Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

Dự Án 1 Kinh Doanh Phụ Kiện Thú Cưng Hà Nụi Pet FPOLY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.93 MB, 137 trang )


_____________________________________________________________________

LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay sự thay đổi diễn ra với tốc độ nhanh chóng trên tồn cầu. Các lực lượng
tồn cầu sẽ tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của mỗi người và mỗi doanh
nghiệp. Và trong sự thành bại của một doanh nghiệp thì những kế hoạch
marketing sẽ dẫn đường cho doanh nghiệp tiến đến thành cơng. Nó có thể đưa
doanh nghiệp đến đỉnh cao hoặc dìm họ xuống tận đáy trong thời buổi cạnh
tranh khốc liệt này. Chính vì vậy mà mỗi doanh nghiệp đều cố gắng tìm kiếm cho
mình một chiến lược, kế hoạch marketing phù hợp với từng sản phẩm của mình.
Do vậy việc xây dựng kế hoạch marketing cho thương hiệu Hà Nụi Pet, một
thương hiệu làm về phụ kiện cho thú cưng nhằm giúp khách hàng biết và nhớ
tới thương hiệu. Marketing không chỉ là một chức năng trong hoạt động kinh
doanh, nó là một triết lý dẫn dắt toàn bộ hoạt động của thương hiệu trong việc
phát hiện ra, đáp ứng và làm thoả mãn cho nhu cầu của khách hàng về việc chăm
sóc thú cưng của mình. Với mong muốn thương hiệu Hà Nụi Pet là một thương
hiệu hàng đầu về phụ kiện cho thú cưng trên Việt Nam, nhóm đã cùng nhau lập
kế hoạch marketing cho dự án này.
Tuy nhiên, do hạn chế với mặt thời gian và sự hiểu biết có giới hạn nên kế hoạch
của nhóm chắc chắn sẽ cịn có những thiếu sót rất mong nhận được sự góp ý từ
q thầy, cơ và các bạn để kế hoạch này được hoàn thiện và mang lại hiệu quả
cao.

Nhân đây nhóm chúng em cũng xin chân thành cảm ơn Cô Nguyễn Thị Thu Loan
đã truyền đạt cho chúng em những kiến thức vô cùng quý báu, giúp chúng em
không những thực hiện kế hoạch này mà còn áp dụng vào những công việc thực
tế sau này.

Chúng em xin chân thành cảm ơn cô!
_____________________________________________________________________


PRO1131
1


_____________________________________________________________________
MỤC LỤC NỘI DUNG
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI DỰ ÁN ................................................................. 8
1.1 Ý tưởng dự án ........................................................................................................... 8
1.2. Giới thiệu chung về đề tài ........................................................................................ 8
1.3. Mơ hình kinh doanh ............................................................................................... 10
1.4. Khảo sát thị trường ................................................................................................ 11
CHƯƠNG II: CHIẾN LƯỢC MARKETING.............................................................. 19
2.1 Phân khúc thị trường .............................................................................................. 19
2.2. Phân tích doanh nghiệp ......................................................................................... 26
2.3. Xác định KPI ......................................................................................................... 29
CHƯƠNG III. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN ................................................................... 30
3.1. Kế hoạch dự án ...................................................................................................... 30
3.2. Cách kênh thực hiện - POE ................................................................................... 35
3.3. Lập ngân sách dự án .............................................................................................. 35
3.4 Quản lý rủi ro và giải pháp: .................................................................................... 37
CHƯƠNG IV. THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................................................................... 40
4.1. Website .................................................................................................................. 40
4.2. Facebook ................................................................................................................ 91
4.3. Shopee ................................................................................................................. 102
CHƯƠNG V: ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ........................................... 110
5.1. Đánh giá KPI ....................................................................................................... 110
5.2. Đánh giá hiệu quảng Website: ............................................................................. 113
SEOquake ................................................................................................................... 113
Google PageSpeed Insight .......................................................................................... 113
Lighthouse .................................................................................................................. 114

Screaming Frog........................................................................................................... 114
Check Index Website .................................................................................................. 115
Đọc chỉ số Google Analytics ...................................................................................... 116
Đọc chỉ số Google Search Console ............................................................................ 120
Công cụ Ahrefs ........................................................................................................... 124
Công cụ Semrush ........................................................................................................ 126
5.3. Đánh giá chỉ số Fanpage Facebook ..................................................................... 128
5.4. Ưu điểm, nhược điểm và giải pháp khắc phục .................................................... 131

