QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1:
1.1
TỔNG QUAN.................................................................................................6
Giới thiệu chung......................................................................................................6
1.1.1
Thông tin chung về đồ án...............................................................................6
1.1.2
Cơ quan tổ chức lập Quy hoạch......................................................................6
1.2
Vị trí và địa điểm quy hoạch...................................................................................6
1.3
Phạm vi ranh giới nghiên cứu lập Quy hoạch..........................................................7
1.4
Cơ sở pháp lý và các căn cứ lập Quy hoạch............................................................8
1.4.1
Các văn bản luật có liên quan đến dự án.........................................................8
1.4.2
Các văn bản dưới luật có liên quan đến dự án.................................................9
1.4.3
Các quyết định của Chính phủ và Bộ GTVT................................................10
1.4.4
Cơ sở pháp lý liên quan Quy hoạch chung của tỉnh ZZZ..............................10
1.4.5
Các tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành có liên quan đến dự án.....................11
1.5
Mục tiêu của công tác lập Quy hoạch....................................................................11
CHƯƠNG 2:
SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN...................................................13
2.1
Sự cần thiết đầu tư cảng thủy nội địa XXX...........................................................13
2.2
Quy hoạch phát triển khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh ZZZ......................14
2.3
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải khu vực và điều kiện hạ tầng của dự án. 17
2.3.1
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh ZZZ........................................17
2.3.2
Đánh giá về cơ hội đầu tư, điều kiện thuận lợi của dự án.............................19
2.4
Dự báo lượng hàng thông qua cảng.......................................................................20
2.5
Mục tiêu và quy mô đầu tư....................................................................................21
2.5.1
Mục tiêu đầu tư.............................................................................................21
2.5.2
Quy mô sử đầu tư theo phân khu chức năng.................................................21
CƠ SỞ HÌNH THÀNH, PHƯƠNG THỨC KẾT NỐI VÀ ĐỀ XUẤT QUY HOẠCH...........22
2.6
Cơ sở hình thành, vùng hấp dẫn và đối tượng phục vụ của Dự án.........................22
2.6.1
Cơ sở hình thành Cảng thủy nội địa..............................................................22
2.6.2
Phân tích vùng hấp dẫn.................................................................................22
2.6.3
Đối tượng phục vụ của Dự án.......................................................................23
2.6.4
Giải pháp kết nối giao thông đối ngoại và giao thông liên vùng...................23
2.7
Hiện trạng khu vực quy hoạch...............................................................................23
2.7.1
Hiện trạng địa hình, địa mạo.........................................................................23
2.7.2
Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật...........................................................................24
2.7.3
Hiện trạng sử dụng đất..................................................................................24
2.8
Điều kiện tự nhiên.................................................................................................24
2.8.1
Khí tượng......................................................................................................24
2.8.2
Nhiệt độ........................................................................................................24
Page: 1
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
2.8.3
Độ ẩm...........................................................................................................24
2.8.4
Mưa..............................................................................................................24
2.8.5
Gió................................................................................................................ 24
2.8.6
Chế độ mực nước..........................................................................................25
2.8.7
Dịng chảy.....................................................................................................25
2.9
Các chỉ tiêu quy hoạch chính.................................................................................25
2.9.1
Căn cứ pháp lý..............................................................................................25
2.9.2
Các chỉ tiêu kỹ thuật.....................................................................................25
2.10
Đề xuất Quy hoạch............................................................................................27
2.10.1 Quan điểm thiết kế quy hoạch.......................................................................27
2.10.2 . Cơ cấu tổ chức không gian..........................................................................27
2.10.3 Nội dung nghiên cứu.....................................................................................28
2.10.4 Các hạng mục cơng trình cần đầu tư xây dựng.............................................28
2.11
Các quy định về kiến trúc - xây dựng................................................................29
2.11.1 Bố cục không gian kiến trúc cảnh quan........................................................29
2.11.2 Yêu cầu kiến trúc cơng trình.........................................................................29
2.11.3 Các yếu tố và hình thức kiến trúc cơng trình................................................29
2.11.4 Quy định cụ thể cho từng nhóm cơng trình...................................................30
CHƯƠNG 3:
QUY HOẠCH PHÂN KHU CHỨC NĂNG, QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
CẢNH QUAN VÀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT............................................................................32
3.1
Quy hoạch phân khu chức năng.............................................................................32
3.1.1
Tổng hợp phân khu chức năng......................................................................32
3.1.2
Khu điều hành, phục vụ................................................................................35
3.1.3
Khu Cổng kiểm soát, hải quan và dịch vụ tiền cảng.....................................35
3.1.4
Khu hạ tầng kỹ thuật.....................................................................................35
3.1.5
Khu trung chuyển hàng hóa và ngoại quan...................................................35
3.1.6
Kho xăng dầu và cầu cảng xăng dầu.............................................................36
3.1.7
Kho bãi và chế tạo cấu kiện xây dựng, vật liệu xây dựng.............................36
3.1.8
Khu vực cây xanh hành lang bảo vệ đê và kết nối giao thông ra vào cảng. . .36
3.2
Quy hoạch tuyến bến cảng & thông số kỹ thuật của bến.......................................36
3.2.1
Mực nước thiết kế và tàu tính tốn................................................................36
3.2.2
Chiều dài cầu cảng........................................................................................36
3.2.3
Cao độ mặt cảng...........................................................................................37
3.2.4
Cao độ đáy bến.............................................................................................37
3.2.5
Chiều rộng vùng nước neo đậu tàu...............................................................37
3.3
Tính tốn ảnh hưởng của cơng trình đến thốt lũ và đê điều khu vực dự án..........37
3.3.1
Tính tốn tỷ lệ thoát lũ trong các mực nước báo động..................................37
Page: 2
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
3.3.2
3.4
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
Ảnh hưởng đến tuyến đê hữu sông Thương (khu vực dự án)........................38
Giải pháp công nghệ kho hàng lỏng......................................................................38
3.4.1
Công nghệ.....................................................................................................38
3.4.2
Cung cấp điện động lực................................................................................39
3.4.3
Cung cấp nước..............................................................................................39
3.4.4
Phòng cháy chữa cháy..................................................................................39
3.4.5
Xử lý khí thải, nước thải nhiễm dầu, rác thải................................................40
3.4.6
Xây dựng bể chứa xăng dầu..........................................................................41
3.5
Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật, san nền...................................................................42
