Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài tập phân tích tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.54 KB, 8 trang )

TRẮC NGHIỆM
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Nghiệp vụ nào sau đây không làm tăng khả năng thanh toán ngắn hạn:
a. Vay nợ ngắn hạn để tài trợ cho tài sản dài hạn
b. Vay dài hạn để mua NVL
c. Phát hành cổ phiếu thường để giảm nợ ngắn hạn
d. Bán TSCĐ để trả nợ ngắn hạn
2. Muốn tăng hiệu quả kinh doanh trên VCSH:
a. Kiểm soát chi phí
b. Sử dụng đòn bẩy tài chính
c. Quản lý sử dụng tốt tài sản
d. Cả a,b,c đều đúng
3. Có VLĐR của công ty A như sau: VLĐR đầu năm: 24500, VLĐR cuối năm: 23000 chứng tỏ
là:
a. NVDH của công ty quá nhiều
b. Hiệu quả sử dụng vốn giảm
c. Dư thừa tiền mặt
d. NVDH dùng để đầu tư TSNH đã giảm
4. Yếu tố nào sau đây làm giảm vòng quay KPT
a. Xóa sổ các khoản nợ khó đòi
b. SL sản phẩm tiêu thụ giảm
c. Đưa ra tiêu chuẩn tín dụng chặt chẽ hơn
d. Ngân hàng thu hồi nợ ngắn hạn
5. Một công ty có tỷ suất LN TTS là 8% với TTS của công ty là 300.000trđ và tỷ suất LNDT là
5%. DT của công ty là bao nhiêu?
a. 3.750.000trđ
b. 4.800.000trđ
c. 300.000trđ
d. Không đáp án nào đúng
6. Một công ty có tỷ suất LNST/DT = 15%, VqTS = 1,5, giá trị tổng tài sản là 1tr$, trong đó 45%
được tài trợ = VCSH. Tỷ suất LN/VCSH là:


a. 10%
b. 41%
c. 50%
d. 12%
7. Tuyên bố nào dưới đây nhìn chung là đúng?
a. Hệ số Vq các KPT thấp là tốt
b. Hệ số nợ càng thấp, rủi ro TC càng thấp
1


c. Tỷ suất LNT DT tăng trong điều kiện DT và TS không tăng chứng tỏ tỷ suất LN TTS giảm
d. Thuế suất càng cao, hệ số khả năng trả lãi tiền vay càng thấp.
8. DT của công ty Kanji năm vừa qua là 265 triệu $. Nếu kỳ thu nợ bình quân của nó là 36 ngày
thì số dư các KPT cuối năm sẽ gần nhất với: (1 năm = 365 ngày)
a. 26,1tr$
b. 23,7tr$
c. 7,4tr$
d. Không đủ thông tin
9. Hiệu suất sử dụng TTS của công ty là bao nhiêu nếu biết rằng tỷ suất LN doanh thu của công ty
là 5%, và tỷ suất LV/VCSH là 8%?
a. 1,6
b. 4,0
c. 2,5
d. Không có đáp án nào
10. Một công ty X gần đây đã báo cáo $9.000 là doanh số, $6,000 là chi phí hoạt động chưa bao
gốm KH TSCĐ hữu hình và $1.500 là khấu hao TSCĐ hữu hình. Công ty không có chi phí khấu
hao TSCĐ vô hình và không TN từ hoạt động khác. Công ty đã phát hành $4.000 trái phiếu với
lãi suất là 7% và thuế TNDN thuế suất là 40%. LN trước thuế của X là:
a. $1.200
b. $1.220

c. $1.340
d. $1.460
11. Một công ty có hệ số nợ là 0,4. Hệ số nợ trên VCSH của nó sẽ là:
a. 0,2
b. 0,667
c. 0,6
d. 0,333
12. Xác định DTT năm 2009 nếu kỳ thu tiền trung bình là 73 ngày và các KPT cuối năm 2008
$4.520 và cuối năm 2009 là $4.750 (lấy năm tài chính có 365 ngày)
a. $23.750
b. $21.250
c. $22.250
d. $27.375
13. Công ty PA có hệ số nợ là 0,61 so với hệ số nợ bình quân ngành kinh doanh là 0,29. Điều này
có nghĩa là công ty:
a. Không gặp khó khăn gì với các chủ nợ
b. Có khả năng thanh toán kém hơn các công ty khác trong cùng ngành kinh doanh
c. Sẽ được xem là có mức tín nhiệm vay nợ cao
d. Có rủi ro tài chính hơn
14. Một công ty có thể làm giảm hệ số nợ của nó nhờ cách nào sau đây:
2


