Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bản vẽ, thuyết minh tính toán cốp pha giàn giáo cột dầm sàn vách và giàn giáo bao che công trình khu nhà ở xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.82 KB, 17 trang )

THUYẾT MINH TÍNH TỐN COPPHA GIÀN GIÁO CỘT, DẦM, SÀN, VÁCH VÀ GIÀN GIÁO BAO CHE
CƠNG TRÌNH KHU NHÀ Ở XÃ HỘI PHƯỜNG TAM HÒA, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
SỐ LIỆU ĐẦU VÀO CĂN CỨ THEO TIÊU CHUẨN TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG (2737-1995)
VÀ TIÊU CHUẨN KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP (4453-1995),GIÀN GIÁO -CÁC YÊU CẦU VỀ AN TỒN (296-204)
Các bảng được trích ra từ tiêu chuẩn:

1


1/ Tải trọng tác dụng:
Phần bê tông đổ bằng cầu tháp với phễu đổ bê tơng có dung tích 0.7m³
Đầm rung sử dụng đầm dùi bằng tay có bán kính R=0.7m

STT
1.00
2.00
3.00
4.00

STT
1.00
2.00
3.00
4.00

STT
1.00
2.00
3.00
4.00


Loại tải trọng đứng
Bê tông sàn 15cm
Người và thi công bơm bê tông
Đầm rung
Tổng cộng:

Loại tải trọng đứng
Bê tông sàn 10 cm
Người và thi công bơm bê tông
Đầm rung
Tổng cộng:

Loại tải trọng ngang
Bê tông dầm 40x45
Người và thi công bơm bê tông
Đầm rung
Tổng cộng:

Chiều dày
(m)
0.15

Chiều dày
(m)
0.10

Chiều dày
(m)
0.45


Hệ số
Tải trọng
Tải trọng TT
vượt tải
TC
(Kg/m²)
n
(kg/m²)
375.00
1.20
450.00
400.00
1.30
520.00
200.00
1.30
260.00
975 Kg/m²
1230 Kg/m²
0.10 Kg/cm²
0.12 Kg/cm²
Tải trọng
Hệ số
Tải trọng TT
TC
vượt tải
(Kg/m²)
n
(kg/m²)
250.00

1.20
300.00
400.00
1.30
520.00
200.00
1.30
260.00
850 Kg/m²
1080 Kg/m²
0.09 Kg/cm²
0.11 Kg/cm²
Tải trọng
Hệ số
Tải trọng TT
TC
vượt tải
(Kg/m²)
n
(kg/m²)
1125.00
1.20
1350.00
400.00
1.30
520.00
200.00
1.30
260.00
1725 Kg/m²

2130 Kg/m²
0.17 Kg/cm²
0.21 Kg/cm²
2


STT
1.00
2.00
3.00
4.00

Loại tải trọng ngang
Bê tông dầm 60x50
Người và thi công bơm bê tông
Đầm rung
Tổng cộng:

Chiều dày
(m)
0.50

2/ Đặc trưng vật liệu:
Số lượng
1.00
1.00
1.00

b
mm

20.00
40.00
40.00

h
mm
20.00
40.00
80.00

d
mm
1.40
1.80
1.80

F
(mm²)
112.00
288.00
432.00

Hệ số
Tải trọng
Tải trọng TT
vượt tải
TC
(Kg/m²)
n
(kg/m²)

1250.00
1.20
1500.00
400.00
1.30
520.00
200.00
1.30
260.00
1850 Kg/m²
2280 Kg/m²
0.19 Kg/cm²
0.23 Kg/cm²

G
kg/m
0.88
2.26
3.39

Gv: Trọng lượng ván ép (hoặc copa định hình) khổ 1x1 m
W: momen kháng uốn của dãy ván ép dầy 1.8cm rộng 1m
Ev: modun đàn hồi của ván ép

Jx
4
(cm )
0.60
6.70
35.40


Wx
3
(cm )
0.49
2.63
7.26
2

0.004Kg/cm

54cm3
100000Kg/cm2

3


Bảng tính coppha sàn
Diễn giải: Tải trọng tính tốn bao gồm tải trọng bản thân và tải trọng động bên ngồi,
Do diện tích mặt tiếp xúc với gió có kích thước nhỏ nên có thể bỏ qua tải trọng gió trong q trình tính tốn.
Sàn có chiều dày bao gồm các tải trọng: Gts=Gv+Gtt, qtt=Gts*Bts
Mmax = (qtt*l2)/10 < σ*Wxv

fmax = ((5/384)*qtc*l4)/(E*Jx) < [f]=l/150
Giới hạn bền Max (Kg.cm)= σ*Wxv
Độ võng cho phép [f]=l/150
1.Tính sàn dày 15 cm:
Ghi chú:
Gts15= 0.123
100