3.5.1
Cơ sở thiết kế................................................................................................42
3.5.2
Phương án kỹ thuật.......................................................................................42
3.5.3
Khối lượng san nền.......................................................................................43
3.6
Quy hoạch giao thông............................................................................................43
3.6.1
Cơ sở thiết kế................................................................................................43
3.6.2
Giải pháp kỹ thuật.........................................................................................43
3.7
Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa.....................................................................44
3.7.1
Cơ sở thiết kế................................................................................................44
3.7.2
Phương án kỹ thuật.......................................................................................44
3.8
Quy hoạch hệ thống cấp nước - PCCC..................................................................47
3.8.1
Cơ sở thiết kế................................................................................................47
3.8.2
Phương án kỹ thuật.......................................................................................47
3.8.3
Quy hoạch mạng lưới cấp nước....................................................................47
3.9
Quy hoạch hệ thống thốt nước thải và vệ sinh mơi trường:.................................48
3.9.1
Cơ sở thiết kế................................................................................................48
3.9.2
Phương án kỹ thuật.......................................................................................49
3.10
*Quy hoạch hệ thống cấp điện, hệ thống chiếu sáng ngoài...............................50
3.10.1 Cơ sở thiết kế................................................................................................50
3.10.2 Giải pháp thiết kế..........................................................................................51
3.11
Quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc...............................................................54
3.11.1 Cơ sở thiết kế................................................................................................54
3.11.2 Giải pháp thiết kế..........................................................................................54
CHƯƠNG 4:
4.1
GIẢI PHÁP CƠNG NGHỆ BỐC XẾP........................................................55
Giải pháp cơng nghệ khai thác cảng......................................................................55
4.1.1
Cơng nghệ bốc xếp hàng tổng hợp................................................................55
4.1.2
Bốc xếp container trên bãi............................................................................56
4.1.3
Bốc xếp Contaienr tại bãi Container rỗng.....................................................56
4.1.4
Vận chuyển Container giữa các vị trí cơng nghệ..........................................56
Page: 3
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
4.1.5
Hàng bao kiện...............................................................................................56
4.1.6
Giải pháp công nghệ kho CFS......................................................................57
4.2
Thiết bị công nghệ bốc xếp...................................................................................57
4.2.1
Cần trục trên bãi RTG (Rubber Tired Grantry).............................................57
4.2.2
Đầu kéo (loại THC-2)...................................................................................58
4.2.3
Chassis (loại YCC-2)....................................................................................59
4.2.4
Xe nâng trên bãi Reach stacker.....................................................................59
4.2.5
Xe nâng bên hông Side Lifter.......................................................................60
4.2.6
Xe nâng Forklift............................................................................................61
4.3
Nhu cầu thiết bị bốc xếp........................................................................................62
4.3.1
Các thông số xác định số lượng thiết bị bốc xếp chính yêu cầu....................62
4.3.2
Nhu cầu thiết bị bốc xếp chính cần trang bị cho cảng tương ứng..................62
CHƯƠNG 5:
5.1
ĐÁNH GIÁ MƠI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC...............................................63
Mơi trường khu quy hoạch....................................................................................63
5.1.1
Giới thiệu chung về khu quy hoạch..............................................................63
5.1.2
Các số liệu về hiện trạng vệ sinh môi trường................................................63
5.1.3
Yêu cầu của khu quy hoạch về môi trường...................................................63
5.1.4
Ưu Khuyết điểm khi thực hiện quy hoạch....................................................63
5.2
Các nguồn gây ơ nhiễm chính...............................................................................64
5.3
Đánh giá tác động do các hoạt dộng của các dự án đến các yếu tố tự nhiên – môi
trường kinh tế và xã hội..................................................................................................64
5.3.1
Tác động đến mơi trường nước.....................................................................64
5.3.2
Tác động đến mơi trường khí........................................................................65
5.3.3
Tác động đối với động vật và thực vật..........................................................65
5.3.4
Tác động lên các công trình, tài sản..............................................................66
5.3.5
Tác động đến khí hậu....................................................................................66
5.3.6
Tác động đến các điều kiện kinh tế - xã hội khác.........................................66
5.4
Đánh giá tác động của tiếng ồn và rung động........................................................66
5.5
Đánh giá tác động của chất thải rắn.......................................................................66
5.6
Các biện pháp chung khống chế ô nhiễm..............................................................67
5.6.1
Quy hoạch mạng lưới cấp thoát nước...........................................................67
5.6.2
Phương án xử lý nước thải............................................................................67
5.6.3
Phương án hạn chế khí thải...........................................................................67
5.6.4
Phương án khống chế tiếng ồn......................................................................67
5.6.5
Phương án xử lý chất thải rắn.......................................................................67
5.6.6
An toàn lao động và phòng chống cháy nổ...................................................67
5.7
Kết luận................................................................................................................. 68
Page: 4
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
CHƯƠNG 6:
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
KHÁI TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ.........................................................69
6.1
Cơ sở xác định tổng mức đầu tư............................................................................69
6.2
Khái toán tổng mức đầu tư toàn bộ dự án..............................................................69
6.3
Nguồn vốn đầu tư..................................................................................................70
6.4
Hiệu quả đầu tư.....................................................................................................70
CHƯƠNG 7:
7.1
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................71
Kết luận................................................................................................................. 71
7.1.1
Sự cần thiết quy hoạch..................................................................................71
7.1.2
Quy mô thực hiện lập Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500....................71
7.2
Kiến nghị...............................................................................................................71
Page: 5
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
CƠNG TY CỔ PHẦN
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ABC
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ./2022/CS1-QH
Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2022
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
ĐỊA ĐIỂM: XÃ XXX
HUYỆN LỤC NAM, TỈNH ZZZ
----------------
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Giới thiệu chung
1.1.1 Thông tin chung về đồ án
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
TẠI XÃ XXX, HUYỆN LỤC NAM, TỈNH ZZZ
Địa điểm quy hoạch: xã XXX, huyện Lục Nam, tỉnh ZZZ.
