Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài giảng sức khỏe sinh sản: Phòng chống tai biến sản khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.9 KB, 28 trang )

PHỊNG TAI BIẾN SẢN KHOA
NGUYỄN VĂN LƠ
Giảng viên chính


MỤC TIÊU BÀI HỌC
 Liệt

kê được tai biến sản khoa nặng
thường gặp.
 Trình bày được nguyên nhân và triệu
chứng của các tai biến sản khoa.
 Trình bày các biện pháp phòng ngừa,
hướng xử trí tai biến sản khoa .


Chảy máu
Xảy ra trong vòng 24 h sau sinh

Nguyên nhân

Ngay sau xổ thai
-Nhau bong non
-Dây rốn ngắn
-Thủ thuật sai
-Chấn thương

Sau xổ nhau
-Đờ tủ cung
-Sót nhau
-Chấn thương



Mọi thời điểm
-Rách cổ tử cung
-Rách âm đạo
-Rách âm hộ
-Vỡ tử cung


Triệu chứng
chảy máu

Dấu hiệu mất máu
•Máu ra nhiều ( )
•Mệt lả,lạnh
•Da xanh,niêm lợt
•M nhanh,HA tụt

Dấu hiệu shock
•Mệt lả,hoảng hốt
•Da lạnh ,niêm lợt
•Mạch chỉ,khó bắt ,=0
•HA rất thấp hay = 0


Ngun tắc
xử trí

Hồi sức cấp cứu
•Nước , điện giải
•Bù máu

•Cân bằng kiềm toan

Giải quyết ngun nhân
•Đúng thủ thuật
•Chích oxytocine
•May cầm máu


Khám thai định kỳ
Tiên lượng cẩn trọng
Hộ sinh đúng kt

Theo sát lượng máu xuất
Theo dõi tổng trạng
Td dấu hiệu sinh tồn


Nhiễm trùng
sau sinh

Định nghĩa
Sự nhiễm trùng xảy ra
trong thời kỳ hậu sản

Ngun nhân
•Nhiễm trùng ối
•Thủ thuật sản khoa
•Sót nhau
•Dị vật
•Ổ nhiễm trùng cũ



Dạng lâm sàng nhiễm trùng ss

Viêm cơ
đáy chậu

viêm âm hộ
viêm âm đạo
viêm tử cung

Viêm phúc mạc
hạ vị
Viêm phúc mạc
toàn thể

Nhiễm trùng
huyết


Triệu chứng nhiễm trùng ss

Hội chứng viêm
•Sưng
•Nóng
•Đỏ
•Đau

Hội chứng nt


Hội chứng shock Dấu hiệu viêm pm
•HC .nt
•Sốt kd ± l.run
•Li bì, hốt h
•Bụng đau tăng
•Vẻ mặt nhiễm t •Da lạnh
•Phản úng tb +

Mạch
yếu
,kb
•Sản dịch hơi
•Hc shock

Huyết
áp
t,k,=0
•Bạch cầu tăng
•Thiểu /vơ niệu


Điều trị nhiễm
trùng sau sinh

Có shock

Khơng shock

Chống shock
Chống nhiễm trùng

•Bù nước, điện giải
•Kháng sinh phổ rộng
•Cân bằng kiềm toan •Kết hợp kháng sinh
•Thuốc đặc hiệu
•Theo kháng sinh đồ

Nâng tổng trạng
•Vệ sinh vt, tt
•Dinh dưỡng
•Thuốc hỗ trợ


Tiền sản
•Khám đk
•Điều trị vn

Khi sinh
•Ngun tắc vơ trùng
• Kiểm tra bánh nhau

Hậu sản
•Săn sóc vết may
•Theo dõi sản dịch
•Theo dõi tt
•Dinh dưỡng


Vỡ tử cung

•Tai biến nặng nhất

•Ở bất kỳ thời điểm nào trong thai sản
•Hay gặp nhất trong chuyển dạ


Nguyên nhân

Thai nghén

Vết mổ cũ

Chuyển dạ

Đẻ khó
- Khung chậu
- Thai nhi
- Ngôi thế
- Cản trở tđ

NN khác
- Vết may cũ
-Sinh nhiều lần
- Phá thai nhiều lần


Triệu chứng vỡ tử cung

Trong thai kỳ
-Đau đột ngột
-Tử cung biến dạng
-Pư phúc mạc +

-Âm đạo có máu
-Chống

Trong chuyển dạ
Doạ vỡ
-Đau đau tăng
dồn dập
-Tử cung biến
dạng
-Thai khơnglọt(tk)

Vỡ
-Chống
-Mất dạng tc.
-mất tim thai
-Thấy thai dưới tb
-Có máu AĐ


xử trí
Khẩn cấp

Doạ vỡ
•Khơng cho sp rặn
•Dùng thuốc giảm co
•Ct lấy thai ngay

Vỡ
•Bù máu
•Bù nước điện giải

•Chống shock, duy trì dh sinh tồn
•Mổ cấp cứu


vỡ tử cung

Khám thai định kỳ
-Phân loại ,quản lý T
-Phát hiện bất thường
-Tiên lượng cẩn trọng

Theo dõi sát
-Vết mổ cũ
-Bất xứng thai-chậu
-Sinh nhiều lần

Chuyển nơi có pt
-Vết mổ cũ
-Ca đẻ khó


Nhiễm độc
thai nghén
Nghén
-Nơn , ói
-Thay đổi HMAU
Nhiễm độc thai nghén
-Nghén
-Biếng ăn
-Phù nhẹ

Proteine niệu
•Tăng huyết áp
•Phù tồn thân
•Tiểu proteine

Xử trí
nđtn

•Nghỉ ngơi
•Giảm ăn muối
•Cho thuốc hạ ha
•Cho thuốc at
•Theo dõi sát


Tiền sản giật

Đặc điểm

•Ở người nđtn
•Cao ha

Biểu hiện ls
•Mệt mỏi, hốt hoảng
•Mờ mắt, nhức đầu ,tiểu ít
•Phù căng
•HA tăng 170-190/100mmHg
•Phù gai thị,xh võng mạc
•Proteine niệu 1-3g/l


•Chuyển qua sg
•Tuỳ thuộc HA,P/n

xử trí
tsg

-Thống mát, yt,as vừa
-Theo dõi sát ,au hợplý
-Cho thuốc:
an thân
Lợi tiểu
hạ áp
Sulfat magnesie


Sản giật

Định nghĩa

-Co giật trong thai kỳ và sinh con

Nguyên nhân
Nhiễm độc TNN
Cao ha
Bệnh thận,nội tiết,tâmthần
Con so, mùa lạnh, đa thai


4 gđ biểu
hiện sản giật


1
Khởi phát
Co cơ cổ

2
Toàn phát
Cơ toàn thân

Co cơ mặt

Co thắt tq

Co cơ mắt

Co giật cơ
mặt (CL)

3
Tạm nghỉ
Hết co t.thời
Thở được
Xuất hiện
cc mới

4
Hôn mê
-Mê nông
-Mê sâu
-Chết não




×