Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Quản trị tài chính - Chương 3 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.34 KB, 23 trang )

1
Nhng ni dung cp nht v
nõng cao v qun tr ti chớnh
3
Qun tr ti chớnh
PGS TS Lờ Hu nh
Khoa K toỏn v QTKD
i hc Nụng nghip H Ni
15 April 2011
3.3-1
3.3-2
33--3 3 Phaõn tớch taứi chớnh Phaõn tớch taứi chớnh
ủoỏi vụựi ủau tửủoỏi vụựi ủau tử
2
3.3-3
Các quyết đònh chi đầu tưCác quyết đònh chi đầu tư
Mở rộng một ngành sản phẩm
hiện có
Đầu tư vào việc gia tăng
thường xuyên hàng lưu kho
Mua lại trái phiếu cũ và thay
bằng trái phiếu mới
Thuê tài sản
Sáp nhập và mua-tiếp quản
Bước vào một ngành kinh
doanh mới
Thay thế tài sản đầu tư cũ
Chiến dòch quảng cáo
Nghiên cứu và phát triển
Giáo dục và đào tạo
3.3-4


Phân loại các dự ánPhân loại các dự án
Dự án độc lập : Việc chấp nhận hay bác
bỏ dự án này không ảnh hưởng đến những
dự án khác.
Dự án loại trừ lẫn nhau : Chấp nhận dự
án này là tự động bác bỏ dự án kia.
Dự án phụ thuộc : Việc chấp nhận dự án
này phụ thuộc vào việc chọn một dự án
khác.
3
3.3-5
Nguyên tắc dự toán vốn đầu tư cơ bảnNguyên tắc dự toán vốn đầu tư cơ bản
Mở rộng sản lượng cho tới khi doanh thu biên
bằng chi phí biên.
Đầu tư trước hết vào những dự án có khả năng
sinh lời cao nhất.
Tiếp tục chấp nhận các dự án cho tới khi suất sinh
lợi vẫn còn cao hơn chi phí biên của vốn (MCC)
3.3-6
Các vấn đề về dựï toán vốn đầu tưCác vấn đề về dựï toán vốn đầu tư
Thò trường, công nghệ, và chiến lược công ty thay
đổi có thể làm cho các dự án hiện hành trở nên lỗi
thời và làm cho những dự án mới trở nên có lời.
Khó khăn trong việc xác đònh biến động của
MCC
Tình trạng không chắc chắn trong các giá trò ước
lượng ngân lưu.
4
3.3-7
Quá trình dự toán vốn đầu tư Quá trình dự toán vốn đầu tư

Bước 1
Lập các đề xuất dự án
Bước 2
Ước lượng ngân lưu (CF)
Bước 3
Đánh giá các phương án và chọn lựa dự án
Bước 4
Rà soát lại trước khi quyết đònh
3.3-8
Ước lượng chi đầu tư ban đầu
Bước 1 Giá mua tài sản cộng chi phí lắp đặt và
vận chuyển
Trừø
Bước 2 Tiền thu ròng từ bán tài sản hiện có
Cộng hay trừ
Bước 3 Thuế gắn liền với việc bán tài sản nói
trên
Bằng
Chi phí đầu tư ròng
5
3.3-9
Nguyên tắc ùc lượng ngân lưu tăng thêmNguyên tắc ùc lượng ngân lưu tăng thêm
Bao gồm các chi phí cơ hộicác chi phí cơ hội
Bao gồm những thay đổi trong vốn
lưu động do dự án gây ra
Bao gồm các ảnh hưởng của lạm phát
3.3-10
nh hưởng của khấu hao và thuếønh hưởng của khấu hao và thuếø
Khấu haoKhấu hao là sự phân bổ một cách hệ thống
chi phí đầu tư của một tài sản trong một thời

