Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

mo rong phan so phan so bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.81 KB, 7 trang )

THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
BÀI 23. MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Dạng 1: Viết một phân số
1. Viết các phân số sau:
5
a) 7 ;

- 3
b) 5 ;

11
c) 15 ;

1
d) - 7 ;

- 2
e) 9 ;

- 6
f) - 8

2.
- 3
a) 7

1
b) 8

c)


5
9

a
d) 7

3.

4. Để

A=

- 6
n - 7 là phân số thì mẫu số n - 7 phải khác 0 hay n khác 7 .

5.
Với mỗi cặp hai số khác 0 là - 7 và 5; - 7 và 9; 5 và 9 ta viết được hai phân
- 7 5 - 7 9 5 9
;
;
;
; ; .
số: 5 - 7 9 - 7 9 5
0 0 0
; ; .
Với mỗi cặp gồm số 0 và một số khác 0 , ta viết được một phân số: - 7 5 9
Vậy tất cả viết được 9 phân số.

6.
- 4 7 0 0

;
;
; .
Có 4 phân số: 7 - 4 - 4 7

7.
A=

5
5
=
4+ 3 7;

A=

Với n = 4 thì
Với n = 2 thì
Với n = - 3 thì n + 3 = - 3 + 3 = 0 nên không tồn tại A .

1

5
5
= =1
2+ 3 5
.

Bồi dưỡng năng lực học mơn Tốn 6



THỰC HÀNH GIẢI TOÁN LỚP 6
a
Nhận xét: Chú ý rằng phõn s b tn ti khi a,b ẻ Â v b ạ 0 .

8.
2
a) Vi mi n ẻ Z thỡ n + 5 > 0 nên phân số M luôn tồn tại;

b) n = 0 thì

M =

- 3
- 1
- 8
;
M =
;
M =
.
5 n = 2 thì
9 n = - 5 thì
30

9. a) Để B là phân số thì n - 2 ¹ 0 hay n ¹ 2
b) Ta có:

B=

n + 1 ( n - 2) + 3

3
=
= 1+
.
n- 2
n- 2
n- 2

B là số ngun nếu

Vậy

nỴ

3M( n - 2)

( 3) = {- 3;- 1;1;3} .
tức là n - 2 Ỵ Ư

{ - 1;1;3;5} .

10.
a +1
ẻ Â
a) 3
khi v ch khi a + 1 = 3k ( k ẻ Â ). Vy a = 3k 1 ( k ẻ Â )
a- 2
ẻ Â
5
b)

khi v ch khi a - 2 = 5k ( k ẻ Â ). Vy a = 5k + 2 ( k ẻ Â )

11.
- 11
a) n
nẻ Â;
nạ 0

n +3
b) - 2
nẻ Â

12
ẻ Z
12. a) 3n - 1

n +3
c) - n - 4
nẻ Â;
nạ - 4

Tr li

- 6
d) n + 5

n- 1
e) 3n - 6

nẻ Â

nạ - 5

nẻ Â;
nạ 2

Û 3n - 1 Ỵ Ư (12)

Û 3n - 1 Î {- 12;- 6;- 4;- 3;- 2;- 1;1;2;3;4;6;12} Û n Î

{1;0;- 1}

2n + 3
Î ¢
Û 2n + 3M7 Û 2(n - 2) + 7M7 Û n - 2M7 Û n = 7k + 2 (k ẻ Â)
b) 7

13.

2

Bi dng nng lực học mơn Tốn 6


THỰC HÀNH GIẢI TỐN LỚP 6
- 5 5
a) 9 ¹ 9 ;

8
- 16
b) 5 ¹ 10 ;


- 3
9
c) 5 = - 15

1
3
d) 4 = 12 ;

- 17
33
e) - 76 ¹ 88

- 11
11
f) 7 = - 7

14.
6
18 3 36 15 - 24 - 4
=
=
=
=
5
a) - 8 - 24 ; 4 48 20 ; 30
5 - 11 24 - 20
8 24 - 15
;
=

