Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Ôn tập phân tích tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.61 KB, 31 trang )

Chương 2: Cơ sở dữ liệu phân tích tài chính doanh nghiệp
Bài 1: Hãy chọn câu trả lời hợp lý nhất và giải thích?
Câu1. Số liệu trên Báo cáo kết quả kinh doanh mang tính:
a. Thời điểm
b. Thời kỳ
c. Cả a và b
d. Khơng có trường hợp nào
Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng
quát tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ
Câu 2. Số liệu trên Bảng cân đối kế tốn mang tính:
A. Thời điểm
B. Thời kỳ
C. Cả a và b
D. Khơng có trường hợp nào
Bảng cân đối kế tốn là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng qt
tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
Câu 3. Cơ sở để lập lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh trong báo
cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp là:
A. Lợi nhuận trước thuế
B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C. Lợi nhuận sau thuế
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Trong phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp, luồng
tiền từ hoạt động kinh doanh được xác định bằng cách điều chỉnh lợi
nhuận trước thuế và lãi vay cho các khoản chênh lệch không phát sinh
tiền mặt, bao gồm:
Thuế thu nhập doanh nghiệp (chênh lệch giữa số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp và số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp trong
kỳ)
Thay đổi các khoản dự phòng (chênh lệch giữa số dự phòng phải lập
trong kỳ và số dự phòng đã sử dụng trong kỳ)


Thay đổi các khoản phải thu, phải trả (chênh lệch giữa số phải thu, phải
trả cuối kỳ và số phải thu, phải trả đầu kỳ)
Như vậy, cơ sở để lập lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp là lợi nhuận
trước thuế và lãi vay.
Câu 4: Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu
động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản
mục phải thu tăng sẽ:
A. Mang dấu âm
B. Mang dấu dương
C. Vừa dương vừa âm xen kẽ
D. Tùy từng trường hợp


Trong mục lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục
phải thu tăng sẽ được điều chỉnh giảm cho lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
Điều này là do khi khoản phải thu tăng, doanh nghiệp đã tăng thêm một
khoản nợ phải trả cho khách hàng, dẫn đến giảm lượng tiền mặt thu được từ
hoạt động kinh doanh
Câu 5: Đối tượng nào sau đây là nợ phải trả:
A. Khoản khách hàng trả trước
B. Phải thu khách hàng
C. Trả trước cho người bán
D. Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 6: Khoản mục nào sau đây là tài sản:
A. Phải thu khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Quỹ đầu tư phát triển

Câu 7. Câu Doanh nghiệp Y có lợi nhuận trước thuế là 100 tỷ, thuế TNDN là
20%. Hỏi doanh nghiệp có LNST là bao nhiêu?
a.100
b.20
c. 80
d. 50
Câu 8. Cơng ty Z có thuế TNDN phải nộp là 10 tỷ, tỷ suất thuế TNDN là 20%,
hỏi LNTT là bao nhiêu?
a. 50 tỷ
b. 12 tỷ
c. 20 tỷ
d. 8 tỷ
Câu 9. Công ty A có tài sản ngắn hạn là 100 tỷ, tài sản dài hạn là 120 tỷ. Hỏi
Tổng Nguồn vốn của công ty là bao nhiêu?
a.100
b.20
c. 220
d. đáp án khác
Câu 10. Cơng ty Y có Vốn chủ sở hữu là 1500 tỷ, nợ phải trả là 500 tỷ. Hỏi
Tổng tài sản của công ty là bao nhiêu?
a. 1000 tỷ
b. 500 tỷ
c. 1500 tỷ
d. 2000 tỷ
Câu 11. Doanh nghiệp Minh Phát có lợi nhuận trước thuế là 736 tỷ, thuế
TNDN là 20%. Hỏi doanh nghiệp có LNST là bao nhiêu?
588,8 tỷ
a.147,2 tỷ
b. 883,2 tỷ
c. 613, 33 tỷ

d.
920 tỷ
Câu 12. Doanh nghiệp A có doanh thu thuần là 800 tỷ, giá vốn hàng bán
chiếm 70% doanh thu thuần. Hỏi lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?
LN gộp= DTT- GVHB
a.240 tỷ
b. 560 tỷ
c. 1142,8 tỷ
d. 2666,67 tỷ
Câu 13. Doanh nghiệp Minh Phát có lợi nhuận sau thuế là 700 tỷ, thuế TNDN
là 20%. Hỏi doanh nghiệp có LNTT là bao nhiêu?
LNTT=Lnst * 80%= 875 tỷ
Bài 2: Hoàn thành bảng CĐKT rút gọn của Công ty TNHH Minh Đức đồng thời
cho biết ý nghĩa kinh tế các chỉ tiêu?
(Đơn vị tính: nghìn đồng)
TÀI SẢN
31/12/N
31/12/N-1


I. Tài sản ngắn hạn
1.
2.
3.
4.

?

Tiền và tương đương tiền
Đầu tư tài chính NH

Phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho

789000
705000
7678000
6978000

5. TSNH khác
II. Tài sản dài hạn
1. Phải thu dài hạn
2. TSCĐ
3. Bất động sản đầu tư

349000
?
453000
1679800
0
3465000

4. Đầu tư tài chính dài hạn

1989000

5. TSDH khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả


796000
?
?
?

1. Nợ ngắn hạn

2678000

2. Nợ dài hạn

1415400
0
?
4120000

II. Vốn chủ sở hữu
1. Nguồn vốn quỹ
2. Lợi nhuận giữ lại

?

