Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

thuyết minh quy hoạch nông thôn mới xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 70 trang )

Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn

2012
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHUNG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI XÃ THƯỢNG NUNG
ĐỊA ĐIỂM: XÃ THƯỢNG NUNG - HUYỆN VÕ NHAI - TỈNH THÁI NGUYÊN
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
INVESTMENT & RURAL DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY – I&RD.JSC
Trụ sở chính: Tòa nhà Sông Hồng - Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Điện thoại: 0439 541 278 – 0439 541 277 Fax: 0439 541 276
Nhà máy gạch tuynel: Xã Vũ Bình - huyện Kiến Xương – tỉnh Thái Bình
QUY HOẠCH CHUNG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI XÃ THƯỢNG NUNG
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Thượng Nung, ngày 20 tháng 9 năm 2012
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHUNG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI XÃ THƯỢNG NUNG
ĐỊA ĐIỂM: XÃ THƯỢNG NUNG HUYỆN VÕ NHAI TỈNH THÁI NGUYÊN
Chủ đầu tư lập Quy hoạch: 
Cơ quan thẩm định :   !"#$%
Cơ quan trình duyệt: 
Cơ quan phê duyệt:  !"#$%
Đơn vị tư vấn: &' &()*+,(-.((/%01(1'
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
2
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
ỦY BAN NHÂN DÂN


XÃ THƯỢNG NUNG
333
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
333
Thượng Nung, ngày 20 tháng 9 năm 2012
THUYẾT MINH QUY HOẠCH CHUNG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI XÃ THƯỢNG NUNG
456789:;<=>>?@"A56BC6>?D
Chủ đầu tư lập Quy hoạch: 
Cơ quan thẩm định :   !"#$%
Cơ quan trình duyệt: 
Cơ quan phê duyệt:  !"#$%
Đơn vị tư vấn: &' &()*+,(-.((/%01(1'
CHỦ ĐẦU TƯ
TM. UBND XÃ THƯỢNG NUNG
CƠ QUAN TƯ VẤN
C.TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & PTNT
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
E
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
PHẦN.1. MỞ ĐẦU
1. Lý do và sự cần thiết lập quy hoạch
/FGHI$1(.I J +1(K)L1(1+MF
+MMI$(/N(/)%!.((/%0O%(P%(%.+K$Q(/(R'S
J 1(1HT%UV+$/$+KT(WXO1%$O%P(/Y
.+K)K(/ZI H1.1(/[\$Y1(1(/(](^%O_`Y%!Ia
((LQUb.`)%!+,(J Yca)!(L% dH1%(/^)L%F[
caUe)GM$J('
LH(+Q)KLZ*\$ !"#$%Y(/(^%%$I$

f)T%U.((/%0\$ !YgMFcT.((/%0(ZY+^%
UhJJL L+J$)i)(*(Y(%(,'0.((/%0O%(P%
ci)F([)%!+KTI J 1(1HT%L/*(,(%P('
S 1(1HT%YLcT+,+0+K.OP+,(J
Y.+K)fO%(PUa*(LM$((/Y(WXHT%JYO$%
(.Ij+*(`'
0(%!1%!M$%!+%M$)L.((/%01%!1(1Y.(
(/%0O%(P%(kT+lcY(L%!+KTW+KJL%ci)FY
+.X d,J 1(1HT%Y([1(.I J 1
(1HT%*L)%!LH,(%P(mH+aHcaO$%(.)LUno`.l
M,(+p .((/%0Ua*(LM$\$'l(^%.+K.+K
T.((/%0f)T%+K$Q+0O$%(.(%iHGUqM(/d+K$cL(
(L+(+p (+O%(P%'
2. Các căn cứ lập quy hoạch
2.1. Căn cứ pháp lý
Quyết định số 193/QĐ- TTg ngày 2 tháng 2 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới.
Quyết định số 491/QĐ- TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới.
Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 4 tháng 6 năm 2010 của thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010– 2020.
Thông tư số 26/2011/TTLT- BNNPTNT- BKHĐT- Bộ tiêu chí Quốc gia ngày 13 tháng
4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và đầu tư, Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg về việc phê duyệt Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010- 2020.
2.2. Các văn bản về quy hoạch xây dựng
- Nghị định số 08/NĐ-CP ngày 24 tháng 1 năm 2005 của Chính phủ về quy hoạch xây
dựng.
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
r

Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
-Thông tư số 17/2010/TT- BXD ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Bộ Xây dựng về hướng
dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Quyết định số 03/2008/QĐ- BXD ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng ban hành quy định nội dụng thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với nhiệm vụ và đồ án
quy hoạch xây dựng.
- Quyết định số 21/2005/QĐ – BXD ngày 22 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng về việc ban hành hệ thống ký hiệu bản vẽ trong các đồ án quy hoạch xây dựng
- Thông tư số 13/2011/TT- BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và
mội trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng
đất.
2.3. Các văn bản của Tỉnh Thái Nguyên về quy hoạch xây dựng NTM
- Thông báo số 86/TB – UBND ngày 21 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh tại hội nghị Ban chỉ đạo thực hiện nghị quyết
TW7.
- Quyết định số 1282/QĐ- UBND ngày 25 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai
đoạn 2011-2015 định hướng đến 2020.
- Quyết định số 112/QĐ-SXD ngày 4 tháng 8 năm 2011 của Sở Xây dựng Thái Nguyên
V/v ban hành hướng dẫn tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xây
dựng tỉnh Thái Nguyên.
- Quyết định số 253/ QĐ- STNMT ngày 9 tháng 8 năm 2011 của Sở tài nguyên và môi
trương Thái Nguyên V/v ban hành Hướng dẫn lập, thẩm định, quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất chi tiết trên địa bàn xây dựng tỉnh Thái Nguyên.
- Quyết định số2412/SNN – KHTC ngày 9 tháng 8 năm 2011 của Sở nông nghiệp và
phát triển nông thôn Thái Nguyên V/v Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã
Theo bộ tiêu chia Quốc gia nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên.
- Quyết định số1114/QĐ-SGTVT ngày 2 tháng 8 năm 2011 của Sở giao thông vận tải
Thái Nguyên V/v ban hành Hướng dẫn quy hoạch, hoàn thiện hệ thống giao thông trên địa
bàn xã, đường liên xã, liên thôn, liên xóm.

