Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

bài tập lớn môn phân tích thiết kế hệ thống đề tài phân tích thiết kế hệ thống cho cửa hàng bán quần áo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (629.61 KB, 27 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----------

BÀI TẬP LỚN
MƠN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống cho cửa hàng bán quần áo
Giáo viên HD:

Ts. Đỗ Mạnh Hùng

Nhóm thực hiện: Nhóm 9 - KHMT3 K9

Hà Nội, 5/2016


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----------

BÀI TẬP LỚN
MƠN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống cho cửa hàng bán quần áo
Giáo viên HD:

Ts. Đỗ Mạnh Hùng

Sinh viên thực hiện:

Phạm Ngọc Duy


Phạm Thế Giang
Vũ Công Trường

Hà Nội, 5/2016


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

MỤC LỤC

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

LỜI NĨI ĐẦU

Trên thế giới hiện nay, tin học là ngành phát triển khơng ngừng, thời kỳ cơng nghiệp
hố địi hỏi thơng tin nhanh chóng, chính xác. Tin học càng ngày càng chiếm mợt vị trí
quan trọng trong c̣c sống hàng ngày, trong các ngành khoa học kỹ thuật, dịch vụ và xã
hội.
Đất nước ta đang có những chuyển biến to lớn trong tất cả mọi lĩnh vực, các ngành
kinh tế, các ngành khoa học kỹ thuật và cũng như đời sống xã hội. Đảng và nhà nước ta
cũng đã rất coi trọng vấn đề áp dụng tin học vào các lĩnh vực của đời sống xã hợi. Sự
nghiệp hố, cơng nghiệp hố, hiện đại hố của đất nước cần đến sự phát triển của cơng
nghệ thơng tin.
Ví dụ như việc quản lý kinh doanh trong cửa hàng bán quần áo. Nếu không có sự hỗ
trợ của tin học, việc quản lý này phải cần khá nhiều người, chia thành nhiều khâu, mới có
thể quản lý được toàn bộ các đơn hàng, chu trinh nhập xuất phức tạp. Các công việc này
địi hỏi nhiều thời gian và cơng sức, mà sự chính xác và hiệu quả khơng cao, vì đa số đều

làm bằng thủ cơng rất ít tự đợng. Mợt số nghiệp vụ như tra cứu, thống kê, và hiệu chỉnh
thơng tin khá vất vả. Ngoài ra cịn có mợt số khó khăn về vấn đề lưu trữ khá đồ sộ, dễ bị
thất lạc, tốn kém,… Trong khi đó, các nghiệp vụ này hoàn toàn có thể tin học hoá một
cách dễ dàng. Với sự giúp đỡ của tin học, việc quản lý sẽ trở nên đơn giản, thuận tiện,
nhanh chóng và hiệu quả hơn rất nhiều.
Để hoàn thành học phần cũng như ôn tập lại kiến thức môn Phân tích thiết kế hệ
thống, được sự hướng dẫn của Giáo viên bợ mơn , nhóm chúng em xin trình bày bài tập
lớn đề tài: “Phân tích thiết kế hệ thống cửa hàng bán quần áo”. Do điều kiện thời gian có
hạn và chưa hiểu biết được hết các vấn đề nghiệp vụ, nên đề tài của em khó có thể tránh
khỏi những sai sót. Kính mong sự đóng góp của thầy cô và các bạn để đề tài của em có
thể hoàn thiện thêm.

Chúng em xin chân thành cám ơn!
4

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

PHẦN I: MỞ ĐẦU

1.1. Tên đề tài
• Phân tích thiết kế hệ thống cho cửa hàng bán quần áo
1.2. Đối tượng nghiên cứu
• Hệ thống cho cửa hàng bán quần áo
• Các cơng cụ dùng để xây dựng chương trình.
1.3. Phạm vi nghiên cứu
• Cho phép người tiêu dùng mua hàng
• Quản lý việc đặt hàng và các thơng tin của khách hàng, quản lý sản phẩm, quản lý

các đơn xuất, nhập hàng.
1.4. Nhiệm vụ nghiên cứu
• Tìm hiểu việc bán hàng trực tiếp và quản lý các thông tin liên quan.
• Tìm hiểu các cơng cụ xây dựng chương trình.
1.5. Phương pháp nghiên cứu
• Khảo sát thực tế ( cụ thể là các trang web và các shop bán quần áo )


Thu thập các tài liệu liên quan đến nghiệp vụ bán hàng

1.6. Mục tiêu
Xây dựng được hệ thống quản lý bao gồm các chức năng:
• Quản lý nhân viên
• Quản lý khách hàng thân thiết
• Quan lý nhập, xuất
• Quản lý mặt hàng của cửa hàng
• Quản lý tài chính thu chi của cửa hàng

5

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

PHẦN II: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ PHÂN TÍCH BÀI TỐN

2.1.