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Giải
TÀI SẢN

31/12/N

31/12/N-1


I. Tài sản ngắn hạn

16499000

16885000

1. Tiền và tương
đương tiền

789000

790000

2. Đầu tư tài chính
NH

705000

750000

16885
000
790000
750000
?
705600
0
321000
?
320000

?
350000
0
158200
0
760000
?
?
229430
00
257200
0
?
?
433900
0
409790
00


3. Phải thu ngắn hạn

7678000

7968000

4. Hàng tồn kho

6978000


7056000

349000

321000

23501000

24094000

453000

320000

16798000

17932000

3. Bất động sản đầu


3465000

3500000

4. Đầu tư tài chính
dài hạn

1989000


1582000

796000

760000

40000000

40979000

25846000
23168000

25515000
22943000

2678000

2572000

II. Vốn chủ sở hữu
1. Nguồn vốn quỹ

14154000
10034000

15464000
11125000

2. Lợi nhuận giữ lại


4120000

4339000

TỔNG
CỘNG
NGUỒN VỐN

40000000

40979000

5. TSNH khác
II. Tài sản dài hạn
1. Phải thu dài hạn
2. TSCĐ

5. TSDH khác
TỔNG CỘNG TÀI
SẢN
NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả
1. Nợ ngắn hạn
2. Nợ dài hạn

Bài 3: Hoàn thành các số liệu cho Bảng BCKQKD của công ty LACOTRA?
Nhận xét cơ bản về tình hình kinh doanh cơng ty?
“(Đơn vị tính: triệu đồng)
ST

Chỉ tiêu
N
N-1
T


1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp

dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Lãi vay phải trả
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý DN
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN”

Giải
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

8.
9.
10.

Chỉ tiêu

N
Doanh thu bán
hàng và cung cấp
dịch vụ
Các khoản giảm
trừ doanh thu
Doanh thu thuần
về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về
bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt
động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Lãi vay
phải trả
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
DN
Lợi nhuận thuần

84480
480
?
69230
?
720
320

200
1250
2000
?
?
1840
1500
?

N-1
84480
480
84000
69230
14770
720
320
200
1250
2000
64940


11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.


từ hoạt động kinh
doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận
trước thuế
Chi
phí
thuế
TNDN hiện hành
Chi
phí
thuế
TNDN hỗn lại
Lợi nhuận sau
thuế TNDN”

64940
1840
1500
64600


Chương 6: Phân tích các chỉ số tài chính
Bài 1. Dạng câu hỏi trắc nghiệm/đúng sai giải thích?
1. Doanh thu của Ramala Corp năm ngoái là $48,000, và tổng tài sản của
cơng ty là $25,000. Vịng quay tổng tài sản (TATO) là bao nhiêu?
TaTo= DTT/TTS bq =48000/25000=1,92( vòng)

2. Doanh thu của Rubi Corp năm ngối là $435,000, chi phí hoạt động là
$350,000, chi phí lãi vay là $10,000. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (TIE)
là bao nhiêu?
Khả năng thanh toán lãi vay = Tie= Ebit/Lãi vay= (435000350000)/10000=8.5
3. Doanh thu của Robert Corp năm ngoái là $300,000, lợi nhuận sau thuế là
$25,000. Doanh lợi doanh thu (ROS) của công ty là bao nhiêu?
Doanh lợi doanh thu= ROS= LNST/DTT=
25000/300000=0,083
4. Tổng tài sản của Reynolds Corp ở thời điểm cuối năm ngối là $300,000
và lợi nhuận rịng sau thuế là $25,000. ROA của công ty là bao nhiêu?
Tỷ suất sinh lời TTS= ROA=LNST/TTS bq=
25000/300000=0,083
5. Tổng tài sản của Rollin Corp ở thời điểm cuối năm ngoái là $300,000 và
EBIT là $75,000. BEP của công ty là bao nhiêu?
Khả năng sinh lời TTS= BEP= Ebit/TTS bq =
75000/300000=0,25
6. Tổng vốn cổ phần thường của Raleigh Corp ở thời điểm cuối năm ngoái là
$300,000 và lợi nhuận ròng sau thuế là $55,000. ROE bằng?
Tỷ suất sinh lời VCSH= ROE=LNST/VCSH=
55000/300000=0,1833=18,33%
7. Giá cổ phiếu của Rutland Corp tại thời điểm cuối năm ngoái là $30.25 và
thu nhập vốn cổ phần năm ngoái là $2.45. P/E của công ty bằng?
Hệ số giá trên thu nhập= giá trị TT của
CP/EPS=3025/245=12,35
8. Giá cổ phiếu của Rand Corp tại thời điểm cuối năm ngoái là $40 và giá trị
sổ sách 1 cổ phiếu là $24.5. Tỷ số M/B là?
Hệ số giá trên sổ sách=Giá TT của cp/ Giá trị sổ sách của
cp=40/24,5=1,63
9. Midwest Lumber có lợi nhuận biên là 5.1%, vòng quay tổng tài sản là 1.6
và hệ số nhân vốn chủ sở hữu là 1.8. ROE của công ty là?

