Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bộ 7 đề ôn tập học phần 2 hình học toán cambridge lớp 2 hệ chuẩn vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.74 MB, 31 trang )

ĐỀ ÔN HỌC PHẦN 2 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LỚP 2
Họ và tên học sinh:_______________________________________ Lớp: _____________
Câu 1. Vẽ và nêu tên hình 3D được mơ tả dưới đây.
Tơi có 6 mặt và 8 đỉnh. Tơi có 12 cạnh. Các mặt của tơi đều là hình vng.
Tơi là hình gì?

Câu 2. Khoanh trịn các hình lăng trụ.

Trang 1/6


Câu 3. Tơ màu vào các hình chóp có trong các hình dưới đây.

Câu 4. Ghi Đ vào ơ trống nếu các hình biểu diễn hai phân số bằng nhau. Ghi S vào ô
trống trong trường hợp ngược lại.

a.

b.

c.

d.

Trang 2/6


Câu 5. Sử dụng dải phân số dưới đây để tìm các phân số bằng nhau.
Điền các phân số thích hợp vào ơ trống.


=

=

Câu 6. Cho các hình sau.

a. Cả 3 hình vng này đều được chia thành 4 phần bằng nhau. Đúng hay sai?
Vì sao?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Hãy chia hình vng dưới đây thành 4 phần bằng nhau theo một cách khác.

Trang 3/6


Câu 7. Nối hình 2D với các đặc điểm tương ứng.

Hình 2D

Tính chất

*

*

4 đỉnh, 4 cạnh

*


*

0 đỉnh, 0 cạnh

*

*

3 đỉnh, 3 cạnh

*

*

6 đỉnh, 6 cạnh

Câu 8. Dựa vào lưới ô vng theo xăng-ti-mét, hãy vẽ một hình chữ nhật có độ dài
các cạnh là 4 cm và 6 cm.

Trang 4/6


Câu 9. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm. Chú thích độ dài của đoạn thẳng đó.

…………………………………

Câu 10. Tính diện tích của hình vng sau.

Diện tích hình vng là: ………. đơn vị ô vuông.
Câu 11. Tom cho rằng: "Tất cả các hình chữ nhật có chu vi bằng 24 mét đều có

diện tích bằng nhau."
Em có đồng ý với bạn ấy khơng? Vì sao?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Trang 5/6


Câu 12. Một hình vng có diện tích bằng 25 đơn vị ơ vng.
a. Độ dài mỗi cạnh của hình vng này là bao nhiêu?
.............................................................................................................................................................
b. Chu vi của hình vng này là bao nhiêu? Cho biết cách làm của em.
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 13. Ghi lại số giờ được hiển thị trên các đồng hồ sau.

………………………

………………………….

………………………….

………………………

………………………….

………………………….


Trang 6/6


ĐỀ ÔN HỌC PHẦN 2 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LỚP 2
THỜI GIAN LÀM BÀI: 35 PHÚT
Họ và tên học sinh: ___________________________________Lớp: ___________
Câu 1. Vẽ và nêu tên các hình 3D được mơ tả dưới đây:
a, Tơi có 6 mặt và 8 đỉnh. Tơi có 12 cạnh. Các mặt của tơi đều là hình vng. Tơi là
hình gì?

Tơi là:………………………………………………

b, Tơi có bề mặt trơn nhẵn và khơng đỉnh. Tơi có khơng cạnh. Tơi là hình gì?

Tơi là:………………………………………………

Câu 2. Khoanh trịn vào các hình lăng trụ có trong những hình sau:

Trang 1/5


Câu 3. Tơ màu vào các hình chóp:

Vì sao những hình em tơ màu là hình chóp? Hãy viết câu trả lời của em:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Ghi Đ vào ô trống nếu các hình biểu diễn hai phân số bằng nhau. Ghi S vào ô
trống trong trường hợp ngược lại:
a.


b.

c.

d.

Trang 2/5


Câu 5. Sử dụng dải phân số dưới đây để tìm các phân số bằng nhau. Điền các phân
số thích hợp vào ơ trống:

=

Câu 6. Cho các hình sau:

Hình A

Hình B

Hình C

a. Cả 3 hình vng này đều được chia thành 4 phần bằng nhau. Đúng hay sai?
Vì sao?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Hãy chia hình vng dưới đây thành 4 phần bằng nhau theo một cách khác.

