Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

tHUY - de thi trac nghiem hsg lop 5 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.53 KB, 18 trang )

§Ò 1
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 5: (90 phút)

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 :Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số
19
7
a)
18
7
b)
19
8
c)
58
21
d)
37
14
Câu 2 :Nếu A = B : 0,1 và A – B = 17,973 thì B sẽ bằng:
a) 1,997 b) 19,93 c) 19,97 d) Tất cả đều sai
Câu 3 : Cho dãy số 15 ; 105 ; 315 ; 693 ; ….Số nào thuộc dãy số trên
a) 2415 b) 1387 c) a , b đều sai d) a, b đều đúng
Câu 4 : Số ở chính giữa dãy số :
20 ; 20,4 ; 20,8 ; 21,2 ; …………… ; 30 ; 30,4 là số :
a) 25 b) 25,1 c) 25,2 d)Tất cả đều sai
Câu 5 : Số đo chiều rộng của một hình chữ nhật bằng
6
1
chu vi và kém chiều dài
199,99 cm thì số đo chiều dài sẽ là :


a) 399,98cm b) 0,39998dam c) a ,b đều sai d) a, b đều đúng
Câu 6 : Một tờ bìa hình thang có diện tích 86,4cm
2
, chiều cao 9cm , đáy lớn gấp đôi
đáy bé thì số đo đáy bé là :
a) 6,4 cm b) 12,8 cm c) 19,2 cm d) 19,1 cm
Câu 7 : Thương của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu ta nhân số chia với
3
2
và số bị
chia với
3
1
a) Tăng
3
1
lần b) Tăng 2 lần c) Giảm
3
1
lần d) Giảm 2 lần
Câu 8 : Nếu
4
1
4
3
8
1
4
1








−×Y
thì Y sẽ bằng :
a)
6
11
b) 1
6
5
c) a , b đều sai d) a, b đều đúng
 ATN  陳玉映 
Câu 9:
3733
1
3329
1

139
1
95
1
51
1
×
+

×
++
×
+
×
+
×
. Kết quả của tổng này là :
a)
37
36
b)
37
9
c)
36
9
d) Không tính được
Câu 10 : Trong hộp có 3 viên bi đỏ , 5 viên bi xanh , 7 viên bi vàng và 9 viên bi tím .
Em hãy lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để có đủ cả 4 màu ?
a) 21 viên b) 22 viên c) 17 viên d) 18 viên
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Trên hình vẽ bên cho biết :
MB = MC ; MP = 3,375 cm ; MQ = 2,25 cm ;
trong đó MP và MQ lần lượt là chiều cao của
tam giác ABM và tam giác ACM
a) Hãy chứng tỏ rằng AB =
3
2
×

AC.
b) Tính diện tích tam giác ABC biết
AC – AB = 1,625 cm
Câu 2 : Thầy C đi xe đạp từ trường A đến trường B Với vận tốc 12km / giờ. Đi được
một lúc thầy C lên xe máy đi với vận tốc 60km / giờ và đến trường B lúc 10 giờ30 phút .
Hỏi thầy C phải đi xe đạp bao nhiêu ki-lô-mét biết rằng lúc 9 giờ thầy C bắt đầu khởi hành
từ trường A và quãng đường từ trường A đến
trường B dài 38km.
Câu 3 : : Cho hình tròn có tâm là o
( hình bên) các điểm A, B, C, D nằm trên
đường tròn. Biết chu vi hình vuông ABCD là 56
cm . Hãy tính diện tích phần có gạch chéo của
hình tròn
Câu 4: Học sinh các lớp 5A ; lớp 5B và
lớp 5C đã trồng được tất cả 551 cây . Hỏi mỗi
lớp trồng được bao nhiêu cây ? Biết rằng
5
2
số
cây của lớp 5A trồng được bằng
3
1
số cây của lớp 5B trồng được và bằng
4
1
số cây của lớp
5C trồng được .
 ATN  陳玉映 
B
A

