Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

TIỂU LUẬN CUỐI kì tư vấn dự án đầu tư xây DỰNG bài tập 1 THỂ LOẠI CÔNG TRÌNH NHÀ ở NHỎ, NHÀ PHỐ, NHÀ LIỀN kề, BIỆT THỰ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 34 trang )

BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KIẾN TRÚC

TIỂU LUẬN CUỐI KÌ

TƯ VẤN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

GVHD: Thầy Văn Tấn Hoàng

SVTH: Nguyễn Uyên Nhung
MSSV: 18510101244
LỚP: KT18A1
STT: 31 Thể loại cơng trình giáo dục


MỤC LỤC
A.
BÀI TẬP 1 - THỂ LOẠI CƠNG TRÌNH NHÀ Ở NHỎ, NHÀ PHỐ,
NHÀ LIỀN KỀ, BIỆT THỰ
1.
Giới thiệu công trình nhà ở sưu tầm
2.
Cho biết Tổng chi phí đầu tư xây dựng của cơng trình
3.
Tính tốn các chi phí tư vấn của cơng trình đó
Chi phí tư vấn thiết kế
Chi phí tư vấn giám sát thi cơng
B.
BÀI TẬP 2 - THỂ LOẠI CƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
PHẦN 1: NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG


1.1. Giới thiệu về chủ đầu tư
1.2. Những căn cứ pháp lý
1.3. Sự cần thiết của đầu tư
PHẦN 2: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
2.1. Tên dự án đầu tư
2.2. Địa điểm xây dựng
2.3. Cơ quan thực hiện và trình duyệt dự án Đầu tư xây dựng
2.4. Cơ quan duyệt dự án Đầu tư xây dựng và Chủ đầu tư
2.5. Đơn vị lập dự án Đầu tư xây dựng
2.6. Qui mô đầu tư của dự án
2.7. Nội dung công trình xây dựng
2.8. Thời gian thực hiện dự án
PHẦN 3: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
3.1. Mơ tả đặc điểm về họa đồ vị trí xây dựng cơng trình
3.2. Các điều kiện tự nhiên, khí hậu
3.3. Các định hướng qui hoạch
3.4. Đánh giá chung về địa điểm xây dựng
PHẦN 4: QUI MƠ - GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
4.1. Qui mơ, cơng suất cơng trình xây dựng


4.2. Các hạng mục cơng trình xây dựng
4.3. Các hạng mục trang thiết bị lắp đặt cơng trình
4.4. Nội dung thiết kế tổng thể của cơng trình
4.5. Nội dung thiết kế kiến trúc
4.6. Phương án thiết kế kết cấu công trình
PHẦN 5: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
5.1. Chi phí xây dựng cơng trình
5.2. Chi phí lắp đặt trang thiết bị cơng trình
5.3. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

5.4. Chi phí khác
5.5. Chi phí dự phịng
5.6. Tổng chi phí đầu tư xây dựng
5.7. Nguồn vốn vầ phương án vốn
PHẦN 6: HÌNH THỨC ĐẦU TƯ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
6.1. Hình thức đầu tư xây dựng
6.2. Hình thức quản lý và tổ chức
6.3. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng
6.4. Hiệu quả kinh tế và xã hội
PHẦN 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
PHẦN 8: HỒ SƠ PHÁP LÝ
PHẦN 9: HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
HỒ SƠ THIẾT KẾ CƠ SỞ


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

A.
BÀI TẬP 1 - THỂ LOẠI CƠNG TRÌNH NHÀ Ở NHỎ, NHÀ PHỐ,
NHÀ LIỀN KỀ, BIỆT THỰ
1.
Giới thiệu cơng trình nhà ở sưu tầm
- Tên cơng trình: Nhà Cơ Thu tại Bình Phước
- Chủ đầu tư: Cơ Thu - Chú Mới
- Địa điểm xây dựng: Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- Chức năng cơng trình: nhà ở gia đình
- Quy mô: 2 tầng (mái BTCT)
+ Tầng 1: Sân trước, Phòng Khách, WC1, Kho, Phòng Bếp, Phòng
ngủ 1, Sân sau.

