Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi kì 1 lớp 4 môn toán đề 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.53 KB, 5 trang )

T
T

1

2

3

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
A.Ma trận nội dung kiểm tra:n nội dung kiểm tra:i dung kiểm tra:m tra:
Mức 1 Mức 2 Mức 3
Chủ đề
T
T T T T
TL
N
N L N L
Số học: Biết giá trị của
Số
01
01 01 01 01
chữ số trong mỗi số.
câu
Biết mối liên hệ giữa
số chia và số dư lớn
nhất. Biết cộng trừ
nhân chia số tự nhiên,
vận dụng được vào
giải toán.


Số
01
điểm

Đại lượng và đo Số
dại lượng: Biết câu 01
mối quan hệ,
chuyển đổi các
đơn vị đo khối Số 01
lượng, diện tích, điểm
thời gian
Yếu tố hình học:
Tính được chu Số
vi, diện tích của câu
hình, vng, hình
chữ nhật, giải
được các bài toán Số
liên quan đến chu điểm
vi và diện tích.
Tổng số câu
02
Tổng số điểm
02

Mức 4
T
TL
N

Tổn

g

01

01

07

01 01 01 01 01

01

07

01

02

01

02

01

01

01

01


02 01 02 01 01 01
03
03
02

10
10

B. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra:
Mức 1
TT

Chủ đề
Số học

1

2

3

T
N

Số câu 01
Câu
số

Đại lượng
và đo đại

lượng
Yếu tố
hình học

1

T
L

Mức 2

Mức 3
TN

T
L

T
N

TL

Tổn
g

01

01

01 01


01

07

5

6

9

10

TN

T
L

01
2

Số câu 01

01

Câu
số

4


3

Số câu

1

Câu

7

Mức 4

8

01

02


số
Tổng số câu

02

02

01

02


01 01

Tổng số
02
03
03
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I

01
02

10
10

NĂM HỌC 2023- 2024
MƠN: TỐN- LỚP 4

(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên học sinh:......................................................................................................
Lớp :........................................................Trường
Kết quả KT

Nhận xét

Bằng số ..............

......................................................................................................................

Bằng chữ..............


......................................................................................................................

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số gồm hai mươi triệu, hai trăm nghìn và hai mươi viết là:
A. 202020
B. 20200020
C. 2002020
D. 20020020
b) Trong các số: 87642; 87426; 87246; 87624. Số lớn nhất là:
A. 87642
B. 87426
C. 87246
D. 87624
Câu 2: Viết số thích hợp vào ơ trống
a. 5 4
chia hết cho 2 và 5
c. 25
chia hết cho cả 2 và 3
b. 354

1 chia hết cho 3

d. 65

chia hết cho 2 nhưng không
chia hết cho 5

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3 tấn 45 kg = …….. kg


1
4

thế kỉ + 3 năm = …….. năm

5m2 3 cm2 = …………cm2
2110dm2 = ………..cm 2
Câu 4:
a) Năm 2017, cả nước ta kỉ niệm “1007 năm Thăng Long Hà Nội”. Như vậy, thủ
đô Hà Nội được thành lập năm …. ….Năm đó thuộc thế kỉ……
b) Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó
thuộc thế kỉ…….? Tính đến nay đã được ………năm?
Câu 5: Đặt tính và tính
a) 234  25

b) 9430 : 46

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Giá trị của biểu thức 167 x 35 + 65 x 167 là:
A) 16700
B) 3500

C) 6500
D) 1670
b) Chu vi của một hình vng là 56 m. Vậy diện tích của hình vng đó là….
A) 3136m2
B) 224 m2
C) 196 m2
D) 112 m2
Câu 7:
Cho hình tứ giác ABCD
- Các cặp cạnh song song với nhau là:

A

B

…………………………………………………
…………………………………… ……….. ..

D

C

- Các cặp cạnh vng góc với nhau là:
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….

Câu 8: Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống trước mỗi ý
Các số chia hết cho 9 đều chia hết cho 3.
Các số chia hết cho 2 đều chia hết cho 4.
Các số tròn chục đều chia hết cho 2, 5 và 10.

Các số chia hết cho 8 đều chia hết cho 4.
Câu 9:
Mẹ sinh con năm 24 tuổi. Hiện nay tổng tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi. Tính
tuổi hiện nay của mỗi người?
Giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Câu 10:
Tính bằng cách thuận tiện.
a. 31 + 62 + 93 + 124

b. 101 x 96 - 96

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

BIỂU ĐIỂM CHẤM KTĐK HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MƠN TỐN LỚP 4
Câu 1: (1 điểm)

Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
a) B
b) A
Câu 2: (1,0 điểm)
Điền đúng số vào mỗi ô trống 0, 25 điểm
Câu 3 ( 1,0 điểm)
Điền đúng số vào mỗi ô trống 0, 25 điểm
Câu 4: (1,0 điểm)
Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm
Câu 5: (1,0 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Câu 6: (1, 0 điểm)
Khoanh đúng vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
a) Ý A
b) Ý C
Câu 7: ( 1,0 điểm)
- Viết đúng cặp song song cho 0,5 đ
- Viết đúng cặp cạnh vng góc cho 0,5 đ
Câu 8: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm. Đáp án: Đ – S – Đ – Đ
Câu 9: ( 1,0 điểm)
Giải thích được mẹ hơn con 24 tuổi cho 0,2 điểm
Tính được tuổi mỗi người cho 0,4 điểm.
Câu 10: (1điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
- Vận dụng nhân một tổng, một hiệu với một số để tính thuận tiện mới cho điểm.
* Lưu ý:
+) Đối với bài 9: Nếu lời giải không phù hợp với phép tính khơng cho điểm, thiếu
(sai đơn vị) trừ một nửa số điểm ý đó.
+) Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương



+) Làm tròn điểm: 0,5 thành 1; 0,25 thành 0



×