Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Cuối kì quản trị tài chính 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.49 KB, 51 trang )

CƠ HÀ
1. CTCP muốn tăng nợ dài hạn thì
A. Phát hành trái phiếu
B. Phát hành thương phiếu
C. Phát hành cổ phiếu
D. Phát hành tín phiếu
2. Khi tính khấu hao theo phương pháo số dư giảm dần có điều chỉnh thì mức khấu
hao ở những năm cuối thường có đặc điểm
A. Bằng nhau
B. Khác nhau
C. Cao hơn năm đầu tiên
D. Tất cả đều sai
3. Khi đánh giá dự án theo tiêu chuẩn NPV , dự án khả thi khi :
A. NPV < 0
B. NPV = 0
C. NPV > 0
D. NPV > 1
4. Khả năng thanh toán hiện thời của doanh nghiệp thể hiện mới quan hệ giữa
A. TSDH và nợ ngắn hạn
B. TSNH và nợ dài hạn
C. TSNH và nợ ngắn hạn
D. Tất cả đều sai
5. (0.20 Point)
Theo phương pháp phân tích các thơng số tài chính, nhóm thơng số khả năng sinh lợi
bao gồm những chi tiêu nào sau đây:
A. ROA, ROE, NPV
B. NPV, IRR, ROS
C. IRR, NPV, PI
D. ROA, ROE, ROS



6. (0.20 Point)
Các nguồn tài trợ ngắn hạn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn sau, ngoại trừ:
A.Vay ngắn hạn ngân hàng
B. Tín dụng thương mại.
C. Phát hành trái phiếu Doanh nghiệp
D. Người mua ứng trước tiền.
7. (0.20 Point)
Tổng Nguồn vốn của Doanh nghiệp là 4000 triệu, hệ số nợ là 0,7. Nợ phải trả của
Doanh nghiệp
Nợ phải trả = Tổng nguồn vốn x Hệ số nợ = 4000 x 0,7 = 2800 triệu
A.1200 triệu
B. 1150 triệu
C. 2800 triệu
D. Kết quả khác
8. (0.20 Point)
Lợi nhuận gộp là chênh lệch giữa
A.Doanh thu thuần và Chi phí bán hàng
B. Doanh thu thuần và Chi phí quản lý
C. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán
D. Doanh thu thuần và tổng chi phí
9. (0.20 Point)
Lợi nhuận sau thuế của DN là 93,6 triệu, thuế suất thuế TNDN là 22%, vậy lợi nhuận
trước thuế là:
Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận sau thuế / (1-Thuế suất)=93,6/(1-0,22)=120 triệu
A.100 triệu
B. 120 triệu.
C. 150 triệu
D. 110 triệu
10. (0.20 Point)



Tổng tài sản của DN là 4000 triệu, LNTT của DN là 400 triệu, thuế suất thuế TNDN là
20%. Vậy ROA của DN là:
Lợi nhuận ròng (LNST)=LNTT x (1-Thuế suất)=400 x (1-0,2)=320 triệu
ROA = LN ròng / Tổng TS = 320/4000 =0,08 = 8%
A. 3%
B. 12%
C. 15%
D. 8%

11. DTT của DN là 8000 triệu , lợi nhuận gộp biên là 25% , vậy GVHB của DN là
Doanh thu thuần = GVHB + LN gộp => GVHB = Doanh thu thuần – LN gộp
= 8000 – (25% x 8000) = 6000 triệu
A. 6000 tr
B. 2000 tr
C. 7000 tr
D. Kết quả khác
12. DTT của DN năm 2020 là 9000 tr , dự kiến DTT năm 2021 là 14000 tr , vậy tỷ lệ
tăng DTT năm 2021 so với năm 2020 là
Chênh lệch giữa năm 2021/2022= 14000-9000=5000 triêu
Tỷ lệ DDT 2021/2020 = 5000/9000=0,5556 = 55,56%
A. 140,06%
B. 155,56%
C. 55,56%
D. Kết quả khác
13. Thu nhập ròng của một dự án bao gồm
A. LNST, khấu hao ,thu thanh lý ròng , thu hồi VLD
B. LNST, khấu hao , thu hồi VLD
C. LNST, thu hồi VLD bổ sung



