Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Trắc nghiệm môn tài chính dn 1 phần 3 trên 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.03 KB, 47 trang )

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1
Chương mở đầu: Giới thiệu mơn học
Chương 1: Tổng quan về tài chính công ty
Chương 2: Phân tích các báo cáo tài chính
Chương 3: Thời giá tiền tệ và mô hình chiết khấu dòng tiền
Chương 4: Lợi nhuận, rủi ro và CAPM
Chương 5: Định giá và quyết định đầu tư chứng khoán
Chương 6: Phân tích và quyết định đầu tư dự án
Chương 7: Phân tích và quyết định đầu tư tài sản ngắn hạn
Chương 8: Đòn bẩy hoạt động và đòn bẩy tài chính
Chương 9: Cổ tức và các chính sách cổ tức
File này là từ chương 8 đến chương 9, và gợi ý đáp án của 4 câu hỏi thảo
luận, vậy là xong môn Tài chính doanh nghiệp 1 rồi nhé mọi người
CHƯƠNG 8
1. Đòn bẩy hoạt động thể hiện:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Mối quan hệ giữa EBIT đạt được trong hoạt động kinh doanh của công ty
với EPS.
b.Mối quan hệ giữa mức độ sử dụng định phí hoạt động trong hoạt động kinh
doanh của công ty với EBIT.
Câu trả lời đúng là: Mối quan hệ giữa mức độ sử dụng định phí hoạt động
trong hoạt động kinh doanh của công ty với EBIT.
2. Mức độ sử dụng đòn bẩy hoạt động của công ty lớn, khi:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Biến phí chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí sản xuất kinh doanh (không
bao gồm lãi vay).


b.Định phí chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí sản xuất kinh doanh (không
bao gồm lãi vay).
Câu trả lời đúng là: Định phí chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí sản xuất


kinh doanh (không bao gồm lãi vay).
3. Chi phí biến động theo sản lượng tiêu thụ hoặc doanh thu được gọi là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Biến phí
b.Định phí
Câu trả lời đúng là: Biến phí
4. Việc phân loại chi phí thành biến phí và định phí chỉ xem xét trong:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Dài hạn
b.Ngắn hạn
Câu trả lời đúng là: Ngắn hạn
5. “Định phí là một chỉ tiêu phụ thuộc vào sản lượng tiêu thụ, định phí
được xác định bằng công thức: Định phí = Định phí đơn vị * Sản lượng
tiêu thụ” là 1 câu phát biểu:
Hãy chọn một:
Đúng
Sai
Đáp án chính xác là "Sai"
6. Hãy chọn câu phát biểu ĐÚNG
Chọn một câu trả lời đúng:


a.Cơng ty có thể kiểm soát hoàn toàn mức độ sử dụng đòn bẩy hoạt động
b.Công ty không thể kiểm soát hoàn toàn mức độ sử dụng đòn bẩy hoạt động
Câu trả lời đúng là: Công ty không thể kiểm soát hoàn toàn mức độ sử dụng
đòn bẩy hoạt động
7. Ở cơng ty có mức độ sử dụng đòn bẩy hoạt động lớn thì:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Một sự thay đổi của sản lượng tiêu thụ hoặc doanh thu có thể dẫn đến sự
thay đởi nhỏ hơn của EBIT

b.Một sự thay đổi của sản lượng tiêu thụ hoặc doanh thu có thể dẫn đến sự
thay đởi lớn hơn của EBIT
Câu trả lời đúng là: Một sự thay đổi của sản lượng tiêu thụ hoặc doanh thu có
thể dẫn đến sự thay đởi lớn hơn của EBIT
8. “Cơng ty có nào có định phí hoạt động chiếm tỷ trọng cao hơn trong
tởng chi phí hoạt động, thì cơng ty đó sẽ có 1 tỷ lệ gia tăng EBIT lớn
hơn” là 1 câu phát biểu:
Hãy chọn một:
Đúng
Sai
Đáp án chính xác là "Sai"
9. Số dư đảm phí đơn vị được xác định theo công thức:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Đơn giá bán – Giá vốn hàng bán đơn vị
b.Đơn giá bán – biến phí đơn vị
Câu trả lời đúng là: Đơn giá bán – biến phí đơn vị


10.