+ Tầng 2: Phòng thờ, Phòng ngủ 3, Phòng sinh hoạt chung, Phịng
ngủ 2, WC 2.
2.
Cho biết Tổng chi phí đầu tư xây dựng của cơng trình
- Cơng trình nhà phố quy mơ 2 tầng, mái BTCT -> là cơng trình 3 tấm.
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 570 m2
- Đơn giá xây dựng các dự án có quy mơ tính chất tương tự tại Bình
Phước: 6 triệu vnđ/m2 sàn.
=> Gxd = 6.000.000 x 570 = 3.420.000.000 ( VND)
3.
Tính tốn các chi phí tư vấn của cơng trình đó
Chi phí tư vấn thiết kế
- Tổng chi phí đầu tư cơng trình: Gxd = 3,42 tỷ vnđ
- Tra cứu cấp cơng trình (Bảng 2, mục 2.1.1) => Cơng trình thuộc cấp III
(quy mô <7 tầng)
- Tra cứu Hệ số định mức chi phí thiết kế (Bảng 2.5 - ĐM chi phí thiết kế
CT dân dụng - TK 2 bước): Gxd < 10 tỷ => Hệ số Nt = 3,41%
=> Chi phí thiết kế của cơng trình = 3,42 tỷ x 3,41% = 116,622 triệu vnđ
- Chi phí gồm: - TK sơ bộ - xin phép xây dựng - TK bản vẽ thi công: BV
kiến trúc, BV kết cấu, BV cấp điện, cấp thoát nước, hệ thống IT, AT,
chống sét, PCCC, điện lạnh, … - TK sân vườn, cây xanh - Dự tốn CT BV phối cảnh - Khơng gồm TK nội thất ( phần thiết bị trang trí nội thất phần rời tường)
Chi phí tư vấn giám sát thi cơng
- Định mức chi phí giám sát thi cơng xây dựng cơng trình dân dụng:
3.285% (bảng 2.21)

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


- Chi phí giám sát: 3,42 tỉ x 3,285% = 112,347 triệu vnđ
4. Bản vẽ thiết kế sưu tầm

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

B.
BÀI TẬP 2 - THỂ LOẠI CƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
Cơng trình: Trường THCS Huỳnh Khương Ninh - số 59-61, Huỳnh
Khương Ninh, Phường ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí Minh
PHẦN 1: NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1.1 Giới thiệu về chủ đầu tư:
- Chủ đầu tư: UBND Quận 1
- ĐD Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng quận 1.
Là người đại diện pháp lý của chủ đầu tư dự án, chịu trách nhiệm tổ chức
thực hiện nhiệm vụ, chức năng của chủ đầu tư để triển khai thực hiện dự
án theo qui định của Luật Xây Dựng ban hành ngày 26/11/2003 và Nghị
Định số 12/2009/ NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính Phủ về
việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình. Nghị Định
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về việc Quản lý chi phí đầu tư xây
dựng cơng trình.
- Nguồn vốn: vốn ngân sách thành phố Hồ Chí Minh.
1.2. Các căn cứ pháp lý để lập dự án:

- Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khóa
XI, kỳ họp thứ 4;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
- Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng về trích khấu hao tài sản cố
định;
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc
cơng bố định mức chi phí quản lý dự án vốn tư vấn đầu tư xây dựng cơng
trình.
- Thơng tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/5/2008 của Bộ Xây dựng về
hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thông tư số 03/2011/TT-BXD ngày 06/4/2011 của Bộ Xây dựng về
hướng dẫn kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực
và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng cơng trình xây dựng;