_____________________________________________________________________
PRO1131
2


_____________________________________________________________________
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Logo thương hiệu .............................................................................................. 8
Hình 2: Bộ nhận diện thương hiệu ................................................................................. 9
Hình 3: Dữ liệu Google Trend ...................................................................................... 11
Hình 4: Bảng khảo sát từ khóa: Đồ ăn thú cưng .......................................................... 12
Hình 5: Bảng khảo sát từ khóa: Phụ kiện thú cưng ...................................................... 12
Hình 6: Thống kê doanh thu ngành hành ..................................................................... 13
Hình 7: Thơng kê số sản phẩm bán ra .......................................................................... 13
Hình 8: Giá sản phẩm bán ra nhiều nhất ...................................................................... 13
Hình 9: Giá sản phẩm có doanh thu cao nhất ............................................................... 13
Hình 10: Phân khúc thị trường ..................................................................................... 19
Hình 11: Khách hàng mục tiêu ..................................................................................... 20
Hình 12: Phân khúc giá và chất lượng.......................................................................... 21
Hình 13: Bảng SWOT .................................................................................................. 26
Hình 14: Bảng kế hoạch dự án ..................................................................................... 30

Hình 15: QR bảng kế hoạch dự án ............................................................................... 31
Hình 16: Quy trình thiết kế website ............................................................................. 40
Hình 17: Quy trình thanh tốn ...................................................................................... 43
Hình 18: Sitemap Website ............................................................................................ 44
Hình 19: Chatbox messenger ........................................................................................ 49
Hình 20: Kết quả SEOquake ........................................................................................ 51
Hình 21: Kết quả check Screaming Frog ..................................................................... 52
Hình 22: Check cơng cụ PageSpeed Insight................................................................. 53
Hình 23: Kiểm tra lỗi HTML/CSS ............................................................................... 54
Hình 24: Cơng cụ Web Developer ............................................................................... 54
Hình 25: Bảng từ khố chuồng thú cưng ...................................................................... 56
Hình 26: Bảng từ khố đồ chơi thú cưng ..................................................................... 57
Hình 27: Bảng từ khố sản phẩm áo thú cưng ............................................................. 58
Hình 28: Bảng từ khố ản phẩm balo thú cưng ............................................................ 59
Hình 29: Bảng từ khố sản phẩm thức cho thú cưng ................................................... 60
Hình 30: Số liệu Thruuu ............................................................................................... 61
Hình 31: Cơng cụ Semrush ........................................................................................... 62
Hình 32: Bài viết demo ................................................................................................. 62
Hình 33: 10 Bước Seo Onpage ..................................................................................... 68
Hình 34: Danh sách Seo Entity .................................................................................... 77
Hình 35: Danh sách backlink ....................................................................................... 78
Hình 36: Mơ hình liên kết............................................................................................. 78
Hình 37: Sản phẩm trên Google My Business ............................................................. 79
Hình 38: Khai báo Google Map ................................................................................... 79
Hình 39: Thiết kế Google Site ...................................................................................... 80
_____________________________________________________________________
PRO1131
3



_____________________________________________________________________
Hình 40: Tối ưu Blog.................................................................................................... 81
Hình 41: Tối ưu About Us Youtube ............................................................................. 81
Hình 42: Tối ưu xây dựng thương hiệu Youtube ......................................................... 82
Hình 43: Tối ưu thẻ Tag kênh ...................................................................................... 82
Hình 44: Tối ưu Video bằng VidIq .............................................................................. 83
Hình 45: Lựa chọn mục tiêu lưu lượng truy cập Website ............................................ 87
Hình 46: Lựa chọn loại quảng cáo tìm kiếm ................................................................ 87
Hình 47: Nghiên cứu từ khóa bằng Google Keyword Planner .................................... 88
Hình 48: Lựa chọn mạng tìm kiếm để tiết kiệm chi phí ............................................... 88
Hình 49: Lựa chọn quốc gia và ngơn ngữ chiến dịch................................................... 88
Hình 50: Từ khóa mở rộng đã cài đặt ........................................................................... 89
Hình 51: Tối ưu tiêu đề mơ tả quảng cáo ..................................................................... 89
Hình 52: Tổng quan kết quả chiến dịch Google Ads ................................................... 90
Hình 53: Độ tuổi có tỷ lệ nhấp cao ............................................................................... 90
Hình 54: Các từ khóa có tỷ lệ nhấp cao ........................................................................ 90
Hình 55: Tối ưu ảnh fanpage ........................................................................................ 94
Hình 56: Tối ưu bài viết ............................................................................................... 95
Hình 57: Tối ưu nút CTA ............................................................................................. 95
Hình 58: Tối ưu mục tiêu chiến dịch ............................................................................ 99
Hình 59: Tối ưu nhóm quảng cáo ............................................................................... 100
Hình 60: Tối ưu Target khách hàng............................................................................ 100
Hình 61: Tối ưu khách hàng mục tiêu ........................................................................ 101
Hình 62: Tối ưu nhóm khách hàng ............................................................................. 101
Hình 63: Tối ưu vị trí quảng cáo ................................................................................ 101
Hình 64: Tạo nội dung quảng cáo .............................................................................. 101
Hình 65: Thiết lập trang đích...................................................................................... 102
Hình 66: Tiến hành chạy quảng cáo ........................................................................... 102
Hình 67: Quy trình SEO ............................................................................................. 102
Hình 68: Lựa chọn ngành hàng .................................................................................. 104