Trang 3/5



Câu 7. Nối hình 2D với các đặc điểm tương ứng:

4 đỉnh, 4 cạnh

3 đỉnh, 3 cạnh

6 đỉnh, 6 cạnh

0 đỉnh, 0 cạnh

Câu 8. Sử dụng thước kẻ. Vẽ một hình vng có cạnh là 5cm.

Câu 9. Vẽ đoạn thẳng độ dài 9cm, chú thích độ dài đoạn thẳng đó.

Câu 10. Tính diện tích hình vng sau:

Diện tích hình vng là: …………………………………………………………………………………………..

Trang 4/5


Câu 11. Cho mệnh đề sau :” Tất cả các hình chữ nhật có chu vi bằng 24 mét đều có
diện tích bằng nhau.”
Mệnh đề trên Đúng hay Sai? Khoanh trịn vào đáp án của em.
Giải thích câu trả lời của em:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Nếu một hình vng có diện tích bằng 81 đơn vị ô vuông.

a. Độ dài mỗi cạnh của hình vng này là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b. Chu vi của hình vng là bao nhiêu? Cho biết cách em tìm ra đáp án.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 13. Ghi lại số giờ được hiển thị trên các đồng hồ sau bằng chữ.

Trang 5/5


Thứ ………… ngày ……… tháng ……… năm 2022
ÔN TẬP HỌC PHẦN 2 – MƠN TỐN (SỐ 3)
Họ và tên:…………………………..……… Lớp: 2A…

Câu 1. Điền vào chỗ chấm tên hình được mơ tả như sau.
a) Tơi có sáu mặt bên và tám đỉnh. Tơi có 12 cạnh. Bốn mặt bên của tơi là hình chữ nhật,
hai mặt cịn lại là hình vng. Tơi là hình ………………………………………
b) Tơi có bề mặt trơn nhẵn và 0 đỉnh. Tơi có 0 cạnh. Tơi là hình………………………
c) Tơi có các mặt bên là hình tam giác. Mặt đáy là hình vng. Tơi là hình…………..
.....................................................................................................................................
Câu 2. Khoanh vào các hình lăng trụ trong các hình sau.

Câu 3. Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống trước các nhận định sau.
Một phân số thể hiện một phần của một tổng thể.
Tất cả các phần bằng nhau của một đối tượng kết hợp lại sẽ tạo thành 1 tổng thể.
Tử số nằm trên dấu gạch ngang, cho biết một tổng thể được chia thành bao nhiêu
phần bằng nhau.
Câu 4. Tơ màu vào

hình sau.



Câu 5. Đánh dấu x vào

dưới các hình được chia thành 4 phần bằng nhau.

Em khơng chọn hình …………………vì………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Dựa vào hình biểu diễn dưới đây, viết hai phân số bằng nhau.

=
Câu 7. Lựa chọn đơn vị đo độ dài cho thích hợp cho các đối tượng dưới dây.
a) Chiều cao của cánh cửa lớp em: ……………………………………………………
b) Quãng đường từ nhà em đến trường Vinschool: ……………………………………
c) Khoảng cách từ bàn giáo viên đến cuối lớp: …………………………………………
d) Chiều cao bình nước cá nhân của em: ………………………………………………

Câu 8. Khoanh vào câu trả lời đúng. Chu vi của hình tam giác dưới đây là:
A. 600km

B. 60cm

C. 6km

D. 6m

100cm
200cm


Câu 9. Ước lượng rồi sử dụng thước kẻ để đo độ dài các cạnh và chu vi của hình chữ nhật.

Ước lượng chu vi: …………………..
Chu vi = ……………………
Câu 10. Phác họa các hình 2D dưới đây và bổ sung thơng tin cịn thiếu cho mỗi hình.

Tên hình

Hình phác họa

Tính chất
…………… cạnh thẳng

Hình tam giác

……..……… cạnh cong
……………………. đỉnh
…………… cạnh thẳng

Hình vng

……..……… cạnh cong
……………………. đỉnh
…………… cạnh thẳng

Hình ngũ giác

……..……… cạnh cong
……………………. đỉnh

Câu 11. Tính diện tích của hình vng bên dưới và vẽ một hình chữ nhật có diện tích
bằng hình vng đã cho.