2.4. Quy định cụ thể:
- Điều 7 thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT – BNNPTNT – BKHĐT – BTC ngày 13
tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn , Bộ Kế họach và đầu tư, Bộ
Tài chính:
- Thông tư số: 07/2010/TT - BNNPTNT ngày 08/02/2010Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn, Hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí
Quốc gia về nông thôn mới.
- Thông tư liên tịch số 13/2011/ TTLT-BXD-BNN&PTNT- BTN&MT của Bộ Xây dựng,
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và môi trường quy định việc lập
thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ đồ án quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới.
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
s
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
- Phần IV của Chương trình xây dựng nông thôn mới ban hành theo quyết định số
1282/QĐ–UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt
Chương trình xây dựng nông thôn mới của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2015 và định
hướng đến năm 2020.
2.5. Các nguồn tài liệu, số liệu
- Đề án xây dựng mô hình thí điểm nông thôn mới của Sở nông nghiệp và phát triển
nông thôn.
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Võ Nhai
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên
- Số liệu rà soát hiện trạng sử dụng đất năm 2010 của xã Thượng Nung.
- Số liệu rà soát đánh giá hiện trạng theo 19 tiêu chí về NTM của xã Thượng Nung.
- Số liệu rà soát hiện trạng do Đơn vị tư vấn thu thập.
2.6. Các cơ sở bản đồ
- Bản đồ hành chính tỉnh Thái Nguyên, huyện Võ Nhai.
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất của xã Thượng Nung.
- Các số liệu, tài liệu, dự án, bản đồ khác có liên quan.
3. Mục tiêu, nhiệm vụ của đồ án

3.1. Mục tiêu chung
/%0O$%(%!KI P(Uh2tSuvL wsuwxu2wwx\$%K,(X
y$*L/QaOM$:)i1%!Y1JY1(1)LK
I P(Uh2ru2wwxuS&L 2xuwu2wwx\$&Z\c$L&Q(/[L
+\$&Z\(%!KI P(,(Xy\$$&*L/QOM$:
)i1%!Y1JY1(1'
%!\(/Q\$RzY(R.% d)i)%!J 
1(1HT%(R.% d%$%+2w2wsY+KTGH2w2w'
3.2. Mục tiêu cụ thể
S 1(1HT%c$lHI +KT.((/%0O1%${I
Uno+*()L(,(%P( P.((/%0Ua*(1%!LM$Y1
%!Y(%0(\1%!YK)o{I .((/%0(,O%(P%H1%
(/^(kpHT%Y+.X,.((/%0((P\$+K$Q{I .(
(/%0.OJHT%)LR(/$.OJ%!M(kT)GH%Yca
(l+caUe)GM$(h(+|YmHHo+Z'
- Xây dựng mô hình nông thôn phát triển theo quy hoạch, có kết cấu hạ tầng kinh tế,
xã hội hiện đại, môi trường sinh thái được bảo vệ, kinh tế phát triển, đời sống vật chất và
tinh thần của cư dân nông thôn được nâng cao, dân trí được nâng cao, bản sắc văn hóa
dân tộc được giữ gìn và phát huy, an ninh, chính trị,trật tự an toàn xã hội được giữ vững,
quản lý công khai, dân chủ.
- Nâng cấp, cải tạo, phát triển cơ sở hạ tầng, kênh mương, trạm bơm, đường điện, hệ
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
t
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
thống giao thông toàn xã, xây dựng trường học, trạm xá, trụ sở xã, thôn, nước sạch, xử lý
rác thải, nước thải, các thiết bị văn hóa thể thao phục vụ sản xuất và đời sống cho cộng
đồng dân cư, cải thiện điều kiện sinh hoạt, nâng cao mức sống cho nông dân, đặc biệt là
những hộ nghèo, từ đó:
- Tăng cường công tác quản lý đất đai, quản lý xây dựng nông thôn theo hướng đồng
bộ, toàn diện trên địa bàn xã nói riêng và huyện nói chung.