1.1.2 Cơ quan tổ chức lập Quy hoạch
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LỤC NAM
Địa chỉ:
Đơn vị tư vấn
CÔNG TY CỔ PHẦN ABC
Địa chỉ:
Điện thoại:
Email:
1.2 Vị trí và địa điểm quy hoạch
a. Vị trí
- Khu đất đề xuất thực hiện dự án có tọa độ địa lý: 21°14'16.12"N/ 106°19'31.93"E; thuộc
địa phận xã XXX, huyện Lục Nam, tỉnh ZZZ.
- Tổng diện tích nghiên cứu lập Quy hoạch: 142,404 ha; gồm khu đất phía trong đê và
khu đất phía ngồi đê, đến phạm vi ranh giới giữa huyện Lục Nam và huyện Yên Dũng.
- Tổng diện tích lập Quy hoạch đề xuất 114,2 ha bao gồm khu kho bãi hàng hóa (phía
trong đê) và khu cầu cảng, bãi tiền phương ngoài đê.
b. Giới hạn khu đất nghiên cứu lập Quy hoạch
- Phía Bắc: tiếp giáp đất dân cư hiện trạng và cánh đồng thuộc xã XXX;
Page: 6
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
- Phía Nam: tiếp giáp sơng Lục Nam; tiếp giáp ranh giới giữa huyện Yên Dũng (xã Trí
Yên) và huyện Lục Nam (xã XXX).
- Phía Đơng: tiếp giáp tuyến đường Vành đai 5 theo Quy hoạch (hiện là cánh đồng thuộc
địa phận xã XXX);
- Phía Tây: tiếp giáp tuyến đường hiện hữu đi vào chùa Vĩnh Nghiêm.
Hành lang bảo vệ tuyến đê sơng Lục Nam và hành lang thốt lũ sông Lục Nam đã được
cập nhật vào bản đồ khảo sát địa hình trong quá trình thực hiện lập đồ án quy hoạch.
VỊ TRÍ DỰ ÁN
Hình 1: Vị trí quy hoạch Cảng thủy nội địa tại xã XXX
1.3 Phạm vi ranh giới nghiên cứu lập Quy hoạch
Tọa độ xác định ranh giới nghiên cứu lập Quy hoạch Cảng thủy nội địa như sau:
Page: 7
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
BẢNG TỌA ĐỘ RANH GIỚI QUY HOẠCH
STT
Tọa độ (VN2000 - KTT 107-00)
Khoảng cách (m)
X (m)
Y (m)
1
2,350,275.14
430,891.54
117.53
2
2,350,383.81
430,846.77
62.95
3
2,350,443.94
430,865.40
101.87
4
2,350,482.48
430,771.10
502.12
5
2,350,659.21
430,301.11
1,063.88
6
2,350,253.99
429,317.43
532.91
7
2,349,721.42
429,336.56
115.41
8
2,349,724.07
429,451.93
227.36
9
2,349,600.41
429,642.71
77.04
10
2,349,526.21
429,663.46
80.75
11
2,349,474.57
429,725.59
195.19
12
2,349,296.43
429,645.82
177.34
13
2,349,248.04
429,816.42
154.67
14
2,349,095.90
429,844.28
82.40
15
2,349,118.13
429,923.63
271.46
16
2,349,386.19
429,880.80
133.66
17
2,349,512.42
429,924.74
348.85
18
2,349,748.47
430,181.71
358.20
19
2,349,856.06
430,523.30
247.24
20
2,350,084.66
430,429.14
500.10
1.4 Cơ sở pháp lý và các căn cứ lập Quy hoạch
1.4.1 Các văn bản luật có liên quan đến dự án
- Luật Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 28/06/2020 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam.
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam (có hiệu lực từ 01/01/2019).
- Luật Quy hoạch đô thị, văn bản hợp nhất số 16/VBHN-VPQH ngày 15/7/2020
- Luật Xây dựng, văn bản hợp nhất số 02/VBHN-VPQH ngày 15/7/2020
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 của Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông
qua ngày 23/6/2014.
Page: 8
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày
29/11/2013.
- Luật số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc hội khóa 11 về Giao thông đường
thủy nội địa; Luật số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 của Quốc hội khóa XIII sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật giao thông đường thủy nội địa.
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/06/2017.
1.4.2 Các văn bản dưới luật có liên quan đến dự án
- Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/08/2019 của Chính phủ về việc sửa đổi Nghị định
37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định
44/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/05/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thủy
lợi.
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 Quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
- Nghị định số 25/2019/NĐ-CP ngày 08/03/2019 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 13/2011/
NĐ-CP ngày 11/02/2011 của Chính phủ về an tồn cơng trình dầu khí trên đất liền.
- Quyết định 1829/QĐ-TTg ngày 02/11/2021 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy
hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 21/07/2021 của UBND tỉnh ZZZ về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam.
- Công văn số 1976/UBND-XD ngày 08/05/2021 của UBND tỉnh ZZZ về việc tài trợ
kinh phí để khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng các khu đô thị, khu dân cư.
- Công văn số 3440/UBND-XD ngày 12/07/2021 của UBND tỉnh ZZZ về việc chấp
thuận đơn vị tư vấn khảo sát, lập đồ án quy hoạch chi tiết cảng thủy nội địa tại xã XXX,
huyện Lục Nam, tỉnh ZZZ;
Page: 9
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
- Công văn số 922/UBND-KT&HT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND huyện Lục Nam
về việc triển khai khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng các khu đô thị, khu dân cư
từ nguồn kinh phí tài trợ.
- Cơng văn số 1264/UBND-KT&HT ngày 05/07/2021 của UBND huyện Lục Nam về
việc chấp thuận đơn vị tư vấn khảo sát, lập quy hoạch chi tiết xây dựng cảng thủy nội
địa tại xã XXX, huyện Lục Nam, tỉnh ZZZ.