C
M
Q
P
A
o
C
B
D
Đề 2
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2007-2008
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 60phút (không tính thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính
2007
2008
-
2006
2007
là:
A.
1
2007 2008ì
B.
1
2007
C.
1
2008

D.
2
2007 2008ì
Câu 2: Cho 125dam
2
= km
2
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm;
chiều rộng 3cm. Nh vậy, mảnh đất đó có diện tích là:
A. 15dam
2
B. 1500dam
2
C. 150dam
2
D. 160dam
2
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 216cm
3
. Nếu tăng ba kích thớc của hình hộp
chữ nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:
A. 864cm
3
B. 1296cm
3
C. 1728cm
3
D. 1944cm

3
Câu 5: Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD =
1
2
BC thì diện tích tam giác ABC
tăng thêm 20dm
2
. Diện tích tam giác ABC là :
A. 10dm
2
B. 20dm
2
C. 30dm
2
D. 40dm
2
Câu 6: Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Nh vậy, số lớn là:
A. 66666 B. 77777 C. 88888 D. 99999
Câu 7: Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 đợc bao nhiêu đem cộng
với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì đợc kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là:
A. 1,25 B. 48 C. 11,25 D. 11,75
Câu 8: Khi đi cùng một quãng đờng, nếu vận tốc tăng 25% thì thời gian sẽ giảm là:
A. 25% B. 20% C. 30% D. 15%
Câu 9: Lúc 6 giờ sáng anh Ba đi bộ từ nhà lên tỉnh với vận tốc 5km/giờ. Lúc 7 giờ sáng anh
Hai đi xe máy cũng đi từ nhà lên tỉnh với vận tốc 25 km/giờ. Nh vậy, Anh Hai đuổi kịp anh Ba
lúc:
A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 6 giờ 45 phút D. 7 giờ 25 phút
Câu 10: Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm
( hình bên). Nh vậy, phần tô đen trong hình vuông
ABCD có diện tích là:

A. 152,04 cm
2
B. 174,02 cm
2
C. 42,14 cm
2
D. 421,4 cm
2


B. Phần tự luận:( 5 điểm)
Bài 1: Vờn hoa nhà trờng hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng
2
3
chiều dài.
Ngời ta để
1
24
diện tích vờn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi.
ATN
Bài 2: Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC.
BH là đờng cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai
phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b/ Tính diện tam giác AHE.
(Thời gian làm bài: 75 phút không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm: 02 trang
Đề 3
I. phần trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm )
Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,

). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đó vào bài thi.
Câu 1. Chữ số 5 trong số 210,152 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mời
Câu 2. Phân số
2
5
viết dới dạng số thập phân là:
A. 0,25 B. 2,5 C. 5,2 D. 0,52
Câu 3. Hỗn số 3
7
5
viết dới dạng phân số là:
A.
7
8
B.
7
22
C.
7
15
D.
7
26
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,125 kg = g là:
A. 125 B. 12,5 C. 1,25 D. 1250
Câu 5. Trong 20 phút một ô tô đi đợc quãng đờng dài 20 km. Vận tốc ô tô tính theo km/giờ là:
A. 1km/giờ B. 10 km/giờ C. 60 km/giờ D. 20 km/giờ
Câu 6. Một hình tròn có đờng kính bằng 4 dm. Nửa chu vi của hình tròn đó là:

A. 6,28dm B. 12,56 dm C. 3,14 dm D. 6,28
Câu 7. Thể tích của một hình lập phơng có cạnh 7 dm là:
A. 343 B. 343 dm C.343 dm
2
D. 343 dm
3
Câu 8. Nớc biển chứa 4,2% muối. Vậy lợng muối có trong 150g nớc biển là:
A. 0,63g B. 6,3g C. 63g D. 4,2g
II. phần tự luận ( 16,0 điểm )
Bài 1. (5,0 điểm)
ATN
Có ba tấm vải dài bằng nhau. Sau khi bán đi 38m ở tấm thứ hai và 37m ở tấm thứ ba thì
tổn số mét vải còn lại của hai tấm này bằng
4
3
số mét vải của tấm thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi
tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 2. (5,0 điểm)
Có 3 thùng gạo. Lấy
5
1
gạo ở thùng A đổ vào thùng B, sau đó lấy
3
1
số gạo có tất cả ở thùng
b đổ vào thùng C thì số gạo ở mỗi thùng đều bằng 20 kg. Hỏi lúc đầu thùng B có bao nhiêu ki-lô-
gam gạo?
Bài 3. ( 6,0 điểm )
Cho hình bình hành ABCD và điểm M là trung điểm của cạnh AB. Hai đoạn thẳng
AC và DM cắt nhau tại E.