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

- Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư cơng trình;
- Thơng tư số 16/2008/TT-BXD ngày 11/9/2008 của Bộ Xây dựng về
hướng dẫn kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực
và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng cơng trình xây dựng;
- Căn cứ quyết định số 1905/QĐ- UBND của UBND thành phố Hồ Chí
Minh ngày 09/7/2013 về việc phê duyệt nhiệm vụ & phương án khảo sát

xây dựng, nhiệm vụ thiết kế lập dự án đầu tư trường Huỳnh Khương
Ninh, Phường ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí Minh
- Căn cứ văn bản số 375/PGD&ĐT-CSVC của Phòng Giáo Dục & Đào Tạo
UBND thành phố Hồ Chí Minh ngày 16/5/2014 về việc thống nhất trang
thiết bị lắp đặt cho các trường chuẩn bị thi công..
1.3. Sự cần thiết và mục tiêu đầu tư
- Giới thiệu chung về dự án:
+ Chức năng: Trường Trường THCS Huỳnh Khương Ninh - số
59-61, Huỳnh Khương Ninh, Phường ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí
Minh có quy mơ được tính tốn trên số liệu của Phịng Giáo dục
thành phố Hồ Chí Minh, căn cứ Quy chế cơng nhận trường THCS
đạt chuẩn quốc gia ( Điều 37 Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT ), Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 8794 : 2011 về Tiêu chuẩn quốc gia về yêu
cầu thiết kế trường THCS, THPT.
+ Quy mơ cơng trình:
Trường THCS Huỳnh Khương Ninh - số 59-61, Huỳnh Khương
Ninh, Phường ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí Minh có quy mơ 21
lớp học trong đó có 40 học sinh/ lớp. Tổng số học sinh khoảng
1200 học sinh.
Chỉ tiêu học sinh
: 35 - 40 học sinh/ 1 nhóm lớp
Mật độ xây dựng
: 51%
- Sự cần thiết đầu tư.
Tình hình chung về hệ thống giáo dục THCS trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, tài chính, văn hóa và
giáo dục lớn của khu vực miền Nam và cả nước, Quận 1 còn là khu vực
sầm uất, đầu não của Thành Phố Hồ Chí Minh. Với những đặc điểm trên,


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố có sự phát triển mạnh kinh tế xã
hội về mọi mặt. Dân số tăng cơ học cũng ngày càng cao. Do đó hệ thống
cơ sở vật chất ngành giáo dục được thành phố Vũng Tàu chú trọng phát
triển từ giáo dục mầm non cho đến đại học.
Trường THCS Huỳnh Khương Ninh - số 59-61, Huỳnh Khương
Ninh, Phường ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí Minh được thành lập từ năm
1922 nên đã bị xuống cấp trầm trọng sau nhiều năm sử dụng. Vì thế việc
xây mới lại trường để đảm bảo đáp ứng đủ điều kiện về không gian học
tập và giảng dạy cho học sinh và giáo viên trong trường là điều cần thiết
và cấp bách.
PHẦN 2: TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
2.1. Tên dự án đầu tư
- Trường THCS Huỳnh Khương Ninh
2.2. Địa điểm xây dựng
- Số 59-61, Huỳnh Khương Ninh, Phường ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí
Minh
2.3. Cơ quan thực hiện và trình duyệt dự án Đầu tư xây dựng
- Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận 1
2.4. Cơ quan duyệt dự án Đầu tư xây dựng và Chủ đầu tư
- Uỷ ban nhân dân quận 1
- Phòng Giáo dục Đào tạo quận 1
2.5. Đơn vị lập dự án Đầu tư xây dựng
- Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng quận 1
2.6. Qui mơ đầu tư của dự án
- Nhóm cơng trình : Nhóm C

- Loại cơng trình : Cơng trình cơng cộng.
- Cấp cơng trình: Cấp III dân dụng, bậc chịu lửa tương đương cấp cơng
trình.
2.7. Nội dung cơng trình xây dựng
- Trường Trung học cơ sở 1200 học sinh
2.8. Thời gian thực hiện dự án
- 17 tháng ( 26/03/2013 - 04/09/2014 )

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

PHẦN 3: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
3.1. Mơ tả đặc điểm về họa đồ vị trí xây dựng cơng trình
- Vị trí xây dựng: Số 59-61, Huỳnh Khương Ninh, Phường ĐaKao, Quận
01, TP. Hồ Chí Minh
- Diện tích khu đất: 1,5 ha
- Diện tích xây dựng cơng trình là 769,83 m2
- Sử dụng chung : 1.500 m2
- Sử dụng riêng : 0
- Nằm ở vị trí trung tâm hành chính của tồn thành phố, dễ dàng di chuyển
lưu thơng đến các quận lân cận.
- Mơ tả khu đất:
+ Phía Bắc giáp đường Huỳnh Khương Ninh
+ Phía Nam giáp nhà dân
+ Phía Đơng giáp nhà dân
+ Phía Tây giáp đường Phan Liêm (công viên Lê Văn Tám)
3.2. Các điều kiện tự nhiên, khí hậu
- Địa hình: Khu đất có địa hình tương đối bằng phẳng.