- Văn bản số 1604/SXD-QHKT ngày 23/6/2021 của Sở Xây dựng tỉnh ZZZ về việc xác
định ranh giới cụ thể các vị trí lập quy hoạch.
1.4.3 Các quyết định của Chính phủ và Bộ GTVT
- Quyết định số: 355/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh chiến lược
phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
- Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 4/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030;
- Quyết định số 169/QĐ-TTg ngày 22/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề
án phát triển dịch vụ Logistics trong lĩnh vực giao thông vận tải Việt Nam đến năm
2020, định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 1210/QĐ-TTg ngày 24/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề
án Tái cơ cấu ngành giao thông vận tải phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát
triển bền vững đến năm 2020;
- Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030;
- Quyết định số 1071/QĐ-GTVT ngày 24/04/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa Việt Nam đến năm
2020 và định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 4291/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt
quy hoạch phát triển vận tải sông pha biển đến năm 2020 và định hướng đến năm
2030;
1.4.4 Cơ sở pháp lý liên quan Quy hoạch chung của tỉnh ZZZ
-
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh ZZZ về việc phê duyệt
quy hoạch xây dựng vùng huyện lục nam, tỉnh ZZZ, đến năm 2040 (tỷ lệ 1/25.000).
-
Căn cứ tờ trình số 38/TTR0UBND ngày 26 tháng 1 năm 2022 của UBND huyện Lục
Nam về việc thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Cảng thủy nội địa, xã
XXX, Huyện Lục Nam, tỉnh ZZZ, tỷ lệ 1/500.
-
Căn cứ quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 7 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh ZZZ
về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng cảng thủy nội địa xã XXX,
huyện Lục Nam, tỉnh ZZZ, tỉ lệ 1/500.
Page: 10
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
-
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
Văn bản số 1604/SXD-QHKT ngày 23/6/2021 của Sở Xây dựng tỉnh ZZZ về việc xác
định ranh giới cụ thể các vị trí lập quy hoạch.
1.4.5 Các tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành có liên quan đến dự án
-
QCVN: 01/2021/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng” ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ xây dựng.
-
QCVN 07:2016/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ
thuật”;
-
Quyết định 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/03/2008 về ban hành quy định nội dung thể
hiện bản vẽ, thuyết minh đối với Nhiệm vụ và Đồ án Quy hoạch xây dựng;
-
Các tiêu chuẩn chuyên ngành về an toàn PCCC, vệ sinh môi trường.
1.5 Mục tiêu của công tác lập Quy hoạch
Việc lập Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Cảng thủy nội địa trên sông
Lục Nam tại xã XXX, huyện Lục Nam nhằm đạt được những mục tiêu và nhiệm vụ cụ thể
sau:
Quy hoạch chi tiết xây dựng để thực hiện các nội dung yêu cầu của Luật Quy hoạch,
Luật Xây dựng; Luật Thủy Lợi; cụ thể hóa các Quy hoạch phân khu chức năng trên địa
bàn xã XXX, huyện Lục Nam; thực hiện các quy định liên quan của UBND Tỉnh về
Quy hoạch hệ thống kho xăng dầu và cảng thủy nội địa.
Quy hoạch cảng thủy nội địa XXX phải đáp ứng được các quy định về cảng thủy nội
địa theo quy định tại Luật Giao thông đường thủy nội địa, Nghị định số 08/2021/NĐCP của Chính phủ: Quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
Đề xuất quy hoạch chi tiết sử dụng đất đai và tổ chức không gian quy hoạch cảng thủy
nội địa, đảm bảo mục tiêu quy hoạch cho đầu tư trước mắt và lâu dài.
Đề xuất quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật cho dự án Cảng thủy nội địa và hệ thống
kho bãi hàng hóa, nhằm mục tiêu đồng bộ, hiện đại, an tồn mơi trường. Quy hoạch
tổng mặt bằng cảng thủy nội địa, với công nghệ khai thác hiện đại, đáp ứng đầy đủ các
hoạt động bốc xếp, bảo quản hàng hóa.
Tạo cơ sở cho công tác quản lý đất đai và quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và
lập dự án đầu tư xây dựng cảng thủy nội địa, cầu cảng xuất nhập xăng dầu và các hạng
mục cơng trình trên cảng.
Quy hoạch các hạng mục cơng trình đảm bảo quy định về thốt lũ, bảo vệ đê điều theo
quy định về an toàn PCLB của Luật Thủy lợi.
Xác định phạm vi, quy mô đầu tư của dự án, mục tiêu đầu tư và phân kỳ đầu tư theo
các giai đoạn, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch vùng, quy hoạch ngành và quy hoạch
chung của Tỉnh.
Page: 11
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
Xác định ranh giới của dự án, đảm bảo mục đích của Nhà đầu tư và phân kỳ đầu tư hợp
lý, đảm bảo hiệu quả đầu tư về kinh tế, xã hội và các yêu cầu khác. Làm cơ sở để xác
định phân kỳ đầu tư các hạng mục cơng trình và nguồn vốn đầu tư tương ứng các giai
đoạn đầu tư.
Page: 12
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
CHƯƠNG 2: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
2.1 Sự cần thiết đầu tư cảng thủy nội địa XXX
- ZZZ có ba con sơng lớn chảy qua là sông Thương, sông Lục Nam và sông Cầu với tổng
chiều dài hơn 350 km. Tồn tỉnh có hàng nghìn tàu, thuyền đang hoạt động, đóng góp
khơng nhỏ vào vận chuyển người, hàng hóa, phát triển KT-XH. Tuy nhiên tiềm năng,
lợi thế lớn của vận tải đường thủy chưa được phát huy, hệ thống cảng, bến bãi còn nhiều
bất cập.