Hình 69: Tối ưu ảnh sản phẩm ................................................................................... 105
Hình 70: Tối ưu đãi giảm giá...................................................................................... 105
Hình 71: Tối ưu độ dài tiêu đề .................................................................................... 105
Hình 72: Tối ưu mơ tả sản phẩm ................................................................................ 106
Hình 73: Tối ưu kênh TikTok..................................................................................... 108
Hình 74: Tối ưu Video TikTok................................................................................... 109
Hình 75: Tối ưu SEOquake ........................................................................................ 113
Hình 76: Ảnh máy tính ............................................................................................... 113
Hình 77: Ảnh đi động ................................................................................................. 113
Hình 78: Chỉ số Lighthouse ........................................................................................ 114
Hình 79: Chỉ số Screaming Frog ................................................................................ 114
_____________________________________________________________________
PRO1131
4


_____________________________________________________________________
Hình 80: Check Index Website ................................................................................... 115
Hình 81: Tổng quan chỉ số Google Analytic .............................................................. 116
Hình 82: Nguồn truy cập người dùng ......................................................................... 116
Hình 83: Tổng quan thơng tin nhân khẩu học ............................................................ 117
Hình 84: Tổng quan thơng tin thiết bị truy cập .......................................................... 117
Hình 85: Tổng quan về thơng tin nguồn truy cập....................................................... 118
Hình 86: Chi tiết về nguồn truy cập ........................................................................... 118
Hình 87: Tổng quan tỷ lệ thốt ................................................................................... 118
Hình 88: Chỉ số người dùng mới và người dùng cũ ................................................... 119
Hình 89: Mức độ tương tác và tỷ lệ thốt ................................................................... 119
Hình 90: Tổng quan về mức độ tương tác .................................................................. 120
Hình 91: Tổng quan chỉ số trên Google Search Console ........................................... 120
Hình 92: Số liệu cụm từ tìm kiếm trên Google Search Console ............................... 121

Hình 93: Số liệu trang trên Google Search Console .................................................. 121
Hình 94: Số liệu quốc gia truy cập trên Google Search Console ............................... 122
Hình 95: Số liệu về thiết bị truy cập trên Google Search Console ............................. 122
Hình 96: Tổng quan về các liên kết trên Google Search Console .............................. 122
Hình 97: Lý do URL không được lập chỉ mục trên Google Search Console ............. 123
Hình 98: Tổng quan về các liên kết trên Google Search Console .............................. 123
Hình 99: Tổng quan chỉ số trên Ahref ........................................................................ 124
Hình 100: Backlink của website - Ahrefs................................................................... 125
Hình 101: Các kênh backlink thành cơng................................................................... 125
Hình 102: Các từ khố lên TOP ................................................................................. 125
Hình 103: Tổng quan chỉ số Semrush ........................................................................ 126
Hình 104: Bảng từ khóa tìm kiếm tự nhiên trên Semrush .......................................... 127
Hình 105: Tổng quan chỉ số trên Fanpage.................................................................. 128
Hình 106: Tổng quan chỉ số trên Fanpage trong Meta Business................................ 128
Hình 107: Chi tiết độ tuổi đối tượng tương tác Fanpage ............................................ 129
Hình 108: Chi tiết vị trí đối tượng tương tác Fanpage ............................................... 129
Hình 109: Tổng quan lượng tương tác nội dung trên Fanpage .................................. 129
Hình 110: Chi tiết lượng tương tác từng bài viết ....................................................... 130
Hình 111: Tin nhắn trên Fanpage ............................................................................... 130