=
=
b) - 15 33 ; 36 - 30 12 ; 16 - 10

15.
Ta có 1.32 = 4.8 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau là:
1
8 1
4 4 32 8 32
= ; = ; = ; =
4 32 8 32 1
8 1
4

Vậy có 4 cặp phân số bằng nhau.
16.
- 11 11 3
- 3 - 7
7
41
- 41 0
0
=
=
=
=
=
47 ; - 3 3
a) - 55 55 ; - 11 11 ; - 33 33 ; - 47


17.
-x 2
x
2
=
= .
3 hay - 6 3
Theo đề bài ta có: 6

Suy ra x.3 = - 6.2 . Do đó

x=

- 6.2
= - 4.
3

14 2
- 14 2
=
=
- y 3 hay y
3 . Suy ra y.2 = - 14.3.

Do đó

y=

- 14.3
= - 21.

2

z
2
60.2
=
z=
= 40.
3
Ta lại có 60 3 nên z.3 = 60.2. Do đó

Vậy
18.

3

x = - 4; y = - 21; z = 40.

x 16
=
Û x2 = 82
4
x
. Do x < 0 nên x = - 8.

Bồi dưỡng năng lực học mơn Tốn 6


THỰC HÀNH GIẢI TỐN LỚP 6
x y

=
Vì 6 7 nên xy = 42.

19.

Ta lại có: x < y < 0 nên ta lập được bảng sau:
x
y

- 42
- 1

- 21
- 2

- 14
- 3

- 7
- 6

a c
= Û ad = bc
20. Vận dụng b d
từ đó tìm được:

a) x = 0 ;

b) x = - 1 ;


c) x = - 2 ;

d) x = 29 ;

e) x = 1 và x = - 5 ;

f) x = 9 và x = - 1 ;

21.
a) 3x + 3 = 4x Û x = 3

c) x + 3 = 2x + 2 Û x = 1

c) 25 - 5x = - 4x + 2 Û 5x - 4x = 25 - 2 Û x = 23
22.
a) 3x = 2y và x + y = 10
x + y = 10 Þ y = 10 - x Þ 3x = 2(10 - x) Þ x = 4 Þ y = 6
x- 2
8
=
b) y + 3 12 và y - x = - 4
y- x =- 4Þ y =x- 4Þ

x- 2
8
x- 2
8
=
Þ
=

Þ 12x - 24 = 8x - 8 Þ x = 4 Þ y = 0
x - 4 + 3 12
x - 1 12

x y
=
c) 2 5 và x + 2y = 12
x + 2y = 12 Þ x = 12 - 2y Þ

12 - 2y y
= Þ 60 - 10y = 2y Þ y = 5 Þ x = 2
2
5

23.
a) Ta có

5.( 3 + x) = 3.( 5 + y)

( 1)

suy ra 5x = 3y.

( 2)

Mặt khác từ x + y = 16 ta có 5x + 5y = 80.
Từ

( 1)




b) Ta có

( 2)

suy ra: 8y = 80 Þ y = 10. Từ đó x = 6.

6.( x - 7) = 7.( y - 6)

suy ra 6x = 7y hay

6x - 6y = y Þ 6( x - y) = y Þ 6.( - 4) = y Þ y = - 24.

4

Bồi dưỡng năng lực học mơn Tốn 6


THỰC HÀNH GIẢI TỐN LỚP 6

Từ đó suy ra

x=

7y 7.( - 24)
=
= - 28.
6
6


24.
a) HS có thể nhân cả tử số và mẫu số của phân số với một số ngun âm bất kì.
Ví dụ: Theo tính chất cơ bản của phân số ta có:
3.( - 1)
1.( - 1)
3
- 3 1
- 1 - 4 ( - 4) .( - 1)
4
=
=
;
=
=
;
=
= .
- 5 ( - 5) .( - 1)
5 - 6 ( - 6) .( - 1)
6 - 7 ( - 7) .( - 1)
7

3
- 3 - 3.42 - 126 1
- 1 - 1.35 - 35 - 4 4 4.30 120
=
=
=
;

=
=
=
;
= =
=
.
5
5.42
210 - 6
6
6.35
210 - 7 7 7.30 210
b) - 5

25.
- 3 ( - 3) .5
- 15
=
=
7
7.5
35 ;
b)

1 1.6
6
=
=
3 3.6

18 ;
a)

c)

30
30: - 10
- 3
=
=
- 20 ( - 20) : - 10
2

;

25 25: ( - 5)
- 5
=
=
35 35: - 5
- 7;
d)

26.
3
12
=
a) - 5 - 20

c)


27.