D. Lợi nhuận ròng , thu thanh lý , khấu hao
14. Hạn chế của cơng ty cổ phần
A. Khó khăn trong huy động vốn
B. Khó khăn trong chuyển giao quyền sở hữu
C. Thuế bị đánh trùng 2 lần
D. Tất cả đều sai
15. Kỳ thu tiền bình quân của DN là 35 ngày ,DTT là 2100tr . Vậy khoản phải thu là
bao nhiêu?
Kỳ thu tiền bình quân = (Khoản phải thu x 360)/DT thuần
=> Khoản phải thu = 204,17 triệu
A. 204,17tr
B. 302,45 tr
C. 251,78tr
D. Tất cả đều sau
Phần 2
16. Tổng định phí của DN là 700 tr , biến phí đơn vị là 0,6 tr , giá bán đơn vị là 0,8 tr .
Xác định mức sản lượng hòa vốn của DN
Q = FC/(P-AVC) = 700 / (0,8 -0,6)= 3500 triệu
17. Một TSCD có nguyên giá 700tr , thời gian sử dụng dự kiến là 6 năm . Mức khấu
hao theo phương pháp giảm dần có điều chỉnh ở năm thứ 3 là bao nhiêu ?
T = 6 năm => Hs = 2 => Tkd = 1/T x Hs = 1/6 x 2 = 33,33%

m
1
2
3

GTCL


Mức khấu hao

Hao mòn lũy kế

700
700 – 233,31= 466,69

700 x 33,33% = 233,31
466,69 x 33,33% =
155,55
311,14 x 33,33% = 103,7

233,31
233,31 + 155,55 =
388,86
388,86 + 103,7 = 492,56

466,69 – 155,55 =
311,14
=> Mức khấu hao theo phương pháp giảm dần ở năm thứ 3 là 103,7 triệu

18 . Dự án X có tổng VDT là 24 tỷ , tuổi thọ 4 năm , LNST lần lượt từ năm 1 đến năm
4 là 10,20,28,25 tỷ .TSCD được tính khấu hao theo phương pháp bình qn . Thu nhập
rịng năm 3 của dự án là bao nhiêu ?


Năm
0
1
2

3
4
VDT
-24
Khấu hao
6
6
6
6
LNST
10
20
28
25
Thu nhập
16
26
34
31
rịng
+ Khấu hao theo phương pháp bình qn = Nguyên giá / số năm = 24/4 = 6 tỷ
=> Thu nhập ròng năm thứ 3 là 34 tỷ

19. Dự án X có tổng VDT là 36 tỷ , đầu tư năm 0 , VLD bổ sung là 2 tỷ , tuổi thọ 4
năm , LNST lần lượt từ năm 1 đến năm 4 là 10,12,15,18 tỷ .TSCD được tính khấu hao
theo phương pháp bình qn . Ra của dự án là bao nhiêu?
Năm
0
1
2

3
VDT
-36
Khấu hao
9
9
9
LNST
10
12
15
VLD bổ sung -2
Thu nhập
-38
19
21
24
ròng
+ Khấu hao theo pp bình quân = Nguyên giá / số năm = 36/4 = 9 tỷ

4
9
18
27

+ Ra là tỷ suất sinh lợi bình quân=tổng LNST /n/ VDT = (10+12+15+18)/4/38 = 36,19%
20. Cổ phiếu AAA có cổ tức hiện tại là 3000 đồng , theo kỳ vọng cổ phiếu này sẽ được
chi trả cổ tức với mức tăng đều là 25% . Với tỷ suất lợi nhuận yêu cầu là 30%. Định giá
cổ phiếu này?
Cổ phiếu tăng đều qua các năm Ps = Do x (1+g)/(K-g)=3000 x (1+0,25)/(0,3-0,25)=75000