Khảo sát


Chiến lược điều tra:
 Các nguồn thơng tin điều tra: tham khảo từ sách báo, hệ thống website như:

quanaoredep.com, 123mua.com, muasamtienloi.com,….
 Quan sát hoạt động của hệ thống cũ.
 Phỏng vấn trực tiếp chủ cửa hàng (khảo sát với những chủ cửa hàng và nhân
viên bán hàng)
 Tự đặt mình vào vị trí của khách hàng để thấy được rõ những yêu cầu thực tế

mà hệ thống cần thực hiện.
 Do phạm vi và khả năng nên chúng em chỉ khảo sát và quản lý một cửa hàng
vừa và nhỏ.
Sau khi khảo sát và tìm hiểu hệ thống hiện tại mà shop Park style (68, phố Nhổn) đang
làm việc, chúng em nhận thấy các nguyên tắc hoạt động, quy tắc quản lý, giới thiệu sản
phẩm của cửa hàng như sau:
2.1.1. Cơ cấu tổ chức của cửa hàng






Quản trị (Chủ cửa hàng)
Nhân viên bán hàng
Nhân viên thu ngân (Kiêm nhân viên kế toán)
Thủ kho

2.1.2. Xác định các yêu cầu nghiệp vụ của từng cá nhân
-


Quản trị (Chủ cửa hàng):
• Điều phối toàn bợ hoạt đợng của cửa hàng.
• Nhận các báo cáo thống kê tài chính, mặt hàng định kì.
• Kiểm tra các hóa đơn để tiến hành nhập xuất tiền.

-

Nhân viên bán hàng:
• Giúp khách hàng tìm các mặt hàng theo u cầu của khách hàng.
6

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

• Giới thiệu các sản phẩm, mẫu thiết kế mới và tư vấn giúp khách hàng chọn lựa

được các trang phục,…phù hợp với nhu cầu và túi tiền của họ.
• Soạn hóa đơn mua hàng cho khách hàng và chuyển đến nhân viên thu ngân.
-

Nhân viên thu ngân:
• Thực hiện việc thu tiền và xác nhận đã thu tiền cho khách hàng đồng thời ghi
nhận vào hệ thống để thông báo đến thủ kho xuất các mặt hàng như trong hóa
đơn.
• Ghi nhận lại số hàng hố bán được của mỗi loại để ghi nhận vào hệ thống và
báo cáo cho chủ cửa hàng sau mỗi ca làm việc.
• Thống kê tài chính của cửa hàng


-

Thủ kho:
Chuyên phụ trách về vấn đề nhập và xuất hàng. Khi nhập hàng mới về thì tiến
hành nhập vào máy và soạn phiếu nhập hàng để lưu. Soạn các hóa đơn xuất hàng
dựa theo hóa đơn đặt hàng của khách hàng. Sau đó tiến hành thống kê lượng hàng
bán ra, nhập về theo định kỳ.

• Nhập hàng vào kho: có 2 kiểu nhập hàng vào kho:
+ Nhập hàng mới lấy về. Khi nhập hàng về, nhà cung cấp kèm theo hóa đơn
hay bản kê khai chi tiết các mặt hàng, thủ kho tiến hành đối chiếu kiểm tra lô
hàng.
+ Nhập hàng do khách hàng trả lại vì lỗi,… thủ kho khi ghi lại tên khách hàng
trả lại, lý do trả lại, ngày trả hàng, mã hàng gửi lại nhân viên kế tốn.

• Xuất hàng: có 2 kiểu xuất:
+ Xuất hàng cho bộ phận bán hàng theo phiếu xuất hàng.
+ Xuất hàng khuyến mại cho khách hàng hoặc xuất hàng do bị lỗi quá hạn (nếu
có).

-

Khách hàng:
• Khách hàng phải đặt hàng với cửa hàng bằng cách: mua trực tiếp, gọi điện trực
tiếp cho nhân viên kinh doanh, hoặc gửi fax, gửi đơn đặt hàng.
7

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao



b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

• Khách hàng sẽ thanh tốn ngay sau khi nhận đủ hàng, hoặc thanh tốn trước,

hoặc thanh tốn sau mợt khoảng thời gian được hai bên thống nhất.
• Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong các hình thức thanh toán sau:
+ Thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt.
+ Thanh tốn chuyển khoản.
• Sau khi nhận được hàng, khách hàng kiểm tra số lượng và quy cách đóng gói.

