 2i Š Hi A eA RA HE Bã 1
4.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..................---.----

¿2222211122122 112222352 Z

5, PRITOng PHAN NSNICH CU, wees eee scons emery eweree dees somes eres oe eens ser eeee seen seen enerowees 2
6. Cơ sở khoa học, thực tiễn và tính pháp lý của đề tài........................---------- 2
7. Két qua dat duoc va vấn đề còn tỒn tại..............‹‹
c2 221211 11x se

CHUONG

1: CO SO LY LUAN VE HOP DONG

XAY DUNG

Z

VA CONG

TÁC QUẢN LÝ HỢP ĐÒNG XÂY DỰNG.......................----.
<< 1.1. Hợp đồng xây dựng. . . . . . . . .

.-...

c2 C12022 112 1112112111211 1k nh

sàn 3


1.1.1.Khái niệm hợp đồng nói chung và hợp đồng xây dựng ........................... 3

1.1.2. Chủ thể thuộc hợp đồng xây dựng....................-----c

2122222222 4

1.1.3 Phân loại hợp đồng xây dựng.................
---. c2 2221221122111 211112114 6

1.1.4.Nội dung cơ bản của hợp đồng xây dựng.......................-..--.-ccccccc
c2 10
1.1.5. Nguyên tắc ký kết hợp đồng...................-----cc
2S 222211221112 se 17
1.1.6. Đặc điểm của hợp đồng sử dụng vốn ngân sách nhà nước....................-- 18
1.2. Quản lý hợp đồng xây dựng....................-cC01221 2 21112111
sn 18
1.2.1.Khái niệm và chức năng quản lý hợp đồng xây dựng...........................-- 18
1.2.2.Nội dung của quản lý hợp đồng xây dựng....................-.-.
c2 cS sec 19
1.2.3. Hiệu lực và tính pháp lý của hợp đồng xây dựng..........................--:---- 24

1.2.4.Điều chỉnh hợp đồng xây dựng.............

.-ccc n2

n

ST

nhe 24



1.2.5.Khiéu nai va giai quyét tranh chap hợp đồng xây dựng........................... 26

1.3.Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác quản lý hợp đồng xây dựng.................. 28

1.3.1. Các nhân tố khách quan. . . . . . .
1.3.2. Nhân tố chủ quan. . . . . . . . .

CHUONG

2: THUC

..

S2 2S 9S SE SE

Lkkc k1

TRANG

CONG

TAC

111111111 E SE crn re rre 28

2210 1111111111111 355511 E nhà. 29

QUAN


LY HOP

DONG

XAY

DUNG CUA BAN QUAN LY DU AN NGANH NONG NGHIEP VA PHAT
TRIEN NONG THON TINH NGHE AN..........cccccccccccceccecccccccccccceceeesens 32
2.1. Giới thiệu tổng quan về Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Nghệ An............................-

0002022020111 ng ng ng nh nh nh khe 32

2.1.1. Lịch sử hình thành Ban quan ly dự án.............................................. 32
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Ban quản lý dự án..................................- 33
2.1.3. Tình hình đầu tư các dự án mà Ban quản lý dự án thực hiện trong thời gian

2.1.4. Đặc đặc riêng các dự án đầu tư xây dựng ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn do Ban quản lý dự án thực hiện quan lý................
5 6s
..........se £+E+eE+ezexss 38
2.2. Đánh giá thực trạng hoạt động của Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và

phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An........
6-52..........
2St 22t E1 2E19E1225125125122122522112512E
....52EeeE 39
2.2.1. Thực trạng công tác tổ chức và điều hành hoạt động xây dựng...................... 39
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong Ban quản lý dự án............... 40


2.2.3. Đánh giá ưu nhược điểm bộ máy tổ chức của Ban quản lý dự án ngành nông

nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An......
-.. 2222.......
2222222222 sen 42
2.3. Thực trạng công tác quản lý hợp đồng xây dựng tại Ban quản lý dự án ngành

Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An...............
22222
..........
2z22E22EE2E2222222 44
2.3.1. Tình hình các hợp đồng xây dựng đã ký kết của Ban quản lý dự án trong
những năm Vừa Ua. . . . . . . . . . . .

