Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Quản trị tài chính - Chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.33 KB, 33 trang )

4/15/2011
1
Những nội dung cập nhật và
nâng cao về quản trị tài chính
3
Quản trị tài chính
PGS TS Lê Hữu Ảnh
Khoa Kế toán và QTKD
Đại học Nông nghiệp Hà Nội
15 April 2011
3.4-1
15 April 2011
3.4-2
33--4 4 lý thuyÕt ®ßn c©n lý thuyÕt ®ßn c©n
trong ph©n tÝch tμi trong ph©n tÝch tμi
chÝnh doanh nghiÖpchÝnh doanh nghiÖp
33--4 4 lý thuyÕt ®ßn c©n lý thuyÕt ®ßn c©n
trong ph©n tÝch tμi trong ph©n tÝch tμi
chÝnh doanh nghiÖpchÝnh doanh nghiÖp
PGS TS Lê Hữu Ảnh
Đại học Nông nghiệp Hà Nội
4/15/2011
2
15 April 2011 3.4-3
Nội dung
1. Lý thuyết đòn cân sự thống nhất v tổng quát
của phân tích ti chính doanh nghiệp
2. Đòn cân định phí v những ứng dụng cơ bản
3. Đòn cân ti chính v những ứng dụng cơ bản
4. Vận dụng đòn cân trong nghiên cứu
15 April 2011 3.4-4


1. lý thuyết đòn cân sự thống nhất
v tổng quát trong phân tích ti chính
doanh nghiệp
4/15/2011
3
15 April 2011 3.4-5
đòn cân
đòn cânđòn cân
đòn cân

đòn cân l một trong
những nội dung quan
trọng của quản lý ti
chính doanh nghiệp

nghiên cứu đòn cân
có nhiều ứng dụng
quan trọng
15 April 2011 3.4-6
leverage

lEverage: đòn cân, đòn bẩy

Đối tợng: Phân tích định lợng quan hệ
giữa các mức độ kết quả với cấu trúc của
các bộ phận trong ti chính của doanh
nghiệp

Phạm vi sử dụng:
- Phân tích cấu trúc chi phí, cấu trúc ti chính

- Dự báo mức tiêu thụ
- Dự báo giá cả
- Hợp đồng lao động
- Các quyết định tăng vốn
- ...
4/15/2011
4
15 April 2011 3.4-7
tính thống nhất

Gắn các bộ phận xuyên suốt quá Gắn các bộ phận xuyên suốt quá
trtrìình kinh doanhnh kinh doanh

Gắn chi phí với kết quảGắn chi phí với kết quả

Gắn các thnh phần nguồn vốnGắn các thnh phần nguồn vốn

Gắn quan hệ bên trong với bên ngoiGắn quan hệ bên trong với bên ngoi

Gắn quản lý với công nghệGắn quản lý với công nghệ

Gắn quản lý với sử dụng ti trợGắn quản lý với sử dụng ti trợ

Gắn loGắn loạại hi hìình kd với đặc thù kd nh kd với đặc thù kd

GGăăn sản xuất n sản xuất kế hokế hoạạch (các hợp ch (các hợp
đồng)đồng)

......
15 April 2011 3.4-8

tính tổng quát

Short term Short term long termlong term

Nội bộ doanh nghiệp Nội bộ doanh nghiệp nền kinh tế nền kinh tế

ĐĐặc thù ặc thù tổng quáttổng quát

đòn cân đòn cân các quyết định ti chính các quyết định ti chính

đòn cân đòn cân kế toán quản trịkế toán quản trị
4/15/2011
5
15 15 April April 20112011 33..44--99
Cơ sở phân tíchCơ sở phân tích
input flow input flow output flowoutput flow
cash inflow cash inflow cash outflowcash outflow
Cấu trúc các thnh phần Cấu trúc các thnh phần
trong quá trtrong quá trìình quản lý nh quản lý
doanh nghiệpdoanh nghiệp
15 15 April April 20112011 33..44--1010
Hai cơ sở quan trọngHai cơ sở quan trọng

Cấu trúc chi phí Cấu trúc chi phí

Cấu trúc nguồn vốnCấu trúc nguồn vốn
4/15/2011
6
15 April 2011 3.4-11
Phân tích cấu trúc chi phí

