Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng sức khỏe sinh sản: An toàn tình dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.35 KB, 24 trang )

AN TOÀN TINH DỤC
BS Nguyễn Văn Lơ
Giảng viên chính


Mục tiêu bài học
 Trình

bày được khái niệm cơ bản liên
quan an toàn tình dục
 Trình bày được quyền tình dục
 Trình bày nội dung đảm bảo quyền tình
dục
 Phân tích các giải pháp an toàn tình duc.


I.Những khái niệm cơ bản:
 Quyền

sinh sản và chăm sóc sức khỏe
sinh sản
 Quyền sinh sản
Là quyền của mỗi cá nhân hay cặp vợ
chồng tự do và có trách nhiệm quyết định
thời điểm sinh con,số con muốn có và
khoảng cách sinh của mình, Đồng thời
được hưởng thơng tin và dịch vụ chăm sóc
sinh sản.


Chăm sóc sức khỏe sinh sản


 CSSKSS

:là tìm cách đáp ứng nhu cầu về
sức khỏe của nam nữ trong tình dục và sinh
con. Chăm sóc sức khỏe sinh sản phải dựa
vào những dịch vụ mà người phụ nữ có khả
năng tiếp cận và thụ hưởng


* Mục đích của chăm sóc sức khỏe
sinh sản:
Tạo cuộc sống tình dục khỏe mạnh và an
toàn.
 Chủ động sinh con an toàn.
 Ni con khỏe mạnh



2 khía cạnh của tình dục
 Bản

năng : Duy trì nòi giống
 Ý thức
: Giá trị nhân phẩm
-tình cảm yêu đương
-sự tôn trọng,tín cẩn


Sức khỏe tình dục
Là đời sống tình dục có ý thức

 Thỏa mãn
 An toàn và
 Trách nhiệm.



Quyền tình dục
 Tôn

trọng toàn vẹn thể chất, tinh thần .
 Quyền có chuẩn mực sức khỏe tình dục
và sinh sản .
 Quyền được hiểu biết, hoạt động và tín
cẩn.
 Quyền quyết định vấn đề tình dục
 Không bị phân biệt đối xử.


II.Nội dung chính an toàn tình dục:
Tình dục phải đạt được sự thoải mái
Không vi phạm chuẩn mực xã hội
CMXH được thể hiện trong hệ thống luật


Tuổi cho hoạt độâng tình dục phải từ 18 tuổi lên



Bị phạt tù nếu giao cấu với trẻ vị thành niên (từ 13 đến dưới 18 tuổi)




Bị tử hình nếu giao cấu với trẻ dưới 13 tuổi



Phạt tù hay tử hình với tội hiếp dâm, những tình huống tăng nặng của tội hiếp
dâm: hiếp dâm nhiều người, hiếp dâm tập thể, hiếp dâm trẻ em…



Phạt tù những người sống với nhau như vợ chồng nếu đã có vợ hay chồng.



Cấm kết hôn những người quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời.


1.2.Không vi phạm chuẩn mực đạo đức:

Sự đức hạnh, trinh tiết được tôn trọng
Sự chính chuyên, chung thủy được đề cao.
Sự chung chạ dễ dãi, thiếu chung thủy bị
đánh giá thấp về nhân phẩm.
Sự loạn luân, sự thông dâm bị lên án.
Quan hệ tình dục trước hôn nhân được đánh
giá thaáp.




1.3.Trong phạm vi quyền tình dục :
 Được

sự
-Tôn trọng
-Bình đẳng
-Chấp thuaän


1.4 Thỏa mãn nhu cầu:
 Nhu

cầu bản năng
 Nhu cầu tình cảm


2.Tình dục an toàn:
 Không

tổn hại sức khỏe tinh thần, thể

chất.
 Không để lại hậu quả xấu
 Không tổn thương bộ máy sinh
dục ,không ảnh hưởng chức năng sinh
sản
 Không phương hại đến nòi giống, thế hệ
mai sau
 Không lây truyền bệnh .



3.Những biểu hiện lệch lạc trong quan hệ tình dục
 Cuồng

dâm: Tình dục thiếu ý thức , chỉ theo
bản năng , quan hệ tình dục bất chấp chuẩn
mực về nhân phẩm.
 Lạm dụng tình dục :Sự ham muốn quá mức
nhu cầu bản năng sinh lý của con người.
 Tình dục đồng giới:Tình dục không mang bản
năng duy trì nòi giống, có sự bất thường trong
tâm sinh lý .Hiện tượng này thường gây hậu
quả không tốt cho sức khỏe bản thân và xã
hội
 Mại dâm: qhtd tính chất thương mại


4.Những bệnh lây truyền trong quá trình quan hệ tình
dục
 Bệnh

truyền nhiễm:
-Viêm gan siêu vi B, C, E
-AIDS
-Các bệnh nhiễm trùng ở cơ quan
niệu ,sinh dục


4.2.Bệnh do nấm và ký sinh trùng
 Tricomonas


vaginalis


Introduction
 Define

the subject matter
 State what the audience will learn in this
session
 Find out any relevant background and
interest of the audience


Agenda
 List

the topics to be covered
 List the times allotted to each


Overview
 Give

the big picture of the subject
 Explain how all the individual topics fit
together
Text

Te

xt

Text

Text

Text Text

Text

Te
xt

Text


Vocabulary
 Glossary

of terms
 Define the terms as used in this subject



×