Bts=
12.3
qtt15=
qtc15=
10.25
2100000
Ev=

Kg/cm²
cm
Kg/cm
Kg/cm
Kg/cm²

Jxv=

0.6

cm4

Wxv=

0.49

cm3
Kg/cm²

σv=

2400

Bảng tính:
STT
Dày sàn
1
15(cm)

Tải trọng Kg/cm
12.30

Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Chiều rộng bản tính
Tải trọng tính tốn/cm
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
Modun đàn hồi ván ép
Moment quán tính theo trục X thép hộp 20x20x1.4
Moment kháng uốn theo trục X thép hộp 20x20x1.4
Ứng suất giới hạn thép
Nhịp tính tốn (l)
50

Mmax (Kg.cm)
3075

Fmax (mm)
1.66

Moment cho phép (Kg.cm)
4704

Độ võng cho phép (mm)

3.33

Kết luận sử dụng coppha sàn bê tông dày 15cm với ván kim loại dày 2mm có hệ khung xương thép hộp 20x20x1.4 a330 với khoảng cách điểm kê là
60cm đảm bảo thi cơng
2.Tính sàn dày 10 cm:
Ghi chú:
Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Gts10= 0.108
Kg/cm²
Chiều rộng bản tính
Bts=
100
cm
Tải trọng tính tốn/cm
10.8
Kg/cm
qtt10=
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
qtc10=
9.00
Kg/cm
Bảng tính:
STT
Dày sàn Tải trọng Kg/cm² Nhịp tính tốn (l)
Mmax (Kg.cm)
Fmax (mm)
Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
1
10(cm)
10.8

2700
1.45
4704
3.33
50
Kết luận sử dụng coppha sàn bê tơng dày 18cm với ván kim loại dày 2mm có hệ khung xương thép hộp 20x20x1.4 a330 với khoảng cách điểm kê là
60cm đảm bảo thi cơng
3.Tính tốn xà gồ 40x40x1.8 kê cốp pha:
Ghi chú:
Chọn tải trọng tính tốn sàn dày nhất 15cm để tính tốn và bố trí cho các sàn cịn lại.
Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Gts15= 0.123
Kg/cm²
Chiều rộng bản tính
Bts=
50
cm
Tải trọng tính tốn/cm
6.15
Kg/cm
qtt15=
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
qtc15=
5.13
Kg/cm
4

3100
1500


450
700

2650
2200


Ev=
Jxv=
Wxv=

2100000

Kg/cm²

6.70

cm4

2.63

cm3
Kg/cm²

Modun đàn hồi thép
Moment quán tính theo trục X
Moment kháng uốn theo trục X

Ứng suất giới hạn trong thép
2400

Bảng tính:
STT
Dày sàn
Tải trọng Kg/cm Nhịp tính tốn (l)
Mmax (Kg.cm)
Fmax (mm)
Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
1
15(cm)
6.15
3936
1.94
6308.6
5.33
80
Kết luận sử dụng xà gồ dọc đỡ coppha sàn 40x40x1.8mm với khoảng cách điểm kê ván khuôn là 50cm và nhịp gối là 80cm đảm bảo u cầu thi cơng

σv=

4.Tính tốn xà gồ 40x80x1.8 kê cốp pha:
Ghi chú:
Chọn tải trọng tính tốn sàn dày nhất 15cm để tính tốn và bố trí cho các sàn cịn lại.
Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Kg/cm²
Gts15= 0.123
Chiều rộng bản tính
Bts=
80
cm
Tải trọng tính tốn/cm

9.84
Kg/cm
qtt15=
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
qtc15=
8.20
Kg/cm
2100000
Modun đàn hồi thép
Ev=
Kg/cm²
Moment quán tính theo trục X
Jxv=
35.40
cm4
Wxv=

7.26

cm3
Kg/cm²

Moment kháng uốn theo trục X

Ứng suất giới hạn trong thép
2400
Bảng tính:
STT
Dày sàn
Tải trọng Kg/cm Nhịp tính tốn (l)

Mmax (Kg.cm)
Fmax (mm)
Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
1
15(cm)
9.84
15375
3.51
17414
8.33
125
Kết luận sử dụng xà gồ ngang đỡ coppha sàn 40x80x1.8mm với khoảng cách điểm kê ván là 80 cm và nhịp gối là 125 đảm bảo u cầu thi cơng

σv=

5.Tính tốn giáo chống sàn:
Điểm đặt lực của giầm truyền xuống giáo có giá trị: P = 0.123*80*125 = 1378 Kg < Pgiáo=3330/2=1665 Kg< Ptăng=2800Kg
Kết luận sử dụng đà ngang của giáo đỡ coppha dầm đảm bảo yêu cầu thi công
.