- Vận tải đường thủy, cụ thể là vận tải đường sông đối với tỉnh ZZZ có nhiều ưu điểm,
trước hết là cho phép vận chuyển hàng hóa với khối lượng, tải trọng, kích thước lớn, bên
cạnh đó có lợi thế cạnh tranh do tiết kiệm nhiên liệu, chi phí, cước phí thấp. Do vậy
ngày càng có nhiều doanh nghiệp (DN), cá nhân lựa chọn hình thức vận tải này, nhất là
các ngành nghề liên quan đến công nghiệp, vật liệu xây dựng…
- Trên địa bàn tỉnh hiện có gần 1,5 nghìn tàu, thuyền chở hàng và khoảng 60 phương tiện
chở khách ngang sơng hoạt động tại các bến đị. Việc các DN, cá nhân ngày càng dồn
nhiều nguồn lực vào xây dựng bến cảng, đóng mới tàu thuyền, cá biệt có nhiều phương
tiện vận tải lớn, có thể hoạt động pha sông biển, cho thấy xu hướng phát triển mạnh mẽ,
sự chuyển dịch về phương thức vận chuyển từ đường bộ sang đường thủy. Với hệ thống
sơng hiện có, điều kiện tự nhiên thuận lợi, ZZZ có nhiều tiềm năng để phát triển mạnh
mẽ GTVT đường thủy.
- Do đó cần phát huy lợi thế vận tải thủy trên địa bàn tỉnh ZZZ; tận dụng hệ thống sông
Thương, sông Cầu và sông Lục Nam để phát triển vận tải thủy. Đáp ứng nhu cầu vận tải
khối lượng lớn, giá thành rẻ, đồng thời giảm áp lực lên hệ thống đường bộ.
- Hiện nay, trên tuyến sơng Lục Nam đoạn km7+450 ÷ km7+900 (bờ phải), thuộc địa
phận xã XXX, huyện Lục Nam có điều kiện thuận lợi để đầu tư xây dựng cảng thủy nội
địa. Đây là khu vực bãi sông với diện tích khoảng 6,86 ha; có điều kiện thuận lợi về
giao thơng, đáp ứng các tiêu chí để xây dựng cảng thủy nội địa; phù hợp với Quy hoạch
chung huyện Lục Nam, Quy hoạch phòng chống lũ và Quy hoạch đê điều hệ thống sơng
Hồng, sơng Thái Bình (được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số
1214/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2015 và Quyết định số 257/QĐ-TTg ngày 18 tháng
02 năm 2016).
- Để khai thác tiềm năng, lợi thế loại hình vận tải thủy, tăng cường năng lực vận tải hàng
hóa, tạo điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, cần Quy hoạch
cảng thủy nội địa trên sông Lục Nam đối với đoạn km7+450 - km7+900 (bờ phải),
thuộc địa bàn xã XXX, huyện Lục Nam tuân thủ theo Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường
Page: 13
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
thủy nội địa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt tại Quyết định số 1829/QĐ-TTg ngày 31/10/2021.
2.2 Quy hoạch phát triển khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh ZZZ
ZZZ đã quy hoạch 6 Khu công nghiệp (KCN) với tổng diện tích gần 1.400 ha, trong
đó có 4 KCN đã được đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối đồng bộ và đang hoạt động
gồm các KCN: Đình Trám; Quang Châu; Vân Trung; Song Khê - Nội Hoàng và 2 KCN đã
được phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết là Việt - Hàn và KCN Hòa Phú. Ngồi các
KCN, tỉnh ZZZ đã thành lập 36 cụm cơng nghiệp đưa vào hoạt động và giữ nguyên diện
tích với tổng diện tích gần 1.411 ha; 03 cụm cơng nghiệp được mở rộng diện tích với tổng
133,46ha; 24 cụm cơng nghiệp được quy hoạch đến năm 2030 với tổng diện tích 1.361ha;
Các KCN và CCN đều được bố trí thuận lợi về giao thông, cấp điện, cấp nước và thu hút
lao động.
Phương án quy hoạch các Cụm công nghiệp thời kỳ 2031-2050
TT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tên cụm công nghiệp
Địa điểm
Tổng số
Cụm công nghiệp đã thành lập giữ nguyên diện
tích
Phường Thọ Xương,
Cụm CN Thọ Xương
TP ZZZ
Phường Xương GiCụm CN Xương Giang II
ang, TP ZZZ
Cụm CN Tân Mỹ - Song
Xã Tân Mỹ và xã
Khê
Song Khê, TP ZZZ
Cụm CN Tân Mỹ
Xã Tân Mỹ, TP ZZZ
Cụm CN Dĩnh Trì
Xã Dĩnh Trì, TP ZZZ
Phường Đa Mai, TP
Cụm CN Làng nghề Đa Mai
ZZZ
Cụm CN Bãi Ổi
Xã Dĩnh Trì, TP ZZZ
Xã Vân Hà, huyện
Cụm CN Làng nghề Vân Hà
Việt Yên
TT Tân An, huyện
Cụm CN Tân Dân
Yên Dũng
TT Nham Biền, xã
Cụm CN Nham Sơn - Yên
Yên Lư, huyện Yên
Lư
Dũng
Xã Tân Dĩnh và xã
Cụm CN Tân Dĩnh - Phi Mô Phi Mô, huyện Lục
Nam
Cụm CN Vôi - Yên Mỹ
TT Vôi và xã Yên
Diện tích
hiện có
(ha)
1.544
1.411
Diện tích
Diện tích
QH thêm
đến năm
GĐ 20202030
2030
1.453
2.997
0
1.411
4,1
4,1
10,4
10,4
7,8
7,8
12,1
14,2
12,1
14,2
6
6
8,1
8,1
2,3
2,3
5
5
73,3
73,3
17,2
17,2
13,2
13,2
Page: 14
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TT