a. Phát hành trái phiếu
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Bán cổ phiếu thường
15. Năm 2008, công ty B.C có TTS là 200.000tr, doanh thu 300.000tr, lợi nhuận sau thuế là
20.000tr và GĐTC mới của công ty tin rằng công ty đang dư thừa TSCĐ và HTK có thể bán làm
TS giảm xuống 150.000tr. Doanh thu, chi phí và LNst sẽ không bị ảnh hưởng và công ty sẽ duy

trì ROE của công ty được cải thiện bao nhiêu từ giám sát tài sản?
a. 4,75%
b. 4,98%
c. 5,12%
d. 5,56%
16. GVHB của năm nay tăng 21%, nhưng DTT tăng lên tới 180%. Điều này thể hiện:
a. HĐ công ty đang tiến triển tốt
b. HĐ công ty đang xấu đi
c. Không thể kết luận được
d. Tất cả đều sai
17. BC LCTT phản ánh dòng tiền liên quan đến các hoạt động:
a. Kinh doanh, đầu tư TSCĐ và ĐTTC
b. Kinh doanh và ĐTTC
c. Kinh doanh và đầu tư TCDH TC
d. không đáp án nào đúng
ĐATK: b
18. BCLCTT lập theo pp gián tiếp có ưu điểm:
a. Đơn giản, dễ hiểu, biết được nguồn phát sinh và chỉ tiêu tiền
b. Thấy được hiệu quả KD của DN
c. Thấy được khả năng sinh lời của DN
d. Cả 3 đều đúng
ĐATK: a
19. Cho PTKT: G = CN x W; CN kế hoạch 100 người, thực tws 110 người, NSLĐ bình quân CN
kỳ kế hoạch 30tr/người, kỳ thực tế 31tr/người. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố W đến Gs được viết
là:
a. ∆W = + 110tr/người
b. ∆W = + 110tr
c. ∆W = + 100tr
d. ∆W = + 100tr/người
ĐATK: a

20. Theo HĐ đã ký, KH ứng trước 1 khoản tiền cho DN. NV này ảnh hưởng đến:
a. TSDH

b. Nợ PT

c. TSNH

d. VCSH
3


21. Báo cáo KQHĐKD theo hàng cho nhà phân tích thấy được:
a. Sự tác động của các khoản mục trong báo cáo theo thời gian
b. Việc phân bổ doanh thu (thu nhập) vào các loại CP
c. Mức độ sử dụng nợ của DN
d. Sự tăng lên của doanh thu
ĐATK: b
22. Thu tiền từ phát hành cổ phiếu được phản ánh dòng tiền của:
a. HĐKD

b. HĐ đầu tư

c. HĐ tài chính

d. HĐKD & HĐ TC

ĐATK: c
23. Trong chu kỳ giá tăng, phương pháp xác định HTK nào sau đây sẽ khiến số thuế TNDN thấp
nhất:
a. Giá đơn vị bình quân

b. Nhập trước xuất trước FIFO
c. Nhập sau xuất trước LIFO
d. Giá thực tế đích danh
24. Chỉ tiêu “Tăng giảm các khoản thu” trên BCLCTT được lập theo phương pháp gián tiếp
không căn cứ vào sử dụng các TK nào?
a. Phải thu về tiền lãi cho vay
b. Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
c. Phải thu về thanh lí TSCĐ
d. Tất cả các khoản trên
25. EPS phản ánh:
a. Thu nhập trên 1 cổ phiếu thường
b. Lãi cơ bản trên 1 cổ phiếu
c. Tỷ giá thị trường trên thu nhập mỗi cổ phiếu
d. Cả a & b
26. DN chi trả cổ tức cho cổ đông. NV này phản ánh vào:
A. Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh
B. . Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính
C. . Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư
D. Cả A&C
27. Khoản mục nào thuộc phần TS dài hạn trên bảng CĐKT?
a. Thuế TNDN hoãn lại phải trả
b. TS thuê TN hoãn lại
c. Phải thu theo tiến độ hoạt động
d. Cả a & c
ĐATK: b
28. Khoản mục nào dưới đây không thuộc nợ ngắn hạn?
a. Ứng trước cho người bán
4



b. Người mua ứng trước
c. Phải trả CNV
d. Thuế và các khoản phải nộp
ĐATK: b
29. Các KPT đã mất khả năng thu hồi nhưng DN không trích dự phòng PT khó đòi vi phạm
nguyên tắc kế toán nào?
a. Giá gốc