_____________________________________________________________________
PRO1131
5


_____________________________________________________________________
MỤC LỤC BẢNG BIỂU
Bảng
Bảng
Bảng

Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng

Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng

1: Các kênh của doanh nghiệp ............................................................................. 8
2: Danh mục sản phẩm ......................................................................................... 9
3: Mơ hình kinh doanh của doanh nghiệp .......................................................... 10
4: Khảo sát thị trường qua bảng hỏi ................................................................... 15
5: Phân tích kết quả khảo sát .............................................................................. 18
6 Phân tích đối thủ cạnh tranh ............................................................................ 25
7: Mơ hình 5W1H .............................................................................................. 29
8: Chỉ số KPI doanh nghiệp đặt ra ..................................................................... 30
9: Bảng kế hoạch ngắn hạn ................................................................................ 32
10: Bảng kế hoạch dài hạn ................................................................................. 35
11: Kênh thực hiện POE .................................................................................... 35
12: Ngân sách doanh nghiệp đề ra ..................................................................... 37
13: Quản lý rủi ro và giải pháp .......................................................................... 39
14: Phân tích yêu cầu hệ thống .......................................................................... 43
15: Các tầng sitemap ......................................................................................... 44
16: Bảng URL website ....................................................................................... 44
17: Phác thảo layout trang chủ ........................................................................... 45
18: Phác thảo layout sản phẩm ........................................................................... 45
19: Phác thảo layout trang bài viết ..................................................................... 46
20: Tối ưu UI/UX website................................................................................. 49
21: Tích hợp tiện ích internet ............................................................................. 50
22: Tích hợp tiện ích thanh toán ........................................................................ 50
23: Khai báo Google Search console, Google Analytics và sitemap ................. 51

24: Các yếu tố Seoquake .................................................................................... 52
25: Các yêu tố Screamin Frog ............................................................................ 52
26: Link lịch biên tập website ............................................................................ 61
27: Check bài viết chuẩn SEO ........................................................................... 66
28: Danh sách bài viết của nhóm ....................................................................... 67
29: Các bước SEO Onpage ................................................................................ 76
30: Thông tin khai báo SEO Entity .................................................................... 77
31: Tổng hợp các link đã khai báo ..................................................................... 78
32: Chia sẻ lên các kênh Social Bookmarking................................................... 83
33: Các bước thực hiện chiến dịch Email Marketing ........................................ 86
34: Các yếu tố tối ưu Fanpage............................................................................ 94
35: Tối ưu hiển thị trên các thiết bị .................................................................... 96
36: Thực hiện quảng bá bài viết ......................................................................... 98
37: Xây dựng bài viết theo 5 giai đoạn .............................................................. 99
38: Các yếu tố tối ưu Shopee ........................................................................... 104
39: Quy trình đăng sản phẩm lên Shopee ........................................................ 104

_____________________________________________________________________
PRO1131
6


_____________________________________________________________________
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng

Bảng
Bảng

40: Bảng tổng hợp chạy quảng cáo trên Shopee .............................................. 108
41: Tối ưu trên TikTok ..................................................................................... 109
42: Các yếu tố tối ưu video .............................................................................. 109
43: Đánh giá kết quả KPI ................................................................................. 112
44: Bảng từ khóa lên TOP ................................................................................ 115
45: Tổng quan chỉ số trên Ahref ...................................................................... 124
46: Tổng quan chỉ số trên Semrush .................................................................. 126
47: Chi tiết chỉ số Semrush .............................................................................. 127
48: Chỉ số từ khóa trên Semrush ...................................................................... 127

_____________________________________________________________________
PRO1131
7


_____________________________________________________________________
Chương I: Giới thiệu đề tài dự án
1.1 Ý tưởng dự án
Tận dụng cơ hội khi nhu cầu chăm sóc thú cưng, ni thú cưng theo sở thích và để bầu
bạn ngày một gia tăng và thú cưng là những động vật được nuôi làm cảnh, ôm ấp, nâng
niu chăm sóc của con người ngược lại với động vật dùng để lao động, ăn thịt, thí nghiệm.
Ni thú cưng là một sở thích, thú vui của chủ sở hữu. Nắm bắt được nhu cầu đó, nhóm
đã lên ý tưởng tạo dựng một thương hiệu chuyên cung cấp những phụ kiện dành cho
thú nuôi như áo, đồ chơi, thức ăn, lồng nuôi nhốt,... để mong muốn đáp ứng được nhu
cầu ngày một gia tăng của khách hàng.
1.2. Giới thiệu chung về đề tài
1.2.1. Thành lập


Hình 1: Logo thương hiệu
-

Tên thương hiệu: Hà Nụi Pet.

-

Slogan: Nếu bạn là một con sen hãy đến với Hà Nụi Pet
Kênh

URL

Website

hanuipet.com

Shopee

shopee.vn/c53tj_i0tw

Fanpage

fb.com/hanuipet

Mã QR

Bảng 1: Các kênh của doanh nghiệp

_____________________________________________________________________

PRO1131
8


_____________________________________________________________________
-

Được thành lập vào ngày 1-11-2022 bởi 5 thành viên gồm có: Nguyễn Anh Cường,
Vương Uyển Nhi, Nguyễn Phú Duy, Phạm Minh Huy, Nguyễn Hữu Nam Anh.