Tên cụm công nghiệp
13
Cụm CN Nghĩa Hòa
14
Cụm CN Non Sáo
15
Cụm CN Đại Lâm
16
Cụm CN Đồng Đình
17
Cụm CN Hợp Thịnh
18
Cụm CN Hà Thịnh
19
Cụm CN Bố Hạ
20
Cụm CN Đồi Ngô
21
Cụm CN Già Khê
22
Cụm CN Lan Sơn
23
Cụm CN Vũ Xá
24
Cụm CN Cầu Đất
25
Cụm CN Mỹ An
26
Cụm CN Việt Nhật
27
Cụm CN Xuân Hương
28
CCN Jutech
29
CCN Lan Sơn 2
30
CCN Tiên Hưng
31
CCN Lăng Cao
32
Cụm CN Hoàng Mai
Địa điểm
Mỹ, huyện Lục Nam
Xã Nghĩa Hòa, huyện
Lục Nam
Xã Tân Dĩnh, huyện
Lục Nam
Xã Đại Lâm, huyện
Lục Nam
TT Cao Thượng,
huyện Tân Yên
Xã Hợp Thịnh, huyện
Hiệp Hòa
Xã Hợp Thịnh, xã Đại
Thành, huyện Hiệp
Hòa
TT Bố Hạ, huyện Yên
Thế
TT Đồi Ngô, huyện
Lục Nam
TT Đồi Ngô, huyện
Lục Nam
Xã Lan Mẫu, xã
XXX, huyện Lục
Nam
Xã Vũ Xá, huyện Lục
Nam
Xã Phượng Sơn,
huyện Lục Ngạn
Xã Mỹ An, huyện Lục
Ngạn
Xã
Hương
Lâm,
huyện Hiệp Hòa
Xã Xuân Hương,
huyện Lục Nam
Xã
Hương
Lâm,
huyện Hiệp Hòa
Xã Lan Mẫu và xã
XXX, huyện Lục
Nam
TT Đồi Ngô, huyện
Lục Nam
Xã Cao Xá, huyện
Tân Yên
TT Nếnh, huyện Việt
n
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
Diện tích
hiện có
(ha)
Diện tích
QH thêm
GĐ 20202030
Diện tích
đến năm
2030
66
66
22,3
22,3
50
50
66,2
66,2
72,9
72,9
69
69
6,5
6,5
9,1
9,1
32
32
69,5
69,5
75
75
19,6
19,6
46,8
46,8
50
50
65,4
65,4
75
75
75
75
31,6
31,6
48
48
17,4
17,4
Page: 15
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TT
Tên cụm công nghiệp
33
Cụm CN Đoan Bái
34
CCN Đoan Bái - Lương
Phong 1
35
CCN Đoan Bái - Lương
Phong 2
36
CCN Trung Sơn-Ninh Sơn
II
Cụm công nghiệp mở rộng
diện tích
1
Cụm CN Yên Lư
2
Cụm CN Việt Tiến
3
CCN Thanh Vân
III
Địa điểm
Xã Đoan Bái, huyện
Hiệp Hòa
Xã Đoan Bái và xã
Lương Phong, huyện
Hiệp Hòa
Xã Đoan Bái và xã
Lương Phong, huyện
Hiệp Hòa
Xã Tiên Sơn, xã Ninh
Sơn huyện Việt Yên
Xã Yên Lư, huyện
Yên Dũng
Xã Việt Tiến, huyện
Việt n
Xã Thanh Vân, Hiệp
Hịa
Cụm cơng nghiệp quy
hoạch mới GĐ 2021-2030
1
CCN Đông Lỗ
2
CCN Đông Lỗ 2
3
CCN Thanh Vân - Hồng
An
4
CCN Hịa Sơn - Quang
Minh
5
CCN Mai Trung
6
CCN Danh Thắng - Đoan
Bái
7
CCN Tiên Sơn
8
CCN Nghĩa Trung
9
CCN Quang Châu
10
CCN Minh Đức - Ngọc Lý
Xã Đơng Lỗ, huyện
Hiệp Hịa
Xã Đơng Lỗ, huyện
Hiệp Hịa
Xã Thanh Vân, Hồng
An, huyện Hiệp Hịa
Xã Hịa Sơn, xã
Quang Minh, huyện
Hiệp Hòa
Xã Mai Trung, huyện
Hiệp Hòa
Xã Danh Thắng và xã
Đoan Bái, huyện Hiệp
Hòa
Xã Tiên Sơn, xã
Trung Sơn huyện Việt
Yên
Xã Nghĩa Trung,
huyện Việt Yên
Xã Quang Châu,
huyện Việt Yên
Xã Minh Đức, huyện
Việt Yên, xã Ngọc
Lý, huyện Tân Yên
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
Diện tích
hiện có
(ha)
Diện tích
QH thêm
GĐ 20202030
Diện tích
đến năm
2030
70
70
50
50
75
75
75
75
133,46
91,54
225
53,7
21,3
75
29,76
45,24
75
50
25
75
1.361
1.361
75
75
50
50
65
65
75
75
40
40
75
75
75
75
75
75
60
60
75
75
Page: 16
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TT
Tên cụm công nghiệp
11
CCN Nếnh
12
CCN Việt Ngọc
13
CCN Ngọc Châu-Ngọc
Thiện
14
CCN Liên Sơn
15
CCN Ngọc Vân
16
CCN Kim Tràng
17
CCN Khám Lạng
18
CCN Xuân Hương - Đại
Lâm
19
CCN Xuân Hương 2
20
CCN Đại Lâm 2
21
CCN Tân Sỏi
22
CCN Đông Sơn
23
CCN Thanh Sơn
24
CCN Phượng Sơn
Địa điểm
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
Diện tích
hiện có
(ha)
Thị trấn Nếnh, huyện
Việt Yên
Xã Việt Ngọc, huyện
Tân Yên
Xã Ngọc Châu, xã
Ngọc Thiện, huyện
Tân Yên
Xã Liên Sơn, huyện
Tân Yên
Xã Ngọc Vân, huyện
Tân Yên
Xã Việt Lập, huyện
Tân Yên
Xã
Khám
Lạng,
huyện Lục Nam
Xã Xuân Hương,
huyện Lục Nam, xã
Đại Lâm, huyện Lục
Nam
Xã Xuân Hương,
huyện Lục Nam
Xã Đại Lâm, huyện
Lục Nam
Xã Tân Sỏi, huyện
Yên Thế
Xã Đông Sơn, huyện
Yên Thế
Thị trấn Tây Yên Tử,
huyện Sơn Động
Xã Phượng Sơn,
huyện Lục Ngạn
Diện tích
QH thêm
GĐ 20202030
Diện tích
đến năm
2030
43
43
49
49
75
75
40
40
66
66
52
52
40
40
50
50
65
65
60
60
20
20
25
25
46
46
65
65
2.3 Quy hoạch phát triển giao thông vận tải khu vực và điều kiện hạ tầng của dự án
2.3.1 Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh ZZZ
ZZZ là tỉnh trung du miền núi, có vị trí chuyển tiếp giữa các tỉnh phía Đơng Bắc với
các tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng và thủ đô Hà Nội; nằm giữa trung tâm giao lưu
của vùng tam giác kinh tế trọng điểm Hà Nội - Hải Phịng - Quảng Ninh; là điểm giao
thơng quan trọng vận chuyển ở phía Bắc.