5


Bảng tính coppha dầm

Diễn giải: Tải trọng tính tốn bao gồm tải trọng bản thân và tải trọng động bên ngồi,
Do diện tích mặt tiếp xúc với gió có kích thước nhỏ nên có thể bỏ qua tải trọng gió trong q trình tính tốn.
Sàn có chiều dày bao gồm các tải trọng: Gts=Gv+Gtt, qtt=

1.Tính ván khn đáy dầm 60x50 cm:

Ghi chú:
Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Gtd=
0.228
Kg/cm²
Chiều rộng bản tính
Btd=
60
cm
Tải trọng tính tốn/cm
13.68
Kg/cm
qtt=
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
qtc=
11.40
Kg/cm
100000
Modun đàn hồi ván ép
Ev=
Kg/cm²
4
Moment quán tính theo trục X
Jxv=
48.6
cm
Wxv=

σv=


54

65
Bảng tính:
STT
1

cm3
Kg/cm²
Tải trọng Kg/cm
13.68

Moment kháng uốn theo trục X

Ứng suất giới hạn trong ván ép
Nhịp tính toán (l)
45

Mmax (Kg.cm)
2770.2

Fmax (mm)
1.25

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
3510
3.00

Kết luận sử dụng coppha đáy dầm bê tông dầm với ván ép dày 1.8cm với khoảng cách điểm kê ván là 45 cm đảm bảo yêu cầu thi cơng
2.Tính ván khn thành dầm

Ghi chú:
Gtd=
0.228
Kg/cm²
Btd=
35
cm
7.98
Kg/cm
qtt=
qtc=
6.65
Kg/cm
Bảng tính:
STT
Tải trọng Kg/cm²
1
7.98

Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Chiều rộng bản tính
Tải trọng tính tốn/cm
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
Nhịp tính tốn (l)
45

Mmax (Kg.cm)
1616.0

Fmax (mm)

0.73

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
3510
3.00

Kết luận sử dụng coppha thành dầm bê tông dầm với ván ép dày 1.8cm với khoảng cách điểm kê ván là 45 cm đảm bảo yêu cầu thi công
6


3.Tính tốn xà gồ 40x40x1.8 kê đáy dầm
Ghi chú:
Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Gd=
0.228
Kg/cm²
Chiều rộng bản tính
Bd=
40
cm
Tải trọng tính tốn/cm
9.12
Kg/cm
qtt=
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
qtc=
7.60
Kg/cm
2100000
Modun đàn hồi thép

Ev=
Kg/cm²
4
Jxv=
6.70
Moment quán tính theo trục X
cm
Wxv=

2.63

σv=

2400
Bảng tính:
STT
1

cm3
Kg/cm²

Moment kháng uốn theo trục X
Ứng suất giới hạn trong thép

Tải trọng Kg/cm Nhịp tính tốn l (cm)
9.12
80

Mmax (Kg.cm)
5836.8


Fmax (mm)
2.88

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
6308.6
5.33

Kết luận sử dụng xà gồ dọc đỡ coppha dầm 40x40x1.8mm với khoảng cách điểm kê ván là 20 cm và nhịp gối là 80 đảm bảo u cầu thi cơng
4.Tính tốn ti neo ngang ván khuôn thành bên
Ghi chú:
Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
0.228
Kg/cm²
Gd=
Chiều rộng bản tính
Bd=
35
cm
Tải trọng tính tốn/cm
7.98
Kg/cm
qtt=
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
qtc=
6.65
Kg/cm
2100000
Modun đàn hồi thép
Ev=

Kg/cm²
4
Moment quán tính theo trục X
Jxv=
6.7
cm
Wxv=

σv=

2.63

2400
Bảng tính:
STT
1

cm3
Kg/cm²

Moment kháng uốn theo trục X

Ứng suất giới hạn trong thép

Tải trọng Kg/cm Nhịp tính tốn l (cm)
7.98
80

Mmax (Kg.cm)
5107.2


Fmax (mm)
2.52

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
6312
5.33

Ti neo ngang sử dụng ti neo có D=14mm có giới hạn bền khi kéo là Fti=((3.14*1.4^2)/4)*2400*0.9=3323kg
Lực kéo ván khuôn thành bên lớn nhất là: Fkeo=0.228*35*60=478,8kg < Fti
Kết luận sử dụng ti neo ngang với khoảng cách là 80cm đảm bảo yêu cầu thi cơng

478.8
364.8

5.Tính tốn giáo chống dầm:
Điểm đặt lực của giầm truyền xuống giáo có giá trị: P = 0.213*80*40/2 = 364,8Kg < Pgiáo=3330Kg
Kết luận sử dụng đà ngang của giáo đỡ coppha dầm đảm bảo yêu cầu thi công
7