Mức sản lượng tiêu thụ mà tại đó tởng số dư đảm phí vừa đủ

trang trải định phí hoạt động của công ty được gọi là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Mức doanh thu hòa vốn
b.Mức sản lượng hòa vốn
Câu trả lời đúng là: Mức sản lượng hòa vốn
11.

Tại điểm hòa vốn hoạt động


Chọn một câu trả lời đúng:
a.Lợi nhuận trước thuế = 0
b.EBIT = 0
Câu trả lời đúng là: EBIT = 0
12.

Điểm hòa vốn hoạt động bao gồm:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Sản lượng hòa vốn và doanh thu hòa vốn
b.Sản lượng hòa vốn và EBIT
Câu trả lời đúng là: Sản lượng hòa vốn và doanh thu hòa vốn
13.

Công ty đang kinh doanh sản phẩm A có đơn giá bán là 10.000

đồng và biến phí đơn vị là 7.000 đồng, định phí hoạt động là 60 triệu
đồng. Hãy xác định mức sản lượng hòa vốn của công ty:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Q = 59.997 sản phẩm
b.Q = 20.000 sản phẩm
Câu trả lời đúng là: Q = 20.000 sản phẩm


14.

Tại mức sản lượng tiêu thụ là 3.000 sản phẩm thì EBIT của công

ty là 10 triệu đồng. Mức sản lượng tiêu thụ 3.000 sản phẩm là:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Mức sản lượng hòa vốn của công ty
b.Lớn hơn mức sản lượng hòa vốn của công ty
Câu trả lời đúng là: Lớn hơn mức sản lượng hòa vốn của công ty
15.

DOL là ký hiệu của:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Đòn bẩy hoạt động
b.Độ bẩy hoạt động
Câu trả lời đúng là: Độ bẩy hoạt động
16.

DOL tại các mức sản lượng khác nhau thì:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Khác nhau
b.Giống nhau
Câu trả lời đúng là: Khác nhau
17.

DOL tại mức sản lượng tiêu thụ lớn hơn mức sản lượng tiêu thụ

hòa vốn thì:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Lớn hơn 0
b.Lớn hơn 1
Câu trả lời đúng là: Lớn hơn 1
18.


DOLQ1 = 2 lần, có nghĩa là:


Chọn một câu trả lời đúng:
a.Khi sản lượng tiêu thụ tăng 1% so với mức sản lượng Q1 thì EBIT sẽ tăng
2% so với mức EBIT1 (mức EBIT tại mức sản lượng Q1)
b.Khi sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì EBIT sẽ tăng 2%
Câu trả lời đúng là: Khi sản lượng tiêu thụ tăng 1% so với mức sản lượng Q1
thì EBIT sẽ tăng 2% so với mức EBIT1 (mức EBIT tại mức sản lượng Q1)
19.

…………. được hiểu là rủi ro gắn liền với sự không chắc chắn, sự

biến thiên của kết quả và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Cụm
từ thích hợp để điền vào chỗ trống là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Rủi ro kinh doanh
b.Rủi ro tài chính
Câu trả lời đúng là: Rủi ro kinh doanh
20.

“Đòn bẩy hoạt động là nguồn gốc tạo ra rủi ro kinh doanh” là

một câu phát biểu:
Hãy chọn một:
Đúng
Sai
Đáp án chính xác là "Sai"
21.


Đòn bẩy tài chính liên quan đến việc công ty sử dụng:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Nguồn tài trợ có chi phí cố định như nợ vay, vốn cở phần ưu đãi
b.Định phí trong hoạt động sản xuất kinh doanh


Câu trả lời đúng là: Nguồn tài trợ có chi phí cố định như nợ vay, vốn cổ phần
ưu đãi
22.

