DE KIEM TRA CUOI HQC KYI
PHỊNG GD - ĐT TP.THANHHĨA
TRƯỜNG TH....................--5.7.2
MON: TIENG VIET - LỚP 1
.....
PP...
-
Điểm _-
lời phê của cô giáo
_
A.Kiém tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Kiểm tra đọc thành tiếng từng hộc sinh bốc thăm đọc các vân, từ, câu giáo viên
đã chuẩn bị trong các phiếu.
II. Đọc hiểu: (3 điểm) ©
Đọc thâm bài sau:
|
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đồng
Nắng đi đâu miết
Trời đấp chăn bơng ˆ
Cịn cây chịu rét,
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
_ Nẵng lại về chăng?
|
|
Câu 1. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1)
a. Mùa đông và mùa xuân.
b. Mùa xuân và mùa hạ.
Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Hoa cúc
Chăn bông
c. Mùa thu
_Câu 3. Tìm từ và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ? (1 điểm)(Ml)
_
B.
tra viết: (10 điểm)
I. Viet chinh ta: (7 điểm).
1. Viết vốn:
2. Viet tu:
mang
ach
tre
ich
|
ang
chênh chếch
3. Viết câu:
thang
S
Hè rốt thích con
an
han
gị bỏ cho.
It. Lam bai tap: ( 3 diém)
Cau 4. Dién ng hay ngh vào chỗ cham (1,5 điểm)
a) ...i he
b)
giác...ủ
c)
(M2)
a
...é nghiép
Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ cham: (1,5 diem)
lành
iup do
KIEM TRA ĐỊNH KÌ CI HỌC KÌ I - LỚP 1
Năm học: 2023- 2024:
Họ tên người coi, châm kiểm tra
:
1.
2.
Họ v tờn hc sinh: ...............................
..- - - --ô-
ơ
n
... - - -Họ và tên giáo viên dạy: ......................
MƠN: TỐN ( Thời gian 35 phú£)
Diem
Nhận xét của giáo viên
Phân 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm - M1) Trong các số: 7, 2, 9, 5 Số nào lớn nhat?
A.7
B.2
C. 9
ps
Câu 2: (1 điểm - M1) Các số bé-hơn 5 là
A. 2,4, 1
B. 3, 5, 0
C. 1,3,9
Câu 3: (1 điểm - M1) Kết quả của phép tính: 9 - 6 =?
—A.2
B.4
C. 3
D.5
Câu 4: (1 điểm- M2) Hình bên có:
A. 5 khối hộp chữ nhật, 1 hình tam giác,:2 hình trịn
B. 3 khối hộp chữ nhật, 2 hình chữ nhật, 1 hình tam giác, 2 hình trịn
=Ả.5 hình chữ nhật, ] hình tam giác, 2 hình trịn
Câu 5: (1 điểm - M2) Dâu cần điền vào chỗ châm 8.... 7 + 3
A.>
B.<
Lớp:.......
—Œ,+
D. =
âu 6: (
điểm - M3)
mm.
Số cần điền vào ô trống là
A. 7
=B.1
_
_
-
=,
3
=
4
+0
.
Phân 2: Tự luận.
Câu 8: (1 điểm - M2) Xếp các số: 7; 4; 10; 6:
|
52 cccccsec
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .................................-----+55
5 552
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................-----
âu 10: (1 điểm - M3) Sơ
¬9
Câu 9: (1 điểm - M1) Viết phép tính thích hợp:
:
PF
-6+5Š5=.............
.
|
3+7-2=........
4,
3
Câu 7: (1 điểm - M1) Tính
xa
°
-
- 5 «5
TRƯỜNG TH ........................
DE KIEM TRA ĐỊNH KÌ CI HỌC KÌ I
Lớp: 1..
S
<2 «2
<1.......
Họ và (ên:............
7
Điểm
|
MON: TIENG VIET
Lời phê của cô giáo
A. KIEM TRA DOC (10 diém): Thời gian 20 phút
1. Doc thanh tiéng. (6 diém):
- GV tự kiểm tra trong các tiết ôn tập.