2: 1223121253121 111 5111 1 1 11 111 1T 1H 1111111111011 cec 44

2.3.2. Thực trạng về quy trình quản lý thực hiện hợp đồng của Ban quản lý dự án
Di nối...

45

2.3.3. Thực trạng trong công tác lập hợp đồng xây dựng............................... 53
2.3.4. Thực trạng trong giai đoạn thương thảo hợp đồng.........................-.----- 56


2.3.5. Thực trạng trong công tác kiểm tra giám sát và xử lý vi phạm trong quản lý
giá hợp đồng trong giai đoạn quản lý hợp đồng xây dựng..........................-..: 58
2.3.6. Thực trạng trong công tác kiểm tra giám sát và xử lý vi phạm trong quản lý
chất lượng cơng trình xây dựng theo hợp đồng xây dựng......................-.--ccccccsecssee 66

2.3.7. Thực trạng trong công tác kiểm tra giám sát và xử lý vi phạm trong quản lý
tiến độ thi cơng cơng trình xây dựng theo hợp đồng BF CC ae comm ee vem 40862 7 HE Tỉ 69
2.3.8. Thực

trạng về tranh chấp hợp

đồng xây dựng

giữa Chủ

đầu tư và nhà

2.4. Đánh giá tong hop cac két quả đạt được, những mặt còn tồn tại, hạn chế và

phân tích các nguyên nhân dân tới các mặt cịn tơn tại, hạn chê trong cơng tác quản
lý hợp đồng xây dựng của Ban quản lý dự án hiện HẠY.............. vn

2.4.1. Những kết quả đạt được. . . . . . . .

-‹c-.cn n2

TH

n ng ng s nh

sa 72

vàng 72

2.4.2. Những mặt còn tồn tại, hạn chế...............‹.

-ccc 2c 2021211511211 1xx se: 72

2.4.3. Các nguyên nhân dẫn tới các mặt tồn tại, hạn chế trong công tác quản lý hợp
đồng xây dựng. . . . . . . . . .

-L k0

CHƯƠNG

HỒN

3: GIẢI PHÁP

11H

TT TT HH TT TT

THIỆN

CƠNG

TT

TÁC

2 T1

xa 73

QUAN


LY HOP

DONG XAY DUNG CUA BAN QUAN LY DU AN NGANH NONG NGHIEP

VA PHAT TRIÊN NÔNG THÔN TỈNH NGHỆ AN.........................
----- << << 75
3.1. Chiến lược phát triển cơng trình Nông nghiệp -Thủy

lợi của tỉnh Nghệ An

trong giai đoạn 2015 -2020 và tầm nhìn đến năm 2030.......................‹‹--------: 75
3.1.1. Quan điểm phát triển cơng trình Nơng nghiệp —Thủy lợi của tỉnh Nghệ An
trong giai đoạn 2015 -2020 và tầm nhìn đến năm 2030.............................-: 75

3.1.2. Mục tiêu phát triỂn. . . . . . . . .

-..- c1

11T HH ST HE vn

re 75

3.2. Đề xuất các giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác quản lý hợp đồng xây dựng
của Ban QLDA ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An......... 77
3.2.1. Hồn thiện cơng tác quản lý và lập hợp đồng trong hoạt động xây dựng......77
3.2.2. Tăng cường năng lực quản lý dự án và quản lý hợp đồng xây dựng tại Ban


3.2.4. Biện pháp tăng cường công tác kiểm tra, giám sát thực hiện hợp đồng....... 92

3.2.5. Biện pháp hoàn thiện công tác quản lý một số nội dung trong hợp đồng xây
550

“nến.

.ố ẽ

ốẽố

ẽố nang.