Bảng tính coppha dầm
Diễn giải: Tải trọng tính tốn bao gồm tải trọng bản thân và tải trọng động bên ngồi,
Do diện tích mặt tiếp xúc với gió có kích thước nhỏ nên có thể bỏ qua tải trọng gió trong q trình tính tốn.
Sàn có chiều dày bao gồm các tải trọng: Gts=Gv+Gtt, qtt=Gts*Bts
Mmax = (qtt*l2)/10 < σ*Wxv
fmax = ((5/384)*qtc*l4)/(E*Jx) < [f]=l/150
Giới hạn bền Max (Kg.cm)= σ*Wxv
Độ võng cho phép [f]=l/150
1.Tính ván khn đáy dầm 40x45 cm:

Ghi chú:
Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Gtd=
0.213
Kg/cm²
Chiều rộng bản tính
Btd=
40
cm
Tải trọng tính tốn/cm
8.52
Kg/cm
qtt=
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
qtc=
7.10
Kg/cm
100000
Modun đàn hồi ván ép
Ev=
Kg/cm²
4
Moment quán tính theo trục X
Jxv=
48.6
cm
Wxv=

σv=


54

65
Bảng tính:
STT
1

cm3
Kg/cm²
Tải trọng Kg/cm
8.52

Moment kháng uốn theo trục X
Ứng suất giới hạn trong ván ép
Nhịp tính tốn (l)
45

Mmax (Kg.cm)
1725.3

Fmax (mm)
0.78

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
3510
3.00

Kết luận sử dụng coppha đáy dầm bê tông dầm với ván ép dày 1.8cm với khoảng cách điểm kê ván là 45 cm đảm bảo u cầu thi cơng
2.Tính ván khn thành dầm
Ghi chú:

Gtd=
0.213
Kg/cm²
Btd=
35
cm
7.455
Kg/cm
qtt=
qtc=
6.21
Kg/cm

Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Chiều rộng bản tính
Tải trọng tính tốn/cm
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
6


Bảng tính:
STT
1

Tải trọng Kg/cm²
7.455

Nhịp tính tốn (l)
45


Mmax (Kg.cm)
1509.6

Fmax (mm)
0.68

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
3510
3.00

Kết luận sử dụng coppha thành dầm bê tông dầm với ván ép dày 1.8cm với khoảng cách điểm kê ván là 45 cm đảm bảo u cầu thi cơng
3.Tính tốn xà gồ 40x40x1.8 kê đáy dầm
Ghi chú:
Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Gd=
0.213
Kg/cm²
Chiều rộng bản tính
Bd=
20
cm
Tải trọng tính tốn/cm
4.26
Kg/cm
qtt=
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
qtc=
3.55
Kg/cm
2100000

Modun đàn hồi thép
Ev=
Kg/cm²
4
Jxv=
6.70
Moment quán tính theo trục X
cm
3
Moment kháng uốn theo trục X
Wxv=
2.63
cm
Ứng suất giới hạn trong thép
2400
Kg/cm²
σv=
Bảng tính:
STT
Tải trọng Kg/cm Nhịp tính tốn l (cm)
Mmax (Kg.cm)
2726.4
1
4.26
80

Fmax (mm)
1.34

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)

6308.6
5.33

Kết luận sử dụng xà gồ dọc đỡ coppha dầm 40x40x1.8mm với khoảng cách điểm kê ván là 20 cm và nhịp gối là 80 đảm bảo u cầu thi cơng
4.Tính tốn ti neo ngang ván khn thành bên
Ghi chú:
Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Gd=
0.213
Kg/cm²
Chiều rộng bản tính
35
cm
Bd=
Tải trọng tính tốn/cm
7.455
Kg/cm
qtt=
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
qtc=
6.21
Kg/cm
2100000
Modun đàn hồi thép
Ev=
Kg/cm²
4
Moment quán tính theo trục X
6.7
Jxv=

cm
Wxv=

σv=

2.63
2400

cm3
Kg/cm²

Moment kháng uốn theo trục X
Ứng suất giới hạn trong thép

7


Bảng tính:
STT
1

Tải trọng Kg/cm Nhịp tính tốn l (cm)
7.455
80

Mmax (Kg.cm)
4771.2

Fmax (mm)
2.35


Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
6312
5.33

Ti neo ngang sử dụng ti neo có D=14mm có giới hạn bền khi kéo là Fti=((3.14*1.4^2)/4)*2400*0.9=3323kg
Lực kéo ván khuôn thành bên lớn nhất là: Fkeo=0.213*45*60=575,1kg < Fti
Kết luận sử dụng ti neo ngang với khoảng cách là 80cm đảm bảo yêu cầu thi cơng
5.Tính tốn giáo chống dầm:
Điểm đặt lực của giầm truyền xuống giáo có giá trị: P = 0.213*80*40/2 = 340,8Kg < Pgiáo=3330Kg
Kết luận sử dụng đà ngang của giáo đỡ coppha dầm đảm bảo yêu cầu thi công