- Tăng hiệu quả sản xuất nông nghiệp nông thôn qua các hoạt động hiện đại hóa sản
xuất, chuyển hẳn sản xuất nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa bằng cách quy hoạch và
xây dựng các vùng sản xuất hàng hóa tập trung (vùng lúa chất lượng cao, lúa giống, hoa
màu, cây vụ đông, vùng chuyên canh thuỷ sản,vùng chăn nuôi tập trung ), dồn đổi đất đai
giữa các hộ theo hướng mỗi hộ chỉ canh tác trên một thửa ruộng hoặc nhiều hộ chung nhau
một thửa, cơ khí hoá, điện khí hóa các khâu của quá trình sản xuất, mở rộng chế biến, tiêu
thụ sản phẩm.
- Xây dựng hệ thống chính trị ở nông thôn vững mạnh, người dân nông thôn có cuộc
sống ấm no hạnh phúc. Tạo điều kiện để người dân tham gia quản lý và đóng góp sức lực
vào quá trình phát triển kinh tế xã hội ở địa phương và hưởng lợi từ các thành quả đó.
3.3.1. Phân tích và đánh giá hiện trạng tổng hợp:
$}'J(Z)L+.%.(W%!(/)i+%iO%!(%d~+•+%0H+K$`Y
+K$[Y+K$HYOZY(z)GY(W€Y(L% d9TY/]Yc%0•}YH1%
(/^)L.!U%(.%+0(]+M.+Kl)L(%iHG.((/%0'
c}'.%.)%!(%!.I +M'
}'.%.%!(/)iLbY1(/[1Y(,Oj((Y%(ZY$
(eK(k‚(%dZ\$(%dZSh%$)iJ 1(1HT%'
}'J(ZY+.%.%!(/)Lc%P+Uno+*('
3.3.2. Dự báo tiềm năng và định hướng phát triển.
$}.%.(%iHG+*(+$%o)o)%!.((/%0O%(P(L'
c}c.%[Y(Z*(O%(P\+9O%(P(,1Y1JHOP(
{G1%{(%0(\1%!{K•+KT.((/%0+1(K{I H1Ua
*(YUapH\+YOaG(K(/^+KT%a%I P(+,/${
}c.I H1JUhY$+YUh(k.%$%+I {
}'KT.((/%0JUhY(,YO%(P~Ua*(1%!Y1%!Y
K)o}YH1%(/^(/d+K$cL9
k}:.+KF(%iHG\$)iJYlO%(P%{+%iO%!
(%d'
ƒ}:.+K.R(%d.((/%0)Lo(0(]„)(kTf
)T%(%iHGYl+0+aHca(ZOa(%)L.((/%0ci)F'

3.3.3. Quy hoạch không gian tổng thể toàn xã.
$}'KT(WX!(hOJHT%)La%((1MHg9:.+KI
H1JUhYR(%d+*((]MHYI H1Uno+*()L,+*(\$(L(1'
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
y
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
h%)T%)f%iUh(%d($%,ac.)Ld/#.%a%.h
^%)L%$U'
c}'KT(WX!(h.1(/[1Yca(l1(/[)G.
KUn'
}'KT(WX!(h.1(/[(,Oj(((LOP(h%.
(1Yca)T%)fUa*(Y)T%(/(JH)L)f%d~c$lH(,o)oUa
*()Lo)o+^%Uh}{+h%)T%)f%iUh(%d($%,ac.)Ld/#.
%a%.h'
3.3.4. Quy hoạch sử dụng đất.
$}'…I Uno+*('
- Xác định cụ thể diện tích các loại đất trên địa bàn xã theo địa giới hành chính
- Xác định diện tích đất cho nhu cầu phát triển, cụ thể: diện tích đất nông nghiệp, đất
lâm nghiệp, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của xã, đất nghĩa trang, nghĩa địa do
xã quản lý, đất sông, suối, đất phát triển hạ tầng của xã và đất phi nông nghiệp khác.
- Xác định diện tích các loại đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
c}'…OPUno+*(9J%$.R(%dUno+*((kHo+ZUn
oY%!(Z+*(a% 0Ho+ZUnoY%!(Z+*($Uno+$)LUn
o'
- Phân kỳ sử dụng đất theo 2 giai đoạn: 2011 – 2015 và 2016 – 2020.
- Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cho giai đoạn 2011 – 2015.
3.3.5. Quy hoạch sản xuất.
$}'S Ua*(1%!9
- Xác định tiềm năng, quy mô của từng loại hình sản xuất (những cây trồng, vật nuôi
hiện là thế mạnh của địa phương và định hướng những cây trồng, vật nuôi mới phù hợp với

điều kiện sản xuất tại địa phương; dự báo khả năng sản xuất, sản lượng theo từng giai
đoạn; Định hướng phát triển đầu ra cho sản phẩm đem lại giá trị kinh tế cao, có giá trị trên
thị trường).
- Phân bổ khu vực sản xuất nông nghiệp hàng hóa ngành trồng trọt (lúa, màu, cây
công nghiệp, cây ăn quả); khu chăn nuôi; khu nuôi trồng thủy sản; nhà xưởng bảo quản,
chế biến; công nghiệp và dịch vụ.
- Xác định mạng lưới hạ tầng gồm: giao thông nội đồng; thủy lợi (kênh mương tự
nhiên và nhân tạo đến hệ thống kênh chính). Hệ thống điện hạ thế phục vụ sản xuất, hệ
thống cấp và thoát nước thải khu ao nuôi thuỷ sản.
- Giải pháp chủ yếu để phát triển đạt yêu cầu của quy hoạch.
c}'S Ua*(1%!Y(%0(\1%!)LK)o9
- Tiềm năng phát triển công nghiệp - dịch vụ: Tài nguyên, đất đai, lao động.
- Lựa chọn loại ngành công nghiệp, dịch vụ cần phát triển và giải pháp chủ yếu để đạt
được mục tiêu xây dựng nông thôn mới.
- Giải pháp chủ yếu để đạt yêu cầu phát triển theo quy hoạch.
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
x
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
}'&.R(%d.((/%01%!Y1%!YK)o\$~(z(/N%.(/K
1%!YK)o(/d%.(/K(WUaUa*((/d+K$cL.%$%+2w
2ws{2wt2w2w}'
3.3.6. Quy hoạch xây dựng.
$}'S J O(/(JH9
- Xác định vị trí, ranh giới, diện tích đất, quy mô xây dựng, nguyên tắc về tổ chức
không gian kiến trúc, tầng cao, giải pháp kiến trúc, cây xanh, các vùng phát triển, vùng hạn
chế xây dựng, vùng cấm xây dựng, vùng bảo tồn.
- Các chỉ tiêu về đất đai, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trung tâm xã.
c}'S J !(h(1caYOJ9
- Xác định hệ thống thôn, bản các khu dân cư cũ, khu dân cư mới cơ cấu phân khu
chức năng, tổ chức không gian, định hướng giải pháp tổ chức không gian kiến trúc, xác