93

3.2.6. Hồn thiện quy trình thanh quyết toán hợp đồng xây OIG ss wis 5 btn e can eve v woe 95

KET LUAN .weessssssssssssssssesssssecsssssessssssssssscecssseessuseessusessssesssscessueessusessussessuesessuesccseneee 98


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHU VIET TAT
Từ viết tắt

Ngun nghĩa

BQLDA

Ban quản lý dự án

CDT
CTXD
DADT

DTXD

Chủ đầu tư
Cơng trình xây dựng
Dự án đầu tư

Đầu tư xây dựng

GPMB

Giải phóng mặt bằng

HD

Hợp đồng

HSMT
HSDT
NA

Hồ sơ mời thầu

NSNN

Ngân sách nhà nước

NNPTNT
UBND

Nông nghiệp phát triển nơng thơn


XDCT

Xây dựng cơng trình

Hồ sợ dự thầu

Nghệ An

Ủy ban nhân dân


H

DANH MỤC CÁC BẢNG
Nội dung

Trang

Tình hình vốn đầu tư cơng trình nơng nghiệp và phát triển
Bang 2.1

nơng thơn của Sở NN và PTNT tỉnh Nghệ An trong giai
đoạn 2010-2015

34

Thống kê một số dự án tiêu biểu do Ban QLDA ngành nông
Bang 2.2


nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An đã thực hiện
trong giai đoạn 2010-2015

Bang 2.3

Bảng thống kê trình độ cán bộ phịng QLDA 1

Bang 2.4

Bảng thống kê trình độ cán bộ phòng QLDA 2

Bang 2.5

Giá trị hợp đồng đã thực hiện trong thời gian nghiên cứu

Bang 2.6
Bang 2.7

35
41
42
44

Phân loại và giá trị hợp đồng đã thực hiện trong thời gian
nghiên cứu

45

Chất lượng lập hợp đồng xây dựng do Ban QLDA quản lý
đã thực hiện trong thời gian qủa


54

Thực trạng về thời gian và hiệu quả thương thảo về mặt kinh
Bang 2.8

tế cho chủ đầu tư qua một số gói thầu trong giai đoạn 20102014

Bang 2.9
Bang 2.10

Bang 2.11
Bang 2.12

56

Thống kê số gói thầu của một số dự án phải điều chỉnh giá
hợp đồng của Ban QLDA trong các năm vừa qua

61

Thống kê số hợp đồng có giá trị quyết toán vượt giá trị hợp
đồng đã ký kết tại Ban QLDA trong giai đoạn 2010-2014

63

Thống kê số hợp đồng có giá trị quyết toán vượt giá trị hợp
đồng đã ký kết tại Ban QLDA trong giai đoạn 2010-2014

65


Thống kê số vụ xử phạt hợp đồng khi chất lượng cơng trình
khơng đúng theo hợp đồng

68

Bang 2.13

Thời gian thực hiện một số dự án tại Ban QLDA

70

Bang 2.14

Thống kê số vụ tranh chấp hợp đồng xây dựng giai đoạn

7]