Liên quan đến đặc thù kinh doanhLiên quan đến đặc thù kinh doanh
Liên quan đến trLiên quan đến trìình độ công nh độ công
nghệnghệ
Liên quan đến trLiên quan đến trìình độ quản lýnh độ quản lý
Liên quan đến rủi roLiên quan đến rủi ro

Biểu thị TrBiểu thị Trìình độ đầu tnh độ đầu t
15 April 2011 3.4-12
Phân tích cấu trúc nguồn vốn
Liên quan đến quyết định ti trợLiên quan đến quyết định ti trợ
Liên quan đến quyết định phân Liên quan đến quyết định phân
phối kết quảphối kết quả
Liên quan đến rủi roLiên quan đến rủi ro
Liên quan đến ngoLiên quan đến ngoạại sinh i sinh

Biểu thị TrBiểu thị Trìình độ sử dụng vốnnh độ sử dụng vốn
4/15/2011
7
15 April 2011 3.4-13
C¸c th−íc ®o
-S -VC
- v -FC
- EBDIT - M
D
-EBIT -M
I
vμ i
-EBT -M
T
vμ t

- EAT - OCF
15 April 2011 3.4-14
S
VC
VC VC VC
FC
FCFCFC
M
D
M
D
M
D
M
I
M
I
M
T
E
B
D
I
T
E
B
I
T
E
B

T
EAT
DOL DFL
???
???
4/15/2011
8
15 April 2011 3.4-15
leverageleverage
operating operating
leverageleverage
financial financial
leverageleverage
15 April 2011 3.4-16
2. Đòn cân định phí v
các ứng dụng cơ bản

ý nghĩa ý nghĩa

Cơ sở phân tích Cơ sở phân tích

Bản chấtBản chất

Các nhân tố ảnh hởng Các nhân tố ảnh hởng

Các ứng dụng cơ bảnCác ứng dụng cơ bản
4/15/2011
9
15 April 2011 3.4-17
Đòn cân định phí

OPerating leverage
t tởngt tởng
ĐĐòn cân l các mức độ định phí của một dự òn cân l các mức độ định phí của một dự
án hay của một doanh nghiệp liên quan đến án hay của một doanh nghiệp liên quan đến
định phí nên đợc gọi l đòn cân định phí.định phí nên đợc gọi l đòn cân định phí.
Khi định phí thấp thKhi định phí thấp thìì đòn cân thấp v ngợc đòn cân thấp v ngợc
llạại. Khi ti. Khi tăăng mức hong mức hoạạt động của doanh t động của doanh
nghiệp thnghiệp thììttăăng đầu t ng đầu t ttăăng định phí ng định phí
ttăăng đòn cânng đòn cân
ĐĐòn cân hoòn cân hoạạt động chủ yếu liên quan đến t động chủ yếu liên quan đến
mức độ homức độ hoạạt động của dn về đầu t t động của dn về đầu t
ĐĐịnh phí liên quan đến cơ cấu chi phí của ịnh phí liên quan đến cơ cấu chi phí của
doanh nghiệp doanh nghiệp cấu trúc chi phí thay đổi cấu trúc chi phí thay đổi
có quan hệ chặt chẽ đến tỷ trọng định phí có quan hệ chặt chẽ đến tỷ trọng định phí
ttạạo ra cán cân các bộ phận chi phío ra cán cân các bộ phận chi phí
15 April 2011 3.4-18
ý nghĩa của Đòn cân định phí
ĐĐòn cân định phí l phản ứng của dòng tiền òn cân định phí l phản ứng của dòng tiền
hohoạạt động (OCF) với mức độ hot động (OCF) với mức độ hoạạt động của t động của
doanh nghiệp doanh nghiệp
ĐĐo lờng: DOL o lờng: DOL
DOL = % thay đổi của OCF/% thay đổi của QDOL = % thay đổi của OCF/% thay đổi của Q
DOL có ý nghĩa trong đánh giá dự án hoặc DN DOL có ý nghĩa trong đánh giá dự án hoặc DN
vvìì định phí nh l mức độ nhđịnh phí nh l mức độ nhạạy cảm m tỷ lệ y cảm m tỷ lệ
thay đổi nhỏ của đầu t có thể dẫn đến ảnh thay đổi nhỏ của đầu t có thể dẫn đến ảnh
hởng lớn của OCFhởng lớn của OCF
DOL cao DOL cao chứa đựng các hiểm hochứa đựng các hiểm hoạ ạ trong trong
các dự án, Nhcác dự án, Nhữững sai lầm nhỏ trong dự án có ng sai lầm nhỏ trong dự án có
thể biến thnh nhthể biến thnh nhữững rủi ro lớn trong các ng rủi ro lớn trong các
dòng tiềndòng tiền