21. Dự án X có tổng VDT là 2500 tr , tuổi thọ là 5 năm .Thu nhập ròng lần lượt từ năm
1 đến năm 5 là 1300,1500,2000,2500 và 3000tr . TSCD được tính theo pp bình qn.
Biết tỷ suất chiết khấu 12% , thời gian hoàn vốn hiện giá của dự án là bao nhiêu?
n = 5 năm
Năm
VDT
Thu
nhập
ròng
PV giá
trị hiện

0
-2500

-2500

1

2

3

4

5

1300

1500


2000

2500

3000

1423,56

1588,80

1702,28

= thu nhập ròng 1195,79
/(1+12%)^1=


tại (12%)

1300/
(1+12%)^1 =
1160,7
+ Thời gian hoàn vốn PBP = Năm trước hồn vốn + số đầu tư cịn lại / thu thập năm
hoàn vốn
=2 + (2500 -1160,71-1195,29)/1423,56 = 2,10 năm
22. Trái phiếu A có mệnh giá 50tr/trái phiếu , lãi suất danh nghĩa là 8%/năm , thời hạn
5 năm . Giá phát hành bằng 90% mệnh giá . Tiền lãi năm thứ 3 của trái phiếu là bao
nhiêu?
I = (pn x i ) = 50 x 8% = 4 triệu
23. Tổng NV của doanh nghiệp là 8000tr , hệ số nợ là 0,7 . VCSH của doanh nghiệp là

bao nhiêu ?
VCSH = Tổng NV x ( 1-Hệ số nợ ) = 8000 x (1-0,7)=2400
24. Một dự án tạo ra thu nhập từ năm 1 đến năm 4 lần lượt là : 870,650,1000,1250tr .
Với k=12% , giá trị tương lai cuối năm thứ 4 của dự án là bao nhiêu?
Năm
Thu nhập
K=12%

1
870

2
650

3
1000

N=3
N=2
N=1
+ Giá trị tương lai FV = 870 x (1+12%)^3 + 650
x(1+12%)^2+1000x(1+12%)^1+1250x(1+12%)^0=4407,647

4
1250
N= 0

25. Lợi nhuận kinh doanh của DN là 500 tr , lợi nhuận khác là (50)tr,vậy LNST của DN
là bao nhiêu biết thuế suất thuế TNDN là 22%
LNTT = 500 -50 = 450 triệu

LNST = LNTT x (1-Thuế suất)=450x(1-0,22) = 351 triệu
Phần 3
Doanh nghiệp A vay của NHTM 5000 tr đồng , thời gian vay 6 năm , lãi suất 10%/năm
a. Lập kế hoạch trả nợ cho DN biết DN thanh toán các khoản tiền đều nhau vào cuối
mỗi năm (gồm gốc và lãi )
b. Nếu việc trả nợ được thực hiện 6 tháng 1 lần thì kết quả câu a thay đổi như thế nào ?
PV = 5000 triệu
n= 6
i = 10%/năm