- Giáo viên gọi lần lượt từng em đọc một một số vẫn, từ hoặc một đoạn văn
khoảng 30 tiếng trong bài tập đọc và trả lời một câu hỏi theo nội dung bai
tập đọc đã học trong sách Tiếng Việt 1, tập một.
2. Đọc hiểu (4 điểm)
Lướt văn
Cin, tho va vuon ra bién.
Biển đẹp quá. Trên bờ, lũ chuột trượt ván, nô đùa âm ï.
Trén mat biển, bọn cá chuỗồn hăm hở lướt đi. Đến lượt cún, nó lướt nhanh
như múa lượn. Vượn chưa đám ra xa. Thỏ sợ ướt, ở trên bờ cô vũ.
Gần trưa, ba bạn về nhà. Ra biến thú vị that.
|
HAI LE
Đọc thâm bài Lướt ván va khoanh vào › chữ cái trước cầu trả lời đúng
cho mỗi câu hồi dưới đây:
Câu 1. (1 điểm): Trong bài lướt ván có may cau?
A. 5 cau.
B. 9 cau
C. 10 cau
Câu 2: (1 điểm) Ghép đúng
Vượn
|
Thỏ
_ sggướuyởtrênbờ.
>
>
_ |
chưa đấm ra xa,
Câu 3: (1 điểm) Cún, thỏ và vượn rủ nhau đi đâu ?
oo
|
A.Dichoi
-B. Đi ra bién
SC. Đi ra vườn
Câu 4. (1điểm): Tìm và viết tiếng trong bai cé van uot:
4044034460»
v.0Ó 4...
094006404040
0.09.v6 c... 968
006 -..cxeete PPE
CROCE
EREE
REE
EO EE
SAY OEE
RHEDEEHOEE
ESE SERUSEFSEAREEREFDHLOORSH
ERE THE EE OURATHEEEE
«
B. Kiểm tra viết: (10 điểm) ˆ
I. Viết chính tả: (6 điểm).
1. Viết vẫn:
3.
udi -
at
t can:
Đứa trẻ dễ thương có
gidc
mo de
H. Bài tập: (4 điểm): -
Bài I: (2 điểm) Em hãy nỗi từ ngữ với hình tương ứng
cà chua
.
Bài 2: (1 điểm)
‘gidtre
Tae
ngựa phi
thỏ xám :
Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh
*
ụ
or
Ss
xếp) thíc
,
Cá
a
BSOSHSSHSEHOVOCEHREHERESEHEBSEBLEADES
‘
®
Dé
en
‹€
SPHEAEHESHEAEEVSESOAREHEARRERERSEDE
-
ON TAP CUOIHQCKYI
.
MON: TOAN
Ho va tén: ¬.............,
Lớp: 1......
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
8 gồm mẫy và may?
|
C. 8va8
B. 5 và 3
A. 2và8
Câu 2. Viết số thích hợp vào ơ trỗng
'Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
= 10. Số thích hợp điền vào ơ trống là:
Trong phớp tính 4 + 3 +
A. 7
a
C. 3
B.Í
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời dung
|
Trong hình bên có:
A. 4 hình tam giác
5
|
|
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
_ Các số 5,2,7,1 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 1,2,5,7
B. 7,5, 2,1
C. 5,2,7,1
|
"
Câu 6. Đúng ghi Ð, Sai ghi S
A. Em bé ngồi ở phía trước bàn
C. Hộp bút ở trên mặt bàn
B. Chiếc cặp sách ở trên bản | _
D. Sọt rác ở phía đưới bàn | _
|
|
Phan 2: Tự luận
Cau 7. Tinh
4+5=.......
4+4-2=.......
90_—-2=.......
7+0+3=.......