8


Bảng tính coppha cột, vách hầm và vách thang máy
Diễn giải: Cấu tạo của coppha cột và vách giống nhau nên ta tính cho một trường hợp và cột, tải trọng toán bao gồm tải trọng bản thân và tải trọng động
bên ngồi,
Do diện tích mặt tiếp xúc với gió có kích thước nhỏ nên có thể bỏ qua tải trọng gió trong q trình tính tốn.
Chiều cao mỗi lớp đổ bê tơng với dung tích gầu đổ 0.4m³ một lần đổ áp dụng cho cột có kích thước lớn nhất H=0,4/(0,3*2)=0,667mSàn có chiều dày bao gồm các tải trọng: Gts=Gv+Gtt, qtt=Gts*Bts
Mmax theo sơ đồ tính cụ thể
fmax = ((5/384)*qtc*l4)/(E*Jx) < [f]=l/150
Giới hạn bền Max (Kg.cm)= σ*Wxv
Độ võng cho phép [f]=l/150

STT
1.00
2.00
3.00

4.00

Loại tải trọng ngang

(m)
0.67

Bê tông cột
Người và thi công bơm bê tơng
Đầm rung
Tổng cộng:

1.Tính ván khn thành cột:
Ghi chú:
Gc=
0.28
Kg/cm²
Bc=
100
cm
28.2
Kg/cm
qtt=
qtc=
23.50
Kg/cm
100000
Ev=
Kg/cm²
48.6

Jxv=
cm4
Wxv=

Chiều dày

54

σv=

65
Bảng tính:
STT
1

cm3
Kg/cm²
Tải trọng Kg/cm
28.2

Tải trọng TC
(Kg/m²)
1666.67
400.00
200.00
2267 Kg/m²
0.23 Kg/cm²

Hệ số vượt tải


Tải trọng TT

n
1.20
1.30
1.30

(kg/m²)
2000.00
520.00
260.00
2780 Kg/m²
0.28 Kg/cm²

Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Chiều rộng bản tính
Tải trọng tính tốn/cm
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
Modun đàn hồi ván ép
Moment quán tính theo trục X
Moment kháng uốn theo trục X
Ứng suất giới hạn trong ván ép
Nhịp tính toán (l)
35

Mmax (Kg.cm)
3454.5

Fmax (mm)
0.94


Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
3510
2.33

Kết luận sử dụng coppha thành bên cột với ván ép dày 1.8cm với khoảng cách điểm kê ván là 35 cm đảm bảo u cầu thi cơng
2.Tính tốn xà gồ 40x40x1.8 dọc:
Ghi chú:
Gc=
0.282
Kg/cm²
Bc=
35
cm
9.87
Kg/cm
qtt=
qtc=
8.23
Kg/cm
2100000
Ev=
Kg/cm²
6.7
Jxv=
cm4
Wxv=

σv=


2.63

2400
Bảng tính:
STT
Dày sàn

cm3
Kg/cm²

Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Chiều rộng bản tính
Tải trọng tính tốn/cm
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
Modun đàn hồi thép
Moment quán tính theo trục X
Moment kháng uốn theo trục X
Ứng suất giới hạn trong thép

Tải trọng Kg/cm Nhịp tính tốn l(cm)

Mmax (Kg.cm)

Fmax (mm)

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
8

0.933333333


h
0.4

Chiều dày =

0.667

d
0.3

r
2

0.60


1

15(cm)

9.87

2467.5

50

0.48

6312


3.33

Kết luận sử dụng xà gồ ngang đỡ coppha thành 40x80x1.8mm với khoảng cách điểm kê ván là 35 cm và nhịp neo ti là 50 đảm bảo yêu cầu thi cơng
3.Tính tốn xà gồ 2x40x40x1.8 dọc:
Ghi chú:
Gc=
0.282
Kg/cm²
Bc=
50
cm
14.1
Kg/cm
qtt=
qtc=
11.75
Kg/cm
2100000
Ev=
Kg/cm²
Jxv=
70.8
cm4
Wxv=

σv=

14.52

2400

Bảng tính:
STT
Dày sàn
1
18(cm)

cm3
Kg/cm²

Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Chiều rộng bản tính
Tải trọng tính tốn/cm
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
Modun đàn hồi thép
Moment qn tính theo trục X
Moment kháng uốn theo trục X
Ứng suất giới hạn trong thép