a. Pmt = i x PV /1-(1+i)^-n = 10% x 5000 / 1-(1+10%)^-6= 1148,04 triệu
Năm
0
1

Khoản trả đều

Trả lãi

Trả gốc

1148,04

2

1148,04

5000 x 10% =
500

4351,96 x 10%
=4356,2
363,912
285,499
199,245
104,367

1148,04 500=648,04
712,84

Vốn gốc còn lại
5000
5000-648,04 =
4351,96
3639,12

748,125
862,537
948,791
1043,670

2854,997
1992,459
1043,668
0

3
1148,037
4
1148,037

5
1148,037
6
1148,037
b. PV = 5000 triệu
i = 10%/2 = 5%
n = 6 x 2 = 12

Pmt = 5% x 5000 / 1-(1+5%)^-12 = 564,127 triệu
Lần

Khoản trả đều

Trả lãi

Trả gốc

0

Vốn gốc còn lại
5000

1

564.13

250.00

314.13


4685.87

2

564.13

234.29

329.83

4356.04

3

564.13

217.80

346.33

4009.71

4

564.13

200.49

363.64


3646.07

5

564.13

182.30

381.82

3264.25

6

564.13

163.21

400.91

2863.34

7

564.13

143.17

420.96


2442.38

8

564.13

122.12

442.01

2000.37

9

564.13

100.02

464.11

1536.26

10

564.13

76.81

487.31


1048.94

11

564.13

52.45

511.68

537.26

12

564.13

26.86

537.26

0.00


CÔ TIẾN
Các nguồn tài trợ ngắn hạn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn sau, ngoại
trừ :
A. Vay ngắn hạn ngân hàng
B. Tín dụng thương mại
C. Các khoản vay dài hạn
D. Người mua ứng trước tiền

Reset Selection
Question 2 of 50 0.2 Points
Khi công ty cổ phần phát hành trái phiếu thì sẽ làm tăng khoản nào sau đây :
A. Nợ phái trả
B. Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản dài hạn
D. Tài sản ngắn hạn
Reset Selection
Question 3 of 50 0.2 Points
Khả năng thanh tốn hiện thời của 1 cơng ty là 1.15, có nghĩa là:
A. Một đồng tài sản ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1.15 đồng nợ ngắn hạn
B. Một đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1.15 đồng tài sản ngắn hạn
C. 0.15 đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo thanh toán bằng 1 đồng tài sản ngắn hạn
D. Một đồng tài sản ngắn hạn được đảm bảo bằng 0.15 đồng nợ ngắn hạn
Reset Selection
Question 4 of 50 0.2 Points


Quản trị tài chính là một hoạt động nhằm ........ nguồn vốn và các quan hệ tài
chính phát sinh trong doanh nghiệp nhằm đạt được mục tiêu kinh doanh trong
doanh nghiệp.
A. Hoạch định
B. Huy động
C. Tổ chức
D. Quản trị
Reset Selection
Question 5 of 50 0.2 Points
Tổng nhu cầu hàng hoá trong năm: Da= 1000 tấn, chi phí lưu kho cho mỗi đơn vị
hàng hố tồn kho H=0,2triệu/tấn, chi phí đặt hàng bình qn mỗi lần:
S=1triệu/lần. Theo mơ hình EOQ, sản lượng đặt hàng tối ưu là:


A. 500 tấn
B. 300 tấn
C. 100 tấn
D. 50 tấn
Reset Selection
Question 6 of 50 0.2 Points
Chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế và lãi vay được viết tắt :
A. EBT
B. EBIT
C. ROE
D. ROA


Reset Selection
Question 7 of 50 0.2 Points
Lợi nhuận sau thuế của DN là 100 triệu, thuế suất thuế TNDN là 25%, vậy lợi
nhuận trước thuế là:
LNTT = LNST / 1-Thuế suất = 100 / 1-0,25 =133,33 triệu
A. 100 triệu
B. 120 triệu
C. 150 triệu
D. Khơng có đáp án đúng
Reset Selection
Question 8 of 50 0.2 Points
Bạn muốn 5 năm sau khi ra trường có được số tiền là 200 triệu, biết lãi suất ngân
hàng cho bạn hưởng là 6%/năm. Vậy số tiền bạn gửi vào ngân hàng cuối mỗi
năm là :
Giá trị tương lai của khoản tiền đều
FVA = Pmt x ((1+i)^n) -1/ i => Pmt = 35,48 triệu

A. 50.15 triệu
B. 35.48 triệu
C. 30.55 triệu
D. 35 triệu
Reset Selection
Question 9 of 50 0.2 Points
Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:
A. Công ty TNHH một thành viên
B. Doanh nghiệp tư nhân