28.

c)

5

- 6
12
=
8
- 16

- 7

b) 8

d)

=

- 14
16

36 - 12
4
=
=

27
3
- 9

- 9
24
- 81
- 3
45
- 36
57
=
=
=
=
=
=
5
15
- 40
135
- 75
60
- 95
54
54 : 54
1
=
= ;
a) 270 270: 54 5

1414 : ( - 707)
1414
- 2
=
=
;
- 2121 - 2121: ( - 707)
3

- 1111 - 1111: 1111 - 1
=
=
;
2222: 1111
2
b) 2222

d)

- 131313 - 131313: (- 10101) 13
=
= .
- 171717 - 171717 : ( - 10101)
17

Bồi dưỡng năng lực học mơn Tốn 6


THỰC HÀNH GIẢI TỐN LỚP 6


29.

32
8
=
Ta có 60 15 . Theo tính chất cơ bản của phân số, phân số phi tỡm cú

8m
(m ẻ Z, m ạ 0)
dng 15m

Theo bi ra thì 8m + 15m = 115 Û 23m = 115 Û m = 5
8.5
40
=
Vậy phân số phải tìm là 15.5 75 .

30.

ƯCLN

( - 87,121) = ƯCLN ( 87,121) = 1;

ƯCLN

( 235,216) = 1

ƯCLN

( - 808,303) = ƯCLN ( 808,303) = 101;


ƯCLN

( 204,37) = 1

ƯCLN

( 49,707) = 7 ;

ƯCLN

( 49,707) = 7

ƯCLN(421,67) = 1;

- 87 235 204 421
;
;
;
Vậy các phân số tối giản là: 121 216 37 67 .
- 16 - 27 1 13
;
; ;
.
31. Phân số tối giản: 25 - 125 4 - 14

32.

( n + 1, n) = 1.
Để A là phân số tối giản thì ƯCLN


Gọi ƯCLN

( n + 1, n) = d Þ

n + 1M
d;n M
d

Þ ( n + 1) - n M
d Þ 1M
d Þ d =1

Vậy với mọi n Ỵ Z thì A là phân số tối giản
b) Tương tự.
Với mọi n Ỵ Z thì A là phân số tối giản
33.

Gọi d là ước chung của n + 2 và 2n + 3.

Ta có

( n + 2) Md nên 2( n + 2) Md hay ( 2n + 4) Md.
( 2n + 3) Md

( 2n + 4) - ( 2n + 3) Md.

Mặt khác
nên
Tức là 1Md . Vậy d = ±1. Hay phân số đã cho là phân số tối giản.

34.

Gọi ƯCLN

( 2n + 3;3n + 5) = d .Ta có: 2n + 3Md Þ 3.( 2n + 3) Md

3n + 5M
d Þ 2.( 3n + 5) M


6

é3.( 2n + 3) - 2.( 3n + 5) ùM
d
ê
ú
ë
û

Bồi dưỡng năng lực học mơn Tốn 6


THỰC HÀNH GIẢI TỐN LỚP 6
Þ ( 6n + 9 - 6n - 10) M
d ị - 1M
dị dẻ

{1;- 1}

35.

a
a
=
a) Ta có 74 37.2 là phân số tối giản khi a là số nguyên tố khác 2 và 37
b
b
= 2 2
b) 225 3 .5 là phân số tối giản khi b là số nguyên tố khác 3 và 5

7

Bồi dưỡng năng lực học mơn Tốn 6



×