Các trục giao thơng quan trọng đã được tập trung đầu tư xây dựng: Tuyến cao tốc
Hà Nội - Lạng Sơn, ĐT290, ĐT295, ĐT293, đường Vành đai IV, đường nối ĐT293…
Giao thơng nội tỉnh có bước phát triển mang tính đột phá; hệ thống cảng thủy nội địa ngày
Page: 17
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
càng được các nhà đầu tư quan tâm.
Hiện ZZZ có khoảng 11.840 km đường bộ. Trong đó, Quốc lộ có 5 tuyến chạy qua
gồm: QL1A, QL31, QL37, QL279 và QL17 với tổng chiều dài 308,9 km; 18 tuyến đường
tỉnh dài 367,66 km; đường huyện dài 736,9 km; đường xã dài 2.053,72 km; đường đô thị
khoảng 308,18 km và 7.009,43 km đường thơn. Ngồi ra, cịn có hệ thống đường chuyên
dùng ở các khu công nghiệp và đường nội đồng.
Với quan điểm tập trung tối đa mọi nguồn lực cho phát triển kết cấu hạ tầng giao
thông đi trước một bước để tạo tiền đề, động lực cho sự phát triển KT- XH. Đồng thời để
định hướng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải (GTVT) trên địa bàn tỉnh trong
giai đoạn tiếp theo, làm cơ sở xem xét tích hợp vào quy hoạch tỉnh và bổ sung một số nội
dung quy hoạch về tầm nhìn đến năm 2030.
Ngày 23/8/2019, UBND tỉnh ZZZ ban hành Quyết định số 618/QĐ-UBND phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung cục bộ Quy hoạch phát triển GTVT tỉnh ZZZ đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030.
Theo đó, năm 2020, ZZZ tập trung bổ sung, quy hoạch đối với các tuyến quốc lộ,
cao tốc như: QL17 thực hiện điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đoạn Km72+800 - Km74+750
theo hướng mới đi thẳng, nối trực tiếp từ Km72+800 - Km74+750; điều chỉnh tuyến kết
nối cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn và tuyến Hà Nội - Thái Nguyên thành tuyến kết nối cao tốc
Hà Nội -Thái Nguyên với QL37; bổ sung hệ thống đường gom hai bên cao tốc Hà Nội Lạng Sơn, đi qua các huyện: Việt Yên, Yên Dũng, Lục Nam và thành phố ZZZ dài 78 km,
quy mô tối thiểu đường cấp III.
Điều chỉnh quy mô các tuyến ĐT298, ĐT292, ĐT290 từ cấp IV lên cấp III. Điều
chỉnh quy mô đoạn QL31 - Neo - Đồng Việt (thuộc ĐT 299) từ cấp IV lên cấp III và bổ
sung cầu Đồng Việt kết nối với tỉnh Hải Dương. Tại đường vành đai IV, bổ sung xây dựng
cầu vượt QL1 kết nối với khu công nghiệp Quang Châu và điều chỉnh hướng tuyến đoạn
cuối tuyến đi qua Xuân Cẩm, kết nối với nút giao Bắc Phú (huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội).
Điều chỉnh, bổ sung một số tuyến mở mới như: tuyến Cảnh Thụy - Neo - Nham
Sơn- Yên Lư (huyện Yên Dũng) kết nối với đường khu công nghiệp Vân Trung, Quang
Châu, đường Vành đai IV có chiều dài 17 km, quy mơ cấp III. Bổ sung tuyến kết nối
ĐT298 đến đường vành đai IV dài 7 km qua địa bàn các xã: Hoàng Ninh, Quảng Minh,
Trung Sơn của huyện Việt Yên…
Về đường thủy, trên địa bàn tỉnh ZZZ có 3 sơng chính chảy qua gồm sông Thương,
sông Cầu và sông Lục Nam, tổng chiều dài khoảng 354 km; trong đó 222 km do Trung
ương quản lý đảm bảo cho các phương tiện thủy có trọng tải từ 40 tấn đến 500 tấn qua lại
được; 130 km do địa phương quản lý, chủ yếu cho các phương tiện thủy loại nhỏ hoạt
động; ngoài ra cịn có các sơng nhánh và 2 hồ thuộc huyện Lục Ngạn là hồ Cấm Sơn và
Page: 18
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
Khn Thần.
Ngồi các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ, giao thơng đường thủy, tỉnh ZZZ cịn có 3 tuyến
đường sắt quốc gia chạy qua, gồm tuyến Hà Nội - Đồng Đăng dài 167 km, đoạn qua địa
phận tỉnh ZZZ dài 40 km; tuyến Kép - Hạ Long dài 106 km, qua địa phận tỉnh ZZZ dài
32,77 km; tuyến Kép - Lưu Xá dài 57 km, đoạn qua địa phận tỉnh ZZZ dài 23 km, cùng hệ
thống nhà ga phân bố đều khắp ở các tuyến như các ga: Sen Hồ, ZZZ, Phố Tráng, Kép,
Bảo Sơn, Lan Mẫu, Bố Hạ, Mỏ Trạng.... Các ga này đều có đủ năng lực phục vụ vận
chuyển hành khách, xếp dỡ hàng hóa với khối lượng lớn.