b. Nhất quán

c. Thận trọng

d. Trọng yếu

ĐATK: c
30. Y = abc – d. Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố bằng phương pháp nào?
a. PP thay thế liên hoàn

b. PP cân đối

c. PP chỉ số

d. a & b

ĐATK: d
31. Trong kì, DN thu được khoản nợ của KH A 100tr. Nghiệp vụ này:
a. làm tăng TS và được phản ánh vào dòng tiền của HĐKD.
b. Làm giảm NPT và được phản ánh vào dòng tiền của HĐKD.
c. TS không đổi và phản ánh vào dòng tiền của HĐKD.
d. Phản ánh vào dòng tiền của HĐKD.

ĐATK: d
32. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư:
a. Tiền thu từ việc thu hồi các khoản đầu tư góp vốn liên doanh liên kết
b. Là chênh lệch giữa đầu tư nội bộ và đầu tư ra bên ngoài
c. Chênh lệch giữa dòng tiền vào và ra liên quan đến HĐ đầu tư
d. Là kết quả của HĐ ĐT
ĐATK: c
33. Kết quả Phân tích BCTC:
a. Có thể tin cậy được
b. Phải cân nhắc do cơ sở để so sánh chỉ số thống kê, Tb có tính tương đối.
c. Phải cân nhắc vì tài liệu có tính lịch sử ước lượng
d. Tất cả đều đúng
34. BCLCTT gián tiếp phải điều chỉnh cho khấu hao vì:
a. Khấu hao là một khoản chi nhưng chưa chi
b. Khấu hao là một khoản chi trực tiếp bằng tiền
c. Khấu hao là 1 hoản đầu tư nhưng không chi trực tiếp bằng tiền
d. Tất cả đều sai
35. Chỉ tiêu nào không thuộc luồng tiền từ HĐTC?
a. Tiền chi trả vốn góp cho các VCSH mua lại CP đã phát hành.
b. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
c. Cổ tức, lợi nhuận được chia đầu tư, cổ tức, lợi nhuận đã trả
5


d. Tiền thu hồi đầu tư vốn vào đơn vị khác
ĐATK: c
36. BCLCTT
a. Không cho biết tình hình gì liên quan tới HĐ đầu tư của công ty.
b. Là 1 báo cáo quản trị.
c. Có thể được lập theo PP trực tiếp hoặc gián tiếp.

d. Phản ánh tiềm năng sinh lời trên BC KQKD
37. Trong cuối kỳ giá giảm, PP phân tích HTKbqcos khả năng khiến LNKT của DN cao:
a. Nhập sau xuất trước
b. PP tính theo giá đích danh
c. Nhập trước xuất trước
d. PP bình quân.
38. Nguyên tắc lập BCTC:
a. Trung thực, hợp lý

b. Bù trừ

c. Đơn vị

d. Phù hợp

39. Mục đích phân tích doanh thu theo thu nhập địa lý:
a. Đánh giá sự tiến bộ trong HĐSXKD
b. Đánh giá sự đóng góp của từng nhà máy kinh doanh vào tổng thu nhập của DN
c. Đánh giá thành công của DN trên từng thị trường tiêu thụ.
d. Đánh giá hiệu quả của chiến lược đa dạng hóa sản phẩm của DN.
ĐATK: c
40. Cho phương trình kinh tế: Y = . Đánh giá ảnh hưởng các nhân tố tới chỉ tiêu Y, dùng PP:
a. PP số chênh lệch

b. PP Dupont

c. PP thay thế liên hoàn

d. Cả a & c


41. Lợi nhuận thuần HĐKD được xác định bằng:
a. DTT + DT HĐTC – CPHĐ TC
b. DTT – GVHB + DT HĐTC – CP HĐTC
c. DT HĐKD + DT HĐTC – CP HĐKD
d. LN gộp + ĐT HĐTC – CPHĐKD
42. Mật độ cạnh tranh giữa các DN trong nganhfcao có thể do nhân tố:
a. Sự cân bằng giữa các DN trong ngành cao
b. Các sản phẩm, dịch vụ trong ngành có sự khác biệt
c. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
d. CP chuyển đổi cao
ĐATK: b
43. Thông tin nào được xếp loại là “Thông tin tài chính”
a. Thông tin về môi trường chính trị, pháp luật
b. Thông tin về lĩnh vực kinh doanh
6


c. Thông tin về luồng tiền DN
d. Thông tin về cơ cấu tổ chức
44.Chu kì kế toán năm tất cả mọi doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực và mọi ngành nghề kinh tế
phải được trình bày trong:
a. BC quản trị

b. BCTC hợp nhất

c. BCTC năm

ĐATK: c
45. Tỷ trọng GVHB trên DTT giảm có thể do:
a. Chất lượng snar phẩm kém.