Tải trọng Kg/cm Nhịp tính tốn l(cm)
14.1
50

Mmax (Kg.cm)
3525

Fmax (mm)
0.06

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
34848

3.33

Kết luận sử dụng xà gồ ngang đỡ coppha thành 2x40x80x1.8mm với khoảng cách điểm neo ti là 50 đảm bảo yêu cầu thi cơng
4.Tính tốn ti neo ngang gơng ván khn thành cột
Ghi chú:
Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Gd=
0.274
Kg/cm²
Chiều rộng bản tính
Bd=
80
cm
Sử dụng 3 ti neo ngang a = 600 sử dụng ti neo có D=14mm có giới hạn bền khi kéo là Fti=(3*(3.14*1.4^2)/4)*2400*0.9=13292kg
Lực kéo ván khuôn thành bên lớn nhất cho toàn bộ tấm nhịp 250 là : Fkeo=0.24*250*80=5480kg < Fti
Kết luận sử dụng ti neo ngang với khoảng cách là 60cm đảm bảo u cầu thi cơng

5.Tính tốn chống xiên cho cột
Cây chống xiên có tác dụng căn chỉnh và giữ cho hệ ván khn ổn định trong q trình đổ vì tải trọng ngang thành cột đã được các ti neo đảm bảo cho việc
thi công, việc xác định tải trọng để tính tốn cây chống xiên được xác định bằng tải trọng gió ngang (

Giá trị tải trọng:
Q=W0*k*c=95*1.54*1.4/2=103 Kg/m²
Tổng tải trọng tác dụng lên thành bên vách là: Qt=103*2.6*2.5=670 Kg đặt tại tâm ván khuôn

Sử dụng cây chống xiên D42 dày 1.8mm được chống xiên một góc chống α xác định (sin α=2.4/3.3=0.72), α=460
Khả năng chịu lực của 2 cây chống xiên theo phương ngang: = 2*2400*3.14*(42^2-40.2^2)/4*cos46=3.862 >670 Kg
Kết luận sử dụng 2 cây chống D42x1.8mm một góc α=460 trên đảm bảo yêu cầu thi công

9



Bảng tính coppha cột, vách hầm và vách thang máy
Diễn giải: Cấu tạo của coppha cột và vách giống nhau nên ta tính cho một trường hợp và cột, tải trọng toán bao gồm tải trọng bản thân và tải trọng động
bên ngồi,
Do diện tích mặt tiếp xúc với gió có kích thước nhỏ nên có thể bỏ qua tải trọng gió trong q trình tính tốn.
Chiều cao mỗi lớp đổ bê tơng với dung tích gầu đổ 0.5m³ một lần đổ áp dụng cho cột có kích thước lớn nhất H=0,5/(0,5*1,5)=0.667mSàn có chiều dày bao gồm các tải trọng: Gts=Gv+Gtt, qtt=Gts*Bts
Mmax theo sơ đồ tính cụ thể
fmax = ((5/384)*qtc*l4)/(E*Jx) < [f]=l/150
Giới hạn bền Max (Kg.cm)= σ*Wxv
Độ võng cho phép [f]=l/150

STT
1.00
2.00
3.00
4.00

Loại tải trọng ngang

Chiều dày
(m)
0.67

Bê tông cột
Người và thi cơng bơm bê tơng
Đầm rung
Tổng cộng:


1.Tính ván khn thành cột:
Ghi chú:
Gc=
0.28
Kg/cm²
Bc=
100
cm
28.2
Kg/cm
qtt=
qtc=
23.50
Kg/cm
100000
Ev=
Kg/cm²
48.6
Jxv=
cm4

Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Chiều rộng bản tính
Tải trọng tính tốn/cm
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
Modun đàn hồi ván ép
Moment qn tính theo trục X

cm3
Kg/cm²


Ứng suất giới hạn trong ván ép

Wxv=

54

σv=

65
Bảng tính:
STT
1

Tải trọng Kg/cm
28.2

Tải trọng TC
(Kg/m²)
1666.67
400.00
200.00
2267 Kg/m²
0.23 Kg/cm²

Hệ số vượt tải

Tải trọng TT

n

1.20
1.30
1.30

(kg/m²)
2000.00
520.00
260.00
2780 Kg/m²
0.28 Kg/cm²

Moment kháng uốn theo trục X

Nhịp tính toán (l)
35

Mmax (Kg.cm)
3454.5

Fmax (mm)
0.94

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
3510
2.3

Kết luận sử dụng coppha thành bên cột với ván ép dày 1.8cm với khoảng cách điểm kê ván là 35 cm đảm bảo u cầu thi cơng
2.Tính tốn xà gồ 40x40x1.8 dọc:
Ghi chú:
Gc=

0.282
Kg/cm²
Bc=
35
cm
9.87
Kg/cm
qtt=
qtc=
8.23
Kg/cm
2100000
Ev=
Kg/cm²
6.7
Jxv=
cm4
Wxv=

σv=

2.63

2400
Bảng tính:
STT
Dày sàn

cm3
Kg/cm²


Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Chiều rộng bản tính
Tải trọng tính tốn/cm
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
Modun đàn hồi thép
Moment quán tính theo trục X
Moment kháng uốn theo trục X

