2.1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA HỆ THỐNG CAD/CAM (1)
Môn học: CAD/CAM
FME
FME
Thiết bị xuất
Chương 2:
PHẦN CỨNG CAD/CAM
CBGD: Nguyễn Văn Thành
E-mail:
C PU
Bộ nhớ
Thiết bị nhập
3
1
3
2.1. CẤU TRÚC CHUNG CỦA HỆ THỐNG CAD/CAM (2)
2. PHẦN CỨNG CAD/CAM
FME
FME
2
4
Nội dung:
2.1. Cấu hình chung của hệ thống CAD/CAM
2.2. Màn hình đồ họa
2.3. Các thiết bị nhập
2.4. Các thiết bị xuất
2.5. Các phần tử của máy tính
2.6. Các thiết bị phụ
2
4
NHIỆM VỤ CỦA TRẠM THIẾT KẾ
2.3 CÁC THIẾT BỊ NHẬP: CHUỘT MÁY TÍNH
FME
FME
5
7
1. Giao tiếp với CPU
2. Tạo hình ảnh đồ họa rõ ràng trên màn hình
3. Truyền lệnh cho máy tính hoạt động
4. Cho phép giao tiếp dễ dàng giữa người và hệ thống
5
7
2.2 MÀN HÌNH ĐỒ HỌA
2.3 CÁC THIẾT BỊ NHẬP: BÀN PHÍM
FME
FME
6
8
Một cathode đã được nung nóng phóng ra một chùm electron với tốc độ cao
lên màn hình thủy tinh được tráng một lớp phosphor. Các điện tử nạp năng
lượng cho lớp phosphor, làm cho nó phát sáng tại điểm bị kích thích. Bằng
cách hội tụ chùm điện tử, thay đổi mật độ và điều khiển điểm tiếp xúc trên
màng phosphor nhờ hệ thống phản xạ (deflector), chùm điện tử có thể dùng
Plasma display để tạo ra hình ảnh.
Màn hình CRT khơng thích hợp cho các màn hình mỏng. Khi đó màn hình
Plasma là có ích. Màn hình Plasma sử dụng khí neon trong mơi trường thuỷ
tinh với các điện cực nằm ở mặt trước và sau để hiển thị hình ảnh. Loại này có
kích thước mỏng và có thể cho diện tích lớn. Chúng tiêu thụ nhiều năng lượng
Liquid crystal và độ phân giải không cao.
display (LCD)
Các màn hình LCD sử dụng mạng tinh thể lỏng, có thể đổi màu trong điện
trường để hiển thị hình ảnh. Màn hình loại này được sử dụng rộng rãi trong
các máy tính xách tay. Chúng cho phép dùng tối đa diện tích màn hình, tốn ít
năng lượng nên thích hợp cho việc lưu động. Tuy vậy hình ảnh trên màn hình
LCD phụ thuộc vào ánh sáng khuếch tán.
6
8
2.3 CÁC THIẾT BỊ NHẬP: MÁY ĐO TỌA ĐỘ - CMM
(COORDINATE MEASURING MACHINE)
DỮ LIỆU SAU KHI ĐO
FME
FME
9
9
11
11
2.3 CÁC THIẾT BỊ NHẬP: MÁY ĐO TỌA ĐỘ - CMM
(COORDINATE MEASURING MACHINE)
Xây dựng mơ hình CAD
từ dữ liệu của máy đo tọa độ – CMM
FME
FME
Minh họa bằng mơ hình chuột máy tính
(Xem các video clip về máy CMM)
10
10
1
3
5
2
4
6
12
12
Minh họa bằng mơ hình chuột máy tính
2.4 CÁC THIẾT BỊ XUẤT: MÁY VẼ (2)
FME
FME
Kết quả
13
13
15
15
2.4 CÁC THIẾT BỊ XUẤT: MÁY IN
2.4 CÁC THIẾT BỊ XUẤT: MÁY VẼ (1)
FME
Máy vẽ dạng cuộn
FME
Máy in kim
Máy vẽ dạng phẳng
14
14
Máy in laser
16
16
2.5 CÁC PHẦN TỬ TRONG MÁY TÍNH
2.5 CÁC PHẦN TỬ TRONG MÁY TÍNH:
CENTRAL PROCESSING UNIT (CPU)
FME
17
17
19
19
2.5 CÁC PHẦN TỬ TRONG MÁY TÍNH:
CARD MÀN HÌNH
2.5 CÁC PHẦN TỬ TRONG MÁY TÍNH: MAINBOARD
FME
18
18
FME
FME
20
20
2.5 CÁC PHẦN TỬ TRONG MÁY TÍNH:
THIẾT BỊ LƯU TRỮ - RAM
2.5 CÁC PHẦN TỬ TRONG MÁY TÍNH:
THIẾT BỊ LƯU TRỮ - ĐĨA MỀM
FME
21
21
23
23
2.5 CÁC PHẦN TỬ TRONG MÁY TÍNH:
THIẾT BỊ LƯU TRỮ - ĐĨA CỨNG
2.5 CÁC PHẦN TỬ TRONG MÁY TÍNH:
THIẾT BỊ LƯU TRỮ - Ổ ĐĨA MỀM
FME
22
22
FME
FME
24
24
2.6 CÁC THIẾT BỊ PHỤ: USB VÀ THẺ NHỚ
2.6 CÁC THIẾT BỊ PHỤ
FME
Ổ đĩa CD
FME
Đĩa CD
25
25
27
27
2.6 CÁC THIẾT BỊ PHỤ: MODEM
2.6 CÁC THIẾT BỊ PHỤ: BĂNG TỪ
FME
FME
---
26
26
28
28