Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề 2 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.41 KB, 6 trang )

HỌ TÊN : ………………………………………………….
HỌC SINH LỚP : ………………………………………..
TRƯỜNG TH: …………………………………………….

SỐ
THỨ
TỰ
(học sinh
ghi)

………

KTĐK – CUỐI HỌC KÌ I (2023 – 2024)
MƠN TỐN - LỚP BỐN
Ngày kiểm tra: Ngày … tháng 12 năm 2023.
Thời gian: 40 phút
GIÁO VIÊN COI KT 2

GIÁO VIÊN COI KT 1

Điểm
(Ghi bằng số và chữ)

GV CHẤM KT 2

GV CHẤM KT 1

Lời nhận xét:
………………………………………...……..…
……………………………………….…………


PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
.…/3đ
.../ 0.5đ

.../ 0.5đ

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Số 42 803 510 có:
A. Chữ số 4 thuộc hàng nghìn,lớp triệu
B. Chữ số 4 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Chữ số 4 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu
D. Chữ số 4 thuộc hàng triệu,lớp triệu
Câu 2: Làm tròn số 815 159 đến hàng trăm nghìn là:
A. 80 000
C. 90 000

B. 800 000
.../ 0.5đ

D. 900 000

Câu 3: Góc đỉnh D của hình tứ giác ABCD là :
A. Góc vng

C. Góc nhọn

B. Góc tù

D. Góc bẹt


A

D

B

C

.../ 1đ

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 7 thế kỉ 10 năm = 701 năm
b. 1 giờ 36 phút = 96 phút

…/0.5đ

Câu 5: Nối cách đọc số ở cột A với kết quả đúng ở cột B cho phù hợp:
A
B
Số gồm 5 triệu, 2 chục nghìn,
hai nghìn, 7 trăm và 4 đơn vị
được viết là:

5 022 740
5 202 704
5 022 740
5 202 704



..…/7đ
.…/2đ

PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a. 28 458 + 80 322
b. 93 996 – 65 657

c. 12 216 x 5

d. 24 164 : 4

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

..…/0.5đ

Câu 7: Xếp các các số 89 876, 79 786, 79 687, 99 867 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………………

.…./ 1,5 đ

Câu 8:
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
236 x 852 + 236 x 148

b) Tính giá trị của biểu thức:
3903 : 3 + 120 x 5


…………………………………………………………………..........................................
…………………………………………………………………..........................................
..

..…/1,0đ
..…/0.5đ

..…/0.5đ

Câu 9: Học sinh đọc thông tin và quan sát biểu đồ trả lời câu hỏi:
a. Trong hộp có ba thẻ số : 529 567., 3 789 121., 62 102.Khơng nhìn vào hộp,lấy
ra một thẻ.Theo em chắc chắn có thể lấy ra thẻ số nào?
- Trả lời :………………………………………………………………………….
b. Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm
2022 được cho trong bảng sau:
Quốc gia
Hoa Kỳ
Nga
Pháp
Việt Nam

Số dân ( người)
335 206 115
145 767 966
65 618 967
99 113 048

Nhìn vào biểu đồ em hãy nêu tên quốc gia có số dân đơng nhất và quốc gia có
số dân ít nhất?

Trả lời :…………………………………………………………………………………..

..…/2đ

Câu 10: Lan mua hai loại vở,mỗi loại đều mua 7 quyển.Mỗi quyển vở loại thứ nhất
có giá 6 000 đồng.Mỗi quyển vở loại thứ hai có giá 4 000 đồng.Hỏi Lan đã mua tất cả
vở hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ ĐÌNH CHINH

HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 4
KTĐK GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2023 – 2024
Câu 1. Số 42 803 510 có:
C. Chữ số 4 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu (0.5đ)
Câu 2. Làm tròn số 815 159 đến hàng trăm nghìn là:
B. 800 000
(0.5đ)
Câu 3. Góc đỉnh AD của hình tứ giác ABCD là :
C. Góc nhọn
(0.5đ)

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 7 thế kỉ 10 năm = 701 năm
b. 1 giờ 36 phút = 96 phút
Câu 5.