ROS= 5,1%
Vòng quay TTS= TATO=1,6
Hệ số nhân VCSH=EM= 1,8
Theo Dupont
ROE=ROSxTATOxEM= 5,1% x 1,6 x 1,8 = 14,688%
10.Rolle Corp có tổng tài sản là $500,000, công ty không sử dụng nợ, tài sản
được tài trợ toàn bộ bằng vốn cổ phần thường. Giám đốc tài chính mới của
cơng ty muốn huy động Nợ vay để tỷ số Nợ của công ty lên đến 45%, và sử


dụng số tiền này để mua lại cổ phần thường với giá bằng giá trị sổ sách. Hỏi
công ty phải vay bao nhiêu để đạt được mục tiêu tỷ số nợ trên?
Tỷ số nợ = NPT/TTS bq
 45%= NPT/TTS bq
=> NPT= 45% x TTS bq= 45% x 500000= 225000
Vậy công ty cần phải vay 225000$ để đạt được tỷ số nợ là 45%
11. Tổng tài sản của Rull Corp là $500,000 và tổng nợ là $200,000. Giám đốc
tài chính mới muốn sử dụng tỷ số nợ ở mức 60%. Hỏi công ty phải thêm hoặc
giảm bao nhiêu vốn vay để để đạt được tỷ số Nợ mục tiêu trên?
Tổng VCSH= NPT+ VCSH
VCSH khơng đổi thì NPT phải tăng hoặc giảm
 TTS sẽ tăng hoặc giảm phù hợp với TỔng VCSH
Tỷ số nợ = NPT/TTS bq
 60%= NPT + x /TTS bq +x
=> 60%= 200 + X / 500 + X
=> X= 250
=> NPT= 450
TTS bq= 750
Vậy công ty cần phải vay thêm 450000-200000=250000 để đạt được
tỷ số nợ là 60%

12. Lợi nhuận ròng của Collins Inc năm gần nhất là $1 tỷ, và cơng ty hiện có
200,000,000 cổ phiếu đang lưu hành. Công ty muốn chi trả 40% lợi nhuận.
Hỏi cổ tức 1 cổ phiếu mà công ty công bố là bao nhiêu?
Cổ tức 1 cổ phiếu= DPS= tổng cổ tức CPT/lượng cp đang lưu
hành=(1000000x40%)/200000=2
Vậy cổ tức 1 cổ phiếu của công ty là 2$
13. Lợi nhuận hoạt động của Humphrey Hotel (EBIT) là $40 triệu. Tỷ số khả
năng thanh toán lãi vay (TIE) là 8.0, thuế suất là 40%, và tỷ số khả năng sinh
lời cơ bản (BEP) là 10%. Hỏi ROA của công ty là bao nhiêu? (5,25%)
Ebit = LNTT + lãi vay = 40$
Khả năng thanh toán lãi vay = Tie=ebit/lãi vay = 8
 Lãi vay= Ebit/Tie = 40/8=5$
 LNTT= Ebit-lãi vay= 40-5 =35$
 LNST= LNTT (1-40%)= 35x 60%= 21$
Thuế suất = 40%
Tỷ số khả năng sinh lời cơ bản=BEP=Ebit/TTSbq =10%
 TTS bq= Ebit/BEP= 40/10%=400$
Tỷ suất sinh lời TTS=ROA= LNST/ TTS bq = 21/400= 5,25%
14. Selzer Inc bán chịu tồn bộ hàng tồn kho của cơng ty. Cơng ty có lợi
nhuận biên là 4%, kỳ thu tiền (DSO) là 60 ngày, khoản phải thu là 150,000,
tổng tài sản là $3 triệu, và tỷ số nợ là 64%. Hỏi ROE của công ty là bao
nhiêu? Giả định 1 năm có 365 ngày:
Kỳ thu tiền = 365/Vịng quay KPT= 60 ngày


Khoản phải thu= 150000
Vòng quay KPT=365/60= 6,083
DTT= Vòng quay KPT X KPT = 6,083 x 150000= 912450$
Lợi nhuận biên= ROS= LNST/DTT= 4%
 LNST= DTT x ROS= 4% x 912450= 36498$

TTS = 3 triệu S
Tỷ số nợ =NPT/TTSbq =64%
 NPT= TTS bq x 64%= 3x 64%= 1,92 triệu $
Ta có TTS= NPT +VCSH => VSCH= 3-1,92= 1,08trieu
Tỷ suất sinh lời VCSH= LNST/VCSHbq = 36498/(1,08 x 10^6)= 3,38%
Cách 2 :
Theo dupont ROE= ROS x TATO x EM
= LNST/DTT x DTT/TTS bq x 1/1-d/a
36498/ 912450 x 912450 /3000000 x 1/1-64%
= 3,38%
(3,4%)
15. Công thức: tài sản/vốn chủ sở hữu còn được viết theo cách khác là: hệ
số vốn chủ sở hữu EM
a. 1:[1-(nợ phải trả/tài sản)]
b. 1:[1-(tài sản/nợ phải trả)]
c. 1:[(tài sản/nợ phải trả)-1]
d. 1:[1-(vốn chủ sở hữu/tài sản)]
Bài 2. Một nhà đầu tư đang xem xét khởi đầu một công việc kinh doanh
mới. Công ty cần $500,000 tài sản, và dự định tài trợ toàn bộ bằng vốn chủ
sở hữu. Nhà đầu tư sẽ thực hiện dự án đầu tư chỉ khi ông ta nghĩ rằng cơng ty
có thể tạo ra mức lợi nhuận trên vốn đầu tư là 15%, có nghĩa là cơng ty phải
có ROE là 15%. Hỏi lợi nhuận rịng của công ty phải là bao nhiêu để đảm bảo
khởi đầu công việc kinh doanh.
VCSH=TTS=500000$
Tỷ suất sinh lời VCSH= ROE= LNST/VCSH bq
 LNST= VCSH bq * ROE = 15% x 500000= 750000$
Bài 3. Doanh thu năm ngoái của Rangoon Corp là $400,000, và tổng tài sản
tại thời điểm cuối năm là $300,000. Tỷ số vòng quay tổng tài sản trung bình
ngành là 2.5. Giám đốc tài chính mới của cơng ty tin rằng cơng ty đang dư
thừa tài sản có thể bán và làm tăng TATO của công ty lên mức trung bình

