MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ I - LỚP 4
MƠN: TỐN
Năm học: 2023-2024
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TNK T
Q
L
Số câu
Số và phép
tính.
Số điểm
Câu số
2. Đại lượng
và đo đại
lượng
3. Yếu tố hình
học
4. Giải tốn có
lời văn
Mức 2
TN
TL
KQ
Mức 3
TNK
TL
Q
Mức 4
TN
TL
KQ
Tổng
TN
TL
KQ
2
3
1
6
1
2
2
3
4
3
4,5
8,9
1,2,3
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
6
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
7
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
10
Số câu
3
4
2
1
8
2
2
4
3
1
6
4
Số câu: 2
Tỉ lệ:
30%
Số câu:1
Tỉ lệ:
10%
Tổng
Số điểm
Tỉ lệ các mức
Số câu: 3
Tỉ lệ:
20%
TNKQ: 8 câu. Tỉ lệ:80%
Tự luận: 2 câu. Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 4
Tỉ lệ:
40%
Họ và tên học sinh:..................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
..................................................................
NĂM HỌC: 2023-2024
Lớp: 4.....
Mơn: Tốn
Trường: Trường Tiểu học……..
Ngày thi: …………
Huyện:………
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát
đề).
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Đọc, viết số.(M1)
a) Số 8 601 235 đọc là:
....................................................................................................................................
b) Chín mươi sáu triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn,bốn trăm hai mươi hai.:
....................................................................................................................................
Câu 2: Hãy khoanh vào trước câu kết quả đúng:
Chữ số 9 trong số 29654837 thuộc hàng nào? (M1)
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng triệu
Câu 3: Tính nhẩm: 63 x 11= ……? (M1)
A .693
B . 639
C . 963
D .936
Câu 4:
a) Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 (M2)
A. 684 257
B. 684 275
C. 684 750
D. 684 725
b) Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 36572
B. 44835
C. 50110
D. 55552
Câu 5: Kết quả của phép tính : 682419 + 145637 (M2)
A.828056
B. 828456
C. 728056
D. 818056
Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là (M2)
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5tấn 13kg = …………..kg?
A. 513 kg
B. 5130 kg
C. 5013 kg
D. 50013 kg
b) 3 giờ 10 phút =................phút
A. 190
B .910
C .109
D .1029
Câu 7:
a)Trong các góc dưới đây góc bẹt là: (M2)
A
B
C
D
b) Diện tích hình vng có cạnh 7cm là: (M3)
A.28cm2
B.35cm2
C.21cm2
D.49cm2
Câu 8: Tìm trung bình cộng của các số : 35; 39 và 52: (M3)
...........................................................................................
...........................................................................................
Câu 9 : (M3) Đặt tính rồi tính
A. 24753 + 49245
B. 864214- 97065 C. 387 x 25 D. 8192:64
Câu 10 (M4)
Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành
15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MƠN TỐN HK I: 2023-2024
MƠN : Toán
Khối: 4
******************
Câu 1: a) tám triệu sáu trăm linh một nghìn, hai trăm ba mươi lăm. ( 0,5 đ):
b) 96 175422 ( 0,5 đ )
Câu 2:
ý D ( 0,5 đ )
Câu 3:
ý A ( 0,5 đ )
Câu 4: a) ý C ( 0,5 đ )
b) ý C ( 0,5 đ )
Câu 5:
ýA (1đ)
Câu 6: a) ý C ( 0,5 đ )
b) ý A ( 0,5 đ )
Câu 7: a) ý D ( 0,5 đ )
b) ý D ( 0,5 đ )
Câu 8: (35 + 39 + 52) : 3 = 42 (1 điểm)
Câu 9: ( 2 điểm )
24753
864214
387
8192 64
- 97065
+ 49245
x 25
179 128
73998
767149
1935
512
774
0
9675
Câu 10: (1điểm)
Bài giải
Số học sinh khối lớp 4 là: (0,1đ)
17 x 11 = 187 (học sinh) (0,2đ)
Số học sinh khối lớp 5 là: (0,1đ)
15x11 =165 (học sinh) (0,2đ)
Số học sinh cả 2 khối lớp có tất cả là: (0,1đ)
187 + 165 = 352 (học sinh) (0,2đ)
Đáp số: 352 học sinh (0,1đ)