2.2.

Phân tích bài toán

- Cửa hàng được tổ chức thành các cá nhân. Mỗi cá nhân có một tên, một mã số, và
-

-

-

được quản lí bởi chủ cửa hàng.
Cửa hàng bán nhiều mặt hàng nên ta cần xây dựng một cơ sở dữ liệu về các mặt
hàng. Chúng ta sẽ quản lý về các thông tin: mã hàng, tên hàng, size, đơn vị tính, đơn
giá nhập, đơn giá xuất, số lượng, ngày nhập hàng, nhà cung cấp, thời hạn bảo hành.
Việc nhập hàng được quản lý bởi các thông tin: Số phiếu nhập, ngày nhập, tên nhà
cung cấp, số hóa đơn, mã hàng, tên hàng, size, số lượng, đơn giá.
Xuất hàng được quản lý bởi các thông tin: ngày xuất, nhân viên xuất, tên khách
hàng, mã hàng, tên hàng, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thời hạn bảo hành.

Khách hàng đặt mua hàng thông qua việc mua hàng trực tiếp, gọi điện thoại, liên lạc
qua Facebook,.... Cửa hàng sẽ trả hàng cho khách hàng kèm theo hóa đơn bán hàng.
Ta quản lý hóa đơn bán hàng bở các thông tin: hóa đơn số, mã khách, mã nhân viên,
ngày lập, hình thứ thanh toán, tên hàng, số lượng, đơn giá bán, tổng tiền. Một số hóa
đơn bán nếu chưa đủ hàng để cung cấp có thể xuất làm nhiếu lần. Ta giao 1 phiếu
cho khác hàng và giữ lại 1 phiếu.
Đối với nhân viên cần quản lý ở các thông tin: mã nhân viên, họ tên nhân viên, ngày
sinh, địa chỉ, điện thoại, ngày vào làm việc, số công.
Đối với khách hàng thân thiết ta quản lý ở các mục: mã khách, tên khách hàng, địa
chỉ liên hệ, người đại diện giao dịch, điện thoại, mail.

2.3.

Yêu cầu hệ thống

Từ bài toán trên ta rút ra được các yêu cầu cần đạt được của hệ thống như sau:


Phân quyền truy cập:

8

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

- Chủ cửa hàng: Toàn quyền sử dụng hệ thống ngoài ra hệ thống phải có chức năng

chấm công cho nhân viên.

- Nhân viên bán hàng: Truy cập vào hệ thống để thực hiện những công việc: Cập nhật

thông tin về hàng hóa, lập hóa đơn bán hàng, tra cứu các thông tin về mặt hàng
- Nhân viên thu ngân (kiêm nhân viên kế toán): Truy cập vào hệ thống để thực hiện

những công việc: Cập nhật thông tin về hàng hóa, lập hóa đơn bán hàng, thu tiền,
quản lý tài chính của cửa hàng.
- Thủ kho: Truy cập vào hệ thống để xác nhận hóa đơn mặt hàng trước khi xuất hàng,
tra cứu các thông tin mặt hàng, ghi nhận thông tin vào hệ thống sau khi nhập-xuất
hàng, cập nhật lại thơng tin mặt hàng.


Lưu trữ: Hệ thống cần đảm bảo lưu trữ về:
- Hàng hóa: Hệ thống cần đảm bảo lưu trữ các thông tin về hàng hóa như: tên, mã,

-

-

-



đặc điểm, giá, thời gian bảo hành, …Trong đó phải có các thao tác: lưu, thêm, sửa,
xóa, cập nhật,…
Khách hàng: Thông tin lưu trữ khác hàng bao gồm các thông tin về: họ tên, địa chỉ,
điện thoại, mail, người đại diện giao dịch…
Đơn đặt hàng: Quản lý các đơn đặt hàng từ phía khách hàng bao gồm các thông tin
về: tên hàng, số lượng, ngày đặt, … Cùng các thao tác thêm mới, sửa, hủy…
Phiếu nhập hàng: Quản lý về các thông tin nhập từ đơn đặt hàng vào kho, bao gồm

các thông tin số phiếu, tên hàng, số lượng đơn giá, ngày nhập giá thành, … Ngoài ra
cịn, cửa hàng cịn nhập hàng từ phía khách hàng khi hàng có lỗi
Phiếu xuất hàng: Quản lý về các thông tin phiếu xuất, tem hàng, số lượng, ngày
xuất, đơn giá, … Cùng các thao tác thêm mới, sửa, xóa, hủy… Ngoài ra còn, cửa
hàng còn xuất hàng cho khách hàng khi cửa hàng có chương trình khuyến mãi.
Ngoài ra hệ thống cần phải lưu trữ về thông tin của nhân viên để chủ cửa hàng quản
lý nhân viên.