C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp dân doanh
Reset Selection
Question 10 of 50 0.2 Points
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơng tác quản trị tài chính doanh
nghiệp:
A. Hình thức tổ chức doanh nghiệp
B. Tiền lãi và thuế
C. Khấu hao TSCĐ
D. Khơng có câu trả lời đúng
Reset Selection
Question 11 of 50 0.2 Points
Hoạt động nào sau đây không nằm trong hoạt động tài chính của doanh nghiệp:
A. Góp vốn liên doanh
B. Thu lãi tiền gởi
C. Thu từ mua bán chứng khoán
D. Thu từ các khoản phạt vi phạm hợp đồng
Reset Selection
Question 12 of 50 0.2 Points

Việc lựa chọn dự án này sẽ không chấp nhận dự án khác gọi là hai dự án”
A. Độc lập nhau
B. Loại trừ nhau
C. Phụ thuộc nhau
D. Hỗ trợ nhau
Reset Selection


Question 13 of 50 0.2 Points
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là phần chênh lệch giữa:
A. Doanh thu thuần bán hàng, cung cấp dịch vụ và chi phí hàng bán
B. Doanh thu thuần bán hàng, cung cấp dịch vụ và chi phí bán hàng
C. Doanh thu và chi phí bỏ ra trong doanh nghiệp
D. Doanh thu thuần bán hàng và các khoản chi phí trong kỳ
Reset Selection
Question 14 of 50 0.2 Points
Sau đây là những bất lợi khi mở rộng chính sách tín dụng, ngoại trừ :
A. Vốn đọng lại trong hàng hóa mà khách hàng đã mua.
B. Có thể phát sinh chi phí tiền lãi mà cơng ty vay để mở rộng tín dụng.
C. Phát sinh thêm các chi phí mở rộng tín dụng và thu hồi.
D. Doanh số bán hàng tăng lên, giảm lượng hàng tồn kho không cần thiết.
Reset Selection
Question 15 of 50 0.2 Points
Khấu hao tài sản cố định là phương thức :
A. Giảm bớt mức độ hao mòn của TSCĐ
B. Thu hồi nhanh giá trị TSCĐ bị hao mòn
C. Thu hồi giá trị TSCĐ bị hao mịn qua q trình sử dụng.
D. Bảo đảm q trình sản xuất khơng bị gián đoạn
Reset Selection
Question 16 of 50 0.2 Points

Khả năng thanh toán nhanh của DN thể hiện mối quan hệ giữa:
A. TSDH và nợ ngắn hạn


B. TSNH và nợ dài hạn
C. TSNH và nợ ngắn hạn
D. TSNH, HTK và nợ ngắn hạn
Reset Selection
Question 17 of 50 0.2 Points
Điểm hịa vốn là điểm mà tại đó :
A. Doanh thu của doanh nghiệp thấp nhất
B. Chi phí của doanh nghiệp thấp nhất
C. Lợi nhuận bằng không
D. Lợi nhận đạt mức thấp nhất
Reset Selection
Question 18 of 50 0.2 Points
Tài sản nào sau đây không thuộc tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp:
A. Trái phiếu
B. Tín phiếu
C. Khoản phải thu
D. Hàng tồn kho
Reset Selection
Question 19 of 50 0.2 Points
Thời gian giải toả hàng tồn kho càng ngắn, điều này thể hiện:
A. Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho càng nhanh
B. Công tác quản lý hàng tồn kho không hiệu quả
C. Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho càng chậm
D. Công tác quản lý hàng tồn kho chưa tốt