Giai đoạn 2021 - 2030, ZZZ tập trung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các tuyến
đường tỉnh hiện có. Trong đó điều chỉnh cắt giảm l,5 km ĐT288 tại đầu tuyến về đường
huyện quản lý; bổ sung l,5 km từ điểm đầu nhánh 3 đường Vành đai IV đến đê sông Cầu
quy mô cấp III; bổ sung xây dựng cầu vượt sông Cầu.
Điều chỉnh quy mô ĐT293 đoạn TP. ZZZ - QL37 dài 20km từ cấp III lên cấp II.
Đồng thời điều chỉnh chuyển toàn bộ ĐT298B hiện trạng thành đường huyện, bắt đầu từ
ĐT295B (xã Hồng Thái, huyện Việt Yên) đến đoạn ĐT298 (Km 14+200) - QL37
(Km77+200) - chùa Bổ Đà và kết thúc tại đê sông Cầu với chiều dài tuyến 14,5 km với
quy mô cấp III.
Thực hiện bổ sung danh mục một số cảng vào quy hoạch. Trong đó tập trung vào
các cảng chuyên dùng gồm: Cảng xăng dầu Quang Châu, Mỹ An, Thạch Bàn, Tân Tiến,
Trí n, Hịa Phú, Hợp Thịnh, Khám Lạng, n Lư và bổ sung cảng hành khách Chùa
Vĩnh Nghiêm (xã Trí Yên, huyện Yên Dũng).
Bên cạnh đó, ZZZ cũng tập trung bổ sung quy hoạch một số tuyến đường kết nối
giữa cảng và đường gồm: Đường kết nối cảng Đồng Sơn với QL1; tuyến đường kết nối
cảng Quang Châu với khu công nghiệp Quang Châu và QL1; tuyến kết nối ĐT293 đến
cảng Tân Tiến; tuyến kết nối QL17 với cảng Thạch Bàn, quy mô tối thiểu đạt cấp IV.
2.3.2 Đánh giá về cơ hội đầu tư, điều kiện thuận lợi của dự án
Về vị trí:
- Khu đất đề xuất thực hiện dự án có tọa độ địa lý: 21°14'16.12"N/ 106°19'31.93"E; thuộc
địa phận xã XXX, huyện Lục Nam, tỉnh ZZZ.
- Tổng diện tích nghiên cứu lập Quy hoạch: 142,404 ha; gồm khu đất phía trong đê và
khu đất phía ngồi đê, đến phạm vi ranh giới giữa huyện Lục Nam và huyện Yên Dũng.
- Tổng diện tích lập Quy hoạch đề xuất 114,2 ha bao gồm khu kho bãi hàng hóa (phía
trong đê) và khu cầu cảng, bãi tiền phương ngồi đê.
Phía đông dự án tiếp giáp với tuyến đường Vành đai 5 theo quy hoạch, đồng thời đảm
bảo các cự ly ngắn kết nối đến các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn thành
phố ZZZ và huyện Lục Nam, kết nối thuận lợi đến các khu vực lân cận; vô cùng thuận lợi
Page: 19
QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
CẢNG THỦY NỘI ĐỊA TẠI XÃ XXX, YYY, TỈNH ZZZ
TẬP 1: THUYẾT MINH CHUNG
cho phát triển cảng.
Về điều kiện tự nhiên, hạ tầng xã hội
Dự án nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, hoạt động sôi động nhất khu vực; đồng thời
là nơi có điều kiện tốt về lực lượng lao động; dân số trẻ, lao động lành nghề trình độ cao;
thu hút lao động chất lượng cao trong nước và quốc tế.
Điều kiện hạ tầng xã hội và điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc triển khai quy hoạch,
xây dựng và kết nối hạ tầng. Việc đầu tư dự án được sự ủng hộ mạnh mẽ của chính quyền
và nhân dân địa phương.
2.4 Dự báo lượng hàng thông qua cảng
Quy hoạch giao thông vận tải tỉnh giai đoạn 2015-2020 với khối lượng vận chuyển
hàng hóa đường bộ đến năm 2020 đạt 25,4 triệu tấn, năm 2030 đạt 77 triệu tấn, tăng
trưởng bình quân đến năm 2020 là 8,28%/năm, giai đoạn 2021-2030 là 11,73%/năm. Khối
lượng vận chuyển hành khách đến năm 2020 đạt 47,3 triệu hành khách, đến năm 2030 đạt
139,4 triệu hành khách, tăng trưởng bình quân đến năm 2020 là 11,69%/năm, giai đoạn
2021- 2030 là 11,43%/năm. Đến năm 2020 đảm bảo vận chuyển được khoảng 40% nhu
cầu vận tải khách cơng cộng đơ thị.
Khối lượng vận chuyển hàng hóa đường thủy nội địa đến năm 2020 đạt 3,97 triệu
tấn, tăng trưởng bình quân là 11,97%/năm; đến năm 2030 đạt 6,37 triệu tấn, tăng trưởng
bình quân là 18,5%/năm.
Khối lượng vận chuyển hàng hóa đường sắt đến năm 2020 đạt 168.970 tấn, tăng
trưởng bình quân là 18%/năm; khối lượng vận chuyển hành khách đến năm 2020 đạt
105.000 người, tăng trưởng bình quân là 11%/năm./.
Trên thực tế tăng trưởng hàng hóa đến năm 2020 (trước thời điểm đại dịch covid-19)
đều đã vượt qua 5-15% so với dự báo.
Căn cứ theo quy mô các Khu công nghiệp / Cụm công nghiệp trên địa bàn, áp dụng
mơ hình dự báo đàn hồi theo kịch bản trung bình; dự báo lượng hàng thơng qua Xn
Hương (trung bình / năm) như sau:
Năm
Giai đoạn 2022-2030
Giai đoạn 2030-2050
Hàng container trung chuyển
10.000
30.000
150.000
200.000
30.000
50.000
Hàng rời, vật liệu xây dựng (tấn)
125.000
350.000
Vật tư và sản phẩm phụ trợ (tấn)
35.000
45.000
Tổng dự báo hàng hóa (tấn)
440.000
945.000
(TEU)
Vật tư, thiết bị tổng hợp (tấn)
Hàng nông sản, thực phẩm đông
lạnh (tấn)
Page: 20