Ứng suất giới hạn trong thép

Tải trọng Kg/cm Nhịp tính tốn l(cm)

Mmax (Kg.cm)

Fmax (mm)

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
8

0.933333333

h
0.5

Chiều dày =

0.666666667

d

0.5

r
1.5

0.75


1

15(cm)

9.87

2467.5

50

0.48

6312

3.33

Kết luận sử dụng xà gồ ngang đỡ coppha thành 40x80x1.8mm với khoảng cách điểm kê ván là 30 cm và nhịp neo ti là 50 đảm bảo yêu cầu thi cơng
3.Tính tốn xà gồ 2x40x40x1.8 dọc:
Ghi chú:
Gc=
0.282
Kg/cm²

Bc=
50
cm
14.1
Kg/cm
qtt=
qtc=
11.75
Kg/cm
2100000
Ev=
Kg/cm²
Jxv=
70.8
cm4
Wxv=

σv=

14.52

2400
Bảng tính:
STT
Dày sàn
1
10(cm)

cm3
Kg/cm²


Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Chiều rộng bản tính
Tải trọng tính tốn/cm
Tải trọng tiêu chuẩn/cm
Modun đàn hồi thép
Moment qn tính theo trục X
Moment kháng uốn theo trục X
Ứng suất giới hạn trong thép

Tải trọng Kg/cm Nhịp tính tốn l(cm)
14.1
50

Mmax (Kg.cm)
3525

Fmax (mm)
0.06

Moment cho phép (Kg.cm) Độ võng cho phép (mm)
34848
3.33

Kết luận sử dụng xà gồ ngang đỡ coppha thành 2x40x80x1.8mm với khoảng cách điểm neo ti là 50 đảm bảo yêu cầu thi cơng
4.Tính tốn ti neo ngang gơng ván khn thành cột
Ghi chú:
Tải trọng phân bố tính tốn/cm²
Gd=
0.274

Kg/cm²
Chiều rộng bản tính
Bd=
80
cm
Sử dụng 3 ti neo ngang a = 600 sử dụng ti neo có D=14mm có giới hạn bền khi kéo là Fti=(3*(3.14*1.4^2)/4)*2400*0.9=13292kg
Lực kéo ván khuôn thành bên lớn nhất cho toàn bộ tấm nhịp 250 là : Fkeo=0.24*250*80=5480kg < Fti
Kết luận sử dụng ti neo ngang với khoảng cách là 60cm đảm bảo u cầu thi cơng

5.Tính tốn chống xiên cho cột
Cây chống xiên có tác dụng căn chỉnh và giữ cho hệ ván khn ổn định trong q trình đổ vì tải trọng ngang thành cột đã được các ti neo đảm bảo cho việc
thi công, việc xác định tải trọng để tính tốn cây chống xiên được xác định bằng tải trọng gió ngang (khi thi cơng ở cao độ hơn 6m) tác dụng lên ván khuôn
cột, được lấy 50% đối với thi công theo tiêu chuẩn 2737-1995, Xác định khu vực Tân phú- Hồ Chí Minh với dạng địa hình IIA W0=95Kg/m² ở độ cao 70m
có hệ số ảnh hưởng k=1.54 và hệ số khí động c=(0.8+0.6)=1.4 đối với mặt đón gió dạng phẳng.
Giá trị tải trọng:
Q=W0*k*c=95*1.54*1.4/2=103 Kg/m²
Tổng tải trọng tác dụng lên thành bên vách là: Qt=103*2.6*2.5=670 Kg đặt tại tâm ván khuôn

Sử dụng cây chống xiên D42 dày 1.8mm được chống xiên một góc chống α xác định (sin α=2.4/3.3=0.72), α=460
Khả năng chịu lực của 2 cây chống xiên theo phương ngang: = 2*2400*3.14*(42^2-40.2^2)/4*cos46=3.862 >670 Kg
Kết luận sử dụng 2 cây chống D42x1.8mm một góc α=460 trên đảm bảo yêu cầu thi công

9


Bảng tính hệ giàn giáo bao che

Theo sơ đồ bố trí giàn giáo thực tế số tầng giáo được tính toán là 9 lớp giáo cao 1.7m,
Tải trọng bản thân mỗi giáo Pbt=
13

Kg
Diện chịu tải mỗi giáo Sct=1.25*1.6=
2

Góc tính tốn cáp neo α=
66
Độ
Thơng số thép hình:
2100000 Kg/cm²
Ev=
26
Jx=
cm4
Wx=
37.6
cm3