- Địa chất cơng trình: Theo như tài liệu tham khảo các cơng trình lân cận
thì thấy địa chất tại khu vực xây dựng cơng trình khá tốt và ổn định.
- Khí hậu: Chia làm 2 mùa rõ rệt, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 và mùa
khô từ tháng 10 đến tháng 5. Lượng mưa trung bình hàng năm khoảng
2.000 đến 2.500 mm; cao nhất vào tháng 8 và thấp nhất vào tháng 1.
3.3. Các định hướng qui hoạch
- Dự án xây dựng phù hợp với yêu cầu sử dụng và phù hợp với các quy
hoạch tổng thể của quận 1 giai đoạn 2011-2015 định hướng đến năm
2020, thỏa mãn các điều kiện kỹ thuật hạ tầng, đóng góp tích cực vào
cảnh quan của khu vực.
3.4. Đánh giá chung về địa điểm xây dựng
- Địa điểm xây dựng phù hợp với quy hoạch thành phố Hồ Chí Minh
- Vị trí khu đất có hệ thống giao thông rất thuận tiện.
- Hệ thống hạ tầng kỹ thuật rất thuận lợi cho việc cơng trình đấu nối sử
dụng.
=> Khu đất có đầy đủ điều kiện để dự án triển khai tốt và phù hợp với
quy hoạch cũng như môi trường xung quanh.

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

PHẦN 4: QUI MÔ - GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
4.1. Qui mơ, cơng suất cơng trình xây dựng
Trường Trường THCS Huỳnh Khương Ninh - số 59-61, Huỳnh Khương
Ninh, Phường ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí Minh có quy mơ 21 lớp học trong
đó có 40 học sinh/ lớp. Tổng số học sinh khoảng 1200 học sinh toàn trường.
- Tổng diện tích khu đất : 1.500 m2
- Diện tích xây dựng 1 sàn: 769,83 m2

- Mật độ xây dựng : 51%
- Số tầng : 6 tầng cao, 1 tầng hầm
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 6.159 m2
- Diện tích đường giao thơng, đê xe: 769,83 m2
4.2. Các hạng mục cơng trình xây dựng
- Các hạng mục chính
STT

A
1

2

HẠNG MỤC - CHỨC NĂNG SỬ DỤNG

DIỆN TÍCH
(m2)

CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG:
Tầng 1

Tầng 2,3

Bao gồm:

769,83

+

4 Phịng học


224

+

Sân chơi có mái che

200

+

Vệ sinh.

56

+
Sảnh, hành lang, cầu thang, bậc
cấp …..

289,83

Bao gồm:

769,83

+ 7 phòng học ( 56 x 7)

392

+ Vệ sinh


65

+ Hành lang, cầu thang, sảnh ….

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

339,83


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

STT

3

4

5

HẠNG MỤC - CHỨC NĂNG SỬ DỤNG

Tầng 4

DIỆN TÍCH
(m2)

Bao gồm:

Tầng 5


Tầng lửng

769,83

+ 3 phòng học ( 56 x 3)

168

+ 2 phịng thí nghiệm (120 x 2)

240

+ Vệ sinh

56

+ Hành lang, cầu thang, sảnh ….

332,83

Bao gồm:

769,83

+ Phòng sinh hoạt

105

+ Phòng y tế


30

+ Phịng ngoại khóa

30

+ Phịng truyền thống

56

+ Phịng hiệu trưởng

30

+ Phịng phó hiệu trưởng

30

+ Phịng hội đồng sư phạm

90

+ Hành lang, cầu thang ….