Diện tích hình vng = ………………..


Câu 12. Nối đồng hồ với số giờ tương ứng.

7 giờ 5 phút

5 giờ kém 15 phút

Câu 13. Ghi lại số giờ được hiển thị trên các đồng hồ sau.

2 giờ 25 phút


Thứ ………… ngày ……… tháng ……… năm 2022
ÔN TẬP HỌC PHẦN 2 – MƠN TỐN
Họ và tên………………………..……………… Lớp: 2A…
Câu 1. Nêu tên các hình 3D được mơ tả dưới đây.
a) Tơi là hình có 6 mặt vng, 8 đỉnh.
Tơi là .................................................................................................................................
b) Tơi là hình có 6 mặt, 8 đỉnh và các mặt của tơi có hình chữ nhật.
Tơi là .................................................................................................................................
c) Tơi là hình có 5 đỉnh, mặt đáy của tơi là hình vng, các mặt bên hình tam giác.
Tơi là .................................................................................................................................
Câu 2. Khoanh vào chữ cái dưới các hình lăng trụ trong các hình sau.

A

B


E

D

C

G

H

Câu 3. Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống trước các nhận định sau.
a) Một phân số thể hiện một phần của một tổng thể
b) Tất cả các phần bằng nhau của một đối tượng kết hợp lại sẽ tạo thành 1 tổng thể
c) Hai phân số khác nhau khơng thể có giá trị như nhau


Câu 4. Tơ màu vào

1
3

hình sau.

Câu 5. Quan sát các hình sau và trả lời câu hỏi.

Hình 3

Hình 2


Hình 1

a) Cả 3 hình vng trên đều được chia thành 4 phần bằng nhau. Đúng hay sai?
...........................................................................................................................................
b) Giải thích vì sao?
...........................................................................................................................................
Câu 6. Dựa vào hình ảnh sau, viết hai phân số bằng nhau:

=
100 cm

Câu 7. Chu vi hình A là:
A. 6 m

B. 800 cm

C. 600 m

D. 1 m

A


Câu 8. Ước lượng và đo chu vi của hình chữ nhật sau.
Ước lượng: …………………….
Chu vi đo được:………………..

Câu 9. Điền vào chỗ chấm một số tính chất của các hình sau.
Vẽ phác thảo lại hình đó.
Tên hình

Hình chữ nhật

Tính chất

Phác thảo

..….. cạnh thẳng
……. cạnh cong
……. đỉnh

Hình trịn

..….. cạnh thẳng
……. cạnh cong
……. đỉnh

Hình vng

..….. cạnh thẳng
……. cạnh cong
……. đỉnh

Hình tam giác đều

..….. cạnh thẳng
……. cạnh cong
……. đỉnh

Câu 10. Tính diện tích của hình vng bên dưới và vẽ một hình chữ nhật có diện tích bằng
hình vng đã cho.


Diện tích hình vuông là: ………. đơn vị ô vuông.


Câu 11. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng.

12 giờ kém 9 phút

5 giờ 17 phút

2 giờ 10 phút

Câu 12. Ghi lại số giờ được hiển thị trên các đồng hồ sau.

…………………………

……………………………. …………………………….

Câu 13. Khoanh vào độ dài phù hợp với từng hình ảnh.
Chiều dài của đơi dép

20cm

20m

Khoảng cách từ Hà Nội đến
Đà Nẵng.

Chiều dài sân bóng rổ


200cm

80km

800m

800cm

800km

80cm

8m


Thứ …… ngày…… tháng…… năm 2022

ÔN TẬP HỌC PHẦN 2 – MƠN TỐN (SỐ 5)

Họ và tên: ………………………………………………………………. Lớp: 2A….
Nhận xét của giáo viên: ……………………………………………………………………………………………..
Câu 1. Nêu tên các hình 3D được mơ tả dưới đây.
a. Tơi có bề mặt trơn nhẵn và 0 đỉnh. Tơi có 0 cạnh thẳng.
Tơi là
b. Tơi có một mặt đáy 5 cạnh. Các mặt bên của tơi đều là hình tam giác.
Tơi là
Câu 2. Khoanh vào chữ cái dưới mỗi hình khơng phải là hình lăng trụ.

a


b

c

d

e

Câu 3. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống trước các nhận định dưới đây.
Một phân số thể hiện một phần của một tổng thể.
Hai phân số khác nhau khơng thể có giá trị như nhau.
Tất cả các phần bằng nhau của một đối tượng kết hợp lại sẽ tạo thành 1 tổng thể.
Câu 4. Tô màu theo phân số bên dưới mỗi hình.

một phần tư

một phần hai

một phần năm


Câu 5. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới các hình được chia thành 4 phần bằng nhau.

a.

b.

c.