Câu 8: Điền >,<, = vào ơ trồng
¬—
Ấ+4
_
5
7—2
8-1
|
4+5
3 +6
Cau 9: Quan sat tranh và viết phép tính thích hợp vào ơ trỗng
A
oA
Á
x
A
A
Cau 10: Dién so vao 6 trong:
+5
=9-
2
.
|
+
- 3+
6
te eater
oc
tết
_
-
Diem
Tiếng
Viết
Nhân xét của giáo viên
` Là
II...
ảu eucngucnnecssceseonese
Quà.
` ..
=.......
phút
A. KIEM TRA BOC (10 diđiểm) Thời gian 20
L.L. Đọc thành tiếng (6 HỒN
Cau 1: Doc van (1 di im) ˆ
Câu 2: Đọc từ (1 điểm)
bút vớ
(4 điểm)
Câu 3:Đọcbài
om.
"lên
ee
léc
öðng
vươn vai
cánh diều:
en
chú cừu:
Di Mai
Chủ nhật, bẻ và các bạn sang nha di
Mai choi. Di Mai la giao viên mam non.
Dì biết rất nhiều câu chuyện thú vị về thế
giới động vật. Hôm nay, di: kế -cho mọi
người nghe câu chuyện về chú chỉm
chích bơng.
“I. Doc hidu (4 diém)
Nối (2 điểm)
| Chim chích |
bong
| -D Mai
| :
Là giáo viên mâm non
-
Là Tồi chim nhỏ, có lông màu xanh |
2 Điền vào chỗ trống ung/ưng (2 điểm)
B. Kiém tra viét: (10 điểm)
I. Viết chính tả: (7 điểm).
1. Viết vần:
inh
2. Viết từ:
Ae
doi ta
trường
3. Viết câu:
H. Bài tập chính tả và câu: (3 điểm)
Câu1: (7 điểm) Điền “anh hay ênh” vào chỗ cham?
...inh ...an
dh
2.044
Câu 4: (7 điểm) Sắp xếp các từ ngữ sau đề tạo thành câu:
cho bé, bà mua, dép lê
h
ON TAP EUOI HOC KY I
|
MON: TOAN
Họ
tên:
và
Sóc
eeee
eooeoeăoooeăseeoeoooeoeĂeeoeeooeoeo6eưoe
eeeeeeoeeooeoooeeoeoooeooooeooosoooeooooooooeoeo
Lớp:
1......
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính
7— 2 + 4= ?
âu 2. Viết số thích _ rare
xx+*#
+
*
*
xx KKK
7-2. N-
4+4
me
——— TT
——
Câu 4. Tìm hình thích hợp để đặt vào dầu “2”.
Câu 5. Viết các số 2, 10, 8, 6
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
10 -1
¬..............
4+2
' se sen ST HA
Câu 3. Đánh dấu x vào ơ trống dưới phép tính có kết quả bé hơn 8
CĐ
Cy
đà
Phân 2: Tự luận
Câu 5. Tính
0+5=.......
—_
-10—4=.......
6*4-2=.....
4+1+4=.......
Câu 6: Điền >,<, = vào ô trồng
9—
6—2
3+2
Câu 7: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào ơ trốn
_
ON TẬP CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIỀNG VIỆT
và
Họ
966966606
606404869996009996
CˆỈĐĐ9200009000009
ten:
Điềm
l.....
_. Nhận xột ca giỏo viờn
av
ằ
y
|
PP 4
Lop:
604068636
CA
BDOEHEHENE
Be PEHSCHHHRESRTDTVEDE SASSCAMROHSATCEHSE
seeewS âỏ@a/esweseâeosdsooerdebe eằased*asosesetesebé
Roe
sexecdeddnsoedetouwedadbkdehndsebnedeđ
EHO
SPOR
SESE
DRADER
seucrsressneslđ
sesssenenenvavanasvcv
covecsenevaverenesuse
a nacescvccverevensescn
EROSORUEEHOOE
A. KIEM TRA BOC (10 đểm) Thời gian 20 phút
I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
(1 điểm)
Câu 1: Đọc vần
— ươm
ủng
ênh
Câu 2: Đọctừ(4điểm) cáiều
Cau 3: Đọc bài (4diém)
-
bèotây
anh
ach
lượcgỗ - |
bệnhviện
Gói bánh chưng
Ngày cuối năm, bé cùng cả nhà gói bánh
chưng. Bồ thì dọn bàn ghế lấy chỗ trống ngồi
gói bánh. Cịn mẹ chuẩn bị nếp, thịt đỗ, lá
chuối xanh.
