Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi kì 1 lớp 4 môn toán đề 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.25 KB, 6 trang )

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì In câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì Ii đề kiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì I kiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì Im tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì Ip 4cuối học kì Ii học kì Ic kì I
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số học: Biết làm các phép tính
với số tự nhiên, phân số, dấu
hiệu chia hết.
Đại lượng và đo đại lượng:
Biết tên gọi, kí hiệu và mối
quan hệ giữa các đơn vị đo thời
gian, khối lượng, diện tích.
Yếu tố hình học: Biết cách xác
định các góc, tính được diện tích
hình chữ nhật.
Giải tốn có lời văn: Biết giải
tốn tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số.
Tổng

Số bài
số điểm

Mức
1

Mức
2

Mức
3

Mức


4

Tổng

Số bài

01

01

03

05

Số điểm
Số bài

01
01

01

03

05
01

Số điểm

01


01

Số bài

01

01

02

Số điểm
Số bài

01
01

01
01

02
02

Số điểm

01

01

02


Số bài

02

03

03

02

10

Số điểm

02

03

03

02

10

Ma trận câu hỏi
TT
1
2
3

4

Chủ đề
Số học

Số câu
Câu số
Số câu

Mức 1
TN TL
1
1
1

Mức 2
TN TL
1
4

Mức 3
TN TL
2
1
6;8
5

Mức 4
TN TL


Đại lượng
và đo đại
Câu số 2
lượng
Yếu tố
Số câu
1
hình học
Câu số
3
Tốn có
Số câu
1
lời văn
Câu số
7
Tổng số câu
2
1
2
2
1
Tổng số
2
3
3
2
ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4
NĂM HỌC 2023 - 2024
(Thời gian làm bài 60 phút)


Tổng
5
1

1
10
1
9
1

2
2
10
10


Họ và tên: ......................................................................................
Lớp 4cuối học kì Ip : …… Trư ng tiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì Iu học kì Ic ...........................................................
Điểm kiểm tra
Nhận xét
Bằng số: …..
Bằng chữ: …………..
Bài 1: (1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, Số hai mươi lăm triệu chín trăm mười được viết là:
A. 25910

B. 25 000 910

C. 25 910 000


D. 250 910

b, Giá trị của chữ số 7 trong số 9 735 295 là:
A. 700
B. 7 000
C. 70 000
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.i 2: (1 điểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì Im) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.t sối học kì I thích hợp vào chỗ chấm.p vài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.o chỗ chấm. chấm.m.

D. 700 000

a, 7 tạ 3 kg = ................ kg

c, 500 cm2 = .......... dm2

b, 3 giờ 35 phút = ................. phút
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.i 3:(1 điểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì Im) Đúng ghi Đ, sai ghi S.úng ghi Đúng ghi Đ, sai ghi S., sai ghi S.

d, 405 m = ............mm

a, Góc tù lớn hơn góc vng
b, Góc vng nhỏ hơn góc nhọn
c, Góc tù lớn hơn góc bẹt
d, Góc bẹt bằng hai lần góc vng
Bài 4:(1 điểm) Đặt tính rồi tính
a, 1546  357

b, 2976 : 24

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a, 345  24 + 345  75 + 345

b, (72 1567) : 8

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


.................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 6:(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: ......................................
b, Số lớn nhất có ba chữ sốkhác nhau chia hết cho 5 là:........................................
c, Số lớn nhất có ba chữ sốkhác nhau vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5
là:............................................................................................................
Bài 7: (1 điểm)
T ng sối học kì I tu i của bố và mẹ là 69 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố baoa bối học kì I vài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. mẹ là 69 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao lài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 69 tu i. Bối học kì I hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố baon mẹ là 69 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao 5 tu i. Hỏi đề kiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì Ii bối học kì I bao
nhiêu tu i ? Mẹ là 69 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao bao nhiêu tu i ?

Bài 8: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Tích của hai số bằng 840. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần thì tích mới
là :....................................

b) Khối học kì Ii lớp 4cuối học kì Ip Bối học kì In có 3 lớp 4cuối học kì Ip: Lớp 4cuối học kì Ip 4A có 28 học kì Ic sinh, lớp 4cuối học kì Ip 4B có 33
học kì Icsinh,

lớp 4cuối học kì Ip

4C



35

học kì Ic

sinh.

Trung

bình

mỗ chấm.i

lớp 4cuối học kì Ip

có: ........................... học kì Ic sinh.

Bài 9: (1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S.ểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì I lát kín nề kiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì In một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 8m vàt căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 8m vàn phịng hình chữ nhật có chiều dài 8m và nhận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì It có chiề kiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì Iu dài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.i 8m vài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
chiề kiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì Iu rột căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 8m vàng 6m ngư i ta dùng các viên gạch hình vng cạnh 40cm. Hỏi cầnch hình vng cạch hình vng cạnh 40cm. Hỏi cầnnh 40cm. Hỏi đề kiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì Ii cầnn



bao nhiêu viên gạch hình vng cạnh 40cm. Hỏi cầnch đểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì I lát kín nề kiểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì In căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 8m vàn phịng đó? (Biết số thích hợp vào chỗ chấm.t rằng diện tích mạchng diện tích mạchn tích mạch hình vng cạnh 40cm. Hỏi cầnch
vữ nhật có chiều dài 8m vàa khơng đáng kểm tra mơn Tốn lớp 4cuối học kì I)

Bài 10: (1 điểm)
Chú thợ mộc muốn ghép 1 chiếc mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài
140cm và chiều rộng 80cm bằng các miếng gỗ có kích thước 20cm  40 cm.
Em hãy chỉ cho chú cách ghép mà khơng cần phải cắt miếng gỗ nào.
Vẽ hình minh hoạ


HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 4
Năm học: 2023 – 2024
Bài 1: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
a, ý b
b, ý d
Bài 2: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý cho 0,25điểm.
a, 7 tạ 3 kg = 703 kg

c, 500 cm2 = 5 dm2

b, 3 giờ 35 phút = 215 phút
Bài 3: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý cho 0,25điểm.

d, 405 m = 405000 mm

a - đúng
Bài 4: (1 điểm)


c - sai

b - sai

d - đúng


Đúng mỗi ý cho 0,5điểm. Chia ra
- Đặt tính đúng cho 0,25 điểm.
- Tính đúng cho 0,25 điểm.
Bài 5: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,5điểm.
Bài 6: (1 điểm)
- ý a, ý b đúng mỗi ý cho 0,25 điểm
- ý c đúng cho 0,5 điểm
(a, 986 ; b, 955 ; c, 980 )
Bài 7: (1 điểm)
- Tìm được tuổi bố cho 0,5 điểm
- Tìm được tuổi mẹ cho 0,5 điểm
Bài 8: (1 điểm)
a)Tìm được tích mới cho 0,5 điểm (840 x 3 = 2520)
b) Tìm được trung bình số học sinh mỗi lớp cho 0,5 điểm.
Bài 9: (1 điểm)
- Tìm được diện tích căn phịng cho 0,25 điểm
- Tìm được diện tích một viên gạch cho 0,25 điểm
- Tìm được số viên gạch cho 0,5 điểm
Bài 10: (1 điểm)
- Vẽ được hình minh hoạ cho 1 điểm
* Lưu ý:

+ Đối với bài 7, 9: Nếu lời giải không phù hợp với phép tính khơng

điểm, thiếu (sai đơn vị) trừ một nửa số điểm ý đó.
+ Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương.
+ Làm trịn điểm tồn bài: 0,5 thành 1; 0,25 thành 0



×