Tra Cứu
-

Hàng hóa: Tìm kiếm thơng tin mặt hàng
Đơn đặt hàng: Thơng tin về các đơn đặt hàng, số lượng từng mặt hàng
Khách hàng: Thông tin về khách hàng
Phiếu nhập: Thông tin về các mặt hàng, số lượng, đơn giá, …
Phiếu xuất: Thông tin về số lượng, mặt hàng, tổng tiển, khách hàng, số dư nợ (nếu
có)
9

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao



Thống Kê
Thống kê lượng hàng bán ra theo tháng , quý ,năm.
Thống kê lượng hàng nhập vào theo tháng, quý, năm.
Thống kê sản phẩm bị lỗi, bảo hành,…

Thống kê lãi suất, tiền thu chi phí của cơng ty,…
Thống kê lượng tồn kho,…
Báo cáo tổng kết, báo cáo công nợ, doanh thu,…
Có chức năng in ấn các văn bản như: hóa đơn bán hàng, phiếu nhập hàng, phiếu xuất
hàng, danh sách mặt hàng, hợp đồng mua bán,…

-

Mợt số mẫu đơn


-

Phiếu xuất hàng
Số:............................
Ngày:.......………….
PHIẾU XUẤT HÀNG
Quầy:.................................................................................................................

STT

Mã số

Tên hàng

Cửa hàng trưởng

-

ĐVT

Thủ kho

Hóa đơn mua hàng

10

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

Số lượng

Ghi chú
Khác hàng


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

Số:..............................
Ngày:.........................
HĨA ĐƠN
Tên KH:………………………………………………………………..
Mã KH: ………………………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………………………………………….
.
STT


Số

Tên

hàng

ĐVT

Đơn giá

Số
lượng

Thành
tiền

Ghi
chú

Tổng cộng
Số tiền bằng chữ: ............................................................................................
.........................................................................................................................
Ngày ........tháng .......năm 20....
Nhân viên thu ngân

Khách hàng

Báo cáo nhập xuất tồn kho

-

BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN
Từ ngày ......................đến ngày..................
STT


Mã số

Tên hàng

Tồn đầu
kỳ

Xuất

Tồn cuối
kỳ

Ghi
chú

Ngày...........tháng........năm 20...
Cửa hàng trưởng

Thủ kho

-

Nhập

Phiếu nhập hàng
11

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao



b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

Số:............................
Ngày:.......
………….
PHIẾU NHẬP HÀNG
Tên nhà cung cấp:…………………………………………………………
Địa chỉ:………….…………………………………………………………
SĐT: ………………………………………………………………………
STT

Mã số

Tên hàng

ĐVT Số lượng

Giá

Ghi chú

Lí do nhập hàng:……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….
Cửa hàng trưởng

-

Thủ kho


Khác hàng

Báo cáo doanh thu
BÁO CÁO DOANH THU
Từ ngày .......................đến ngày..................

STT

Mã số

Tên hàng

Số lượng

Thành tiền

Tổng cợng:
Kế tốn trưởng

Cửa hàng trưởng

12

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

PHẦN III: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN LÍ BÁN HÀNG


3.1. Biểu đồ UseCase
3.1.1. Xác định các tác nhân
ST

Tác nhân

Vai trò của tác nhân

Kết quả

T
- Thống kê được tất cả các mặt

- Quản lý thu, chi
1

2

Người quản


NV bán hàng

-

Quản lý nhập, xuất

-

Quản lý doanh thu


-

Quản lý nhân viên

-

Thống kê

-

Tư vấn bán hàng

-

Thêm khách hàng

-

Lập hóa đơn

-

Quản lý khách hàng

hàng trong cửa hàng, các vấn
đề xảy ra trong hệ thống bán
hàng , quản lý nhân viên của
cửa hàng
- Các mặt hàng được bán ra,

cập nhật thêm danh sách khách
hàng và lập hóa đơn cho khách
hàng
- Quản lý kho hàng, cập nhật
thông tin về các mặt hàng

3

Thủ kho

-

Quản lý kho hàng

trong kho, kiểm tra nhập xuất

-

Kiểm tra nhập xuất hàng

hàng, thống kê lượng hàng bán
ra- nhập về

-

Tạo phiếu nhập xuất, trả
hàng

4


- Cập nhật được các mặt hàng
còn trong kho

Thu ngân

-

Thu tiền

- Thống kê tài chính của cửa

(kiêm NV kế

-

Thống kê hàng hóa

hàng

tốn)