ngành mà khơng phải tác động đến doanh thu. Lượng tài sản cần giảm
xuống là bao nhiêu để kéo TATO của cơng ty bằng mức trung bình ngành?
Tỷ số vòng quay TTS= Tato =DTT/TTS bq
<=> 2,5= 400000/TTS bq
 TTS bq = 400000/2,5= 160000
Vậy lượng tài sản cần giảm xuống là 300000-160000=140000$ để
TATO bằng với mức trung bình nghành
Bài 4. Năm ngối Oliver có vịng quay tổng tài sản (TATO) là 1.60 và hệ số
nhân vốn chủ sở hữu (EM) là 1.85. Doanh thu là $200,000 và lợi nhuận rịng
là $10,000. Giám đốc tài chính của cơng ty tin rằng, cơng ty có thể hoạt động
hiệu quả hơn, chi phí thấp hơn, và tăng lợi nhuận rịng thêm $5,000 mà
không cần thay đổi doanh thu, tài sản và cấu trúc tài chính. Hỏi cơng ty có


thể cắt giảm chi phí và tăng lợi nhuận rịng thêm $5,000, ROE thay đổi thế
nào?
LN ròng=LNST1= 10000$
Theo Dupont = ROE= ROS x EM x TATO=LNST/DTT x EM x TATO
= 10000/200000 x 1,85 x 1,6 = 14,8%
ROE sau khi Lợi nhuậm ròng tăng thêm 5000$
LNST2= 10000+5000 =15000$
Theo Dupont=ROE= ROS x EM x TATO=LNST/DTT x EM x TATO
= 15000/200000 x 1,85 x 1,6= 22,2 %
Sau khi lợi nhuận ròng tăng thêm 5000$ thì ROE tăng thêm
Dental ROE= ROE1-ROE0 = 22,2%-14,8%= 7,4%
Bài 5. Tổng tài sản của X là 150000 triệu và tổng nợ là 75000 triệu, Tỷ suất
lợi nhuận doanh thu (ROS) năm vừa qua là 22%, vòng quay tài sản (TATO) là
1,2 vịng. Giám đốc tài chính mới muốn tăng tỷ số nợ (D/A) ở mức 65% để gia
tăng tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE). Hỏi tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở
hữu (ROE) sẽ tăng thêm bao nhiêu % khi tăng hệ số nợ(D/A)? Biết rằng các

yếu tố khác không thay đổi.
TTS= 150000 triệu
Tổng nợ =NPT = 75000 triệu
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu ROS= LNST/DTT= 22%
Vòng quay TTS= DTT/TTS bq = 1,2 vòng
Tỷ số nợ= NPT/TTS bq = 65%
Trả lời
Tỷ số nợ ban đầu = NPT/TTS bq= 75000/ 150000= 50%
Theo Dupont ta có
Lợi nhuận vốn chủ sở hữu=ROE= ROS xTATO x EM
= 22% x 1,2 x 1/1-50%= 52,8%
Tỷ suất lợi nhuận VSCH sau khi tỷ số nợ ở mức 65%
ROE= ROS xTATO x EM
= 22% x 1,2 x1/1-65%=75,43%
Khi tăng tỷ số nợ nên D/A= 65% thì lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
tăng lên
Dental ROE= ROE1- ROE0= 75,43%-52,8%=22,63%
Bài 6. Tổng tài sản của TLV là 225000 triệu và tổng nợ là 75000 triệu, Tỷ
suất lợi nhuận doanh thu (ROS) năm vừa qua là 12%, vòng quay tài sản
(TATO) là 2,2 vịng. Giám đốc tài chính mới muốn tăng tỷ số nợ (D/A) ở mức
50% để gia tăng tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE). Hỏi tỷ suất lợi
nhuận vốn chủ sở hữu (ROE) sẽ tăng thêm bao nhiêu % khi tăng hệ số nợ (D/
A)? Biết rằng các yếu tố khác không thay đổi.
TTS=225000
Tổng nợ= 75000
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu =ROS= LNST/DTT= 12%
Vòng quay tài sản =TATO= DTT/TTS bq= 2,2 vòng