iii

2010-2014
Bang 3.1
Bang 3.2

Đề xuất tuyển dụng bổ sung thêm cán bộ vào Ban QLDA
trong thời gian tới

89


Đề xuất lộ trình và chương trình đào tạo cho các cán bộ

thuộc Ban QLDA trong thời gian tới

90


iv

DANH MUC CAC HINH VE
Nội dung
Hinh 2.1

Trang

Một số cơng trình, dự án tiêu biểu do Ban QLDA thực hiện
trong những năm gan day

37

Hinh 2.2

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Ban QLDA

39

Hinh 2.3

Biểu đồ cơ cầu nguồn lực tại Ban QLDA ngành nông nghiệp
và phát


Hinh 2.4

Sơ đồ quy trình ký kết và quản lý hợp đồng tại Ban QLDA

Hinh 2.5

Cơng trình thủy lợi sụt lún do xói ngầm dự án cụm cơng trình

42

nâng cấp hệ thống thủy lợi kênh Lam Trà, huyện Nam Đàn,
Nghệ An

67

Hinh 2.6

Ảnh hưởng của sự cố xói ngầm lên chất lượng cơng trình

67

Hinh 3.1

Đề xuất một số biện pháp hồn thiện cơng tác quản lý hợp
đồng

77

Hinh 3.2


Đề xuất hồn thiện quy trình quản lý hợp đồng tại Ban QLDA

82

Hinh 3.3

Đề xuất mơ hình tổ chức của Ban QLDA trong thời gian tới

Hinh 3.4

sang Ban QLDA chun ngành nơng nghiệp của tỉnh

85

Đề xuất quy trình thanh toán hợp đồng

96


MO DAU

1. Ly do chon dé tai
Trong quá trình thực hiện quản lý các dự án đầu tư xây dung, Ban QLDA
ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An còn gặp nhiều vấn đề tồn
tại và hạn chế trong công tác quản lý hợp đồng xây dựng như thời gian thực hiện,
các hình thức thưởng phạt khi hồn thành cơng trình vượt, chậm tiến độ... địi hỏi
Ban QLDA cần phải nghiên cứu tìm ra giải pháp nhằm nâng cao khả năng quản lý
hợp đồng xây dựng của mình. Đề tài nghiên cứu: “Hồn thiện cơng tác quản lý hợp
đông xây dựng của Ban QOLDA ngành Nông nghiệp và phát triển nơng thơn tỉnh

Nghệ An” là hồn tồn cần thiết nhằm góp phần hồn thiện cơng tác quản lý hợp
đồng xây dựng tại đơn vị nói riêng và là cơ sở nghiên cứu cho các Ban QLDA khác
tham khảo, học tập kinh nghiệm áp dụng nói chung.

2.

Mục đích nghiên cứu của đề tài
Mục đích nghiên cứu của đề tài là đề xuất giải pháp hồn thiện cơng tác quản

lý hợp đồng xây dựng nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước của Ban QLDA

ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

tỉnh Nghệ An.

3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
- Nghiên cứu làm rõ cơ sở lý luận và cơ sở pháp lý của công tác quản lý hợp đồng
Xây dựng. Phân tích và đánh giá thực trạng cơng tác quản lý hợp đồng xây dựng
các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước của Ban QLDA
ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An.

- Đề xuất một số giải pháp đảm bảo tính khả thi nhằm hồn thiện cơng tác quản lý
hợp đồng xây dựng để nâng cao hiệu quả đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước của Ban QLDA ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh NA.
4.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài

- Đối tượng nghiên cứu: Công tác quản lý hợp đồng xây dựng sử dụng vốn ngân


sách nhà nước của Ban QLDA Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh NA


- Phạm vi nghiên cứu: Công tác quản lý hợp đồng xây dựng các dự án đầu tư xây dựng
sử dụng vốn ngân sách nhà nước của Ban QLDA ngành Nông nghiệp và phát triển
nông thôn tỉnh Nghệ An;
- Không gian nghiên cứu: các dự án do Ban QLDA ngành Nông nghiệp và phát triển

nông thôn tỉnh Nghệ An đại diện làm chủ đầu tư;
- Thời gian thu thập số liệu: Phạm vi 5 nam tir 2010-2014.

5.

Phuong pháp nghiên cứu

- Phương pháp luận duy vật biện chứng và duy vật lịch sử, kết hợp nghiên cứu định
tính với nghiên cứu định lượng.

- Phương pháp phân tích và tổng hợp các số liệu thực tiễn;
- Phương pháp điều tra, khảo sát thu thập tài liệu, thống kê để nghiên cứu thực trạng.
- Các phương pháp so sánh, nghiên cứu, tổng hợp vấn đề.

6.

Cơ sở khoa học, tính pháp lý và thực tiễn của đề tài

+ Cơ sở khoa học và tính pháp lý của đề tài: Cơ sở lý luận về hợp đồng xây dựng và
công tác quản lý hợp đồng xây dựng; hệ thống các văn bản pháp lý của nhà nước.
+ Cơ sở thực tiễn của đề tài: Từ những kinh nghiệm và thực trạng công tác quản lý

hợp đồng xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước của Ban QLDA ngành
Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An từ năm 2010 — 2014, làm căn cứ

phân tích đánh giá, đề xuất các giải pháp để hoàn thiện.
7.. Kết quả đạt được và vấn đề còn tồn tại
+ Kết quả đạt được: Luận văn đã đề xuất được một số giải pháp đảm bảo tính khả
thi nhằm hồn thiện cơng tác quản lý hợp đồng xây dựng để nâng cao hiệu quả đầu
tư các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước của Ban QLDA ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An.