Các dự án có mức rủi ro cao thờng đợc Các dự án có mức rủi ro cao thờng đợc
gigiữữDOL thấpDOL thấp
4/15/2011
10
15 April 2011 3.4-19
cơ sở phân tích đòn cân định phí - ocf
Quan hệ giữa các loại chi phí với mức độ
hoạt động của doanh nghiệp
ocf: Operating cash flow
Đối tợng: Phân tích định lợng kết quả liên
quan đến cấu trúc chi phí doanh nghiệp,
lợng tiêu thụ v lợi nhuận
Phạm vi sử dụng:
- Phân tích cấu trúc chi phí
- Dự báo mức tiêu thụ
- Dự báo giá cả
- Hợp đồng lao động
- Các quyết định ngắn hạn khác
ocf l phân tích ngắn hạn
15 April 2011 3.4-20
bản chất của đòn cân định phí

ảnh hởng của định phí trong tổng chi phí

Định phí phản ánh trình độ đầu t v quản
lý của dự án hay doanh nghiệp

Đòn cân định phí ảnh hởng đến khả năng
tăng kết quả tạo ra trong kinh doanh
4/15/2011

11
15 April 2011 3.4-21
các yếu tố ảnh hởng đến
đòn cân định phí

Đặc thù ngnh kinh doanh

mức độ hoạt động (Q)

Quy mô kinh doanh

Chênh lệch giá bán đơn vị v biến phí đơn vị

...
15 April 2011 3.4-22
cơ sở phân tích ocf
Quan hệ giữa các loại chi phí với mức độ hoạt động
của doanh nghiệp
Biến phí

???
??????
???

???
??????
???
Định phí

???

??? ???
???

???
??? ???
???
Tác động

Đ
ĐĐ
Đối với một SP
ối với một SPối với một SP
ối với một SP

Đ
ĐĐ
Đối với ton bộ SP
ối với ton bộ SPối với ton bộ SP
ối với ton bộ SP
Các biểu hiện của biến phí v định phí trong
thực tế l gì?
??
?
4/15/2011
12
15 April 2011 3.4-23
đo lờng đòn cân định phí

Câu hỏi đặt ra: Nếu tăng Q lên x% thì điều gì
sẽ xảy ra trong OCF ?


Các kí hiệu liên quan đến phân tích
-S -VC
- v -FC
-EAT, EBT -M
D
- EBDIT - M
T
v t
-EBIT -M
I
v i
- OCF
15 April 2011 3.4-24
Các quan hệ cơ bản trong phân tích tC
Các mức độ của chí phí trong phân tích
TC1 = VC + FC + M
D
+ M
I
TC2 = VC + FC + M
D
TC3 = VC + FC
Các mối quan hệ cơ bản
S - TC1 = EBT - M
t
= EAT
S - TC2 = EBIT - M
I
= EBT - M

t
= EAT
S - TC3 = EBDIT - M
D
= EBIT - M
I
= EBT - M
t
= EAT
4/15/2011
13
15 April 2011 3.4-25
Các quan hệ cơ bản trong phân tích tC
Các mối quan hệ cơ bản : ý nghĩa

S - TC1 = phân tích kế toán

S - TC2 = Phân tích ảnh hởng của nợ

S - TC3 = Phân tích ảnh hởng của khấu hao v nợ
15 April 2011 3.4-26
đo lờng đòn cân định phí

EBIT = S - (VC + FC + M
D
) = S Vc FC M
D

OCF = EBIT + M
D

-M
t
= S - (VC + FC + M
D
) + M
D
M
t;
= S - VC - FC - M
t
= PQ - vQ - FC - M
t
= Q(P-v) -FC -M
t

×