Em khơng chọn hình ………………… vì …………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6. Dựa vào hình biểu diễn dưới đây, viết hai phân số bằng nhau.

=

Câu 7. Lựa chọn đơn vị đo độ dài hợp lí cho các đối tượng dưới đây.
- Khoảng cách từ Hà Nội tới Nha Trang:
- Chiều cao của em:
- Chiều rộng quyển sách Tốn 2:
- Chiều rộng sân bóng đá:
Câu 8. Khoanh vào câu trả lời đúng. Chu vi của hình tứ giác dưới đây là:
100cm

300cm

A. 700 m

B. 800 m

C. 8 m

D. 700cm


Câu 9. Ước lượng rồi sử dụng thước kẻ để đo độ dài các cạnh và chu vi của hình chữ nhật.
Ước lượng chu vi: …………………….
Kết quả đo chu vi hình chữ nhật là: ……………

Câu 10. Phác họa các hình 2D dưới đây và bổ sung thơng tin cịn thiếu cho mỗi hình.
Tên hình


Hình vng

Hình phác họa

Tính chất

……………. cạnh thẳng
………………………. đỉnh

……………. cạnh thẳng
Hình tam giác

………………………. đỉnh

……………. cạnh thẳng
Hình ngũ giác

………………………. đỉnh

Câu 11. Tính diện tích của vng bên dưới và vẽ một hình chữ nhật có diện tích bằng hình
vng đã cho.

Diện tích hình vng =

…………………………………… đơn vị ơ vng.


Câu 12. Nối đồng hồ với số giờ tương ứng.


2 giờ kém 9 phút

10 giờ 8 phút

Câu 13. Ghi lại số giờ được hiển thị trên các đồng hồ sau.

8 giờ kém 2 phút


Thứ …… ngày…… tháng…… năm 2022
ÔN TẬP HỌC PHẦN 2 – MƠN TỐN (SỐ 6)

Họ và tên: ………………………………………………………………………………………

Lớp: 2A….

Nhận xét của giáo viên: …………………………………………………………………………………………
Câu 1. Nêu tên các hình 3D được mơ tả dưới đây.
a. Tơi có 2 mặt đáy giống nhau và có hình lục giác. Tơi có 18 cạnh. Các mặt bên của tơi là
hình tứ giác. Tơi là ………………………………………………………………………………………………
b. Tơi có sáu mặt bên và tám đỉnh. Tơi có 12 cạnh và các mặt bên của tơi có hình dạng
giống nhau. Tơi là ……………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Khoanh vào hình lăng trụ.

A

B

C


D

E

Câu 3. Điền Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống trước các nhận định dưới đây:
Hai phân số có tử số giống nhau là hai phân số bằng nhau.
Tử số của một phân số cho biết số phần bằng nhau trong một tổng thể.
Tất cả các phần bằng nhau của một đối tượng kết hợp lại sẽ tạo thành một tổng thể.
Câu 4. Tô màu theo phân số bên dưới mỗi hình.

hai phần ba

ba phần tám

một phần ba


Câu 5. Đánh dấu X vào ô trống đặt dưới các hình được chia thành 4 phần bằng nhau.

a

b.

c.

Em khơng chọn hình ………………… vì ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6. Dựa vào hình biểu diễn dưới đây, viết hai phân số bằng nhau.


=

Câu 7. Lựa chọn đơn vị đo độ dài hợp lí cho các đối tượng dưới đây.
- Chiều dài của chiếc hộp bút: …………………………………………………………
- Khoảng cách từ Hà Nội đến Vũng Tàu: ………………………………………….
- Chiều dài bảng lớp em: …………………………………………................................
Câu 8. Khoanh vào câu trả lời đúng. Chu vi của hình vng dưới đây là:
A. 4km
B. 4000cm
C. 4m
D. 400m


×