σv=
S=

2400
11.92

Kg/cm²
cm²
11


Cáp neo D12 lõi bố thép có lực kéo đứt tối thiểu là 6.49T


Dầm conxon được neo vào dầm biên bằng bulong neo cố định khoảng cách bằng chân giáo,
đầu dầm được khoan lỗ neo cáp, đầu cáp còn lại được neo vào sàn của tầng trên bằng
bulong neo cố định vào dầm.
Mỗi sàn thao tác lắp 3 tấm sàn thao tác 600x1200 có tải trọng bản thân là 20kg/tấm.
Tổng tải trọng tác dụng lên mỗi chân giáo là:
Psanthaotac=
1800
Kg
Pbanthan=
114.4
Kg
Pbtsanthaotac=
594
Kg
Pluoibaoche=
50
Kg
Pchangiao=
1279.2
Kg
Kiểm tra khả năng chịu lực của cáp :
Lực kéo T trong cáp được xác định bằng biều thức: T*sinα*L2=P*L1+P*L2=1280*20+1280*150=217600
suy ra: T=21760/(sin66*150)=21760/(0.91*150)=1594 Kg=1.594T<=6.49T
(thỏa mãn yêu cầu chịu lực của cáp)
Kiểm tra khả năng chịu lực của thanh 2 thanh U50x100 :
Lực Nén N dọc trong thanh được xác định bằng biều thức: N=T*cosα=1594*cos66=1594*0.4=637 Kg
Ứng suất nén trong thanh: σn =F/S=637/(2*11.92)=26.7 Kg/cm²
Moment uốn trong thanh được xác định bằng biểu thức: Mmax=P*L1=1280*20=25600 Kg.cm
Ứng suất tiếp trong thanh: σt =Mmax/Wx=25600/(2*37.6)=340Kg/cm²

Ứng suất tổng trong thanh là: σ=sqrt(σn²+σt²)=sqrt(340²+26.7²)=341 Kg/cm² <[σ]=2400 Kg/cm²
(vậy thỏa mãn điều kiện bền )
Để đơn giản tính tốn ta tính độ võng lớn nhất theo công thức:
fmax = (PL1*(3L2²/4-L1²))/(12*E*Jx)=1280*20*(0.75*150²-20²)/(12*2100000*26)=0.64 < [f]=l/150=1 cm
(vậy thỏa mãn điều kiện về độ võng)

12


Tính tốn liên kết bu lơng: Chọn bulong D16, cấp độ bền M4.6
Lực cắt V tại liên kết bulong được xác định bằng biểu thức: V=2P-T*sinα=2*1280-1594*sin66=1109 Kg
Khả năng chịu cắt của bulong được xác định bằng biểu thức: [N]=fvb*ɣb*A*n trong đó;
fvb là cường độ chịu cắt của vật liệu bulơng với cấp độ bền M4.6 là 1500Kg/cm².
ɣb là hệ số làm việc, A là diện tích bulong khơng bị ren, n chọn bằng 2 là số lượng mặt cắt tính toán bulong.
vậy [N]=fvb*ɣb*A*n=1500*0.8*(3.14*1.6*1.6/4)*2=4832 Kg >V=1109 Kg (thỏa mãn yêu cầu chịu cắt)
Tính tốn liên kết hàn: Mối hàn thi cơng với que hàn N42, chiều cao đường hàn là hf=0.5cm, bề rộng đường hàn
ɞf=0.5 cho mối hàn thủ công, tổng chiều dài đường hàn là lw= (10+10+10+10)=40cm,
Kiểm tra ứng suất trong đường hàn: Ʈ=V/(hf*ɞf*lw)=1059/(0.5*0.5*40)=105.9(vậy liên kết đảm bào điều kiện bền).
Lưới bao che cơng trình: Tại các cơng trình xây dựng, lưới bao che cơng trình là vật liệu cần phải có để đảm bảo an
tồn. Chúng được sử dụng để bao quanh cơng trình nhằm che chắn tránh cho các yếu tố vật lý như cát, xi măng và gạch
đá văng ra ngoài gây ảnh hưởng nguy hiểm đến mơi trường khu vực xung quanh. Ngồi ra lưới bao che cịn có tác
dụng bảo vệ an tồn cho người công nhân xây dựng, tránh được các vật dụng, vật liệu xây dựng rơi xuống làm nguy
hiểm đến người ở dưới. hạn chế được đáng kể hậu quả trong các vụ tai nạn đang tiếc có thể xảy ra. Cơng trình sử dụng
lưới bao che xây dựng sử dụng chất liệu hạt nhựa nguyên sinh HPDE màu xanh ngọc, sợi lưới được đan chéo vào nhau
kích thước lỗ lưới nhỏ đan chéo được vào nhau chắn được bụi.

13




×