-

Quản lý lương cho nhân

- Trả lương cho nhân viên và

viên, các khoản nợ
-


các khoản tiền khác

Chi phí cơng tác
13

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

5

Khách hàng

-Mua được sản phẩm ứng ý

- Mua hàng

3.1.2. Biểu đồ usecase tổng quát

14

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

3.1.3. Biểu đồ usecase từng tác nhân
-


Tác nhân NV bán hàng

- Tác nhân Thủ kho

15

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

- Tác nhân Thu ngân (kiêm NV kế tốn)

- Tác nhân Quản lý

16

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

3.2. Biểu đồ trình tự
3.2.1. Nhân viên bán hàng
*Thêm mặt hàng:

17

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao



b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

*Hiển thị mặt hàng:

*Cập nhập mặt hàng:

18

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

*Xóa mặt hàng:

*Thêm thơng tin khuyến mại:
19

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

3.2.2. Thủ kho
*Biểu đồ nhập thơng tin

*Biểu đồ nhận đơn hàng
20


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

*Biểu đồ xử lý đơn hàng

*Biểu đồ quản lý đăng nhập
21

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

3.3. Biểu đồ lớp

22

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

3.4. Biểu đồ thực thể liên kết
Phát hiện, mơ tả thực thể:
23

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao



b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

a. Thực thể NHAN VIEN: Thực thể này mơ tả thông tin về nhân viên

làm việc trong cửa hàng
+ MaNV(Mã số nhân viên): Đây là tḥc tính khóa để phân biệt nhân
viên này với nhân viên khác.
+ TenNV(Tên nhân viên):Mô tả tên của nhân viên.
+ Gioitinh(Giới tính):Giới tính của khách hàng
+ Namsinh(Năm sinh): Cho biết tuổi của nhân viên.
+ Điachi(Địa chỉ):Cho biết địa chỉ nhà của nhân viên.
+ SĐT: Cho biết số điện thoại của nhân viên.
b. Thực thể KHACH HANG: Đây là thực thể mô tả khách hàng của

cửa hàng.
+ MaKH(Mã số khách hàng): Đây là tḥc tính khóa để phân biệt khách
hàng này với khách hàng khác.
+ TenKH(Tên khách hàng): Mơ tả tên của khách hàng.
+ Gioitinh(Giới tính):Giới tính của khách hàng
+ SĐT: Cho biết số điện thoại của khách hàng.
+ Điachi(Địa chỉ):Cho biết địa chỉ nhà của khách hàng.
c. Thực thể MAT HANG:

+ TenMH(Tên mặt hàng):Cho biết tên mặt hàng
+ MaMH(Mã mặt hàng):Đây là tḥc tính khóa để phân biệt được khách
hàng này với khách hàng khác.
+ Soluong(Số lượng):Cho biết số lượng tên mặt hàng.
+ Giá: Giá của mặt hàng.
d. Thực thể HOA DON:


+ Hóa đơn số: Đây là tḥc tính khóa để phân biệt hóa đơn này với hóa
đơn khác, có giá trị tự động tăng khi cập nhật thông tin cho hóa đơn.
+ NgaylapHĐ (Ngày lập): Ngày lập hóa đơn.
+ Tongtrigia(Tổng trị giá): Thể hiện tổng trị giá của hóa đơn.
e. Thực thể NHA CUNG CAP:

24

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao

Nhà cung cấp là các cơng ty, nhà sản xuất, những cửa hàng khác có quan
hệ trao đổi mua bán hàng hóa với cửa hàng. Gốm các tḥc tính:
+ MaNCC: Tḥc tính khóa dùng để phân biệt nhà cung caaos này với
nhà cung cấp khác.
+ TenNCC: Cho biết tên nhà cung cấp tương ứng với mã nhà cung cấp.
+ Điachi:Cho biết địa chỉ nhà cung cấp.
+ SĐT: Cho biết số điện thoại nhà cung cấp.
f.

Thực thể CHU CUA HANG:

+ Ten (Tênchủ của hàng):Mô tả tên của chủ của hàng.
+ Điachi(Địa chỉ):Cho biết địa chỉ nhà của chủ cửa hàng.
+ Namsinh(Năm sinh): Cho biết tuổi của chủ cửa hàng
+ SDT: Cho biết số điện thoại của chủ cửa hàng.


25

b€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.aob€i.t£p.l•n.mon.phan.tich.thiet.ke.h£.thong.de.tai.phan.tich.thiet.ke.he.thong.cho.cua.hang.ban.quan.ao


×