330,83

+ Vệ sinh

65


+ Phịng kế tốn

30

Bao gồm:

600

+ Kho thiết bị

100

+ Kho lưu trữ

30

+ Phòng nghỉ học sinh

80

+ Phòng nghỉ giáo viên

80

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


STT

6

HẠNG MỤC - CHỨC NĂNG SỬ DỤNG

Tầng mái

DIỆN TÍCH
(m2)

+ Giao thơng, sảnh tầng

254

+ Vệ sinh

56

Mái BTCT

Tổng cộng diện tích sử dụng:

796,83

6.159

- Các hạng mục phụ:
+ Nhà bảo vệ: 10 m²
+ Bãi xe phụ huynh: 148 m²

+ Cổng chính: cổng kéo bằng thép 6m kết hợp cổng thép mở 1 chiều
rộng 1,3m, cao 2,5 m
+ Cổng phụ: 3,8m, cao 2,5m, cổng thép 2 cánh mở 1 chiều.
+ Hàng rào: dài 228 m, xây gạch có đà giằng BTCT, lam inox hộp.
- Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật.
- Sân chơi ngoài trời: 252,8m²
- Đường giao thông nội bộ lát gạch lục giác ngoài trời: 790 m²
- Cây xanh và thảm cỏ: trồng thảm cỏ lá kim (hoặc cỏ nhung) :679
m²; cây cau: 10 cây; loại cây hoa màu đỏ, vàng..: 132 cây.
- Lắp đặt mới hệ thống thông tin liên lạc, mạng Internet phục vụ làm
việc và phục vụ dạy học của trường.
- Xây dựng đường dây hạ thế từ mạng lưới điện hiện hữu vào đồng
hồ điện 3 pha 150A cấp cho trường.
4.3. Các hạng mục trang thiết bị lắp đặt cơng trình
Các trang thiết bị đồ dung, đồ chơi, thiết bị dạy học cho giáo dục THCS
theo thông tư 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 do Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành. Và thông tư 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 về sửa
đổi bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Thiết bị dạy học
tối thiểu dùng cho giáo dục trung học cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số
02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
- Các thiết bị cho lớp học lí thuyết, phịng thí nghiệm
- Các thiết bị cho khối văn phịng, phịng y tế
TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

- Các thiết bị PCCC và các thiết bị khác.
4.4. Nội dung thiết kế tổng thể của cơng trình

- Tồn bộ các hạng mục thiết kế theo:
+ Quyết định số 37/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/07/2008 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo về
+ Việc Ban hành quy định về phịng học bộ mơn;
+ Tuyển tập "Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam"
+ TCVN 5574-1991 kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCVN 1737-1995 tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCXD 40-1987 kết cấu xây dựng nền. Nguyên tắc cơ bản để tính
tốn.
+ TCXD 198-1997 nhà cao tầng, thiết kế kết cấu BT cốt thép tồn
khối.
+ TCXD 206-1998 móng cọc, tiêu chuẩn thiết kế
+ Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình TCXD 45-78
+ Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc 20-TCVN
+ Cơng trình cơng cộng cấp III dân dụng.
Cơng trình “Trường THCS Huỳnh Khương Ninh - số 59-61, Huỳnh
Khương Ninh, Phường ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí Minh ” tọa lạc trên khu đất
có 2 mặt tiền đường nhựa quy hoạch, cơng trình được bố trí với các đặc điểm
sau:
Khn viên khu đất có diện tích 1.500 m2, với cạnh dài 46m tiếp xúc
trực tiếp với đường nhựa quy hoạch nên thuận tiện cho việc lưu thông và
tiếp cận đến cơng trình.
Phương án quy hoạch tổng thể được cơ cấu các loại đất như sau:
STT

Loại đất

Diện tích
(m2)


Tỷ lệ
(%)

