Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Báo cáo nghiên cứu nông nghiệp “ Tăng cường năng lực cộng đồng trong quản lý rừng (CEFM) " pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 19 trang )

Xin chào tấtcả các quý vịđạibiểu!
Mộtsố kinh nghiệm trong quảnlýrừng
cộng đồng từ Dự án “Tăng cường năng lực
cộng đồng trong quảnlýrừng (CEFM)”
Người trình bày: Nguyễn Văn Mạn
Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
1. Giới thiệu về dự án
Têndự án: Tăng cường năng lựccộng đồng trong
quảnlýrừng–CEFM
MụctiêucủaDự án: Các cộng đồng nghèo, sống
dựa vào tài nguyên rừng tạihaixãthuộchuyện
ChợĐồn, tỉnh BắcCạn được nâng cao năng lực
để quảnlýrừng đượcgiaomộtcáchbềnvững
và chia sẻ các chi phí cũng như lợiíchmộtcách
công bằng
1. Giới thiệu về dự án (tiếp)
Các kếtquả mong đợicủaDự án:
Kếtquả 1- Các cộng đồng tại huyệnChợĐồn, tỉnh BắcKạnthựchiện
quảnlýrừng có sự tham gia
Kếtquả 2-
Chính quyền địaphương và các tổ chứcquần chúng hỗ trợ
cộng đồng tham gia vào quảnlývàbảovệ rừng
Kếtquả 3-
Diễn đàn lâm nghiệpvớisự tham gia củatấtcả các bên
liên quan tạiChợĐồn đượcthiếtlập, duy trì và mang lạilợiíchcho
người nghèo
Kết quả 4
- Các hộ gia đình được cải thiện đời sồng thông qua các
hoạt động tạo thu nhập từ rừng
Kết quả 5-
Các bài học kinh nghiệm được tài liệu hoá và phổ biến đến


các xã, huyện khác của tỉnh Bắc Kạn và các diễn đàn cấp quốc gia
1. Giới thiệu về dự án (tiếp)
Địa bàn hoạt động: Tại xã Bản Thi và xã
Xuân Lạc - huyện Chợ Đồn - tỉnh Bắc Kạn
Thời gian hoạt động: 2006 – 2009
Các đơn vị thực hiện: CARE quốc tế tại Việt
Nam, Trung tâm nghiên cứu và phát triển
nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc (ADC)
thuộc Đại học Nông lâm Thái Nguyên và
UBND huyện Chợ Đồn
2. Đối tượng và tài nguyên rừng tại địa bàn dự án
40%
24%
18%
10%
4%
4%
H’mong
Tày
Dao
Kinh
Nùng
Hoa
Ph
Ph


n
n



c
c
á
á
c dân t
c dân t


c luôn l
c luôn l
à
à
đ
đ


i tư
i tư


ng
ng
ưu tiên c
ưu tiên c


a d
a d



á
á
n
n
2. Đối tượng và tài nguyên rừng tại địa bàn dự án (tiếp)
Tại địa bàn Dự án có các loạirừng phân theo chức
năng và chủ quảnlýnhư sau:
-Rừng sảnxuất đãgiaochocáchộ
-Rừng sảnxuất do UBND xã quảnlý
-Rừng phòng hộđãgiaochocáchộ
-Rừng phòng hộ trên núi đá do UBND xã quảnlý./
3. Mộtsố kinh nghiệm/kếtquả về quảnlýrừng
3.1. Đốivớirừng phòng hộ do UBND xã
quảnlý
-Thành lập các nhóm quảnlýbảo
vệ rừng
+ Số nhóm được thành lâp: 9 nhóm
tại 4 thôn thuộcxãBảnThi
+ Dự án hỗ trợ thành lập, xây dựng
quy chế và kế hoạch hoạt đông
nhóm
+ Chính quyền địaphương công
nhận nhóm
+ Các nhóm được nâng cao năng
lựcvề quảnlýbảovệ rừng
-Dự án CEFM kếthợpvớiDự án
661 tiến hành giao khoán khoanh
nuôi bảovệ rừng cho các nhóm
(khoảng 1000 ha cho 9 nhóm) với

thờihạn5 năm
Nh
Nh
ó
ó
m tu
m tu


n r
n r


ng t
ng t


i thôn Phia Khao
i thôn Phia Khao
-
-
xã B
xã B


n Thi
n Thi
3. Mộtsố kinh nghiệm/kếtquả về quảnlýrừng (tiếp)
3.1. Đốivớirừng phòng hộ do UBND xã quảnlý
-Cơ chế hoạt động của nhóm:

+ Tấtcả các hộ trong thôn tham gia
+ Nhóm tự xây dựng cơ chế phân chia lợiích
(tiền khoán khoanh nuôi bảovệ từ Dự án 661)
+ Có ưu tiên cho các nghèo, hộ ít rừng tham gia
vào công tác tuầntrabảovệ rừng./
3. Một số kinh nghiệm/kết quả về quản lý rừng (tiếp)
3.2. Đốivớirừng sảnxuất đã
giao cho các hộ
-Xâydựng kế hoạch quảnlý
rừng bềnvững
+ Tậphuấnvàhỗ trợ các hộ xây
dựng kế hoạch quảnlýrừng
+ Kế hoạch quảnlýrừng bền
vững đượcxâydựng cho giai
đoạntừ 7 – 10 năm
+Cáchộ thựchiệnkế hoạch
quảnlýrừng bềnvững được
ưu
tiên hỗ trợ cây giống hơnlà
những hộ khác
- Thành lập nhóm thựchiệnkế
hoạch quảnlýrừng bềnvững để
hỗ trợ, chia sẻ kinh nghiệm
Tập huấn xây dựng kế hoạch quản lý rừng bền vững của
hộ gia đình
3. Một số kinh nghiệm/kết quả về quản lý rừng (tiếp)
3.3. Tổ chứcdiễn đàn lâm nghiệp
Mục đích: Tạo ra môi trường để
người dân, cán bộ, chính quyền địa
phương, các bên liên quan, các tổ

chức xã hội quan tâm đến quản lý
bảo vệ, sử dụng và phát triển rừng
bền vững trao đổi chia sẻ kinh
nghiệm, đề xuất các ý tưởng để
xây dựng các dự án phát triển cộng
đồng.
Kết quả:

Đã tổ chức được diễn đàn cấp thôn
bản ở tất cả các thôn, 02 diễn đàn
cấo xã và 01 diễn đàn cấp huyện
Chủ đề là phụ thuộc vào từng diễn
đàn, nhưng là những vấn đề mà
cộng đồng quan tâm
Di
Di


n đ
n đ
à
à
n lâm nghi
n lâm nghi


p t
p t



i xã B
i xã B


n Thi
n Thi
3. Một số kinh nghiệm/kết quả về quản lý rừng (tiếp)
3.3. Tăng cường năng lựcquản
lý rừng cho cộng đồng
• Nâng cao nhậnthứcvề quản
lý bảovệ rừng
- Tuyên tuyềnvề vai trò và chức
năng củarừng
-Tậphuấnvề quyềnlợivà
nghĩavụ củachủ rừng
-Tậphuấnvề trách nhiệmquản
lý nhà nướccáccấpvề rừng
và đất lâm nghiệp
•Xâydựng tổ chứ
c công đồng
trong quảnlýbảovệ rừng
- Thành lập các nhóm quảnlý
bảovệ rừng
- Thành lập các nhóm nhóm chia
sẻ thông tin/nhóm sở thích
T
T


p hu

p hu


n nâng cao năng l
n nâng cao năng l


c t
c t


i xã Xuân L
i xã Xuân L


c
c
3. Một số kinh nghiệm/kết quả về quản lý rừng (tiếp)
3.3. Tăng cường năng lựcquảnlý
rừng cho cộng đồng
•Tăng cường kiếnthứckỹ thuật trong
quảnlýbảovệ rừng
-Tậphuấnkỹ thuậttrồng và chăm
sóc rừng
-Tậphuấnkỹ năng tuầntrabảovệ
rừng và phòng cháy chữa cháy rừng
-Tậphuấnxâydựng kế hoạch quản
lý bảovệ rừng rừng hộ gia đình bền
vững
- Tham quan họctập các mô hình

quảnlýbảovệ và phát triểnrừng bền
vững
-Tậphuầnvề thủ tục và quy trình
thiếtkể trồng rừng
-Tậphuầnvề thủ tục và quy trình cấp
giấy phép khai thác lâm sản
Tham quan Mô h
Tham quan Mô h
ì
ì
nh tr
nh tr