+ Vấn đề còn tốn tại: Việc kiểm chứng các đề xuất giải pháp của luận văn phải trải
qua một q trình nghiên cứu và thực tiễn. Ngồi ra luận văn mới chỉ áp dụng được
tại Ban QLDA ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An mà chưa
áp dụng được cho đơn vị khác.


CHUONG 1

CO SO LY LUAN VE HOP DONG XAY DUNG VA
CONG TAC QUAN LY HOP DONG XAY DUNG
1.1. Hợp đồng xây dựng

1.1.1.Khái niệm hợp đồng nói chung và hợp đồng xây dựng
1.1.1.1 Khái niệm về hợp đồng nói chung
Trong pháp luật của Philipin, hợp đồng được hiểu là “sự thống nhất ý chí
giữa hai bên, theo đó, mỗi bên tự ràng buộc mình trên cơ sở tơn trọng bên kia để
đưa một cái gì đó hoặc trả cho một dịch vụ nào đó”

Trong luật của Mỹ,


“Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa hai hay nhiều bên có

mục đích hợp pháp, theo đó, mỗi bên hành động theo cách xử sự nhất định hoặc
cam kết làm hay không làm một việc theo xử sự đó”

Khái niệm về hợp đồng dân sự được pháp luật Việt Nam nêu ra tại Điều 394
Bộ luật dân sự, theo đó: “Hợp đồng dân sự là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác

lập, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự”
Trên đây là một số trong rất nhiều khái niệm về hợp đồng. nhưng tựu trung
có thể hiểu: Hợp đồng là một cam kết thỏa thuận giữa hai hay nhiều bên (pháp
nhân) để làm hoặc khơng làm một việc nào đó trong khn khổ pháp luật. Hợp
đồng có thể được thể hiện băng văn bản hay bằng miệng có thể có người làm chứng,
nếu vi phạm hợp đồng hay không theo cam kết thì các bên có thể thương thảo, đàm
phán hoặc sẽ cùng nhau ra tòa và bên thua sẽ chịu mọi phí tổn.[ 12]

1.1.1.2 Khái niệm về hợp đồng xây dựng
Theo Nghị định số 37/2015/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 22/4/2015
cũng nêu rõ khái niệm hợp đồng xây dựng như sau: “Hợp đồng xây dựng là hợp
đồng dân sự được thỏa thuận băng văn bản giữa bên giao thầu và bên nhận thầu để
thực hiện một phần hay toàn bộ công việc trong hoạt động đầu tư xây dựng”. [8]


Hợp đồng xây dựng là văn bản pháp lý ràng buộc quyền và nghĩa vụ các bên
tham gia hợp đồng: các tranh chấp giữa các bên tham gia hợp đồng được giải quyết

trên cơ sở hợp đồng đã ký kết có hiệu lực pháp luật; các tranh chấp chưa được thỏa
thuận trong hợp đồng thì giải quyết trên sơ sở quy định của pháp luật có liên quan.

