Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tiết 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.85 KB, 5 trang )

Tiết 130 ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than)
I / Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức:
- Hiểu được công dụng của 3 dấu câu kết thúc câu
2. Kĩ năng:
- Tự phát hiện và sửa lỗi về dấu câu
3. Thái độ:
- Có ý thức viết câu và dùng dấu câu đúng
II / Chuẩn bị
- Gv: sgk – giáo án – bảng phụ
- Hs: vở ghi – vở bài tập
III / Tiến trình tổ chức các hoạt đông dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức
Hoạt động 1: Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ
? Bằng kiến thức đã học ở
tiểu học em hãy nêu hiểu
biết của em về các loại dấu
câu?

- Suy nghĩ – trả lời




2. Bài mới - Nghe và ghi chép
Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu công dụng của dấu (.),
(?), (!)
- Y/c làm bt1/149
+ Treo bảng phụ bài tập 1


+ Y/c trình bày
- Trường hợp:
+ Nó hỏi tôi ngày mai có đi
chơi với nó không?. Đây là
câu trần thuật hay nghi vấn?
+ Nó hỏi tôi: (mai có đi chơi
với tớ không?). đặt dấu nào?

- Gv chốt
- Y/c làm bt2/149
- Thảo luận 5’ – các nhóm
trình bày.
- Gv: ý a cách dùng đặc biệt
của dấu chấm. Còn ý b thể
hiện thái độ nghi ngờ, châm
- Đọc y/c bài tập
- Quan sát
- Điền dấu câu ở cuối câu


- Câu trần thuật có chứa
nghi vấn. đặt (.) là đúng

- Lời dẫn trực tiếp đặt
dấu (?) là đúng
- Nghe
- Làm bt2
- Thảo luận 5’ – trình bày



- Nghe


I – Cộng dụng
Bài tập 1/149:
- đặt cấu câu thích hợp và giải
thích.
a. (!) – câu cảm thán
b. (?) – Câu hỏi
c. (!) (!) – câu cầu khiến (ngữ
điệu).
d. (.) – Câu trần thuật



Bài tập 2/149:
Cách dùng dấu câu có gì đặc biệt

a. được, chú mình cứ nói thằng
thừng ra nào. (Câu cầu khiến)
- Thôi im đi (câu cầu khiến)
b. (!, ?)
biếm với nội dung một từ
ngữ đứng trước hoặc cả nội
dung câu. Đây cũng là cách
dùng đặc biệt.
- Y/c đọc ghi nhớ / 150






- Đọc ghi nhớ




* Ghi nhớ: sgk/150
Hoạt động 3: HDHS chữa một số lỗi thường gặp
- Y/c làm bài t ập 1/150
- Thảo luận 5’ - đại diện
nhóm trình bày







- Y/c làm bt2/151
+ Câu nào dùng sai
- Gv chốt ý?
- Đọc y/c bài tập
- Thảo luận 5’ – trình bày










- Đọc y/c bài tập
- Trình bày
- Nghe
II – Chữa một số lỗi thường
gặp.
Bài 1/150:
- So sánh cách dùng dấu câu.
a. 1. dùng (.) là đúng  tách 2
câu.
a.2. Câu ghép (không liên quan
chặt chẽ.
b.1. Dấu (.) tách vị ngữ 2 khỏi
chúng.
b.2. Dấu (;) hợp lí
Bài 2/151:
- Dùng dấu (?), (!) không đúng –
chữa lại.
a. Câu 1 và 2 dùng (?)  sai 
dùng (.)
b. Câu 3 (!)  sai  dùng dấu
(.)  cả 3 câu đều là câu trần
thuật.
Hoạt động 4: HDHS luyện tập
- Y/c làm bài 1/151
- Gợi ý: kết thúc 1 câu đặt
chấm ở cuối câu.
- y/c học sinh đặt dấu câu


- Y/c làm bt2/151
- Nhận xét việc dùng dấu (?)

- Y/c làm bt3/152.
- Y/c học sinh lên bảng làm
bt.
- Đọc y/c bài tập


- Điền dấu chấm vào chỗ
thích hợp
- Đọc y/c bài tập
- Nhận xét – chữa
- Đọc y/c bài tập
- 3 em lên bảng làm
III – Luyện tập
Bài 1/152: Điền dấu câu (.) vào
chỗ thích hợp.



Bài 2/151: Dấu (?) nào đúng?
Chưa đúng? Vì sao?
- Chưa (?)  chưa. (câu TT)
- Nếu tới đó,…như vậy C?)
 (.) câu TT
Bài 3/151:
- ! (câu CT)
- . (câu CK)

- . (câu TT)
Hoạt động 5: Củng cố – dặn dò
- Gv nhắc lại các dấu câu
- Về nhà: BT4/152
- Tiết sau: tiếp tục ôn về dấu
câu
- Trả bài số 7
- Nghe



×