II. Đọc - hiểu
1. Nối (2 điểm)
Bễ
4
1
Me
:
7ˆ
|
Ong.
|
—
[Đen bàn ghế lấy chỗ trống
=
Chuẩn bị nếp, tht, , lỏ
ae
ae
:,
sted
+
oa,
- tinh oc... hộa
k
`.
ee?
.
h,
ey
"
*
ơ.
aHH:a
ety
att
ty
_
#
_
ôaf 4
.
ee
ô
9S
t
3;
deed
at. .
.
ue
CểI r...
*
ngi gúi bánh
chuỗi xanh
2_ Điền vào chỗ trống ưu. / 1U. (2 điểm)
ˆ
rộn thì cũng
|
|
Gói bánh chưng
SỐ
|
2
một hồi bận
-chuẩn bị xong. Và ông bắt đầu gói bánh.
4. điểm )
|
Sau
sa
tks
-
`
78
oe
ts
a
# Ỷ
oe
Nn
1. Viet van:
»
`
I. Viết chính tả: (7 điểm).
anh
|
eu
2. Viet tir:
éu th
o>
CD>s
Sy
po
(D>.
o=>.
con huou
ói nhiều bánh ch
H. Bài tập chính tả và câu: (3
}
Câu1: (7 điểm) Điền “ng hay ngh” vào chỗ chấm?
SUY....... Po
kh, Oan ....... oan
Cau2: (1 diém). Dien vẫn ai hoặc ay vào chỗ chấm?
Câu 4 4: (1 điểm) Sắp xếp các từ ngữ sau dé tao thanh cau:
Tếet, la, mua xuân, trong cay
ON TAP CUOI HỌC KỲ I MƠN: TỐN
DE SO 17
1 n9 Lop: 1.....
11 .
.-..
Y1 n1
.-..
«<< <<<°
Họ và tÊn: ............
Nhận xét của giáo viên
A
.
Diem
oA
z£
Z
®
.
cA
PHAN I: TRAC NGHIEM ( 6,0 điểm
Câu 1: (1 điểm): Điền dâu <, >,= ? (MĐI)
0...
9 ..... 6
Câu 2: (1 điểm):
10 ...... 4
|
S...... 8
3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
(MĐ1)-
Hình xếp vào dấu “?” là hình nào?
Câu 3: (1 điểm): Kết quả của phép tính: 6 — 0 là (MĐI)
C. 8
B. 6
A.0
Câu 4: (1 điểm): (MĐI):
3
a. Cho các số:
4
b. Cho các số :
C.8
B.3
A.7
$ố lớn nhất là:
Số bé nhất là :
8
7 -
0
9
=——B.0
A.5
C. 1
Câu5 :(1 điểm): Hình bên có máy hình tam gidc? (MD1)
A.2
B.3
C.4
[
-
TF" ..
L
Câu 6: (1 điểm): Nối phép tính với số ghi kết quả đúng (MĐ2)
2
6+2
8+0-1
C3)
G)
|
Ắ
3+4
4+2+0
PHAN II: TỰ LUẬN (4.0 điểm )
Câu 7: (Iđiểm): Tính (MĐI)
2+4=....
8—7=....
3+5=....
10—9=.....
Câu8 (1 điểm): Điền dấu +, - vào ô trống (MĐ2)
9... .4=5
4... 3=7
_ Câu 9: (1 điểm) Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp: (MĐ2)
Câu 10: (1đ) (M3) Số ?