Đòn bẩy tài chính đo lường:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Mức thay đổi của EBIT khi sản lượng tiêu thụ Q thay đổi
b.Mức thay đổi của EPS hoặc ROE khi EBIT thay đổi
Câu trả lời đúng là: Mức thay đổi của EPS hoặc ROE khi EBIT thay đởi
23.

Cơng ty có đòn bẩy tài chính lớn thể hiện ở:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Định phí hoạt động chiếm tỷ trọng cao trong tổng chi phí hoạt động (không
bao gồm lãi vay) của cơng ty
b.Nguồn tài trợ có chi phí cố định chiếm tỷ trọng cao trong nguồn vốn của
công ty
Câu trả lời đúng là: Nguồn tài trợ có chi phí cố định chiếm tỷ trọng cao trong
nguồn vốn của công ty
24.


Công ty KTC hiện đang hoạt động với nguồn vốn dài hạn 20.000

triệu đồng hoàn toàn là CP thường (2.000.000 CP thường). Công ty
đang cần huy động thêm 5.000 triệu đồng cho việc mở rộng sản xuất
kinh doanh
Công ty đang lựa chọn 1 trong 3 PA huy động vốn
(1) Phát hành 500.000 CP thường
(2) Phát hành TP với lãi suất 10%
(3) Phát hành CP ưu đãi với tỷ lệ cổ tức 11%
EBIT hiện tại của công ty là 2.400 triệu đồng/năm. Kỳ vọng EBIT sau khi mở
rộng SXKD sẽ tăng đến 3.000 triệu đồng


Thuế suất thuế TNDN là 20%
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Cơng ty nên lựa chọn phương án 1 vì có EPS cao nhất = 1.000 đồng/CP
thường
b.Công ty nên lựa chọn phương án 2 vì có EPS cao nhất = 1.000 đồng/CP
thường
Câu trả lời đúng là: Công ty nên lựa chọn phương án 2 vì có EPS cao nhất =
1.000 đồng/CP thường
25.

Điểm bàng quan bao gồm:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.EBIT và sản lượng Q
b.EBIT và EPS (hoặc ROE)
Câu trả lời đúng là: EBIT và EPS (hoặc ROE)

26.

Tại điểm bàng quan,....

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Với cùng mức EBIT thì EPS của các phương án tài trợ vốn khác nhau sẽ
bằng nhau
b.Với cùng mức EBIT thì EPS của các phương án tài trợ vốn khác nhau sẽ
khác nhau
Câu trả lời đúng là: Với cùng mức EBIT thì EPS của các phương án tài trợ vốn
khác nhau sẽ bằng nhau
27.

Công ty KTC hiện đang hoạt động với nguồn vốn dài hạn 20.000

triệu đồng hoàn toàn là CP thường (2.000.000 CP thường). Công ty
đang cần huy động thêm 5.000 triệu đồng cho việc mở rộng sản xuất
kinh doanh


Công ty đang lựa chọn 1 trong 2 PA huy động vốn
(1) Phát hành 500.000 CP thường
(2) Phát hành TP với lãi suất 10%
EBIT hiện tại của công ty là 2.400 triệu đồng/năm. Kỳ vọng EBIT sau khi mở
rộng SXKD sẽ tăng đến 3.000 triệu đồng
Thuế suất thuế TNDN là 20%. Điểm bàng quan giữa 2 phương án là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.EBIT = 2.500 triệu đồng và EPS = 800 đồng/CP thường
b.EBIT = 3.438 triệu đồng và EPS = 1.100 đồng/CP thường
Câu trả lời đúng là: EBIT = 2.500 triệu đồng và EPS = 800 đồng/CP thường

28.

DFL tại các mức EBIT khác nhau thì:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Khác nhau
b.Giống nhau
Câu trả lời đúng là: Khác nhau
29.