a) So sánh diện tích các hình tam giác: ABC với AMC ; AMC với AMD;
MDC với AMD.
b) Tính diện tích hình tam giác MEC, biết diện tích hình tam giác MBC bằng 15
cm
2
.
c) Gọi điểm N là trung điểm của cạnh CD, nối BN cắt AC tại G. Chứng tỏ rằng AE =
EG = GC.
Hết
Đề 4
THI GIAO LU OLIMPIC TON TUI TH
Nm hc: 2011 2012 (Phn thi cỏ nhõn)
Thi gian lm bi: 30 phỳt (khụng k thi gian giao )
I. TRC NGHIM: Em hóy khoanh vo ch cỏi cú kt qu ỳng trong cỏ cõu sau:
Cõu 1. T cỏc s 0; 2; 4; 6. Hi vit c bao nhiờu s thp phõn cú 4 ch s nh hn 1.
A. 1 s B. 2 s C. 4 s D. 6 s
Cõu 2. Cho tam giỏc ABC. Nu kộo di BC thờm mt on CD =
1
2
BC thỡ din tớch tam giỏc tng thờm
40 cm
2
. Din tớch tam giỏc ABC l cm
2
:
A. 20 B. 44 C. 60 D. 80
Cõu 3. Phộp chia 22,18 : 12 cú s d l :
A. 10 B. 1 C. 0,1 D. 0,01
ATN
Câu 4. Cho phân số

3
4
. Nếu cộng thêm 12 vào tử số thì cần phải cộng thêm bao nhiêu vào mẫu số để
được phân số mới bằng
3
4
?
A. 12 B. 16 C. 24 D. 20
Câu 5. Trong một phép chia hai số tự nhiên biết thương bằng 4, số dư bằng 25 và tổng của số bị chia, số
chia và số dư là 515. Hỏi số chia của phép chia là bao nhiêu ?
A. 93 B. 98 C. 102 D. 397
Câu 6 . Tích hai số là 645. Nếu thêm 5 đơn vị vào số thứ hai thì tích mới là 860. Số thứ nhất là:
A. 20 B. 15 C. 5 D. 43
Câu 7. Mua 1 quyển vở và 1 quyển sách phải trả tất cả 12000 đồng. Mua 2 quyển vở và 3 quyển sách phải
trả 32500 đồng. Vậy giá tiền mỗi quyển sách là ?
A. 8500 đ B. 6500 đ C. 5500 đ D. 3500 đ
Câu 8. Khi viết số 5 vào bên trái một số tự nhiên có 4 chữ số thì số mới có giá trị lớn hơn số ban đầu là
bao nhiêu ?
A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000
Câu 9. Nam có 15 viên bi, số bi của Minh nhiều hơn trung bình cộng số bi của hai bạn là 5 viên. Hỏi
Minh có bao nhiêu viên bi ?
A. 15 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 10. Một người bán hàng lãi được 150000 đồng. Tính ra số lãi này bằng 10% so với giá mua. Hỏi
người đó bán được bao nhiêu tiền ?
A. 150000 đ B. 1500000đ C. 1650000 đ D. 1700000 đ
Câu 11. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, có 56 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng tất cả bao
nhiêu số chữ số để đánh số báo danh của các thí sinh đó ?
A. 56 B. 65 C. 94 D. 103
Câu 12. Khi chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái một hàng thì số đó giảm đi 19,17 đơn vị.
Số thập phân đó là:

A. 191,7 B. 21,3 C. 2,13 D. 1,917
Câu 13 . Cho một số nếu lấy số đó cộng với 0,15 rồi cộng với 0,85 được bao nhiêu cộng với 1, cuối cùng
giảm đi 4 lần thì được kết quả là 12,5. Số đó là:
A. 11,75 B. 1,25 C. 48 D. 11,25
Câu 14. Phân số
5
2
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,25 B. 2,5 C. 5,2 D. 0,52
Câu 15.
1
3
bao gạo nặng hơn
1
4
bao gạo là 5 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
II. TỰ LUẬN
Câu 16. Kết quả kỳ thi học sinh giỏi trường Tiểu học A có số học sinh đạt điểm giỏi bằng
1
4
số học sinh
dự thi, không có học sinh đạt điểm trung bình và yếu. Sau khi phúc khảo, có 9 em đạt điểm khá lên điểm
giỏi vì thế số học sinh đạt điểm giỏi bằng
2
5
số học sinh dự thi. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao
nhiêu em dự thi ? Bài giải :

 ATN  陳玉映 










Số phách:………
ĐỀ THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ
Năm học: 2011 – 2012 (Phần thi cá nhân)
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:………………
Bằng chữ:………………
GIẢM KHẢO SỐ 1 GIÁM KHẢO SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh vào chữ cái có kết quả đúng trong cá câu sau:
Câu 1. Từ các số 0; 2; 4; 6. Hỏi viết được bao nhiêu số thập phân có 4 chữ số nhỏ hơn 1.
A. 1 số B. 2 số C. 4 số D. 6 số
Câu 2. Cho tam giác ABC. Nếu kéo dài BC thêm một đoạn CD =
1
2
BC thì diện tích tam giác tăng thêm
40 cm
2
. Diện tích tam giác ABC là cm
2
:
A. 20 B. 44 C. 60 D. 80

Câu 3. Phép chia 22,18 : 12 có số dư là :
A. 10 B. 1 C. 0,1 D. 0,01
Câu 4. Cho phân số
3
4
. Nếu cộng thêm 12 vào tử số thì cần phải cộng thêm bao nhiêu vào mẫu số để
được phân số mới bằng
3
4
?
A. 12 B. 16 C. 24 D. 20
Câu 5. Trong một phép chia hai số tự nhiên biết thương bằng 4, số dư bằng 25 và tổng của số bị chia, số
chia và số dư là 515. Hỏi số chia của phép chia là bao nhiêu ?
A. 93 B. 98 C. 102 D. 397
Câu 6 . Tích hai số là 645. Nếu thêm 5 đơn vị vào số thứ hai thì tích mới là 860. Số thứ nhất là:
A. 20 B. 15 C. 5 D. 43
 ATN  陳玉映 
Câu 7. Mua 1 quyển vở và 1 quyển sách phải trả tất cả 12000 đồng. Mua 2 quyển vở và 3 quyển sách phải
trả 32500 đồng. Vậy giá tiền mỗi quyển sách là ?
A. 8500 đ B. 6500 đ C. 5500 đ D. 3500 đ
Câu 8. Khi viết số 5 vào bên trái một số tự nhiên có 4 chữ số thì số mới có giá trị lớn hơn số ban đầu là
bao nhiêu ?
A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50000
Câu 9. Nam có 15 viên bi, số bi của Minh nhiều hơn trung bình cộng số bi của hai bạn là 5 viên. Hỏi
Minh có bao nhiêu viên bi ?
A. 15 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 10. Một người bán hàng lãi được 150000 đồng. Tính ra số lãi này bằng 10% so với giá mua. Hỏi
người đó bán được bao nhiêu tiền ?
A. 150000 đ B. 1500000đ C. 1650000 đ D. 1700000 đ
Câu 11. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, có 56 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng tất cả bao