`
au
4+5>........
li:
”“ Viết rƯỚC,
_..
> 7-0
sau. gi7a vào chỗ châm
:
1-0<.......
<
2+]
cho thích hợp.
~
Mở rộng)
Sóc
Ws
.
“
a) Thỏ đi...........
b) Sóc đi................. gấu.
c) Nhim
d) Gấu
i................ cả ba bạn.
©) Sóc đi ................ gầu
và nhím.
.
đi.............. thỏ và sóc.
g) Thỏ đi................ cả ba bạn,
ÔN TẬP CUÓI HỌC KỲ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT
.............j....
;hà ch
Nhận xét của giáo viên
——
Diem
oA
Ƒ
A
oA
ovr
”
Câu 1: Đọc các từ ngữ: .
múa xòe
_ họa sĩ
_ giàn mướp
tam liép
Câu 2: Đọc các đoạn thơ sau:
Nhắc
—
a
1. Cây chuối cuỗi vườn
2, Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
hoa mở cảnh
Ngơi sao lắp lánh
Gió qua cửa số
Sáng hạtsươngrơi
Bé vừa ngủ trưa
—3.
-_ Con cá quả mẹ
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa 4i tới từ đâu bay vê.
Ao khuya đớp mơi...
Câu 3. Điền vần thích hợp vào chỗ châm:
-ỉa hay ai:
cây m............. , Igày m............ , Cái Ổ..........,
- au hay âu:
bịđ........, điỏ......... cây c........,
lâu đ.......
chim bộc..........
Câu 4. Nôi các ô chữ đê được câu đúng:
aA
A °
£
ˆ^
a
^
aA
+
Mẹ quấy bột
cho bé.
Trời đã
chín đỏ.
Những trái ớt |.
ngớt mưa.
|
Câu 5:
Điền nơ hoặc ngh vào chỗ trồng:
con......... é
—
bẻ....... 6
ngộ.......... inh;
ngan .......a
Câu 6: Sắp xếp lại từ sau thành câu rỗi viết lại cho đúng:
mặc / bác sĩ/ áo bờ- lu
1. Viết vẫn: -
uyên
§. Viết từ:
_ khoai sọ
3. Viết câu:
uyêt
|
tàu th
Giờ ra chơi, Hà vui đùa c
an
oai
khuyêt
các bạn.
mùa xuân
~
Họ và tên:......................... «NH9
SH non ĐH HH nh HH
v4 Lop 1.....
LTRAC NGHIEM :( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
- Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 2,...,..., 5,...., 7
A. 3,4,5
B. 3,4,6
C567
|
D. 3, 4,7
Câu 2: Các số: 5, 8, 6, 10, 3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A.5,8,6, 10,3
C.3,5,6,8,10
B.5,10,6,8,3
D. 5, 6, 3, 8, 10
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất
A.8
7+ 3=?
B.9
C. 10
D. 6
Câu 4: Trong các số : 0, 9, 8, 4, 5 Số bé nhất là:
A.0
Câu 5:
B.4
|
C.8
D.5
7+2=...?
A. 7
B. 8
C.9
B.7
C. 10
Câu 6: 9— 4+ ] =?
FA.6
|
D.9
C4u 7: 10+ 0 ....5+5. Dau can điền vào chỗ châm là:
_ẨA.<
|
B.>
C=
Câu 8: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là:
Al
II. Phan ty luan
Câu 1: ( 1 điểm) Tính
BO!
C5
D. 10
Câu2:(Iđiểm)
-
|
a) Có.......... hình tam giác. -
b) Có ........ hình vng.
Câu 3:( 1 điểm) Điền dấu < > = vào chỗ chấm
9......
Ss+2....
4+4
3+5
Câu 4 :( 2 điểm)
8 ..... 10-3
~
ó+2...... 5+4
Đúng ghiÐ sai ghi S?
2+4>5
4+6>10
6=6-0
10> 8+1
_Câu 5:( 1 điểm) Viết phép tính thích hợp