Reset Selection
Question 20 of 50 0.2 Points
Công ty thiết lập chính sách bán chịu với khách hàng vì:
A. Nhằm tăng doanh thu tiêu thụ sản phẩm
B. Nhằm giảm chi phí của công ty
C. Nhằm giảm rủi ro cho công ty
D. Nhằm giảm chi phí bán hàng
Reset Selection
Question 21 of 50 0.2 Points
Doanh thu thuần là doanh thu tiêu thụ sản phẩm sau khi đã trừ :
A. Thuế TNDN
B. Giảm giá hàng bán
C. Thuế thu nhập cá nhân
D. Chi phí hợp lý
Reset Selection
Question 22 of 50 0.2 Points
Một dự án dự kiến thu nhập ở cuối năm thứ 5 là 2.000 trđ, với suất chiết khấu là
15%/năm. Giá trị hiện tại của dự án này là:
Giá trị hiện tại của một khoản tiền
PV = FV / (1+i)^n = 2000 / (1+15%)^5=994,353 triệu
A. 994,353 trđ
B. 1.315.032 trđ
C. 116,335 trđ
D. 111.54 rđ
Reset Selection


Question 23 of 50 0.2 Points
Một TSCĐ có nguyên giá 300 triệu, thời gian sử dụng dự kiến là 5 năm, Mức
khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần ở năm thứ 2 là :

T = 5 năm => Hs = 2 => Tkd = 1/T x Hs = 1/5 x 2= 40%
Năm
Giá trị còn lại
Mức khấu hao
1
300
300 x 40%=120
2
300-120=180
180X40%=72
3
180-72=108
108X 40%= 43,2
=> Mức khấu hao theo pp số dư giảm dần ở năm thứ 2 là 72 triệu

Hao mòn lũy kế
120
120+72=192
192+43,2= 235,2

A. 72.0 triệu
B. 73.1 triệu
C. 74.0 triệu
D. 74.2 triệu
Reset Selection
Question 24 of 50 0.2 Points
Ý nghĩa kinh tế của chỉ tiêu NPV:
A. Cho biết hiện giá toàn bộ thu nhập từ dự án trừ đi chi phí bỏ ra đầu tư dự án.
B. Cho biết hiện giá toàn bộ thu nhập từ dự án, khơng tính đến chi phí bỏ ra đầu tư
dự án.

C. Cho biết hiện giá toàn bộ thu nhập từ dự án đầu tư mang lại.
D. Cho biết hiên giá toàn bộ các khoản chi bỏ ra cho dự án.
Reset Selection
Question 25 of 50 0.2 Points
Vốn chủ sở hữu của một công ty cổ phần được tăng từ các nguồn:
A. Phát hành trái phiếu
B. Phát hành thương phiếu
C. Phát hành cổ phiếu


D. Khơng có câu trả lời đúng
Reset Selection
Question 26 of 50 0.2 Points
Quyết định tài chính bao gồm:
A. Quyết định khấu hao, quyết định vay vốn, quyết định chi trả cổ tức
B. Quyết định đầu tư, quyết định nguồn vốn
C. Quyết định đầu tư, quyết định tài trợ, quyết định phân chia lợi nhuận
D. Quyết định đầu tư, quyết định phân chia cổ tức
Reset Selection
Question 27 of 50 0.2 Points
Một trái phiếu có mệnh giá 50 triệu, lãi suất danh nghĩa 10%/năm, thời hạn 5
năm, giá phát hành bằng 95% mệnh giá, số tiền gốc trái chủ nhận được khi đáo
hạn là:
A. 20 triệu
B. 22 triệu
C. 22.5 triệu `
D. Không có câu trả lời đúng
Reset Selection
Question 28 of 50 0.2 Points
Tại mức sản lượng đặt hàng tối ưu theo mô hình EOQ:

A. Tổng chi phí lưu kho > tổng chi phí đặt hàng
B. Tổng chi phí của hàng tồn kho cao nhất
C. Tổng chi phí hàng tồn kho thấp nhất
D. Tổng chi phí lưu kho < tổng chi phí đặt hàng
Reset Selection