S
Đ

Nối cách đọc số ở cột A với kết quả đúng ở cột B cho phù hợp:

Số gồm 5 triệu, 2 chục nghìn,
hai nghìn, 7 trăm và 4 đơn vị
được viết là:

5 022 740

Câu 6. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)
a. 28 458 + 80 322

b. 939 96 – 546 83

28 458 + 80 322
28 458
+
80 322
108 780

-

c. 12 216 x 5

12 216 x 5
12 216
x
5
61 080

93 996 – 54 683
93 996
65 657
28 339

HS làm bài đặt tính chia không rút gọn vẫn được điểm.

d. 24 164 : 4
24 164 : 4
24 164 4
01
6041
16
04
0


Câu 7: Xếp các các số 89 876, 79 786, 79 687, 99 867 theo thứ tự từ bé đến lớn:
79 687, 79 786, 89 876, 99 867

(0,5 đ)

Câu 8: a) 236 x 852 + 236 x 148
= 236 x (852 + 148)

=

236 x 1000

=

236 000

(0.5đ)

b): Tính giá trị của biểu thức:
3903 : 3 + 120 x 5
= 1301 +
600 (0.5đ)
=

1901

(0.5đ)

Câu 9: Điền vào chỗ chấm:
a. Chắc chắn lấy được thẻ ghi số tự nhiên (0.5đ). Quốc
b. Quốc gia có số dân đơng nhất là :Hoa Kỳ,
c. Quốc gia có số dân ít nhất là :Pháp
( Học sinh trả lời đúng quốc gia có số dân đơng nhất và số dân ít nhất mới đạt 0.5đ)
Câu 10. (2đ)
Bài giải
Giá tiền Lan mua 1 quyển vở cả hai loại:
(0.5đ)
6 000 + 4 000 = 10.000 (đồng)

(0.5đ)
Số tiền Lan mua tất cả là:
(0.5đ)
10 000 x 7 = 70 000 (đồng)
(0.5đ)
Đáp số: 70 000 đồng
(học sinh có thể giải cách khác)
- Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.
- Đáp số khơng ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.
- Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ ĐÌNH CHINH

MA TRẬNĐỀ KTĐK CUỐI KÌ I
MƠN TỐN - LỚP 4/3
Năm học 2023 - 2024
Mạch
kiến thức

Yêu cầu cần đạt
- Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập
phân.
- Chỉ ra vị trí hàng, lớp của chữ số trong
số đã cho.
- Làm trịn số.
- Đọc viết số tự nhiên

Hình thức

câu
1

0.5

5

0.5

Số và phép - Thực hiện được phép nhân với số có
một chữ số (có nhớ khơng q hai
tính
lượt và khơng liên tiếp).
75%
- Thực hiện được phép chia cho số có 6c,d
một chữ số (chia hết và chia có dư).
- Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia
nhẩm trong những trường hợp đơn giản.
- So sánh, sắp xếp thứ tự số tự
7
nhiên
- Tính bằng cách thuận tiện
8a
8b

- Giải quyết được một số vấn đề gắn
với việc giải các bài toán liên quan đến
rút về đơn vị (trong phạm vi các số và
phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa
thực tế của phép tính; liên quan đến

10
thành phần và kết quả của phép tính;
liên quan đến các mối quan hệ so sánh
trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên
một số lần, giảm một số đi một số lần,
so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…).
Một số yếu - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng
tố thống kê bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản
9b
và xác suất từ bảng số liệu
4%
Hoạt động - Thực hành các hoạt động liên quan đến 9a
thực hành và tính tốn, đo lường và ước lượng như:
trải nghiệm thực hành tính và ước lượng chu vi, diện
5%
tích của một số hình phẳng trong thực tế

TL

0.5

2

- Thực hiện được phép cộng các số có
đến 6 chữ số (có nhớ khơng q 2 lượt
và khơng liên tiếp).
6a,
- Thực hiện được phép trừ các số có đến
b
6 chữ số (có nhớ khơng q 2 lượt và

khơng liên tiếp).

- Tìm số trung bình cộng

TN

Mức
1

2

3

Điểm

0,5

0.5
0.5

0,5

0.5

0,5

1

1


1

1

1

1

0.5

0.5

1

1

0.5

0.5

1

0.5

2

0,5

0.5


0,5

2

0,5

2

0,5
0.5

0,5


liên quan đến các hình phẳng đã học;
thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ
dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ…
- Nhận biết được thế kỉ
- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính 4a, b
Hinh học và tốn với các đơn vị đo (thời gian tấn, tạ,
đo lường yến, kg);
16%
- Xác định tên góc có trong hình
Tổng điểm

Mức 1: 5 điểm
Mức 2: 3 điểm
Mức 3: 2 điểm
Hiệu trưởng


0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

3

0.5

10

3

0.5
7

5

3

0.5
2


10

Tỉ lệ: 50 %
Tỉ lệ: 30 %
Tỉ lệ: 20%
Phó Hiệu trưởng

Quận 11, ngày tháng 12 năm 2023
Người lập



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×