1.1.2. Chủ thể thuộc hợp đồng xây dựng

Trong hợp đồng xây dựng thường có 2 chủ thể là Bên giao thầu và bên nhận
thầu và ngồi ra cịn có thể có bên thứ 3 thường được gọi là bên liên quan

1.1.2.1 Bên giao thầu
a. Khi bên giao thâu là chủ đẩu tư
Theo luật pháp hiện hành của Việt Nam thì chủ đầu tư xây dựng cơng trình là
người sở hữu vốn hoặc là người được giao quản lý và sử dụng vốn để đầu tư xây
dựng cơng trình.
Chủ đầu tư có thể được hiểu là một cá nhân, một tổ chức, một tập đồn, một

tổ chức chính trị hoặc là bất cứ cơ quan nhà nước nào. Chủ đầu tư phải có một tiêu `

chuẩn tối thiểu về năng lực được xác định theo luật pháp của nhà nước để thực hiện
một hợp đồng giao ước có hiệu lực và tồn diện trách nhiệm pháp lý trong quan hệ

hợp đồng với vai trò là bên giao thầu. Các trách nhiệm đó bao gồm khả năng thanh
toán cho dự án, giấy tờ về quyền sở hữu bất động sản, điều kiện ban đầu để có thể
triển khai dự án, bảo hiểm, thanh tốn lãi suất và cung cấp các thơng tin cơ bản có
liên quan cho bên nhận thầu. Để thực hiện dự án, chủ đầu tư thực hiện các quan hệ

hợp đồng trong vai trò của bên giao thầu với các nhà thầu.[8]
b. Khi bên giao thấu là tổng thầu hoặc nhà thấu chính
Trong trường hợp này, sẽ hình thành quan hệ hợp đồng giữa tổng thầu hoặc
nhà thầu chính với các nhà thầu phụ để cùng thực hiện hợp đồng của tổng thầu hoặc
nhà thầu chính đã ký với chủ đầu tư. Quan hệ hợp đồng này cũng yêu cầu năng lực
của các bên để giao kết hợp đồng có hiệu lực. Tuy nhiên, quan hệ hợp đồng này
cũng bị chỉ phối bởi các quy định pháp luật. Theo Điều 95 Luật Xây dựng: “Nhà
thầu chính hoặc tổng thầu có thể giao một phần công việc của hợp đồng cho thầu

phụ. Thầu phụ phải có đủ năng lực hoạt động xây dựng, năng lực hành nghề xây



dựng tương ứng và được chủ đầu tư xây dựng cơng trình chấp nhận; thầu phụ khơng
được giao tồn bộ hoặc phần việc chính theo hợp đồng cho các nhà thầu khac”[8].

Như vậy, tổng thầu hoặc nhà thầu chính phải thực hiện phần việc chính của hợp
đồng đã ký với chủ đầu tư, quan hệ hợp đồng với nhà thầu phụ phải được sự cho
phép của chủ đầu tư. Bên giao thầu trong trường hợp này phải hoàn toàn chịu trách
nhiệm về chất lượng, tiến độ và các yêu cầu được quy định trong hợp đồng trước

chu dau tu.[8]
1.1.2.2 Bên nhận thầu
Bên nhận thầu trong quan hệ hợp đồng là các nhà thầu xây dựng. Theo Luật
Xây dựng, nhà thầu trong hoạt động xây dựng là tổ chức, cá nhân có đủ năng lực
hoạt động xây dựng, năng lực hành nghề xây dựng khi tham gia hợp đồng trong
hoạt động xây dựng. Các loại nhà thầu xây dựng được quy định hiện nay bao gom:
Tổng thầu xây dựng là nhà thầu ký kết hợp đồng trực tiếp với chủ đầu tư xây
dựng cơng trình để nhận thầu tồn bộ một loại cơng việc hoặc tồn bộ cơng việc của

dự án đầu tư xây dựng cơng trình. Tổng thầu xây dựng bao gồm các hình thức chủ
yếu sau: tổng thầu thiết kế; tổng thầu thi cơng xây dựng cơng trình; tổng thâu thiết
kế và thi cơng xây dựng cơng trình; tổng thầu thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ
và thi cơng xây dựng cơng trình; tổng thầu lập dự án đầu tư xây dựng cơng trình,
thiết kế, cung cấp thiết bị cơng nghệ và thi cơng xây dựng cơng trình.