nhiêu số chữ số để đánh số báo danh của các thí sinh đó ?
A. 56 B. 65 C. 94 D. 103
Câu 12. Khi chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái một hàng thì số đó giảm đi 19,17 đơn vị.
Số thập phân đó là:
A. 191,7 B. 21,3 C. 2,13 D. 1,917
Câu 13 . Cho một số nếu lấy số đó cộng với 0,15 rồi cộng với 0,85 được bao nhiêu cộng với 1, cuối cùng
giảm đi 4 lần thì được kết quả là 12,5. Số đó là:
A. 11,75 B. 1,25 C. 48 D. 11,25
Câu 14. Phân số
5
2
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,25 B. 2,5 C. 5,2 D. 0,52
Câu 15.
1
3
bao gạo nặng hơn
1
4
bao gạo là 5 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
II. TỰ LUẬN
Câu 16. Kết quả kỳ thi học sinh giỏi trường Tiểu học A có số học sinh đạt điểm giỏi bằng
1
4
số học sinh
dự thi, không có học sinh đạt điểm trung bình và yếu. Sau khi phúc khảo, có 9 em đạt điểm khá lên điểm
giỏi vì thế số học sinh đạt điểm giỏi bằng
2
5

số học sinh dự thi. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao
nhiêu em dự thi ?
Bài giải :










§Ò 6
 ATN  陳玉映 
Phòng GD & ĐT huyện tam đảo
Trờng tiểu học đồng tiến
. .
Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 5
Năm học: 2008 - 2009
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: Số báo danh:
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trớc phơng án em cho là đúng.
Bài 1: Tìm số còn thiếu trong ô trống :
5
ì
: 3
ì

4 299 = 2001
A. 342 B. 343 C. 344 D. 345
Bài 2 : Không tính kết quả, cho biết tổng sau đây có chia hết cho 9 không ?
3 + 12 + 21 + 30 + 39 + 48 + 57 + 66 + 75
A. Có chia hết B. Không chia hết
C. Chia d 5 D. Không xác định đợc
Bài 3: Cân nặng trung bình của Huy và Tuấn là 36,5 kg. Huy nặng hơn Tuấn 5 kg. Hỏi Huy nặng
bao nhiêu ki lô gam?
A. 31,5 kg B. 39 kg C. 34 kg D. 41,5 kg
Bài 4: Nếu bán kính của đờng tròn tăng 2 lần thì chu vi của đờng tròn tăng gấp :
A. 4 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 314 lần
Bài 5: Lớp 5A có 40 bạn, đầu năm học dự kiến 55% bạn đạt học sinh giỏi. Kết thúc năm học có thêm 8 bạn
nữa đạt học sinh giỏi. Hỏi lớp 5A cuối năm học đó có bao nhiêu học sinh giỏi ?
A. 30 bạn B. 22 bạn C. 14 bạn D. 32 bạn
Bài 6: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều cao
4
1
m là:
A. 2 m
2
B. 1 m
2
C. 0,98m
2
D. 0,24 m
2
Bài 7: Số thích hợp để thay vào chỗ có dấu (?) là :

A. 5 B. 10
C. 30 D. 8

Bài 8: Cho 5 chữ số : 1, 2, 3, 4, 5 . Có thể lập đợc tất cả bao nhiêu số
ATN
72
16
3
24
1
?
8
2 9
có 4 chữ số khác nhau mà mỗi số chia hết cho 5 ?
A. 12 B. 20 C. 24 D. 18
B. Phần tự luận

Bài 1: Chọn số thích hợp điền vào ô trống :
1 9 7 15 13
2 5 23 47 95
Bài 2: Tìm số còn thiếu trong dãy số sau :
1, 4, 10, 22, 46, , 190.
Bài 3 :Gọi ABC là tam giác thứ nhất. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác ABC ta đợc tam giác
thứ hai. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác thứ hai ta đợc tam giác thứ ba . Và cứ tiếp tục vẽ
nh vậy mãi ( xem hình vẽ ). Hỏi :
a) Có tất cả bao nhiêu tam giác trên hình vẽ khi ta vẽ nh vậy đến tam giác thứ 20.
b) Cho biết diện tích tam giác ABC bằng 64 cm
2
. Tính diện tích tứ giác ABPN ?
Bài giải
BI GII
ATN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 5

PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
CHỌN
c a a c d a d d b b
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu1:
a) Nếu vẽ đường cao từ đỉnh A xuống cạnh đáy
BC thì đường cao này chính là đường cao
chung của 2 tam giác ABM và ACM . Vì
cạnh đáy của hai tam giác này bằng nhau
(MB = MC) nên diện tích tam giác ABM
bằng diện tích tam giác ACM ( S
ABM
= S
ACM
)
Để ý rằng MP là chiều cao thì AB là cạnh
đáy của tam giác ABM nên ta có;
S
ABM
=
2
MPAB ×
Tương tự ta cũng có
S
ACM
=
2
MQAC ×
Từ đây ta dễ thấy

2
MPAB ×
=
2
MQAC ×
hay AB
×
MP = AC
×
MQ
Thay MP = 3,375cm và MP = 2,25cm thì ta có : AB
×
3,375 = AC
×
2,25
Hay AB =
375,3
25,2×AC
=
3
2 AC×
=
AC×
3
2
. Vậy AB =
3
2
×
AC

(Hoặc MQ : MP = 2,25 : 3,375 = 2 : 3 Nói cách khác MQ =
×
3
2
MP ;
Do đó AB =
×
3
2
AC )
b)
3
2
là tỉ số giữa AB và AC còn 1,625cm là hiệu số của chúng và ta dễ dàng tính được :
AB = 1,625
×
2 = 3,25 (cm) và AC = 1,625
×
3 = 4,875 (cm)
 ATN  陳玉映 
B
A
C
M
Q
P
S
ABC
= S
ABM

+ S
ACM
=
2
MPAB ×
+
2
MQAC ×
=
2
25,2875,4375,325,3 ×+×
= 10,96875(cm
2
)
Câu 2 :
Thời gian thầy C đi từ trường A đến trường B là :
10 giờ 30 phút – 9 giờ = 1 giờ 30 phút = 90 phút
Nếu đi chỉ đi xe đạp từ trường A đến trường B thì thầy C cần khoảng thời gian là :
38 : 12 =
12
38
= 3
12
2
= 3
6
1
= 190 (phút)
Đi xe đạp Đi xe máy
Như vậy nếu từ điểm H thầy C đi xe đạp đến B thì thời gian nhiều hơn đi xe máy là:

190 phút – 90 phút = 100 phút
Mà vận tốc đi xe máy so với vận tốc đi xe đạp thì gấp :
60 : 12 = 5 (lần)
Ta biết rằng vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch vậy thời gian đi xe đạp từ
H đến B phải gấp 5 lần thời gian đi xe máy từ H đến B và lúc này ta có sơ đồ về thời gian:
Đi xe máy H tới B : 100 phút
Đi xe đạp H đến B :
Hiệu số phần bằng nhau 5 – 1 = 4 (phần)
Thời gian đi xe máy từ H đến B là : 100 : 4 = 25 (phút) =
60
25
(giờ)
Quãng đường thầy C đi xe máy là :
60
25
×
60 = 25 (km)
Quãng đường thầy C đi xe đạp là : 38 – 25 = 13 (km)
Câu 3 :
 ATN  陳玉映 
A
H
B
Cạnh hình vuông ABCD là : 56 : 4 = 14(cm)
Diện tích của nó là : 14
×
14 = 196 (cm
2
)
Diện tích tam giác vuông cân AOB là :

196 : 4 = 49 (cm
2
)
Mà S
AOB
= (OA
×
OB) : 2 = 49(cm
2
)
Suy ra (OA
×
OB) : 2 = 49(cm
2
)
Hay OA
×
OB = 98 (cm
2
)
Dễ thấy OA là bán kính và OB cũng vậy. Nên
Diện tích hình tròn là : OA
×
OB
×
3,14
= 98
×
3,14 = 307,72 (cm
2