DFL tại một mức EBIT có đơn vị tính là:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Lần
b.Đơn vị tiền tệ như VNĐ, USD, CAD,...
Câu trả lời đúng là: Lần
30.

DFL tại mức EBIT0 là 3

Chọn một câu trả lời đúng:


a.Khi sản lượng tiêu thụ tăng 1% so với mức sản lượng Q0 thì EPS sẽ tăng 3%
so với mức EPS0 (EPS tại mức sản lượng Q0)
b.Khi EBIT tăng 1% so với mức EBIT0 thì EPS sẽ tăng 3% so với mức EPS0
(mức EPS tại mức sản lượng Q0)
Câu trả lời đúng là: Khi EBIT tăng 1% so với mức EBIT0 thì EPS sẽ tăng 3% so
với mức EPS0 (mức EPS tại mức sản lượng Q0)
31.


Rủi ro tài chính là…………. Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ

trống là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.là sự gia tăng rủi ro của các cổ đông trên mức rủi ro kinh doanh cơ bản của
công ty, là kết quả của việc sử dụng các nguồn tài trợ có chi phí cố định
b.là rủi ro gắn liền với sự không chắc chắn, sự biến thiên của kết quả và hiệu
quả kinh doanh của doanh nghiệp
Câu trả lời đúng là: là sự gia tăng rủi ro của các cổ đông trên mức rủi ro kinh
doanh cơ bản của công ty, là kết quả của việc sử dụng các nguồn tài trợ có
chi phí cố định
32.

“Đòn bẩy tài chính là nguồn gốc tạo ra rủi ro tài chính” là một

câu phát biểu:
Hãy chọn một:
Đúng
Sai
Đáp án chính xác là "Đúng"
33.

Một cơng ty có đòn bẩy hoạt động cao thì thường có khuynh

hướng sử dụng đòn bẩy tài chính
Chọn một câu trả lời đúng:


a.Thấp

b.Cao
Câu trả lời đúng là: Thấp
34.

Công ty ............ đòn bẩy tài chính. Cụm từ thích hợp để điền vào

chỗ trống là:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Có thể hoàn toàn kiểm soát
b.Khơng thể kiểm soát
Câu trả lời đúng là: Có thể hoàn toàn kiểm soát
35.

Khi công ty không sử dụng nguồn tài trợ có chi phí cố định như

nợ vay, cở phần ưu đãi thì:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.DFL = 1
b.DFL ≠ 1
Câu trả lời đúng là: DFL = 1
36.

Phát biểu nào sau đây không chính xác:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Chi phí cố định không phụ thuộc vào sản lượng
b.Định phí sẽ cố định mãi mãi không thay đổi
c.Về lâu dài, tất cả chi phí đều là biến phí
d.Khi công ty không hoạt động thì chi phí biến phí bằng 0
Câu trả lời đúng là: Định phí sẽ cố định mãi mãi không thay đổi

37.

Độ bẩy hoạt động cho biết:


Chọn một câu trả lời đúng:
a.Khi doanh thu thay đổi 1% thì chi phí cố định thay đổi bao nhiêu %?
b.Khi sản lượng thay đổi 1% thì lợi nhuận sẽ thay đổi bao nhiêu %?
c.Khi chỉ tiêu EBIT thay đổi 1% thì doanh thu hoặc sản lượng thay đổi bao
nhiêu % ?
d.Khi doanh thu hoặc sản lượng thay đổi 1% thì chỉ tiêu EBIT sẽ thay đổi bao
nhiêu %?
Câu trả lời đúng là: Khi doanh thu hoặc sản lượng thay đổi 1% thì chỉ tiêu
EBIT sẽ thay đổi bao nhiêu %?
38.

Độ bẩy hoạt động tại mức sản lượng 1.000 sản phẩm là số âm.