Hình 2: Bộ nhận diện thương hiệu
1.2.2. Lĩnh vực hoạt động
-

Lĩnh vực hoạt động: Kinh doanh phụ kiện chó mèo

-

USP sản phẩm: Sản phẩm ln bắt kịp xu hướng và sở thích khách hàng hiện
nay.

-

Sản phẩm: Áo cho chó mèo, đồ chơi cho chó mèo, cặp đựng chó mèo, đồ ăn
chó mèo, cát vệ sinh chó mèo, lồng ni nhốt chó mèo.
Áo chó mèo

Đồ chơi chó mèo

Cặp xách cho chó mèo


Đồ ăn chó mèo

Cát

Lồng chó mèo

Bảng 2: Danh mục sản phẩm

_____________________________________________________________________
PRO1131
9


_____________________________________________________________________
1.3. Mơ hình kinh doanh
Đối tác chính

Hoạt động
chính

Giải pháp giá
trị

Quan hệ
khách hàng

Phân khúc
khách hàng


Đầu vào:
- Nhà cung cấp
sản phẩm.
Đầu ra:
- Nhà phân
phối
- Cộng tác
viên.
- Các nhà vận
chuyển, giao
hàng.
Đối tác quảng
cáo:
- Facebook
Ads.
- Shopee Ads.
- Google Ads

- Bán hàng
- Quảng cáo
thương hiệu qua
các trang mạng
xã hội Social để
tăng mức độ
nhận diện
thương hiệu.
- Tạo ra các
chương trình
giảm giá, khuyến
mại thường

xuyên.

- Cập nhật giá
thị trường.
- Đa dạng sản
phẩm .
Hành vi:
- Hay mua
hàng online.
- Thường
xuyên sử dụng
mạng xã hội,
internet.

Đối với khách
hàng mới:
- Áp dụng các
chương trình
giảm giá,
khuyến mại.
Đối với khách
hàng cũ:
- Tặng phiếu
giảm giá cho
lần mua tiếp
theo
- Tạo mini
game quà tặng
Chi phí:
- Nhập sản

phẩm.
- Vận chuyển.
- Website.
- Quảng cáo.

Nhân khẩu
học:
- Tuổi: 18 - 24
- Nghề nghiệp:
tự do, văn
phịng.
- Thu nhập:
Dưới 5 triệu
- Sở thích: u
động vật .
Hành vi:
- Hay mua
hàng online.
- Thường
xuyên sử dụng
mạng xã hội,
internet.

Nguồn lực
chính:
- Sản phẩm phụ
kiện.
- Nhân sự: nhân
viên giao hàng
- Các kênh bán

hàng
Chi phí:
- Nhập hàng.
- Vận chuyển.
- Website.
- Quảng cáo.

Kênh:
- Website
- Facebook
- Tiktok

Doanh thu:
- Bán hàng.

Bảng 3: Mơ hình kinh doanh của doanh nghiệp

_____________________________________________________________________
PRO1131
10


_____________________________________________________________________
1.4. Khảo sát thị trường
1.4.1. Khảo sát yêu cầu
- Google Trend
● Nghiên cứu từ khóa: đồ ăn thú cưng, quần áo thú cưng, đồ chơi thú cưng, lồng chó
mèo, cát chó mèo
● Thời gian nghiên cứu từ khóa: từ ngày 3/10/2017 đến 3/10/2022


Hình 3: Dữ liệu Google Trend
=> Theo dữ liệu Google Trend cho thấy các từ khóa trên đều nhận được sự quan tâm
qua từng năm và có sự biến động mạnh điều đó cho ta thấy được tiềm năng phát triển
của ngành này.
- Buzzsumo
+ Từ khóa tìm kiếm: phụ kiện thú cưng
+ Thời gian: từ ngày 10/3/2021 đến ngày 10/3/2022

_____________________________________________________________________
PRO1131
11


_____________________________________________________________________
=> Theo những dữ liệu ở trên, chúng ta có thể thấy các con số truy cập, lượt tương tác
ở các kênh chỉ ở mức trung bình.
- Shopee Analytics
+ Từ khóa tìm kiếm: Đồ ăn thú cưng, phụ kiện thú cưng

Hình 4: Bảng khảo sát từ khóa: Đồ ăn thú cưng

Hình 5: Bảng khảo sát từ khóa: Phụ kiện thú cưng
=> Tần suất mua đồ dùng cho thú cưng của khách hàng lớn, có sự tăng giảm liên tục
qua từng tháng, giúp ta thấy được sự quan tâm của khách hàng đối với dịng sản phẩm
này.
- Metric: Theo thơng số từ Metric trên sàn TMĐT Shopee trong 30 ngày qua,
ngành hàng kinh doanh phụ kiện cho thú cưng thu được khoảng hơn 200 triệu
và số sản phẩm bán ra trong một tháng lên tới hơn 5 nghìn sản phẩm.