định vị trí, quy mô khu trung tâm thôn, dân cư tập trung, khu sản xuất, các khu vực có khả
năng phát triển, hạn chế phát triển, khu vực không xây dựng và các nhu cầu khác, các vùng
đặc thù, các công trình đầu mối, kết nối hạ tầng.
- Cải tạo chỉnh trang thôn, bản, nhà ở: Định hướng giải pháp tổ chức không gian ở,
các quy định về kiến trúc, màu sắc, hướng dẫn cải tạo nhà, tường rào, cổng, phù hợp với
điều kiện tự nhiên, khí hậu, kiến trúc, vật liệu truyền thống của địa phương.
}'S J !(h.1(/[%.oY.1(/[1'
- Xác định hệ thống các công trình giáo dục, các công trình công cộng bao gồm vị trí,
diện tích đất, quy mô xây xây dựng, các chỉ tiêu sử dụng đất của từng công trình.
3.3.7. Quy hoạch mạng lưới công trình hạ tầng kỹ thuật gồm:
- Quy hoạch hệ thống giao thông toàn xã, xác định các công trình cải tạo, công trình
xây mới, định hướng giải pháp xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật, mặt cắt chính.
- Định hướng hệ thống thoát nước, cấp nước, cấp điện, thoát nước thải, vệ sinh môi
trường, nghĩa trang toàn xã, các thôn, bản và vùng sản xuất đáp ứng yêu cầu phát triển của
từng giai đoạn quy hoạch và bảo vệ môi trường.
3.3.8. Đánh giá hiệu quả của quy hoạch nông thôn mới.
…LH/#%!Ia\$+KT.((/%0O1%$)L.I Uno+*(Y
I Ua*(YI J +h%)T%)%!.((/%0O%(PY%)LH1%
(/^'
3.3.9. Xây dựng tổng mức đầu tư, xác định các công trình ưu tiên, phân kỳ đầu tư
thực hiện quy hoạch.
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn

Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
PHẦN.2. NỘI DUNG ĐỒ ÁN
CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG TỔNG HỢP
1. Vị trí địa lý, ranh giới, quy mô quy hoạch.
1.1. Vị trí địa lý
L)fUJY)f$\$ !"#$%YmHbZ$ce !"#
$%.(/(JH !OaEtHY)T%%!(Z+*((%dLr'22‚YEr$'

1.2. Ranh giới
Z$e%.†a8
Z$J %.,†$
Z$1$H%.&^
Z$1e%."g&*
1.3. Quy mô
‡ S H1+*(+$%(L9r'22‚YEr$'
‡ †h+Q)KMH9yMH'
‡ S H1JUhI GH2w2w9
2srsOpYs2w'
2. Điều kiện tự nhiên
2.1. Địa hình, địa mạo
:M +K$[\ PL+l%%Y)T%%iˆ %$ N(kT+1
(J Yf)T%!(hU1Uh%X(Y+K$[%$e(HYJ OMOGO1‰
)%!+%iLYIa`YO$%(.)L)L&1(/[(z%o)oUa*(Y
&.1(/[%$(1'&$++K$[($ +W%/*(HY%!(ZJch(k$+
+(hOdU$9
Bảng 1. Thống kê diện tích đất theo độ cao
Khu vực Đồi núi Sườn đồi Thung lũng
&$+~H} 2wwttw ww2ww tsww
%!(Z~$} 2'yr‚ 'w2 rtxYEr
z!~Š} tsŠ 2rŠ Š
"f+l%%LO)$+*(+l%f)%!.((/%P.%J 1
%!YJ ‹Y.%J JH%!YO%(P)^+l%YZ((%J 
2.2. Địa chất thổ nhưỡng
:M%i%+*($(.U\ PL+*(+l%%f)T%
.%iJ * ŒYOk($%(Yc+L)LH(UhJ JH%!O.'F
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
w
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung

%!(Z+*(cm•o)o$(.1%!O1%i((/b.
(gYOU^+l%(*\ PL+*(+l%I.(/[M$(dY*(+*(
O.H,H€f$TY$Q)LH(J $H,O.'kOP(Ia+%i
(/$(/d(LM.%+*(QcaU$'
Bảng 2. Thống kê các loại đất theo chất đất
TT Loại đất Diện tích %
 *(fU$ r‚‚ YxŠ
2 *(+k s Y2Š
E *(cH, E‚E ysYsŠ
r &.%+*(O. rxt YsŠ
*(fU$\ P((/b.(gYOU^+l%(*\ PL+*(+l%
I.(/[M$(dY*(+*(O.H,H€f$TY$Q)LH(
UhJ $H,O.'
*(cH,L+*(((/(/d.O)U^+l%$)L.%$'
[M%i%+*($(.f)T%%i%J
(/lY*(LJ 1%!YJ GIa)L(/l/]YU\ PL+*(+l%%{F
%!(Z+*(cm•o)o$(.1%!/*((*Y+*(/$R
wtYxx$'
2.3. Khí hậu, thủy văn
mH(/)fOZ(/\$(R.% dY%!(+$)]$a%Y(W
Uh%^e(/GH$+(]'Eww+P'ysw%^)LJh%(Q+h%+i.
(.(/GH'
‡ Nhiệt độ cao nhất: 38-40
0
c.
‡ Nhiệt độ thấp nhất: 0-3
o
c
‡ Biên độ nhiệt độ ngày: 7-8
0