Hãy chọn câu phát biểu đúng:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Sản lượng hòa vốn của công ty nhỏ hơn 1.000 sản phẩm
b.Sản lượng hòa vốn của công ty là 1.000 sản phẩm
c.Sản lượng hòa vốn của công ty lớn hơn 1.000 sản phẩm
d.Không đủ thông tin để phát biểu về mức sản lượng hòa vốn
Câu trả lời đúng là: Sản lượng hòa vốn của công ty lớn hơn 1.000 sản phẩm
39.

Đòn bẩy tài chính phản ánh sự thay đổi của ……. khi ……. thay

đổi:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.EPS/sản lượng
b.Sản lượng/Doanh thu
c.Doanh thu/EBIT
d.EPS/EBIT


Câu trả lời đúng là: EPS/EBIT
40.

Điểm bàng quan EBIT* - EPS* giữa phương án tài trợ vốn bằng cổ

phiếu thường và bằng nợ vay cho biết:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Không tồn tại điểm bàng quan giữa hai phương án trên
b.Tại mức EBIT*, phương án tài trợ bằng cổ phiếu thường có mức EPS thấp
hơn EPS của phương án nợ
c.Tại mức EBIT*, phương án tài trợ vốn bằng cổ phiếu thường và phương án
tài trợ bằng nợ có mức EPS bằng nhau và bằng EPS*
d.Tại mức EBIT*, phương án tài trợ bằng cở phiếu thường có mức EPS cao
hơn EPS của phương án nợ
Câu trả lời đúng là: Tại mức EBIT*, phương án tài trợ vốn bằng cổ phiếu
thường và phương án tài trợ bằng nợ có mức EPS bằng nhau và bằng EPS*
41.

Đòn bẩy tổng hợp phản ánh sự thay đổi của ……. khi ……. thay

đổi:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Doanh thu/EBIT

b.Sản lượng/Doanh thu
c.EPS/sản lượng hoặc doanh thu
d.EPS/EBIT
Câu trả lời đúng là: EPS/sản lượng hoặc doanh thu
42.

Đòn bẩy ….. sẽ phản ánh mối quan hệ giữa chi phí cố định (định

phí) và chi phí biến đổi (biến phí). Cụm từ thích hợp để điền và chỗ
trống là:
Chọn một câu trả lời đúng:


a.Hoạt động
b.Tổng hợp
c.Nợ
d.Tài chính
Câu trả lời đúng là: Hoạt động
43.

Rủi ro tài chính là:

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Rủi ro phát sinh trong hoạt động kinh doanh của công ty
b.Rủi ro phát sinh do sự thay đổi của chi phí
c.Rủi ro phát sinh do công ty sử dụng đòn bẩy tài chính
d.Rủi ro phát sinh do sự biến động của doanh thu
Câu trả lời đúng là: Rủi ro phát sinh do công ty sử dụng đòn bẩy tài chính
44.


Công ty hiện có EBIT = 100 triệu đồng, định phí = 60 triệu đồng.

Nếu doanh thu tăng thêm 20% so với mức doanh thu hiện tại thì EBIT
của công ty tăng thêm ….so với mức EBIT hiện tại. Tìm số liệu thích
hợp để điền vào chỗ trống:
Chọn một câu trả lời đúng:
a.132 triệu đồng
b.32 triệu đồng
c.120 triệu đồng
d.20 triệu đồng
Câu trả lời đúng là: 32 triệu đồng


45.

