MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mơn: Tốn
LỚP 2
Năm học: 2021-2022
Năng lực, phẩm
chất
SỐ HỌC-ĐẠI
LƯỢNG-GIẢI
TỐN CĨ LỜI
VĂN
YẾU TỐ HÌNH
HỌC
YẾU TỐ
THỐNG KÊ,
XÁC SUẤT
Tổng
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số câu
3
3
2
Câu số
1( a;
b; d)
2; 5
Số điểm
1,5đ
2,5đ
TNKQ
Tổng
TL
TNKQ
TL
1
1
5
5
1(c),3
6
9
1,5đ
2đ
0,5đ
3đ
5đ
3
Số câu
1
2
Câu số
4(b)
4(a);7
Số điểm
0,5đ
1đ
Số câu
1
Câu số
8
Số điểm
0,5đ
Số câu
Số điểm
1,5
1
0,5đ
3
4
2
2
3
5
9
1,5
3đ
1.5đ
2,5đ
1,5đ
3đ
7đ
Trường:.............................................................
.
Lớp : 2A….
Họ và tên: ……………………………………
Điểm
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021-2022M TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021-2022C KÌ II – NĂM HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021-2022C 2021-2022
Môn đọc hiểu – Lớp 2
Thời gian: 30 phút
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………..
.
…………………………………………………………..
.
A.TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100
B. 101
C. 102
D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5
điểm)
A. 22
B . 23
C. 33
D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 –
0,5 điểm)
A.307
B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là bao nhiêu?: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
b.Nối : Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Khối lập phương
Khối cầu
Khối trụ
Khối hộp chữ nhật
B.TỰ LUẬN
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
320 + 115
879 - 436
284 + 142
568 – 395
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân
nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
Bài giải
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
N
......... ×......... = .....................
P
5cm
H
5cm
5cm
M
Q
5cm
5cm
K
Câu 8: Chọn từ : Có thể, chắc chắn hay khơng thể điền vào chỗ chấm ? ( M2.
0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số trịn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)
12 : 2 …… 5 × 3
5 × 2 ……. 2 × 5
ĐÁP ÁN
Câu 1
a. Ý C ;
b. Ý B:
c. Ý B:
d. Ý D:
Câu 2:
Câu 3:
(0,5đ )
( 0,5đ)
( 0,5đ)
( 0,5đ)
A sai;
B: Đúng
( 0,5đ)
- Số lớn nhất là: 898:
( 0,5đ)
- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656
Câu 4
( 0,5đ)
– a) Mỗi ý đúng 0,25đ - 6 tam giác
( 0,5đ)
-11 đoạn thẳng
- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ)
(0,5đ)
Câu 5:
( 2đ)
- Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai , tính
đúng khơng cho điểm
Câu 6:
Con gấu cân nặng là:
( 1)
434 – 127 = 307(kg)
( 0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo
( 0,5đ)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm)
( 0,5đ)
Câu 8: - Điền đủ 3 từ được
( 0,5đ)
- Điền từ: Chắc chắn
- Điền từ : Không thể
- Điền từ: Có thể
Câu 9: - Mỗi dấu đúng ( 0,25đ ) - Điền đúng <, =
( 0,5đ)