D/A= 50%

Trả lời
Tỷ số nợ ban đầu = NPT/TTSbq = 75000/225000=33,33%
Theo Dupont ta có
Tỷ suất lợi nhuận VCSH =ROE= ROS x EM x TATO
= 12% x 1/1-33,33% x 2,2= 39,6%
Tỷ suất lợi nhuận VCSH khi tỷ số nợ tăng lên ở mức 50%
ROE= ROS x EM x TATO
= 12% x 1/1-50% x 2,2= 52,8%
Khi tăng tỷ số nợ nên D/A= 50% thì lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
tăng lên
Dental ROE= ROE1- ROE0= 52,8%-39,6%=13,2%
Bài 7. Tổng tài sản của SHB là 100000 triệu và tổng nợ là 45000 triệu, Tỷ
suất lợi nhuận doanh thu (ROS) năm vừa qua là 8%, vòng quay tài sản
(TATO) là 2.5 vòng. Giám đốc tài chính mới muốn tăng tỷ số nợ (D/A) ở mức
60% để gia tăng tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu. Hỏi tỷ suất lợi nhuận vốn
chủ sở hữu (ROE) sẽ tăng thêm bao nhiêu % khi tăng hệ số nợ? Biết rằng các
yếu tố khác không thay đổi.
TTS= 100000tr
Tổng nợ = 45000 triệu
Tỷ suất lợi nhuận doanh thu = ROS= LNST/ DTT= 8%
Vòng quay TTS=TATO= DTT/TTS bq=2,5 vòng
D/A=60%
Giải:
Tỷ số nợ =NPT/TTS bq = 45000/100000= 45 %
Theo Dupont Lợi nhuận VCSH= ROE= ROS x EM x TATO
= 8% x 1/1-45% x 2,5= 36,36%
Lợi nhuận VSCH sau khi tăng tỷ số nợ ở mức D/A= 60%
Theo Dupont Lợi nhuận VCSH= ROE= ROS x EM x TATO
= 8% x 1/1-60% x 2,5 =50%
Khi tăng tỷ số nợ nên D/A= 60% thì lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)

tăng lên
Dental ROE= ROE1- ROE0= 50%-36,36%=13,64%
Bài 8. Cơng ty REE có tài liệu sau: (đơn vị tính: ngàn tỷ đồng)
N
N+1
2.000.00
Doanh thu
2.196.000
0
1.000.00
Tài sản bình qn
1.200.000
0
Vốn chủ sở hữu bq
500.000
500.000


Nợ bq

?

?

400.000

450.000

ROA


?

?

ROE

?

?

Lợi nhuận sau thuế

ROS
?
Vòng quay vốn (tài
?
sản)
Tài sản/vốn chủ sở
?
hữu
Nợ phải trả/tài sản
?
Yêu cầu: Điền các số còn thiếu vào bảng trên
N
N+1
Doanh thu
2.000.000
2.196.000
Tài sản bình quân
1.000.000

1.200.000
Vốn chủ sở hữu bq
500.000
500.000
Nợ bq
500.000
700.000
Lợi nhuận sau thuế
400.000
450.000
ROA (%)
0,4
0,375
ROE(%)
0,8
0,9
0,20491803
ROS(%)
0,2
3
Vòng quay vốn (tài sản)
2
1,83
( vòng )
Tài sản/vốn chủ sở hữu(EM)
2
2,4
Nợ phải trả/tài sản= D/A
0,5
0,583


?
?
?
?

Bài 9
Cơng ty cổ phần X có số liệu về tình hình tài chính như sau (Đơn vị: USD)
Bảng cân đối kế toán
Tài sản
31/12/N+1
31/12/N
Tiền mặt và đầu tư
52,000
57,600
ngắn hạn
Các khoản phải thu
402,000
351,200
376600
Hàng tồn kho
836,000
715,200
775600
Tổng
tài
sản
1,290,000
1,124,000
1207000

ngắn hạn
TSCĐ
527,000
491,000
Khấu hao TSCĐ
TSCĐ (GTCL)
Tổng tài sản

-166,200
360,800
1,650,800

-146,200
344,800
1,468,800

1559800


Nguồn vốn
Các khoản phải trả
Chi phí ứng trước
Nợ ngắn hạn khác
Tổng Nợ ngắn hạn
Vay dài hạn
Tổng Nợ
Vốn
cổ
phần
thường

Lợi nhuận giữ lại
Tổng
vốn
cổ
phần
Tổng nguồn vốn

175,200
140,000
225,000
540,200
424,612
964,812
460,000

145,600
136,000
200,000
481,600
323,423
805,032
460,000

225,988
685,988

203,768
663,768

1,650,800


1468800

510900
884922

674878

Báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng và quản lý
Khấu hao TSCĐ
Tổng chi phí
Lợi nhuận trước thuế và lãi
Lãi vay ngân hàng
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế

N+1
3,850,000
3,250,000
430,300
20,000
3,700,300
149,700
76,000
73,700
29,480

44,220

N
3,432,000
2,864,000
340,000
18,900
3,222,900
209,100
62,500
146,600
58,640
87,960

Cho biết thêm
N+1
Giá cổ phiếu thường vào ngày 31/12
Lượng cổ phiếu phát hành
Cổ tức/cổ phiếu (DPS)
Các số liệu trung bình ngành năm N+1
Tỷ số

N

6$
100.000
0,22
Trung bình ngành

Tỷ số thanh tốn ngắn hạn


2,7

Tỷ số thanh tốn nhanh

1,0

Vịng quay hàng tồn kho

7 vịng/năm

Kỳ thu tiền bình qn
Tỷ số Nợ/Tổng TS
Tỷ số khả năng thanh tốn lãi vay

32 ngày
50%
2,5

8.5$
100.000
0,22


Doanh lợi doanh thu

3,5%

ROI


19,1%

ROA

9,1%

ROE

18,2%

Tỷ số P/E

14,2

Tỷ số M/B

1,4

Vòng quay tổng tài sản

2,6 vòng/năm

Yêu cầu: Hãy lập bảng xác định các chỉ tiêu tài chính đặc trưng của doanh
nghiệp
Chỉ tiêu
Cơng thức
Cách tính

a, Hãy tính tỷ số đánh giá khả năng sinh lời của công ty: ROS, ROA, ROE,
BEP.