Nhà thầu chính trong hoạt động xây dựng là nhà thầu ký kết hợp đồng nhận
thầu trực tiếp với chủ đầu tư xây dựng cơng trình để thực hiện phần việc chính của
một loại cơng việc của dự án đầu tư xây dựng cơng trình.
Nhà thầu phụ trong hoạt động xây dựng là nhà thầu ký kết hợp đồng với nhà
thầu chính hoặc tổng thầu xây dựng để thực hiện một phần


cơng việc của nhà thầu

chính hoặc tơng thầu xây dựng.
Khi bên nhận thầu là tổng thầu hoặc nhà thầu chính, tổng thầu hoặc nhà thầu
chính được lựa chọn bởi chủ đầu tư để thực hiện hợp đồng thông qua đấu thầu hay

chỉ định thầu tuân theo các quy định của pháp luật về đấu thầu có liên quan.


Khi bên nhận thầu là nhà thầu phụ, thầu phụ được lựa chọn bởi tổng thầu, nhà
thầu chính và có khi bởi cả chủ đầu tư trong trường hợp chủ đầu tư chỉ định thầu
phụ. Bên nhận thầu trong quan hệ hợp đồng này chỉ được thực hiện một phần cơng

việc mà khơng phải là phần việc chính của gói thầu.[8]
1.1.2.3 Bên liên quan
Bên liên quan là bên không chịu trách nhiệm trực tiếp với các chủ thể là bên
giao thầu và bên nhận thầu nhưng là bên có nghĩa vụ và quyền lợi gián tiếp tới bên

giao thầu hoặc bên nhận thầu hoặc cả hai bên.
1.1.3 Phân loại hợp đồng xây dựng
1.1.3.1 Theo tính chất cơng việc trong hoạt động xây dựng cần thực hiện
Gồm có các loại hợp đồng như: hợp đồng tư vấn xây dựng, hợp đồng thi
công xây dựng, hợp đồng cung cấp thiết bị công nghệ, hợp đồng thiết kế và thi công
xây dựng công trình, hợp đồng thiết kế và cung cấp thiết bị công nghệ, hợp đồng
cung cấp thiết bị công nghệ và thi cơng xây dựng cơng trình, hợp đồng thiết kế cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng cơng trình, hợp đồng chìa khóa
trao tay, hợp đồng cung cấp nhân lực máy và thiết bị thi công, hợp đồng xây dựng
khác. Chi tiết từng loại hợp đồng xây dựng được trình bày như sau:[8]
a. Hop dong tur van xây dựng (còn gọi tắt là hợp đồng tư vấn)
Hợp đồng tư vấn xây dựng (viết tắt là hợp đồng tư vấn) là hợp đồng để thực

hiện một, một số hay tồn bộ cơng việc tư vấn trong hoạt động đầu tư xây dựng.
b. Hợp đồng thi công xây dựng (cịn gọi tắt là hợp dong thi cơng)
Hợp đồng thi cơng xây dựng cơng trình (viết tắt là hợp đồng thi công xây
dựng) là hợp đồng để thực hiện việc thi cơng xây dựng cơng trình, hạng mục cơng
trình hoặc phần việc xây dựng theo thiết kế xây dựng cơng trình; hợp đồng tổng
thầu thi cơng xây dựng cơng trình là hợp đồng thi cơng xây dựng để thực hiện tất cả
các cơng trình của một dự án đầu tư;

c. Hợp đẳng cung cấp thiết bị công nghệ
Hợp đồng cung cấp thiết bị công nghệ (viết tắt là hợp đồng cung cấp thiết bị)

là hợp đồng thực hiện việc cung cấp thiết bị để lắp đặt vào cơng trình xây dựng theo


thiết kế công nghệ; hợp đồng tổng thầu cung cấp thiết bị công nghệ là hợp đồng
cung cấp thiết bị cho tất cả các cơng trình của một dự án đầu tư xây dựng;

d. Hợp đồng thiết kế va thi cơng xây dựng cơng trình
Hợp đồng thiết kế và thi cơng xây dựng cơng trình (tiếng Anh là Engineering