_____________________________________________________________________

PRO1131
12


_____________________________________________________________________

Hình 6: Thống kê doanh thu ngành hành

Hình 7: Thơng kê số sản phẩm bán ra
Trong đó, sản phẩm có doanh thu lớn nhất là những sản phẩm có giá từ 10.000 vnđ
đến 50.000 vnđ và cũng là sản phẩm có số sản phẩm được bán ra nhiều nhất trong 30
ngày qua.

Hình 9: Giá sản phẩm có doanh thu cao nhất

Hình 8: Giá sản phẩm bán ra nhiều nhất

_____________________________________________________________________
PRO1131
13


_____________________________________________________________________
1.4.2. Khảo Sát bảng hỏi
Khảo sát thị trường qua bảng khảo sát

_____________________________________________________________________
PRO1131
14



_____________________________________________________________________

Bảng 4: Khảo sát thị trường qua bảng hỏi

Kết quả bảng khảo sát:
Chân dung khách hàng mục tiêu:
● Giới tính tham gia khảo sát: nữ (40%); nam(60%)
● Độ tuổi chủ yếu là từ 16-24 tuổi (100%)
● Nghề nghiệp hiện tại: Học sinh, sinh viên (96%); Nhân viên văn phòng
(3,2%); Lao động tự do (0,8%)
● Thu thập chủ yếu là: Dưới 1.500.00đ (54,4%); Từ 1.500.000đ – 2.999.000đ
( 22,4%), Từ 3.000.000đ - 4.499.000đ (3,2%); Từ 4.500.000đ – 7.499.000đ
( 8%); Từ 7.500.00đ – 14.999.000đ (1,6%); Từ 15.000.000đ trở lên; Từ
3.000.000 đ – 7.000.000 đ; dưới 3.000.000 đ

_____________________________________________________________________
PRO1131
15


_____________________________________________________________________

Bảng phân tích kết quả khảo sát
Ở câu hỏi này thống kê cho thấy người
tham gia khảo sát xem khách hàng đã
từng nuôi động vật chưa. Với 56,8% số
người tham gia khảo sát đã từng nuôi
động vật. Và 30,4% là đang nuôi


Biểu đồ thống kê cho ta thấy được
những người tham gia khả sát thường
mua những sản phẩm: áo cho chó
mèo(35,2%);
Đồ chơi cho chó mèo(41,6%); Cặp
xách cho chó mèo(12,8%); Đồ ăn cho
chó mèo(73,6%); Cát( 28,8%); Lồng
sắt cho chó mèo(28%)

_____________________________________________________________________
PRO1131
16


_____________________________________________________________________
Ở câu hỏi này thống kê cho thấy người
tham gia khảo sát về tần suất mua
những phụ kiện thú cưng thì có 1 lần/
tuần ( 17,6%); 1 lần/tháng ( 42,4%); 1
lần/quý(24,8%); 2-3 lần/tháng( 15,2%)

Qua biểu đồ thống kê thì số người
tham gia khảo sát online mạng xã hội
qua điện thoại là nhiều nhất (96,8%);
Laptop (45,6%); Máy tính bảng(3,2%)

Khoảng thời gian online của khách
hàng nhiều nhất 18h-23h(71,2%); 7h12h(9,6%); 12h-18h(2,4%); 23h7h(5,6%);

Qua biểu đồ thống kê thì số người

tham gia khảo sát thường tìm hiểu
thơng tin sản phẩm nhiều nhất qua sàn
TMĐT(76%); qua mạng xã hội(
53,6%); qua bạn bè, người thân(28%);
website (45,6%)

_____________________________________________________________________
PRO1131
17


_____________________________________________________________________
Theo biểu đồ thống kê thì khách hàng
thường mua hàng nhiều nhất qua các
sàn TMĐT(68%); cửa hàng thú
cưng(40,8%); trên website(35,2%)

Qua biểu đồ thống kê thì số người
tham gia khảo sát thường mua sản
phẩm nhiều nhất trong khoảng giá dưới
200.000đ(50,4%); Từ 200.000400.000đ(40,8%); từ 400.000đ600.000đ(2,4%); trên 600.000đ(4%);
10.000đ,30.000đ,100.000đ(0,8%): từ
100k đổ lại(0,8%)
Qua biểu đồ thống kê thi mức độ khách
hàng đối với các sản phẩm dịch vụ thú
cưng là: Rất quan tâm( 60,8%); Quan
tâm(36%); Không quan tâm (3,2%)