Tỷ số sinh lời trên DT =ROS= LNST/ DTT= 44220/3850000=1,15%
Tỷ suất sinh lời trên TTS= ROA=LNST/TTS bq= 44220/ 1559800=
2,83%
Tỷ suất sinh lời VCSH= LNST/VCSH bq = 44220/674878= 6,55%
Khả năng sinh lời TTS= BEP = ebit/ TTs bq = 149700/1559800=9,6%
b. Tính tỷ số vịng quay tổng tài sản, vòng quay hàng tồn kho, vòng quay
khoản phải thu, kỳ thu tiền bình qn
Vịng quay TTS = TATO=DTT/TTS bq=3850000/1559800= 2,5 vịng
VỊng quay HTK = GVHB/ HTK bq = 3250000/775600= 4,19 vòng
Vòng quay KPT= DTT/ KPT bq= 3850000/376600= 10,223 vịng
Kỳ thu tiền bình qn=365/ Vịng quay KPT= 365/10,223= 35,703
ngày
=> kết luận
c. Hãy tính các tỷ số đánh giá rủi ro tài chính của cơng ty như: tỷ số thanh
toán ngắn hạn, tỷ số thanh toán nhanh, tỷ số khả năng thanh toán lãi vay. Tỷ
số Nợ, Tỷ số Nợ/vốn cổ phần
Tỷ số thanh toán ngắn hạn= TSNH/ Nợ NH= 1290000/540200= 2,39
Tỷ số khả năng thanh toán nhanh = TSNH-HTK/ Nợ NH = 129000083600/540200=0.84
Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay = Tie=Ebit/Lãi vay=
149700/76000= 1,97
Tỷ số nợ = D/A= NPT/TTS bq = 964812/ 1559800= 61,85%
Tỷ số nợ/VCP= Nợ / VCSH bq = 964812/674878=1,43
d. Tính tỷ số P/E và M/B. Tỷ số này nói lên điều gì với bạn.
EPS= LNST/số CPT đang lưu hành= 44220/100000= 0,4422
Hệ số giá trên thu nhập = giá TT của CP/ DPS= 6/0,22=27,27


 Cao hơn so với tb nghành
Vốn cổ phần thường =460000
 Giá trị sổ sách của cổ phiếu = 460000/100000= 4,6$

Hệ số giá trên sổ sách = Giá trị TT của CP / Giá trị sổ sách của cổ
phiếu = 6/4,6= 1,3
=> thấp hơn so với trung bình ngành
e. Sử dụng phương pháp phân tích tài chính Dupont để phân tính
khái qt tình hình tài chính của cơng ty.
LNST
DT
∑TSbq
44220
3850000 1559800
ROE=
×
×
=
×
×
DT
∑TSbq VCSHbq 3850000 1559800 674878
¿ 6,55 %

Từ kết quả trên ta thấy chỉ tiêu ROE năm thấp hơn so với
trung bình ngày là 18,2% do
Lợi nhuận sau thuế giảm
Chương 8: Dự báo báo cáo tài chính
Bài tập 1:
Cho biết các tỷ số tài chính của ba cơng ty khác nhau hoạt động trong ba
ngành khác nhau
(thương mại, dược phẩm, và dịch vụ công cộng):
Công ty Công ty Công ty
Tỷ số

A
B
C
Tỷ số lợi nhuận biên gộp (%)
18
53
n.a.
Doanh lợi doanh thu (Thu nhập rịng/Doanh thu)
(%)
2
14
8
Chi phí nghiên cứu và phát triển (R&D)/Doanh
thu (%)
0
17
0.1
Chi phí quảng cáo/Doanh thu (%)
7
4
0.1
Chi phí lãi vay/Doanh thu (%)
1
1
15
Doanh lợi tổng tài sản (ROA) (%)
11
12
7
Vòng quay khoản phải thu (lần)

95
5
11
Vòng quay hàng tồn kho (lần)
9
3
n.a.
Nợ dài hạn/Vốn cổ phần (%)
64
45
89
Yêu cầu:
Xác định xem mỗi công ty A, B và C hoạt động trong ngành kinh doanh nào.
Nêu ít nhất 2 dẫn chứng chứng minh cho sự lựa chọn của bạn.

Công ty A là công ty thương mại
Công ty B là công ty dược phẩm
Công ty C là công ty dịch vụ công cộng
* công ty công cộng : là việc cung cấp các dịch vụ công công không
kinh doanh vì lợi nhuận và nhà nước phải dùng ngân sách để bù đắp
* Đối với công ty thương mại: chi phí quảng cáo , vịng quay hàng tồn
kho và nợ dài hạn sẽ lớn hơn vì:


Thí dụ: cơng ty kinh doanh thực phẩm đơng lạnh ACL (xuất khẩu hàng
tôm, cá bấ, mực đông lạnh). Doanh nghiệp này chịu ảnh hưởng của sự
biến động về hàng tồn kho là rất lớn. Hay đối với công ty thương mại
như Công ty TNHH thiết bị HT, cung cấp các máy khi nén , thiết bị lọc
Donalson, chi phí cho quảng cáo sẽ cao.
Các công ty thương mại gần như khơng mất chi phí nghiên cứu, phát