1.500

100

1

Diện tích khu đất

2

Khối lớp học + nhà bảo vệ

800

53

3

Sân vườn cây xanh + sân trường

500

30

4

Giao thông nội bộ


200

13,3

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

-

Mặt tiền cơng trình được thiết kế với khoảng lùi 6m so với ranh đất, với
khoảng lùi này tạo không gian thống phía mặt tiền, vỉa hè rộng tạo điều
kiện thuận lợi cho các bậc phụ huynh trong việc đưa đón các cháu đi học,
cũng như rước các cháu khi tan trường.
Cùng với mảng cây xanh, bãi cỏ, tường bao xung quanh tạo cho cơng
trình có nét đẹp hài hịa, gần gủi với mơi trường xung quanh.
Tồn bộ hàng rào KC móng cột BTCT. Hàng rào bao quanh 4 mặt là
hàng rào song inox 316 thơng thống kết hợp mảng cây xanh bên trong cơng
trình.
Đường nội bộ & sân trường: San nên bê tông
4.5. Nội dung thiết kế kiến trúc
- Gồm 6 tầng với các chức năng mỗi tầng cụ thể sau:
+ Tầng 1: 4 Phịng học, Sân chơi có mái che, Vệ sinh, Hành lang,
cầu thang, sảnh …
+ Tầng lửng: Kho thiết bị, Kho lưu trữ, Phòng nghỉ học sinh, Phịng
nghỉ giáo viên, Giao thơng, sảnh tầng, Vệ sinh
+ Tầng 2,3: 7 phòng học ( 56 x 7), Vệ sinh, Hành lang, cầu thang,
sảnh …

+ Tầng 4: 3 phòng học ( 56 x 3), 2 phịng thí nghiệm (120 x 2), Vệ
sinh, Hành lang, cầu thang, sảnh …
+ Tầng 5: Phịng y tế, Phịng ngoại khóa, Phịng truyền thống, Phịng
hiệu trưởng, Phịng phó hiệu trưởng, Phịng hội đồng sư phạm, Vệ
sinh, Phịng kế tốn, Hành lang, cầu thang ….
4.6. Phương án thiết kế kết cấu cơng trình
- Tiêu chuẩn thiết kế:
TCVN 5574 - 2012 : Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép _ Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5575 - 2012 : Kết cấu thép _ Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 2737 - 1995 : Tải trọng và tác động _ Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 9361 - 2012 : Cơng tác nền móng – Thi cơng và nghiệm thu.
TCVN 9362 - 2012 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình.
TCXDVN 1651- 2008 : Cốt thép bêtơng.
TCXDVN 198 - 1997 : Nhà cao tầng - Thiết kế bê tơng cốt thép tồn khối.
TCVN 9386 – 2012 : Thiết kế cơng trình chịu động đất.
TCXD BS 8110-1997
4.7. Phương án thiết kế M-E
TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

* Xác định phụ tải:
Tiêu chuẩn phụ tải được xác định theo tiêu chuẩn thiết kế và tính dự tốn điện NXB Hà Nội 1998. Lấy phụ tải chiếu sáng và sinh hoạt là 20 W/m2. Tổng diện
tích
xây dựng là 156002m
- Phụ tải chiếu sáng và sinh hoạt: 312 kW
- Hệ thống điều hịa khơng khí: 1000 kW
Phụ tải động lực:
+ Máy bơm nước sinh hoạt: 5 kW

+ Máy bơm nước chữa cháy : 5 kW
+ Thang máy tải khách: 24 kW
PHẦN 5: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
5.1. Chi phí xây dựng cơng trình
Tổng mức đầu tư của dự án là 21,394,243,000 đồng (Hai mươi mốt tỷ ba
trăm chín mươi bốn triệu hai trăm bốn mươi ba nghìn đồng) bao gồm: Chi phí
xây dựng và lắp đặt, Chi phí máy móc thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư
vấn đầu tư xây dựng, dự phịng phí (dự phịng khối lượng phát sinh) và các chi
phí khác.
- Chi phí xây dựng và lắp đặt
- Các thông số xây dựng được thể hiện qua bảng sau :

5.1. Chi phí trang thiết bị
TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

- Chi phí thiết bị trường học
- Được tính tốn theo đơn giá thị trường của các công ty cung cấp trang
thiết bị giáo dục. Thiết bị bao gồm: Thiết bị các phòng ban, thiết bị phòng
học, và các thiết bị liên quan khác…Chi phí thiết bị được thể hiện qua
bảng sau:

5.3. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
Bao gồm:
- Chi phí tư vấn lập dự án đầu tư = (GXL + GTB) x 0.580 % = 105,870,000
đồng
- Chi phí thẩm tra dự tốn = GXL x 0.231% = 33,762,000 đồng
- Chi phí giám sát thi cơng xây lắp = GXL x 2.344 % = 342,629,000 đồng

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng = 482,261,000 đồng
5.4. Chi phí khác
Chi phí khác bao gồm các chi phí cần thiết khơng thuộc chi phí xây dựng;
chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án và chi phí tư vấn đầu tư xây dựng nói trên:
- Chi phí bảo hiểm xây dựng = GXL x 1.500 % = 219,233,000 đồng
- Chi phí kiểm tốn = (GXL + GTB) x 0.320 % = 58,308,000 đồng
- Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán = (GXL + GTB) x 0.200 % =
TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

36,454,000 đồng
=> Chi phí khác =313,995,000 đồng
5.5. Chi phí dự phịng
Dự phịng phí cho khối lượng phát sinh bằng 10 % chi phí xây lắp, chi
phí thiết bị, phù hợp với Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ
Xây dựng về việc “Hướng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng
cơng trình”.
=> Chi phí dự phòng do khối lượng phát sinh: 1,944,931,000 đồng.
5.6. Tổng chi phí đầu tư xây dựng

5.2. Nguồn vốn và phương án vốn
Đây là dự án nhóm C dự kiến thực hiện 3 năm với nguồn vốn ATK:
+ Năm 2012: 1.500.000.000 đồng.
+ Năm 2013 : 2.000.530.000 đồng.
+ Năm 2014: …..
PHẦN 6: HÌNH THỨC ĐẦU TƯ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
6.1. Hình thức đầu tư xây dựng: Dự án sử dụng vốn đầu tư công.

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

6.2. Hình thức quản lý và tổ chức: Chủ đầu tư thành lập ban QLDA trực tiếp
quản lý và điều hành dự án
6.3. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng
Tiến độ thực hiện:
- Quý IV/2009: Hoàn thành Lập báo cáo ĐTXD cơng trình (thuyết minh dự án,
thuyết minh thiết kế cơ sở, hồ sơ thiết kế cơ sở, khảo sát địa chất cơng trình...)
- Q IV/2010: Thiết kế, thẩm tra, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi cơng và dự tốn
các hạng mục cơng trình.
- Q I/2012 đến Quý IV/2012: Tiến hành lựa chọn nhà thầu thi cơng, tổ chức
thi cơng các cơng trình, lập hồ sơ hồn cơng, quyết tốn vốn đầu tư cơng trình
Trường THCS Huỳnh Khương Ninh - số 59-61, Huỳnh Khương Ninh, Phường
ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí Minh
6.4. Hiệu quả kinh tế và xã hội
- Tiết kiệm đất xây dựng nâng cao giá trị sử dụng đất xây dựng.
- Tạo được không gian đẹp, đồng bộ trước mắt và phù hợp với quy hoạch
chung mang tính định hướng lâu dài.
- Các cơng trình được thiết kế mang tính gần gũi, hồ đồng phù hợp với
cảnh quan chung của khu vực.
- Đảm bảo cơ sở vật chất, đáp ứng đầy đủ các hạng mục cần thiết của
trường THCS Huỳnh Khương Ninh, từng bước hoàn thiện, chuẩn bị đạt
chuẩn quốc gia.
- Tiết kiệm quỹ đất, suất đầu tư hợp lý trên cơ sở giá xây dựng tại thành
phố Hồ Chí Minh.
PHẦN 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
- Dự án đầu tư xây dựng công trình: Trường THCS Huỳnh Khương Ninh số 59-61, Huỳnh Khương Ninh, Phường ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí

Minh
- Dự án được thực hiện để đáp ứng đầy đủ cơ sở vật chất đảm bảo diện tích
theo tiêu chuẩn phục vụ công tác giảng dạy đối với một trường Trung học
cơ sở thuộc dự án nhóm C, cơng trình cấp III.
- Dựa vào các tiêu chuẩn quy phạm của nhà nước, kết hợp với phân tích
đánh giá nhu cầu nhiệm vụ, chức năng, cơ cấu tổ chức và các yếu tố ảnh
hưởng khác để đề xuất, lựa chọn phương án thiết kế, xác định tổng mức

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

đầu tư, có thể khẳng định tính khả thi cao của dự án.
- Đầu tư xây dựng dự án Trường THCS Huỳnh Khương Ninh - số 59-61,
Huỳnh Khương Ninh, Phường ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí Minh là việc
làm rất cần thiết vào thời điểm xây dựng. Việc đầu tư này để xây dựng cơ
sở vật chất tốt cho Trường THCS Huỳnh Khương Ninh đảm bảo từng
bước ổn định và phát triển các hoạt động của trường.
PHẦN 8: HỒ SƠ PHÁP LÝ
1. Giấy phép đăng ký kinh doanh, hồ sơ năng lực nhà thầu thi công xây dựng.
2. Hợp đồng thi công xây dựng giữa Nhà thầu thi công với Chủ đầu tư.
3. Quyết định thành lập ban chỉ huy cơng trình.
4. Sơ đồ tổ chức, bộ may quản lý cơng trình thi cơng xây dựng ( Quyết định bổ
nhiệm ,
phân công, mô tả chức danh, hợp đồng lao động,…)
5. Quyết định bổ nhiệm chỉ huy trưởng cơng trình.
6. Bằng cấp chứng chỉ, bảng kê khai năng lực của Ban chỉ huy cơng trình.
7. Biên bản xác nhận chữ ký của cán bộ Ban chỉ huy công trường
8. Hồ sơ an tồn lao động và vệ sinh mơi trường.

- Hồ sơ bãi thải.
- Kế hoạch an toàn vệ sinh lao động của nhà thầu thi công
- Biểu mẫu nhật ký an tồn lao động và vệ sinh mơi trường.
- Chứng chỉ, chứng nhận liên quan đến an toàn lao động…
9. Hồ sơ máy móc thiết bị: Bảo hiểm thiết bị, kiểm định thiết bị….
10. Hồ sơ nhà thầu phụ , nhà thầu cung cấp : Hồ sơ năng lực, hợp đồng thi
công…
- Hồ sơ năng lực Nhà thầu cung cấp vật liệu thi công : Xi măng, thép…
- Hồ sơ năng lực nhà thầu cung cấp may móc, thiết bị phục vụ thi cơng.
- Hồ sơ năng nhà thầu thí nghiệm ( Phịng thí nghiệm hiện trường ), đề cương
thí nghiệm.
- Hồ sơ năng lực vủa trạm trộn : Trạm bê tơng nhựa nóng, trạm trộn bê tơng
thương phẩm…
- Hồ sơ mỏ vật liệu : Đất , cát.
11. Tiến độ thi công tổng thể, tiến độ chi tiết.
12. Kế hoạch quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng.

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

13. Kế hoạch thí nghiệm của nhà thầu thi cơng xây dựng.
14. Biên bản bàn giao mặt bằng thi công xây dựng.
15. Biểu mẫu hồ sơ nghiệm thu phục vụ dự án.
16. Biểu mẫu nhật ký thi công.
17. Thiết kế cấp phối bê tông, vữa.
18. Biên bản đề nghị phê duyệt, biên bản phê duyệt, hợp đồng, hồ sơ năng lực
nhà thầu xây dựng ( thí nghiệm, xây dựng, cung cấp vật tư,…)
19. Biện pháp phòng cháy chữa cháy , biện pháp phòng chống cháy nổ, biện

pháp phòng chống bão lũ lụt.
PHẦN 9: HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU

TIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THUTIEU.LUAN.CUOI.ki.tu.van.du.an.dau.tu.xay.DUNG.bai.tap.1.THE.LOAI.CONG.TRINH.NHA.o.NHO..NHA.PHO..NHA.LIEN.ke..BIET.THU


×