)
Diện tích phần gạch chéo là :
307,72 – 196 = 111, 72 (cm
2
)
Câu 4:
Theo đề bài ta có sơ đồ đoạn thẳng
2/5
Số cây lớp 5A trồng :
1/3
Số cây lớp 5B trồng : 551
1/4
Số cây lớp 5C trồng :
Dựa vào sơ đồ :
Nếu tính lớp 5A là 5 phần thì lớp 5B là 6 phần (2
×
3 = 6) , 5C là 8 phần (2
×
4 = 8)
Vậy tổng số phần bằng nhau là 5+6+8 = 19 (phần)
Giá trị một phần : 551 : 19 = 29 (cây)
Số cây lớp 5A trồng được là :
29
×
5 = 145 (cây)
Số cây lớp 5B trồng được là :
29
×
6 = 174 (cây)
Số cây lớp 5C trồng được là :

29
×
8 = 232 (cây)
§Ò 2
Híng dÉn chÊm ®Ò thi chän häc sinh giái cÊp tØnh
M«n : To¸n 5
N¨m häc: 2007 - 2008

 ATN  陳玉映 
A
o
C
B
D
A. Phần trắc nghiệm: 14 điểm. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Học sinh khoanh đúng vào câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. và có kết quả đúng nh sau:
Câu 1:A Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: D
Câu 6: C Câu 7: B Câu 8: B Câu 9: A Câu 10: C
A. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm )
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 : 2 = 80 ( m) ( 0,5 điểm )
Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 2 = 32 ( m
2
) ( 0,5 điểm )
Chiều dài hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 3 = 48 ( m
2
) ( 0,5 điểm )
Diện tích hình chữ nhật là: 32 x 48 = 1536 (m
2
) ( 0,5 điểm )

Diện tích lối đi là : 1536 : 24 = 64 ( m
2
) ( 0,5 điểm )
Bài 2: ( 2,5 điểm )
Vẽ hình cho 0,5 điểm, câu a/ 1 điểm, câu b/ 1
điểm.
a/ . Gọi S là diện tích:
Ta có: S
BAHE
= 2 S
CEH
Vì BE = EC và hai tam giác BHE, HEC có cùng
chiều cao hạ từ đỉnh chung H nên S
BHE
= S
HEC
Do đó S
BAH

= S
BHE
= S
HEC
Suy ra: S
ABC
= 3S
BHA
và AC = 3HA ( vì hai tam giác ABC và BHA có cùng chiều cao hạ từ đỉnh
chung B)
Vậy HA =

3
AC
= 6 : 3 = 2 ( cm)
Nghĩa là điểm H phải tìm cách A là 2cm
b/ Ta có: S
ABC
= 6 x 3 : 2 = 9 ( cm
2
)
Vì BE = EC và hai tam giác BAE, EAC có cùng chiều cao hạ từ đỉnh chung A, nên S
BAE
= S
EAC
do
đó:
S
EAC
=
1
2
S
ABC
= 9 : 2 = 4,5 (cm
2
)
Vì S
HEC
=
1
3

S
ABC
= 9 : 3 = 3 (cm
2
)
Nên S
AHE

= 4,5 3 = 1,5 (cm
2
)
Lu ý: Học sinh giải các khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Đề 5
P N CHM BI
THI GIAO LU OLIMPIC TON TUI TH
I. Phn thi cỏ nhõn
I. PHN TRC NGHIM ỳng mi ý cho 5 im, tng ton bi 75 im.
ATN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Ý D D C B A D A D C C D B C B D
II. PHẦN TỰ LUẬN Tổng 25 điểm.