- Construction viết tắt là EC) là hợp đồng để thực hiện việc thiết kế và thi cơng xây
dựng cơng trình, hạng mục cơng trình; hợp đồng tổng thầu thiết kế và thi cơng xây
dựng cơng trình là hợp đồng thiết kế và thi cơng xây dựng tất cả các cơng trình của
một dự án đầu tư xây dựng;
e. Hợp đẳng thiết kế và cung cấp thiết bị công nghệ
Hợp đồng thiết kế và cung cấp thiết bị công nghệ (tiếng Anh 1a Engineering -

Procurement viét tat 1a EP) la hợp đồng đẻ thực hiện việc thiết kế và cung cấp thiết
bị để lắp đặt vào cơng trình xây dựng theo thiết kế công nghệ: hợp đồng tổng thầu
thiết kế và cung cấp thiết bị công nghệ là hợp đồng thiết kế và cung cấp thiết bị

công nghệ cho tất cả các cơng trình của một dự án đầu tư xây dựng;
# Hợp đông cung cấp thiết bị công nghệ và thi cơng xây dựng cơng trình
Hợp đồng cung cấp thiết bị cơng nghệ và thi cơng xây dựng cơng trình (tiếng
Anh

là Procurement

- Construction viết tắt là PC) là hợp đồng

để thực hiện việc

cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng cơng trình, hạng mục cơng trình;
hợp đồng tổng thầu cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng cơng trình là
hợp đồng cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng tất cả các cơng trình của
một dự án đầu tư xây dựng;
g. Hợp đông thiết kế- cung cấp thiết bị công nghệ và thi cơng xây dựng cơng trình
Hợp đồng thiết kế - cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng cơng
trình (tiếng Anh là Engineering - Procurement - Construction viết tắt là EPC) là hợp
đồng để thực hiện các công việc từ thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ đến thi
cơng xây dựng cơng trình, hạng mục cơng trình; hợp đồng tổng thầu EPC là hợp
đồng thiết kế - cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng tất cả các cơng
trình của một dự án đầu tư xây dung;

h. Hợp đồng chìa khố trao tay


Hợp đồng chìa khóa trao tay là hợp đồng xây dựng để thực hiện tồn bộ các
cơng việc lập dự án, thiết kế, cung cấp thiết bị công nghệ và thi cơng xây dựng cơng
trình của một dự án đầu tư xây dựng:
¡. Hợp đông cung cấp nhân lực, máy và thiết bị thi công

Hợp đồng cung cấp nhân lực, máy và thiết bị thi công là hợp đồng xây dựng
để cung cấp kỹ sư, công nhân (gọi chung là nhân lực), máy, thiết bị thi công và các
phương tiện cần thiết khác để phục vụ cho việc thi công cơng trình, hạng mục cơng
trình, gói thầu hoặc cơng việc xây dựng theo thiết kế xây dựng;
k. Hợp đồng khác

Hợp đồng khác là loại hợp đồng không theo các loại hợp đồng đã kẻ trên.
1.1.3.2 Theo mỗi quan hệ trong việc quản lý
Gồm có các loại : hợp đồng thầu chính, hợp đồng thầu phụ. hợp đồng giao khốn
nội bộ và hợp đồng xây dựng có yếu tố nước ngồi.|8]
a.

Hop dong thau chinh
Là hợp đồng xây dựng được ký kết giữa chủ đầu tư với nhà thầu chính hoặc

tổng thầu.
b.

Hop đông thấu phụ
Hợp đồng thầu phụ là hợp đồng xây dựng được ký kết giữa nhà thầu chính

hoặc tổng thầu với nhà thầu phụ.
c..

Hợp đồng giao khoán nội bộ
Hợp đồng giao khoán nội bộ là hợp đồng giữa bên giao thầu và bên nhận

thầu thuộc một cơ quan, tổ chức.

d.


Hợp đồng xây dựng có yếu tỖ nước ngồi
Hợp đồng xây dựng có yếu tố nước ngồi là hợp đồng xây dựng được ký kết

giữa một bên là nhà thầu nước ngoài với nhà thầu trong nước hoặc chủ đầu tư trong
nước.

1.1.3.3 Theo giá hợp đồng



×