triển vì họ chỉ tập trung vào thương mại, mua đi bán lại.
Xem xét ví dụ về 2 cơng ty FPT và ACL. Năm 2007, cơng ty FPT có lợi
nhuận gộp là 737,47 tỷ VND, doanh thu là 13518,4 tỷ VND. Trong khi
các số liệu tương ứng của ACL là 56 tỷ VND và 538,9 tỷ VND. Nếu chỉ
nhìn vào lợi nhuận của 2 cơng ty thì rõ ràng FPT đã thu lợi nhiều hơn
ACL, nhưng nếu nhìn vào tỷ suất lợi nhuận gộp thì thì rõ ràng mức của
ACL là 10,39% cao gần gấp dôi của FPT (5,5%)
*Đối với công ty dược phẩm:
Chi phí cho một phát minh dược phẩm , khơng có một yếu tố nào đánh
giá được sự thành cơng hay thất bại của một công ty dược phẩm hơn
việc đầu tư vào lĩnh vực nghiên cứu (R&D). Các công ty ngày càng tập
trung nhiều hơn vào lĩnh vực R&D với mong muốn sẽ tìm được những
loại thuốc tốt hơn với chi phí thấp hơn những “người tiền nhiệm” nhưng
vẫn chưa có một sản phẩm “bom tấn” nào được đưa ra thị trường. Tuy
nhiên,việc nghiên cứu thành công, hiệu quả sẽ đem lại doanh lợi lớn, tỷ
suất lợi nhuận biên cao do sử dụng hiệu quả đồng vốn.
Ví dụ: 1 công ty dược muốn tồn tại phải tạo ra sản phẩm mới có thể
đem lại doanh thu tỷ USD. Một nghiện cứu của cơng ty Tư vấn
Bain&Company ước tính năm 2003 các chi phí cho việc khám phá, phát
triển và tung ra 1 loại thuốc mới khoảng 1,7 tỷ USD. Năm 2009, nghiên
cứu và đầu tư trong ngành dược đã lập kỉ lục 65,3 tỷ USD. Tuy sang lọc
khắc nghiệt nhưng ngành dược vẫn là chiếc bánh ngon.
Thí dụ tại Hoa kì giai đoạn 1995-2010, chi phí nghiên cứu khoảng 34,2
tỷ USD trong khi doanh thu tăng hơn 200 tỷ USD.
Bài 2:
Hãy hồn thành các báo cáo tài chính của một công ty cổ phần, cho
biết các thông tin sau (Đơn vị: tr VNĐ):
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N
Tài sản
31/1 Nguồn vốn

31/12
2
I. Tài sản ngắn hạn
?
I. Nợ phải trả
1. Tiền
500 1. Nợ ngắn hạn
2. Khoản phải thu
?
- Phải trả người bán
400
3. Hàng tồn kho
?
- Phải nộp
?
Tổng TS ngắn hạn
?
- Vay ngắn hạn NH
200


II. TSCĐ (GTCL)
Tổng Tài sản

?
?

Tổng Nợ ngắn hạn
2. Nợ dài hạn
II. Vốn chủ sở hữu

-Vốn cổ phần + LNGL
Tổng Nguồn vốn

?
?
3750
?

Báo cáo kết quả kinh doanh năm N
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Chi phí bán hàng và quản lý
Chi phí trả lãi (lãi vay)
Lợi nhuận trước thuế
Thuế TNDN (25%)
Lợi nhuận sau thuế

8000
67,5% Doanh thu
?

?
400
?
?
?

Cho biết thêm các số liệu sau:
1. Tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn: 3 lần
2. Kỳ thu tiền bình quân: 42 ngày
3. Doanh lợi doanh thu: 7%
4. Tỷ số Nợ/VCSH: 1 lần
5. Năm có 365 ngày
6. Vòng quay hàng tồn kho 3 vòng/năm
Giải:
Doanh lợi Doanh thu = ROS=LNST/DTT
=> LNST= DTT * ROS= 8000*7%= 560
LNST= LNTT (1-25%)
 LNTT= LNST/(1-25%)= 746,67
Thuế TNDN = 746,67-560= 186,67
LNTT= Lãi gộp- các khoản chi phí
<=> 746,67= 2600-400- chi phí bán hàng và quản lý
 Chi phí bán hàng và quản lý = 2600-400-746,67=1453,33
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.


Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Chi phí bán hàng và quản lý
Chi phí trả lãi (lãi vay)
Lợi nhuận trước thuế
Thuế TNDN (25%)
Lợi nhuận sau thuế

8000
5400
2600
1453,33
400
746,67
186,67
560


Kỳ thu tiền bình qn = 365/Vịng quay KPT
 Vịng quay KPT= 365/ Kỳ thu tiền bình quân = 365/42= 8,69
DTT= vòng quay KPT x KPT
 Khoản phải thu = DTT/ vòng quay KPT= 8000/8,69= 920,6
Vòng quay HTK= GVHB/HTK
 HTK= GVHB/Vòng quay HTK= 5400/3= 1800
TSNH= Tiền+ KPT+HTK = 500+ 920,6+1800=3220,6
Tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn= TSNH/Nợ NH
 Nợ ngắn hạn= TSNH /Tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn =
3220,6/3= 1073,53

Tỷ số Nợ/VCSH=1
<=> NỢ /VCSH bq = 1 =>Nợ phải trả = VCSH = 3750
Tài sản
I. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền
2. Khoản phải thu
3. Hàng tồn kho
Tổng TS ngắn hạn