c
‡ Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 6 nhiệt độ trung bình là: 28,9 °C
‡ Tháng có nhiệt độ thấp trong năm là tháng 1 nhiệt độ trung bình là: 15,2 °C
‡ Khí hậu Thái Nguyên chia làm 2 mùa rõ rệt:
‡ Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 và mùa khô từ tháng 10 đến tháng 5.
‡ Lượng mưa trung bình hàng năm khoảng 2.000 đến 2.500 mm; cao nhất vào tháng
8 và thấp nhất vào tháng 1.
‡ Thượng Nung thuộc khu vực ít chịu ảnh hưởng của gió bão địa hình đồi, núi thoải,
dân cư sinh sống tập trung tại các thung lũng, khe, trên địa bàn xã chỉ có các hệ thống suối
nhỏ, do vậy ít có nguy cơ tai biến thiên nhiên.
2.4. Tài nguyên thiên nhiên
* Tài nguyên rừng
/E'2sxY‚r$/]M9
‡ Rừng phòng hộ: 993,87 ha
‡ Rừng đặc dụng: 2.055,82 ha
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn

Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
‡ Rừng sản xuất: 209,25 ha
mH(/O)OZ%!(+T%d!()(Y+)(O.M
%i%ŒI`(]MH66+PMH6"YU+P$ (/FO1%i'Ž]
%L)L/](/c[%PH(z!(*'L%/]ŒM/](/kYX$Y),'''Y+
)(YlH.%(/]YcU.(Y%H'%!$ Uh+)(+cKU %aH%i
UGcec]$c%)L•(./]LHH*(Q%(/'
* Tài nguyên khoáng sản
* Tài nguyên nước
/M%iOkYUh%‰+MlTH•((Q+h%
JchO1+i'S$+%i(/$(GHOaU.(([lT,H(Q+h%
Y*((h(+aHcao)oU%()LUa*('
2.5. Xác định nguồn lực và tiềm năng phát triển của xã

%iHG9
- Điều kiện tự nhiên khá thuận lợi cho sản xuất nông - lâm nghiệp, trang trại vườn đồi,
và sức khỏe đời sống của nhân dân trong vùng.
- Đất đai phù hợp với nhiều loại cây như keo, bạch đàn, đây là điều kiện rất tốt cho
phát triển vùng nguyên liệu gỗ.
- Với chế độ mưa, nhiệt và ánh sáng thuận lợi để trồng lúa nước, tạo điều kiện để
nâng cao năng suất, sản lượng lương thực; tạo điều kiện cho nghề rừng phát triển.
P9
- Quỹ đất để phát triển xây dựng khá hạn chế do địa hình đồi núi chiếm tỷ lệ lớn
>80%), đất rừng bị tàn phá, hiện tượng lũ quét, sạt lở đất thường xảy ra trong mùa mưa lũ,
gây nhiều thiệt hại về tài sản, mất ổn định về đời sống của nhân dân trong vùng'
3. Đánh giá việc thực hiện các quy hoạch, dự án đã có
 MI (%O(/(JH)LH(Uh.)iŒ(/.((/%0
Ua*((%!(/FGHI$++ac)LZI i(%!/*((h(Y
H(Uh.+(/%0O$%9
‡ Quy hoạch trung tâm xã, quy hoạch khu dân cư trung tâm xã
‡ Dự án hỗ trợ sản xuất nông lâm nghiệp, vay vốn NHCS-XH phát triển sản xuất
4. Phân tích đánh giá hiện trạng tổng hợp.
4.1. Các công trình công cộng, cơ sở kinh doanh, cơ quan, xí nghiệp
Bảng 3. Hiện trạng công trình công cộng, cơ sở kinh doanh, cơ quan, xí nghiệp
STT
Tên công trình Vị trí
D.Tích
(m2)
STC HTCT
A Các Công Trình Hành Chính
 /oUb%+lJJY\ c$JJ /L xww 2 8T%
2 /H (P …oL 2wEEYx 2 8T%
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
2

Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
L)GM$ /L 'tx
E +%! /L E2Yt 2 8T%
r &(/(JH /L 'tr‚  8T%
B Công Trình Giáo Dục
32107,6

 /^(/N /L
r'w22Y2
2 8T%
2 /^(%0N /L
r'Ew
2 8T%
E /^H,H /L
'xww
 8T%
r J(/^(%0N…gL% …gL%
'wxE
 &g
s J(/^(%0N…g&L …g&L
E'x2t
 &g
t J(/^(%0N…g…12 …g…1
r'rsY‚
 &g
y J(/^(%0N…g…1 …g…1
E'‚‚Ys
 &g
D Công trình văn hóa tâm linh tôn giáo    
 +L%„$(/$%!(Uj JL 2‚Yt  8T%