Và đây là điều khách hàng họ mong
muốn về sản phẩm, họ mong muốn

miễn phí giao hàng(74,4%); Có những
voucher(58,4%); Q tặng đính
kèm(44,8%); Bốc thăm trúng thưởng
và minigame (33,6%); Giảm giá 20%
cho hoá đơn 200k (47,2%); tặng bạn
trong team( 0,8%)
Bảng 5: Phân tích kết quả khảo sát

_____________________________________________________________________
PRO1131
18


_____________________________________________________________________

Kết luận: Qua việc phân tích kết quả bảng khảo sát, ta cũng đã hình dung ra chân
dung khách hàng mục tiêu một cách rõ ràng. Qua bảng khảo sát ta biết được độ tuổi,
thu nhập, giới tính của khách hàng mục tiêu từ đó ta có thể dễ dàng target đối tượng
trong quảng cáo. Ngoài ra, chúng ta cũng có thể biết được hành vi online, thời gian
online và thiết bị online của khách hàng từ đó ta tối ưu Website, Fanpage sao cho
tương thích với thiết bị.Thơng qua đó ta cũng biết được khách hàng muốn nhận được
những ưu đãi gì để doanh nghiệp chúng ta có thể thu hút khách hàng .
Chương II: Chiến lược Marketing
2.1 Phân khúc thị trường
Trong những năm gần đây số lượng người ni thú cưng ngày càng cao. Điều đó tạo ra
cơ hội cho các sản phẩm và dịch vụ thú cưng. Theo Iprice lượt tìm kiếm các chủ đề thú
cưng trên Google tăng 34% trong năm 2021, lượt tìm kiếm các sản phẩm thú cưng tăng
220% trong năm 2021. Các số liệu cũng cho thấy thị trường thú cưng cũng đang tăng
trưởng mạnh. Điều này cho thấy càng có nhiều người Việt muốn ni thú cưng và họ
dành nhiều tình cảm cho thú cưng.

Thức ăn cho thú cưng được nhiều người quan tâm nhất. Theo khảo sát chi phí dành
cho mua đồ ăn chiếm tới 77% tiếp sau đó là các phụ kiện thú cưng. Tại Việt Nam, thị
trường thức ăn dành cho vật nuôi rất đa dạng với các thương hiệu nhập khẩu từ Pháp,
Mỹ, Thái Lan. Nhiều nhà sản xuất thức ăn thú cưng nước ngoài tập trung vào việc xây
dựng hệ thống phân phối sản phẩm thức ăn vật nuôi của họ tại Việt Nam để cải thiện
hoạt động bán hàng. Có thể thấy có rất nhiều cơ hội phát triển cho thị trường thú cưng.

Hình 10: Phân khúc thị trường

_____________________________________________________________________
PRO1131
19


_____________________________________________________________________
2.1.1. Khách hàng mục tiêu

Hình 11: Khách hàng mục tiêu

Từ việc xác định được chân dung của khách hàng, Hà Nụi Pet sẽ thực hiện các chiến
dịch chạy quảng cáo, hay những content, chủ đề nội dung nhắm đúng tới khách
hàng với những phẩm chất, tính cách, hành vi phù hợp với doanh nghiệp. Ngồi ra,
doanh nghiệp cịn dễ dàng tối ưu nội dung content, chủ đề mà khách hàng họ quan tâm
và tiếp cận nội dung với họ đúng thời điểm đúng kênh truyền thông mà họ hay sử dụng.
Đồng thời, khi doanh nghiệp nắm được sở thích và hành vi của khách hàng mục tiêu thì
sẽ dễ dàng giữ chân được khách hàng của mình qua những nội dung, hình ảnh, video.

_____________________________________________________________________
PRO1131
20



_____________________________________________________________________
2.1.2. Đối thủ cạnh tranh

Hình 12: Phân khúc giá và chất lượng
Hà Nụi Pet đã chọn ra các đối thủ cạnh tranh dựa trên tiêu chí là sản phẩm cùng phân
khúc giá, cùng phân khúc sản phẩm, cùng kênh phân phối, cùng chiến lược xúc tiến
bán, cùng tập trung phân khúc khách hàng mục tiêu,
Từ việc đưa ra các tiêu chí xác định đối thủ cạnh tranh, Ha Nui Pet đã xác định rõ đối
thủ cạnh tranh của mình là ai và đưa ra bảng phân tích chi tiết về đối thủ cạnh tranh
như sau
Thương
hiệu

ipet Shop

Pet shop Saigon

Phụ kiện pets

Logo

Mức giá

Từ 100.000- 1 triệu

Từ 18 nghìn - 1 triệu rưỡi

(Tùy thuộc vào từng (Mức giá cố định, khơng có

loại sản phẩm)