II. TSCĐ (GTCL)
Tổng Tài sản

31/1 Nguồn vốn
2
3220, I. Nợ phải trả
6
500 1. Nợ ngắn hạn

31/12
3750
1073,5
3
400
473,53
200

920,6 - Phải trả người bán
1800 - Phải nộp
- Vay ngắn hạn NH
Tổng Nợ ngắn hạn

2. Nợ dài hạn

2676,4
7

4279, II. Vốn chủ sở hữu
4
-Vốn cổ phần + LNGL
7500 Tổng Nguồn vốn

3750

Bài 3:
Tìm các thơng tin cịn thiếu, cho biết số liệu cuối năm N của công ty X như
sau:
Tỷ số Nợ = 40%
Hệ số thanh toán nhanh = 1,6
Hiệu suất sử dụng tổng TS = 1,5
Vòng quay hàng tồn kho = 6
Kỳ thu tiền = 18 ngày
Lãi gộp = 80% * Doanh thu
Giả định 1 năm có 360 ngày.
Giá vốn hàng bán ???
Doanh thu: ???
BCĐKT ngày 31/12/N đv: triệu VND
Tài sản
Nợ và VCSH
Tiền
?
Phải


mặt: Phải
trả:
Vay

?
ngắn

hạn:


thu:
Hàng
kho:
TSCĐ:
200.000

?
?

Tổng TS:

63.000
tồn Vay
hạn
Vốn
cổ
phiếu
127.000
Lợi nhuận giữ lại:


dài
?
thường:

Tổng
370.000

?
NV:

Giải
Ta có TS= TNV
 TTS = 370000
 Tiền mặt + Khoản Phải Thu + Hàng tồn kho= TTS- TSCD= 370000200000=170000
Hiệu suất sử dụng TTS= DTT/TTS bq
 DTT= TTS bq x hiệu suất sử dụng TTS = 370000 x 1,5= 555000
Lãi gộp = 80% * doanh thu = 80% * 550000= 444000
Lãi gộp = DTT- GVHB
 GVHB= DTT- Lãi gộp = 550000-444000= 111000
Vòng quay HTK= GVHB/HTK
=>HTK= GVHB/vòng quay HTK = 111000/6= 18500
Kỳ thu tiền= 360/Vòng quay KPT
 Vòng quay KPT = 360/Kỳ thu tiền = 360/18 =20
Vịng quay KPT=DTT/KPT
 KPT = DTT/VỊng quay KPT = 555000/20 =27750
 Tiền mặt = TTS- KPT-HTK- TSCD= 370000-27750-18500-200000=123750
Tỷ số nợ= NPT/TTS bq
 NPT= TTS bq x Tỷ số nợ = 370000 x 40%= 148000
NPT= Vay ngắn hạn + vay dài hạn

 Vay dài hạn = NPT – vay ngắn hạn = 148000-63000= 85000
Bài 4. Cty may Việt Thắng phấn đấu trong năm kế hoạch để đạt được
các chỉ tiêu như sau:
1.Tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh
doanh : 10%
2. Hệ số nợ 50%
3. Doanh số tiêu thụ : 3,6 tỷ đồng
4. Hệ số thanh toán tiền lãi vay = 4
lần=EBIT/I
5. Tiền lãi vay = 100 triệu

6. Nguồn vốn tạm thời chiếm 30%
trong tổng nợ phải trả
7. Hệ số thanh toán hiện thời = 3 lần
8. Kỳ thu tiền trung bình là 15 ngày
9. Số vòng quay hàng tồn kho = 6
vòng / năm
10.Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 20%

Yêu cầu :
a. Hãy xác định số lợi nhuận sau thuế năm kế hoạch của doanh nghiệp


b. Xác định tỷ suất lợi nhuận tổng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp năm kế
hoạch
c. Xác định tổng nguồn vốn của DN và lập BCĐKT của DN cho năm kế hoạch
Giải :
Hệ số thanh toán lãi vay = Tie= Ebit/Lãi vay
 Ebit = Lãi vay * hệ số = 100x4 = 400 triệu

Ebit = LNTT+ Lãi vay
 LNTT= Ebit- Lãi vay = 400-100=300 triệu
 LNST= LNTT (1-20%)= 240 triệu
Tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh =ROA=LNST/TTS bq
 TTS bq = LNST/ROA= 240/10%= 2400 triệu
 TTS =TNV =2400 triệu
Hệ số nợ = NPT/TTS bq
 NPT = TTS bq x Hệ số = 2400 x 50%= 1200 triệu
Kỳ thu tiền = 365/Vịng quay KPT
 VỊnh quay KPT = 365/ kỳ thu tiền = 365/15=24,33
Khoản phải thu = DTT/Vòng quay KPT = 3600/24,33=147,97 triệu
Vòng quay HTK = GVHB/ HÀng tồn kho
 Hàng tồn kho = GVHB/VÒng quay htk = 3600/6= 600 triệu
Nguồn vốn tạm thời chiếm 30% NPT
 Vay ngắn hạn= NPT * 30% = 1200* 30 %= 360 triệu
Hệ số thanh toán hiện thời = TSNH/Nợ NH
 TSNH= Nợ NH * hệ số = 360 * 3= 1080 triệu
Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn chủ sở hữu= ROE= LNST/VCSH= 240/1200=
0,2=20%

Tài sản

Số tiền Nguồn vốn

Số
tiền

I.Tài sản NH

1080


1200

I.Nợ phải trả

1. Vốn bằng tiền

332,03 1. Nợ ngắn hạn

360

2. Hàng tồn kho

600

2. Nợ dài hạn

840

3. Khoản phải thu

147,97

II. Tài sản cố định

1320

II. Vốn chủ sở hữu

1200


Tổng tài sản

2400

Tổng nguồn vốn

2400



×