Bài giải :
Số học sinh đạt điểm giỏi là 1 phần thì số học sinh dự thi là 4 phần. ( 5 điểm)
Sau khi phúc khảo số học sinh đạt điểm giỏi là 2 phần thì số học sinh dự thi là 5 phần.(5 điểm)
Hiệu số phần HS đạt điểm giỏi lúc đầu và sau khi phúc khảo là:

2
5


1
4
=
3
20
( 10 điểm)
Số học sinh dự thi là 9 :
3
20
= 60 ( em) ( 5 điểm)
Đáp số: 60 em.
ĐÁP ÁN CHẤM BÀI
THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ
II. Phần thi đồng đội
Đúng mỗi câu cho 2 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Ý B B C D C D
§Ò 5
ĐÁP ÁN CHẤM BÀI
THI GIAO LƯU OLIMPIC TOÁN TUỔI THƠ
I. Phần thi cá nhân
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đúng mỗi ý cho 5 điểm, tổng toàn bài 75 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Ý D D C B A D A D C C D B C B D
 ATN  陳玉映 
II. PHẦN TỰ LUẬN Tổng 25 điểm.

Bài giải :
Số học sinh đạt điểm giỏi là 1 phần thì số học sinh dự thi là 4 phần. ( 5 điểm)
Sau khi phúc khảo số học sinh đạt điểm giỏi là 2 phần thì số học sinh dự thi là 5 phần.(5 điểm)

Hiệu số phần HS đạt điểm giỏi lúc đầu và sau khi phúc khảo là:

2
5

1
4
=
3
20
( 10 điểm)
Số học sinh dự thi là 9 :
3
20
= 60 ( em) ( 5 điểm)
Đáp số: 60 em.
 ATN  陳玉映 
P N CHM BI
THI GIAO LU OLIMPIC TON TUI TH
II. Phn thi ng i
ỳng mi cõu cho 2 im
Cõu 1 2 3 4 5 6
í B B C D C D
Đề 6
Đáp án
A. Phần trắc nghiệm
Bài 1: ( 0,75 đ) D
Bài 2: (0,75 đ) A
Bài 3: ( 0,5 đ) B
Bài 4: (0,5 đ) C

Bài 6: ( 1đ) B
Bài 7: (0,5) D
Bài 8: (1 đ) C
B. Phần tự luận
Bài 1: (1đ) Mỗi ô điền đúng đợc 0,5 điểm
Số phải điền là 21 và 11
Bài 2: (0,5 đ) Số còn thếu trong dãy là: 94
Bài 3: (2,5 đ)
a) ( 1,5 điểm ) : Nhận xét rằng :
- Sau khi vẽ tam giác thứ 1 có :
1 ( tam giác )
- Sau khi vẽ tam giác thứ 2 có : (0,5điểm)
1 + 4 = 5 ( tam giác )
- Sau khi vẽ tam giác thứ 3 có :
1 + 4 + 4 = 9 ( tam giác ) (0,5điểm)
hay 1 + 4 x 2 = 9 ( tamgiác )
Nhận xét tơng tự sau khi vẽ tam giác thứ 4 có 1 + 4 x 3 = 13 (tam giác)
Vậy khi ta vẽ đến tam giác thứ 20 thì số tam giác trên hình vẽ là : (0,5điểm)
1 + 4 x 19 = 77 ( tam giác )
b) ( 1 điểm )
- Diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tam giác ABN ( chung đờng cao hạ từ B, đáy AC gấp đôi
đáy AN ). ( 0,25 điểm )
- Diện tích tam giác ABN gấp đôi diện tích tam giác AMN ( chung đờng cao hạ từ N, đáy AB gấp đôi
đáy AM ).
Do đó diện tích tam giác ABC gấp 4 lần diện tích tam giác AMN. ( 0,25 điểm )
ATN
Hay diện tích tam giác AMN bằng
4
1
diện tích tam giác ABC.

Xét tơng tự ta có : diện tích tam giác BMP bằng diện tích tam giác CPN và cùng bằng
4
1
diện tích
tam giác ABC. Suy ra diện tích tam giác MNP cũng bằng
4
1
diện tích tam giác ABC .
( 0,25 điểm )
Vậy S
ABPN
= S
AMN
+ S
MNP
+ S
MBP
=
4
3
S
ABC
=
4864
4
3

( cm
2
) ( 0,25 điểm )

ĐS
ATN

×