Từ 150 nghìn - 3 triệu ( Mức
giá khá cao so với các so với
các các thương hiệu khác )

sự chênh lệch lớn)

_____________________________________________________________________
PRO1131
21


_____________________________________________________________________
Website

ipetshop.vn

petshopsaigon.vn

phukienpet.vn

Giao diện
website

Điểm
mạnh

Có đội ngũ bác sĩ


Các sản phẩm ln được

Thương hiệu uy tín trong lĩnh
vực thú cưng tại Việt Nam
thú y, tạo sự tin
chủ nuôi đánh giá cao.
Sản phẩm đa dạng: Đồ ăn,
tưởng cho khách
Là địa chỉ bán sản phẩm thú quần áo, vòng cổ, chuồng cho
thú cưng. Đều từ các thương
hàng
cưng uy tín, chất lượng cao.
hiệu lớn.
Sản phẩm đều được Sản phẩm đa dạng và an
Sản phẩm được các chủ ni
đánh giá cao. Có tệp khách
kiểm duyệt kỹ càng, toàn với thú cưng
hàng lớn
đảm bảo về chất
lượng.
Cung cấp các sản
phẩm chính hãng từ
các thương hiệu lớn.

Điểm yếu

Khơng có sự đa

Các sản phẩm khơng có


dạng về mẫu mã sản điểm khác biệt, khó thu hút
phẩm.

Sản phẩm được bán với giá
khá cao so với thị trường

chủ nuôi

UR (
URL
Rating)

8

18

11

DR
(Domain
rating)

26

37

15

_____________________________________________________________________
PRO1131

22


_____________________________________________________________________
Backlinks

78

57.3K

3.6K

Referring
domains

15

273

90

Organic
keywords

1.6K

26K

4.3K


Organic
Traffic

853

104K

10.3K

UR (URL Rating) là chỉ số sức mạnh liên kết của trang trên thang điểm 100
DR (Domain rating) là chỉ số sức mạnh liên kết của domain trang trên thang điểm 100
Backlink: số lượng backlink của trang web
Referring domains: số lượng domain liên kết với trang
Organic keywords: lượng từ khóa tự nhiên
Organic Traffic: lượng tương tác tự nhiên

Tối ưu UI Giao diện chưa đẹp

Layout được sắp xếp dễ

mắt, tuy nhiên có bố nhìn, rõ ràng. Sử dụng tone
cục rõ ràng. Đồng

màu chưa thực sự thu hút.

bộ về cỡ chữ, màu

Hình ảnh sản phẩm mờ

Giao diện chủ yếu là màu cam

trắng. Có sự tương phản, dễ
nhìn. Bố cục ảnh rõ ràng hình
ảnh sắc nét

sắc và hình ảnh.
Tối ưu
UX

Shop đã tối ưu đầy

Đã tối ưu UX nhằm tăng

đủ các yếu tố liên

trải nghiệm người dùng. Từ

quan đến trải

các trang sản phẩm có bộ

nghiệm người dùng. lọc, đầy đủ thông tin cho
Website đầy đủ

Website đã có tối ưu trải
nghiệm người dùng. Có đầy
đủ các tính năng cần thiết.
Ngồi ra cịn có các trang tin
tức, thông tin doanh nghiệp

đến các trang tin tức.


thông tin, sản phẩm,
bộ lọc…

_____________________________________________________________________
PRO1131
23


_____________________________________________________________________
Google PageSpeed Insights

Mobile

Desktop

Có thể thấy tốc độ tải trang của đối thủ rất chậm. Điều này sẽ dẫn đến việc người dùng, khách
hàng cảm thấy dừng chân lâu dẫn đến thoát trang. Tốc độ tải trang trên mobile là chậm nhất, điều
này sẽ ảnh hưởng trải nghiệm mua hàng và doanh nghiệp cần khắc phục khi mà lượng người
dùng mobile cao hơn máy tính.
Fanpage

Like
Fanpage
Content
Fanpage

www.facebook.co

www.facebook.com/PetSh


www.facebook.com/phukien

m/ipetshop.vn

opSaigon.vn/

petvn

13590
Chủ yếu là các bài

14003

685685

hay là các chương

Shop sử dụng các hình ảnh và
video giới thiệu sản phẩm
hướng dẫn chủ ni, review
mới, đưa ra các chương trình
sản phẩm, sử dụng các hình khuyến mãi.

trình khuyến mãi

ảnh chó mèo đáng yêu

viết về sản phẩm,


Dùng các bài viết nội dung

trong tháng.

_____________________________________________________________________
PRO1131
24


×