Công ty hiện đang hoạt động với nguồn vốn chủ sở hữu là 1.500

triệu đồng (tương ứng với 125.000 cổ phần thường) và khơng có nợ vay
cũng như khơng có cổ phần ưu đãi. Công ty dự kiến đầu tư vào dự án
mới cần thêm 1 lượng vốn là 200 triệu đồng và dự kiến EBIT của cả
công ty sau khi đầu tư vào dự án mới là 510 triệu đồng. Cơng ty có 2
phương án huy động vốn như sau
- Phương án 1: Huy động vốn bằng cách phát hành cổ phần ưu đãi, tỷ suất cổ
tức ưu đãi là 12%/năm.
- Phương án 2: Huy động vốn vay nợ có lãi śt là 13%/năm.
Theo bạn, cơng ty sẽ lựa chọn phương án nào và EPS tương ứng bằng bao
nhiêu, biết thuế suất thuế TNDN là 25%?
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Chọn phương án 1, khi đó EPS = 1.460 đồng
b.Chọn phương án 2, khi đó EPS = 2.904 đồng

c.Chọn phương án 1, khi đó EPS = 2.916 đồng
d.Chọn phương án 2, khi đó EPS = 3.872 đồng
Câu trả lời đúng là: Chọn phương án 2, khi đó EPS = 2.904 đồng
46.

Điểm hòa vốn hoạt động là

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Mức sản lượng mà tại đó doanh thu thuần trang trải được toàn bộ lãi vay và
thuế
b.Mức sản lượng mà tại đó doanh thu trang trải được toàn bộ định phí.
c.Mức sản lượng mà tại đó tởng biến phí = tởng định phí
d.Mức sản lượng mà tại đó EBIT = 0
Câu trả lời đúng là: Mức sản lượng mà tại đó EBIT = 0


47.

Công ty kinh doanh sản phẩm A. Trong năm 201X cơng ty bán

được 8.000 đơn vị sản phẩm có đơn giá bán là 100, tổng biến phí là
560.000; tổng định phí là 100.000. Hãy tính mức sản lượng hòa vốn
của công ty.
Chọn một câu trả lời đúng:
a.1.428 đơn vị sản phẩm
b.5.600 đơn vị sản phẩm
c.8.000 đơn vị sản phẩm
d.3.333 đơn vị sản phẩm
Câu trả lời đúng là: 3.333 đơn vị sản phẩm
48.


Một cơng ty có thơng tin tài chính như sau:

DOL của công ty tại mức doanh thu 100 triệu đồng là 2. Công ty sẽ đạt được
mức EBIT = 50 triệu đồng ở mức doanh thu nào?
Chọn một câu trả lời đúng:
a.201,3 triệu đồng
b.101,3 triệu đồng
c.112 triệu đồng
d.175 triệu đồng
Câu trả lời đúng là: 175 triệu đồng
49.

Điểm bàng quan là:

Chọn một câu trả lời đúng:


a.Điểm mà tại đó với cùng mức EBIT thì doanh thu bằng tởng chi phí
b.Điểm mà tại đó với cùng mức EBIT thì doanh thu thuần bằng tổng chi phí
hoạt động
c.Điểm mà tại đó với cùng mức EBIT thì thu nhập trên 1 cổ phần thường
(EPS) của các phương án huy động vốn khác nhau là bằng nhau
d.Điểm mà tại đó với cùng mức EBIT thì thu nhập của các cổ phiếu bằng
nhau
Câu trả lời đúng là: Điểm mà tại đó với cùng mức EBIT thì thu nhập trên 1 cổ
phần thường (EPS) của các phương án huy động vốn khác nhau là bằng nhau
50.

Công ty đang hoạt động kinh doanh với cơ cấu vốn gồm có 8.000


triệu đồng vốn cổ phần thường (800.000 cổ phần thường), 1.000 triệu
đồng vốn cổ phần ưu đãi với tỷ suất cổ tức là 20% và 2.000 triệu đồng
nợ với lãi suất 15%/năm. Công ty dự tính mở rộng hoạt động sản xuất
kinh doanh và nhu cầu vốn tăng thêm 4.000 triệu đồng. Công ty có 2
phương án tài trợ vốn cho cơ hội đầu tư mở rộng như sau:
- Phương án 1: Phát hành 400.000 cổ phần thường
- Phương án 2: Vay nợ với lãi suất 20%/năm
Hãy xác định mức EBIT mà tại đó cơng ty sẽ khơng đắn đo khi lựa chọn
phương án tài trợ vốn theo giá trị EPS. Biết thuế suất thuế TNDN là 25%.
Chọn một câu trả lời đúng:
a.2.400 triệu đồng
b.2.966,67 triệu đồng
c.2.666,67 triệu đồng
d.3.800 triệu đồng
Câu trả lời đúng là: 2.966,67 triệu đồng


51.