Question 29 of 50 0.2 Points
Tổng định phí của DN là 4500 triệu, biến phí đơn vị là 1,2 triệu, giá bán đơn vị
SP là 1,7 triệu, vậy DN có thể hòa vốn tại mức sản lượng :
Q = FC / (P-AVC)=4500/(1,7-1,2)=9000 sản phẩm
A. 9000 SP
B. 6000 SP
C. 3000SP
D. 1000 SPd
Reset Selection
Question 30 of 50 0.2 Points
Thu nhập ròng của một dự án đầu tư được tình từ các nguồn:
A. LNST, khấu hao, thu thanh lý ròng, thu hồi VLĐ.
B. Vốn đầu tư, LNST, khấu hao, thu hồi VLĐ
C. LNST, Thu thanh lý ròng và thu hồi VLĐ bổ sung
D. Lợi nhuận ròng, thu thanh lý, khấu hao.
Reset Selection
Part 2 of 2 Question 31 of 50 0.2 Points
DTT của DN là 8000 triệu, lợi nhuận gộp biên là 25%, vậy GVHB của DN là:
DT thuần = GVHB + LN gộp => GVHB = 8000 – (25% x 8000) =6000 triệu
A. 6000 triệu
B. 2000 triệu
C. 7000 triệu
D. Kết quả khác



Reset Selection
Question 32 of 50 0.2 Points
Câu nào sau đây không phải là tài sản ngắn hạn:
A. Khoản phải thu
B. Hàng tồn kho
C. Tiền lương
D. Tiền mặt
Reset Selection
Question 33 of 50 0.2 Points
Doanh thu = 2000trd. Giá vốn hàng bán = 1500trđ. Tổng tài sản = 1600trđ. Hàng
tồn kho = 100trđ. Tính hiệu suất sử dụng tổng tài sản
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = DT thuần/TS cố định = 2000/1600 = 1,25
A. 1,25
B. 0,94
C. 1,33
D. 1,46
Reset Selection
Question 34 of 50 0.2 Points
Trong các tài sản dưới đây, tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất?
A. Khoản phải thu
B. Hàng tồn kho
C. Đất đai và thiết bị
D. Thương hiệu
Reset Selection


Question 35 of 50 0.2 Points
Mức trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng là:

A. Qua các năm bằng nhau
B. Tăng dần qua các năm
C. Bằng nhau những năm đầu và giảm dần ở các năm sau
D. Giảm dần qua các năm
Reset Selection
Question 36 of 50 0.2 Points
Các nguồn tài trợ ngắn hạn trong Doanh Nghiệp bao gồm các nguồn sau, ngoại
trừ :
A. Vay ngắn hạn ngân hàng
B. Tín dụng thương mại
C. Phát hành trái phiếu Doanh Nghiệp
D. Phải trả người lao động
Reset Selection
Question 37 of 50 0.2 Points
Giả sử hôm nay là ngày 1/1/N và sau 3 năm nữa vào ngày 1/1/N+3 bạn cần 150
triệu đồng. Ngân hàng đang huy động tiết kiệm với lãi suất 10%/ năm. Vậy bạn
cần gửi bao nhiêu tiền vào hơm nay để có được khoản tiền đó vào ngày 1/1/N+3.
Giá trị hiện tại của một khoản tiền
PV = FV / (1+i)^n = 150/(1+10%)^3 =112,7 triệu
A. 112,7 triệu
B. 150 triệu
C. 100 triệu
D. Tất cả đều sai
Reset Selection


Question 38 of 50 0.2 Points
Yếu tố nào sau đây khơng thuộc Tài sản cố định:
A. Nhà cửa
B. Máy móc thiết bị

C. Tiền mặt
D. Phương tiện vận chuyển
Reset Selection
Question 39 of 50 0.2 Points
Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản được viết tắt
A. ROI
B. ROA
C. ROS
D. ROE
Reset Selection
Question 40 of 50 0.2 Points
Những chỉ tiêu tài chính nào dùng để đánh giá, lựa chọn dự án đầu tư?
A. ROE, ROA
B. RE, P/E
C. IRR, NPV
D. ROS, ROI
Reset Selection
Question 41 of 50 0.2 Points
Chỉ tiêu ROA có ý nghĩa:
A. Một đồng tài sản đưa vào kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng Lợi nhuận sau thuế



×