gian nhằm mục đích báo cáo tài chính, mục
đích thuế, hay cả hai.
Khi các yếu tố khác không thay đổi, chi phí
khấu hao càng lớn thì thuế mà doanh nghiệp
phải đóng càng thấp.
Khấu hao không phải là một khoản chi tiền
mặt.
6
3.3-11
Ví dụ về một dự án mở rộng tài sản
Công ty AT đang xem xét việc mua một máy mới. Giá
mua máy mới trò giá 60.000$ cộng 10.000$ vận chuyển
và lắp đặt, và được khấu hao 25% mỗi năm. Vốn lưu
động ròng sẽ tăng thêm 5.000$. Công ty dự báo rằng
doanh thu sẽ tăng thêm 100.000$ mỗi năm trong 4 năm
tới và máy sẽ được bán (thanh lý) với giá 10.000$ vào
cuối năm 4, khi dự án kết thúc. Chi phí hoạt động hàng
năm là 70.000$. Mức thuế thu nhập của công ty AT là
30%.
Chi đầu tư năm Chi đầu tư năm 0 0 = (= (6060..000 000 $+ $+ 1010..000 000 $= $= 7070..000 000 $)$)
3.3-12
Xác đònh lợi nhuận tăng thêm
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4

∆ ∆
∆ Doanh thu 100.000$ 100.000$ 100.000$ 100.000$

∆ ∆
∆ Chi phí = $ 70.000$ 70.000$ 70.000$ 70.000$


∆∆
∆ Khấu hao 17.500$ 17.500$ 17.500$ 17.500$
∆ΕΒΤ
∆ΕΒΤ∆ΕΒΤ
∆ΕΒΤ 12.500$ 12.500$ 12.500$ 12.500$

∆∆
∆T 3.750$ 3.750$ 3.750$ 3.750$

∆∆
∆EAT 8.750$ 8.750$ 8.750$ 8.750$
7
3.3-13
Xác đònh ngân lưu ròng tăng thêm
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4

∆∆
∆EAT 8.750$ 8.750$ 8.750$ 8.750$

∆∆
∆ Dep 17.500$ 17.500$ 17.500$ 17.500$

∆∆
∆ WC -5.000$

∆∆
∆NCF 21.250$ 26.250$ 26.250$ 26.250$
3.3-14
Ngân lưu ròng tăng thêm năm kết thúcNgân lưu ròng tăng thêm năm kết thúc
2626..250250$ Ngân lưu tăng thêm $ Ngân lưu tăng thêm trong năm 4.

+ 10.000$ Giá trò thanh lý.
- 3.000$ 0,30*(10.000$) Thuế từ bán tài sản.
+ 5.000$ Thu hồi lại vốn lưu động khi dựï án kết thúc.
= = 3838..250250$$ Ngân lưu tăng thêm năm kết thúc Ngân lưu tăng thêm năm kết thúc
8
3.3-15
Tóm tắt ngân lưu của dự ánTóm tắt ngân lưu của dự án
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Doanh thu 100.000 100.000 100.000 100.000
Giá trò thanh lý 10.000
Chi đầu tư -70.000
CF họat động - 70.000 -70.000 -70.000 -70.000

∆∆
∆ nhu cầu VLĐ -5000 5.000
Thuế -3.750 -3.750 -3.750 -6.750
Ngân lưu ròng Ngân lưu ròng --7070..000 21000 21..250 26250 26..250 26250 26..250 38250 38..250250
3.3-16
Các tiêu chuẩn đánh giá dự án
Tiêu chuẩn hiện giá ròng NPV
NPV là hiện giá ngân lưu ròng của dự án đầu tư
0
(1 )
n
t
t
t
NCF
NPV
r

=
=
+

Với : r – suất chiết khấu của dự án
NCF
t
– ngân lưu ròng của dự án trong năm t
n – Tuổi thọ của dự án
9
3.3-17
Xác đònh NPV
Công ty AT xác đònh suất sinh lợi yêu cầu của dự án này là Công ty AT xác đònh suất sinh lợi yêu cầu của dự án này là 1515%%
Năm Năm 00 11 2 3 42 3 4
Ngân lưu ròng Ngân lưu ròng --7070..000 21000 21..250 26250 26..250 26250 26..250 38250 38..250250
( ) ( ) ( )
39,456.7
%151
250.38
%151
250.26
%151
250.26
%)151(
250.21
%)151(
000.70
432
10
=

+
+
+
+
+
+
+
+
+

=NPV
3.3-18
Ưu và nhược điểm của NPV
Ưu điểm:
 Có tính đến giá trò
của tiền tệ theo thời
gian.
 Xem xét toàn bộ
ngân lưu
Nhược điểm:
 Phụ thuộc vào
suất chiết khấu (chi
phí cơ hội của vốn)

×