HT%J YQUb)(*(O$(/$Y%!+%'( d
,(%dZdO1,a%+,(J 
&(/(JH+J O.O$(/$Y( %d+0+aHca,
.((/%0\$Y)ˆ,Hb/%!(ZOYJ HT%.O%h(
c.L)LOHK.(+(QH%'
/H (P+L[.Ho1(/[+MpIh%$GH2w)T%
Uh.c9c.Uj dO$6Yc.Uj+$O$Y+%i€YFU%(/
NY.c'
/^&†9(/^ZI H1rTYUh%.)%d9yYUhN
U%LtkH'
/^(%0N9(/^Z)LEJ(/^bMH…g…1Y
…g&LY…gL%{(WUh2wT)T%Ey%.)%dY2rykHNU%'
/^H,H9(/^ZLEJ(/^b…g…1Y…g
&LY…gL%Y(WUh‚T)T%x%.)%dYtt.NU%'
L)GM$.MHM%!(Z‰|Y+$,LLŒg.(Y(%P(hQUb
)(*(o)o+^%Uh(%(,\$JJY.MH+i$MUJ((0($Y
(+%a%(/ZL%(/^%'
4.2. Các cơ sở sản xuất kinh doanh
,TmH/a%/.b.%$+[T%‰•'
4.3. Các công trình danh lam thắng cảnh
1
4.4. Thôn xóm và nhà ở, do dân tự xây
&.1(/[LbJJ(J +$,LLULY&*((Q
+h%(h('Lcd(1h((•%PH(z!‰Y.MHZ$(/.$O(/
(JH)ˆ([(/L(HY(.('(z!.1(/[U$9
‡Nhà gạch kiên cố chiếm: 6,87%
‡Nhà bán kiên cố chiếm: 81,13%
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
E
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung

‡Nhà tạm chiếm: 12%
4.5. Giao thông
Bảng 4. Hiện trạng giao thông toàn xã
TT Hạng mục Chiều
dài
(km)
Mặt cắt
ngang
(m)
Loại
đường
Các công
trình trên
tuyến
Hiện
trạng
I Quốc lộ Không có
II Tỉnh lộ Không có
III Huyện lộ Không có
 ^%d(]%.&
^‘/(JH
†a8
Yty t
IV Liên xã Không có
V Trục xã (Nối từ trung tâm xã
đến các điểm dân cư tập trung)

/oZMHJL wYx 
&*h%
%U‰%

:h*
2 8hlahMH
…oL
Y2 Ys
&*h%
%U‰%
:h*
E L(/^M&.%YMH
…g&.%
2 
&*h%
%U‰%
:h*
r "MH…g&MYMH
…gL%
E 
&*h%
%U‰%
:h*
s "MHh%ca&*
MH…gL%
Ys 
&*h%
%U‰%
:h*
t ….%L"MH…g
L%
EYs E
&*h%
%U‰%

:h*
y .…J…g&MMH
/L
2 
&*h%
%U‰%
:h*
x …oL…g&.%d
(1
y r
&*h%
%U‰%
:h*

…g….HJH 2 
&*h%
%U‰%
:h*
w  …g……g
 MH…g…
 
&*h%
%U‰%
:h*

gZ(…g  
&*h%
%U‰%
:h*
2 L1Œ1…%MH

/L
wY2 2
&*h%
%U‰%
:h*
r …8h%%d…
MH…g&.%
Yx 
&*h%
%U‰%
:h*
[LH(O[OMOG)i%$(1+%0H+,h%
\$(/o(1/$.+K$QO.+ia%+%I$Uh%Y,(HYL%( P+^
 !…$%dY&^YHT%++,(J +aHca.(%dZ
1(1HT%Y%(*(a.( P+^O.+i+Yh*(/,H(/NH•(+^
$+XM$Y)LHf$H$H•(+^, %*(%!%iW)%YWLJ OM
OG)%!+%%)L) 01Ua\$^%J'
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
r
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
4.6. Hiện hạ tầng sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
4.6.1. Cánh đồng sản xuất nông nghiệp
*(Ua*(1%!+Jch(LF.+l‰•Y%$e(cb%
.Uh%‰YkOV)T%.O(/lH,)L.oHJ'[)%!(%!
Ua*((k1(XJ$J (/lb.)fL (/.GHI$$(
%!+YUa*(H$H‰•YO1((/YUaJ (/l(*$(L
UapHLM$Y$M(K(/^W+KY%.ac*cdY$(0H$%l
(T1J+K$Q'
4.6.2. Chăn nuôi
%!(%O1M.O)1%((/Y.G1%\ P)ˆLG

1%‰•'
4.6.3. Thuỷ sản
&.O1%(/l(\ Ua*(%!H$H(/.%$+[Y\ PLUa
*(‰•[(X%$+['
4.6.4. Thuỷ lợi
:M!(hUh%YOkY, +•Y\ PLUh%‰Y.(
(/%0(%dY)LHf$H$TT$ J gY)iHf$O1O1MTYJ /*(
%iOMOGUa*()LU%('
!(hOdHQ\ PLHQ+*(JJ(+L+e/*(H$HY
%!IaO$%(./*(O•H'
* Các công trình tưới tiêu
%!(/OdHQ%+lIa`9
‡ Số km kênh mương hiện có: 3,2 km;
‡ Trong đó đã kiên cố hóa: 0,4 km;
‡ Số km cần cứng hóa là: 2,8 km.
†h1(/[(/dOd%!M9
‡ Đập Nà Chương – An Thành;
‡ Đập Bo Bé – Lục Thành.
Nhìn chung xã Thượng Nung còn thiếu nhiều công trình phục vụ sản xuất, số lượng
đập thủy lợi,trạm bơm không đủ đáp ứng nhu cầu sản xuất, hệ thống kênh mương manh
mún, chủ yếu là mương đất, không đảm bảo nhu cầu tưới tiêu của bà con
4.7. Cấp điện
‡ Trạm biến áp SL: 1 trạm
‡ Tổng số đường dây hạ thế do xã quản lý: 6,5 km
‡ Số hộ dùng điện 286/445 hộ đạt 64,27 % số hộ được dùng điện
&o(09:MwEMH)f$$M+%!
4.8. Cấp nước
&.MH(/+K$cL\ PUnoT%PO$Y%P+LYH(Uh)ˆ
UnoTOkYTUh%)%!U%(YUh%!(hOdU$9
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn

s
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
‡ Số hộ sử dụng nước sạch đạt chuẩn: 12%.
‡ Số hộ sử dụng nước giếng khoan: 22%
‡ Số hộ sử dụng giếng đào: 40%
‡ Số hộ sử dụng nước khe, nước suối, nước mặt tự nhiên: 26%
4.9. Thoát nước thải, nhà vệ sinh nông thôn.
4.9.1. Thoát nước thải
!(h(.(TH•(Y)L(.(TU%(%!(%$++,(J Y
T(a%U%()LTH•(+$(.()L!(hOdHQ%+l)L
a (/(%P)L!(hOkUh%(/O)Y•(*HY(pH(*(/+*('
T(a%U%($+n`I$c0(%Y$M,H%$T(a%U%
(\ P(.((/(%P)L!(hOdHQOkUh%J H*()!U%H1%(/^
)LLH,HHhJ c!((^%'
4.9.2. Nhà vệ sinh nông thôn
&.J(/\ P)ˆUnoZ2G)LUnoJ\Ua
*(1%!YUhML(eHYL)!U%(%dp(/%PH(z!/*(
‰Oa2Š\ P((/(%.MH,(/(JH'
4.9.3. Thu gom chất thải rắn:
%!(%$M!(h(Hn`*((a%/eY,T*((a%+Un
o+0*(%Œ•+Jz(%d(%.O)+*((/h'
Ž.(a%U%(\$^%J)L/.(a%(]O)O$%(.O.Ua,P(
LJ(n`cm.1*I$)^L)L+W/$FO)(/gJ
H*()!U%(%H(UhO)'L%*((a%U%(\$^%Y(/O)
M/.(a%G1%%$U%$,H'"%!ch(/Zl(/%)L)%!n`h*((a%
(/.G1%$`Y%$U1%(a(%d%id)KdIa`*(
(a%G1%•%iOMOGYP'!(h*TOMOGd+%iO%!)!
U%l(/%PgL dJJ 1%’HH1%(/^)Lc!K(/
G1%'
4.9.4. Nghĩa trang

%!(%$M+%0H„$(/$((/.+%0H„$(/$J(]MH
‰(%.MHUnoOP(a(.)L.((.'
4.9.5. Hiện trạng môi trường
lTH•(LlTZo)oUa*()L+^%Uh\$JJ
(/'
lTH•(\$\ PLT* (]!(h.OkYUh%‰(/Y
*(TH•(O1+(h(L.Uh%a I$+$KU(.+\$.
%*((a%O$%(.O.UaYT(a%Y.*(FQY%€Y*(Q
n'''~+•c%!(LHf$O1}'
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
t
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
5. Đánh giá hiện trạng theo Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới
%dZSh>%$)i1(1HT%+\(T&Z\c$LL
turu2ww‚LGX+0J %Q(/[8o(%dSh%$)iJ 
1(1HT%c$lH‚(%dZ)L+%$(LsMHo(09
 MH(%dZ)iI {
 MH(%dZ)i(,O%(P%{
 MH(%dZ)iO%(P)L(WXUa*({
 MH(%dZ)i)GM$%H1%(/^{
 MH(%dZ)i!(hZ(/K'
k+M+.%.(W%!(/\$(k.%dZ)i1(1HT%%d
I$+P„)J U$9
Bảng 5. Đánh giá tổng hợp hiện trạng theo bộ tiêu chí Quốc Gia
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu
Chuẩn Q. gia
~"f8
Z$e}
Hiện trạng xã
Thượng Nung

(2012)
I Quy hoạch
 S )L
(%!S
'S Uno+*()L(,(%P( P.(
(/%01%!Ua*(L.Y1%!Y
&YK)o'
( $(%!
'2S .((/%0(,O%(P%H1%
(/^(kpHT%'
( $(%!
'ES .((/%0.OJHT%)LR
(/$.OJ%!M(kT)GH%Yca
(l+caUe)G.(h(+|'
( $(%!
II Hạ tầng kinh tế xã hội
2 >%$(1 2'z!OH+^(/oY%d+$.•
cd(1.+(p(k*Oj((\$>"
wwŠ
ysŠ
2'2z!OH+^(/o(1YMH+X.+(
p(k*Oj((\$>"
wwŠ tŠ
2'Ez!OH+^#MHUYO1, %)LHf$
H$'
wwŠ~swŠ}
XM$}
2Š
2'rz!OH+^(/o%+l+X.YkQ
%T%+%%((%!