Công ty ABC: Tại mức EBIT0, DFL =1. Hãy chọn câu phát biểu

đúng
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Công ty không sử dụng nợ vay và vốn cổ phần ưu đãi
b.Công ty không sử dụng nợ vay, vốn cổ phần ưu đãi và vốn cổ phần thường
c.Công ty không sử dụng nợ vay
d.Công ty không sử dụng vốn cổ phần ưu đãi
Câu trả lời đúng là: Công ty không sử dụng nợ vay và vốn cổ phần ưu đãi
52.


Dựa vào thông tin cho dưới đây, hãy tính DFL tại mức EBIT =

3.000

Chọn một câu trả lời đúng:
a.0,55
b.1,8
c.2
d.0,5
Câu trả lời đúng là: 1,8
53.

Hãy chọn câu phát biểu SAI

Chọn một câu trả lời đúng:
a.Sự biến động nhu cầu sản phẩm của khách hàng đã tạo ra rủi ro kinh
doanh của doanh nghiệp


b.Rủi ro kinh doanh là những rủi ro phát sinh trong hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp.
c.Định phí cao là nguồn gốc của rủi ro kinh doanh của doanh nghiệp
d.Sự biến động giá bán sản phẩm là nguyên nhân tạo ra rủi ro kinh doanh
của doanh nghiệp.
Câu trả lời đúng là: Định phí cao là nguồn gốc của rủi ro kinh doanh của
doanh nghiệp
54.

Nếu một cơng ty có doanh thu là 170.000.000 đồng, định phí


10.000.000 đồng, biến phí bằng 70% doanh thu và cổ tức cổ phần ưu
đãi là 1.000.000 đồng. Tính DOL?
Chọn một câu trả lời đúng:
a.2,10
b.1,90
c.1,24
d.2,25
Câu trả lời đúng là: 1,24
55.

Độ nghiêng đòn bẩy tổng hợp tại mức sản lượng Q0 là 3, độ bẩy

hoạt động tại mức sản lượng Q0 là 1,5 và tại mức sản lượng Q0 thì
công ty đạt EBIT0.Hãy cho biết khi sản lượng thay đổi 10% so với mức
Q0 thì EBIT thay đổi bao nhiêu % so với mức EBIT0
Chọn một câu trả lời đúng:
a.30%
b.45%
c.15%
d.20%


Câu trả lời đúng là: 15%
CHƯƠNG 9
1. Khái niệm cổ tức (dividend) là :
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Toàn bộ lợi nhuận sau thuế chia cho các cổ đông của công ty
b.Một phần lợi nhuận sau thuế chia cho các cổ đông của công ty
Câu trả lời đúng là: Một phần lợi nhuận sau thuế chia cho các cổ đông của

công ty
2. Một nhà đầu tư mua cổ phiếu trước ngày chốt sổ thì sẽ :
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Được hưởng cổ tức kỳ vừa thông báo
b.Không được hưởng cổ tức kỳ vừa thông báo
Câu trả lời đúng là: Không được hưởng cổ tức kỳ vừa thông báo
3. Khi đứng trước một dự án đầu tư tốt, công ty nên luôn ưu tiên sử dụng
lợi nhuận giữ lại và hạn chế việc chi trả cổ tức là :
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Đúng
b.Sai
Câu trả lời đúng là: Sai
4. Chính sách cổ tức được xem như một đánh đổi giữa
Chọn một câu trả lời đúng:
a.Lợi nhuận giữ lại và phát hành cổ phiếu
b.Lợi nhuận sau thuế và vay nợ



×