ng tre B
ng tre B
á
á
t Đ
t Đ


t
t


i Th
i Th
á
á

i Nguyên
i Nguyên
Tập huấn kỹ năng tuần tra bảo vệ rừng và PCCCR
3. Một số kinh nghiệm/kết quả về quản lý rừng (tiếp)
3.3. Tăng cường năng lựcquản
lý rừng cho cộng đồng
•Tăng cường kiếnthức có liên
quan
-Tậphuấnkỹ thật nông nghiệp
+ Tậphuấntrồng ngô lai
+ Tậphuấn làm phân xanh
+ Tậphuấnkỹ thuật canh tác
trên đấtdốc
+ Tậphuấnkỹ thuậttrồng
mía,….
-Tậphuấnkỹ năng phát triển
cộng đồng
+ Tậphuấnkỹ nă
ng thúc đẩy
quản lý nhóm
+ Tậphuấnkỹ năng quảnlýkinh
tế hộ./
Tập huấn trồng ngô lai tại Xuân Lạc
Tập huấn mô hình canh tác trên đất dốc SALTs tại
Xuân Lạc
4. Mộtsố khó khăn/cảntrở cho phát triểnrừng
cộng đồng tại địabàndự án
-Rừng và đất rừng có tiềm năng cho phát triển
rừng cộng đồng:
+ Nằm ở xa khu dân cư, ở những nơi giáp ranh

giữa các xã, huyện, khó khăn cho việc tuần tra
bảo vệ rừng
+ Là rừng phòng hộ trên núi đá, không được phép
khai thác các cây gỗ, nguồn lâm sản ngoài gỗ
không phong phú
+ Là đất trống và là nơ
i chăn thả chung của nhiều
cộng đồng, không lôi cuốn được sự quan tâm của
cộng đồng
4. Mộtsố khó khăn/cảntrở cho phát triểnrừng
cộng đồng tại địabàndự án (tiếp)
-Phần lớn các hộ gia đình tại các thôn bản đã
được giao một diện tích rừng tương đối lớn từ 1
đến 20 ha/hộ, do vậy họ ít quan tâm đến rừng
cộng đồng
-Một số quy định hiện hành của nhà nước chưa
tạo điều kiện thuậ
n lợi cho việc giao đất giao rừng
cho cộng đồng, đặc biệt là rừng và đất rừng thuộc
phòng hộ./.
5. Một số bài học kinh nghiệm
- Nâng cao năng lực cho người
dân, cộng đồng phải đi đôi với
nâng cao năng lực cán bộ địa
phương
- Lôi cuốn chính quyền địa
phương và các tổ chức đoàn thể
hỗ trợ cộng đồng trong quản lý
và bảo vệ rừng
- Tăng cường sự tham gia của

người dân vào công tác quản lý
rừng bền vững bao gồm cả quá
trình ra quyết định thông qua các
hoạt độ
ng đóng góp ý kiến về
chính sách
-Các hộ cải thiện đời sống nhờ
rừng và các hoạt động tạo thu
nhập khác giúp giảm sức ép khai
thác lên rừng
C
C
á
á
n b
n b


phòng NN
phòng NN
-
-
PTNT huy
PTNT huy


n
n





ng d
ng d


n tr
n tr


ng tre B
ng tre B
á
á
t Đ
t Đ


t
t


i Xuân L
i Xuân L


c
c
Giao cây gi
Giao cây gi



ng tre B
ng tre B
á
á
t Đ
t Đ


t
t


i thôn Khu
i thôn Khu


i S
i S
á
á
p
p
-
-
xã Xuân L
xã Xuân L



c
c
5. Một số bài học kinh nghiệm
- Để các hoạt động dự án triển
khai tốt cần có sự phối kết hợp
chặt chẽ của dự án và chính
quyền địa phương, đặc biệt là
các hoạt động của dự án được
lồng ghép với kế hoạch phát triển
kinh tế xã hội của điạ phương và
có sự giám sát thúc đẩy của cán
bộ địa phương
- Đối với các hoạt độ
ng tập huấn
chuyển giao thành công do áp
dụng phương pháp thông qua
thục hành và sử dụng người địa
phương làm phiên dịch cho các
thôn người Mông
-Cần tăng cường việc đôn đốc
kiểm tra giám sát các hoạt động
C
C
á
á
n b
n b


phòng NN

phòng NN
-
-
PTNT huy
PTNT huy


n hư
n hư


ng d
ng d


n
n
tr
tr


ng tre B
ng tre B
á
á
t Đ
t Đ


t

t


i B
i B


n Thi
n Thi
K
K
ế
ế
t h
t h


p v
p v


i D
i D


á
á
n 661 huy
n 661 huy



n Ch
n Ch


Đ
Đ


n giao kho
n giao kho
á
á
n
n
khoanh nuôi b
khoanh nuôi b


o v
o v


1000 ha r
1000 ha r


ng phòng h
ng phòng h



cho 9 nh
cho 9 nh
ó
ó
m h
m h


gia đ
gia đ
ì
ì
nh t
nh t


i xã B
i xã B


n Thi
n Thi
Cám ơncácquývịđạibiểu đãchú
ý lắng nghe!

×