b. Giá bán sản phẩm tăng

c. Giá NVL đầu vào tăng

d. Khâu tiếp thị không hiệu quả

46. Tất cả BCTC đều được lập trên cơ sở dồn tích:
a. Đúng

b. Trừ BCLCTT

c. Trừ thuyết minh BCTC
47. Thay đổi PP khấu hao ảnh hưởng đến:
a. GVHB

b. LNTT

c. DTT

48. BCKQKD và BC LCTT có điểm chung:
a. Cùng phản ánh khả năng sinh lời
b. Được lập dựa trên …..
c. Cùng phản ánh khả năng thanh toán bằng tiền mặt
d. Không đáp án nào đúng.

7


CÂU HỎI ĐÚNG SAI

1. Vốn bằng tiền > 0 chứng tỏ doanh nghiệp sử dụng vốn bằng tiền không hiệu quả?
Hướng dẫn: Sai. Chỉ cần chỉ ra 1 trường hợp nhu cầu VLĐ < 0 và NQR > 0
Phần chiếm dụng vốn của bên t3 nhiều, nhiều đủ để tài trợ cho TSDH, đủ cho TSNH và thậm chí dư
cả vào quỹ. Đây chính là TH Vốn bằng tiền > 0 nhưng sử dụng rất hiệu quả.
2. GVHB tăng chứng tỏ DN quản lý không tốt các chi phí trực tiếp?
3. LN của DN sẽ giảm khi DN chuyển từ khấu hao đường thẳng sang khấu hao nhanh?
Hướng dẫn: Đúng. KH theo pp đường thẳng chi phí khấu hao các kỳ bằng nhau. KH theo pp khấu
hao nhanh, trong thời gian đầu chi phí khấu hao cao. Do đó, khi chuyển từ khấu hao đường thẳng
theo khấu hao nhanh khiến lợi nhuận của DN giảm.
4. Vốn bằng tiền bằng 0 chứng tỏ doanh nghiệp không vay ngắn hạn ngân hàng?
Hướng dẫn:Sai. Tiền + các khoản ĐT TC ngắn hạn đúng bằng vay nợ DH ngân hàng, không thể
chứng minh được không vay ngắn hạn ngân hàng, không thể bằng 0.
5. Tăng thời hạn nợ cho khách hàng làm tăng nhu cầu vốn lưu động của DN
6. GVHB giảm chứng tỏ DN quản lý tốt các chi phí trực tiếp?
7. Nhu cầu VLĐ < 0 chứng tỏ DN không mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh?
Hướng dẫn:Sai. Nhu cầu VLĐ < 0, có thể TSKD có thể không đổi, nhưng mức độ chiếm dụng vốn
của DN nhiều hơn, dẫn đến nhu cầu vốn lưu động giảm, không có nghĩa là DN giảm quy mô kinh
doanh.
8. Giảm mức tiêu hao NVL làm tăng nhu cầu VLĐ của DN?
Hướng dẫn: Giảm mức tiêu hao NVL, chi phí SNKD giảm, giá trị HTK giảm, TSKD giảm => nhu
cầu VLĐ giảm.
9. Nhu cầu VLĐ tăng chứng tỏ DN mở rộng quy mô kinh doanh?
10. Tăng kết quả kinh doanh làm tăng VLĐ thường xuyên của DN?
Hướng dẫn: Tăng kết quả kinh doanh làm => tăng lợi nhuận của DN => tăng VCSH trong các điều
kiện khác không thay đổi làm tăng nguồn vốn dài hạn => tăng VLĐ ròng của DN.
11. Tốc độ tăng của NDH > Tốc độ tăng VCSH chứng tỏ DN kinh doanh kém an toàn, chi phí lớn.
Tốc độ tăng của NDH > Tốc độ tăng VCSH chưa chắc KD kém an toàn.
Tỷ trong nợ dài hạn và VCSH: nợ dài hạn chiếm tỷ trọng rất nhỏ trong nguồn dài hạn => KL sai
Nếu nợ dài hạn chiếm tỷ trọng lớn hơn VCSH trong nguồn dài hạn => KL đúng
Hoặc: hệ số gần 0 thì nhận định sai, cận 1 thì nhận định đúng.


8



×