swŠ wŠ
E z% E'!(h(z%Qca+.X d,Ua*()L
JU%'
.Xu$+.
X,Ua
*(
&$+(
E'2z!OHOdHQIa`+O%dh
.'
swŠ
2sŠ
r %! r'!(h+%!+aHca d,Oj((\$L
+%!'
( &$+(
r'2z!Uno+%!(^ dY$(L(].
l'
‚sŠ
trY2yŠ
&$+(
s /^N z!(/^N.*9H,HYHˆ%.Y(%0NY
&†MQUb)(*(+(pIh%$'
ywŠ (
t &QUb)(*(
"
t'L)G.)LO(0($+(p\$c"
…'
( &$+(
t'2z!(1ML)G.)LO(0($(1+(
I +K\$c"…'
wwŠ &$+(

y &1(1 &+(p\$J ' ( (
x +%! x'&M+%0Ho)ocZ)%’(1' ( (
x'2&M6(k/k(+P(1' ( &$+(
‚ LbJ ‚'L(HYL(.(' 1 &$+(
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
y
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu
Chuẩn Q. gia
~"f8
Z$e}
Hiện trạng xã
Thượng Nung
(2012)
‚'2z!MLb+((%dpc:'
ywŠ
tŠ
&$+(
III Kinh tế và tổ chức sản xuất
w  c[IJ^%uGHU)T%HXc[IJ
\$(R
Y2, &$+(
 ‹ z!‹
wŠ
ssŠ
&$+(
2 &Q*$
+
z!$+(/+(W%LH)%!(/.„)
1JH%!

rsŠ
‚xŠ
&$+(
E [(X(W
XUa*(
&M(W(.•(.(+M%!Ia
&M &$M
IV Văn hoá - xã hội và môi trường
r'W%.o(/N ( (
r >%.o r'2z!NU%(h(%!&†+(%P(oN
(/N~W(1YcW(YNi}'
ywŠ xwŠ(
r'Ez!$+I$+L( “2wŠ &$+(~xŠ}
s ?(P s'z!^%J($H%$.[(Xca%0H 
(P'
2wŠ
(
~wwŠ}
s'2?(P+(pIh%$ ( (
t "G. :M(]ywŠ.(1Yca(/bd+((%dpL
)G.(kI +K\$"…'
( &$+(
y'z!+UnoTU)!U%(k
I pIh%$'
ywŠ &$+(~EsŠ}
y'2&.QUb†:+((%dp)iH1%(/^ ( &$+(
y 81%(/^ y'E1M.(+J U %aHH1%(/^
)LM.(+.((/%0H1%(/^$YUY
+|'
( &$+(

y'r„$(/$+J (kI  ( &$+(
y's&*((a%YT(a%+(H)Ln`(kI 
+K
( &$+(
V Hệ thống chính trị
x !(h(W
XZ(/K
%)F
H
x'&.c+(p ( (
x'2&M+\.(WX(/!(hZ(/KQUb
(kI +K
( (
x'EacYZI i+((%dp(/UY
)FH
( (
x'r&.(WX+L(0Z(/K\$+i+($
%!(%d(%P(/bd
( (
‚ 5%(/((
%
5%(/((%+%F)F
( (
kUh%!+.%.%d(%HT%+(s(/d‚Z)i1(1HT%
c$lH(Tiêu chí số 5 Trường học, Tiêu chí số 7 chợ, Tiêu chí số 15 về Y tế; Tiêu chí số 18
về Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh; Tiêu chí số 19 về An ninh trật tự ).
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
x
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
6. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

6.1. Phân tích biến động sử dụng đất
&Q  *  Un  o  +*(  (/  +*(
1%!%PHQca%!(Z+*((
%d(/Y(/+M+*(/]L\
PH(UhZ(L+*(H,+0(/l$
T)LH(UhJ HL'*($Un
o(/O.‰Y,P(L%
+.YhYOkO1M%.(/KUno'
&Q*Uno+*((/F
GHI$(/O.W+K,
O1MU($ +W%Q*Uno+*('
6.2. Hiện trạng sử dung đất xã Thượng Nung 2010
TT Chỉ tiêu Mã
Diện
tích
(ha)
Cơ cấu
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
XÃ THƯỢNG NUNG NĂM
2010
(1) (2) (3) (4) (5)
I
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
 4.229,34 100%
 *(1%! 
r'wwwYs
2
‚rYs‚Š

2
*(  %  1
%!
 wxY‚2 2YsxŠ
E *($Uno &† ‚Y‚w 2YxEŠ
r *(OK …  wYwwŠ
s
*(  O  J  
1(1
 ssYyy YE2Š
*
Trong đó: Đất ở
nông thôn
ONT 17,74 wYr2Š
7. Đánh giá tổng hợp hiện trạng
&.1(/[1(/YYY1(/[%.o''''Jch
+l+iO.(%)%!+%%N(\$..(/Y( ) .1(/[
+i+gOaGO$%(.O•H'
8T%.>%$(1( +, +\*(%i+^O•HY
+^(1YMH\ PL+^+*(dJ %iOMOG(/)%!+%%g
Ua*(YU%(\$JJY*(L)LHf$H$'
"T%FH•((%)LP(/dY(/(Q$%P+UI$(JH
+HXYI JcW+*(+$%YUePJ`YO$NUV%aHcT(OM
OGY+l(^%.( +FlYO$%(.(%iHG+*(+$%Y$++0
M,(+p O%(P%+%dYa%(%!)LJ$+^%Uh\$JJ'
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
‚
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
CHƯƠNG II: DỰ BÁO TIỀM NĂNG & ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN
2015 - 2020

1. Đất đai
M%!(Z1%!TY(kUh%!+%i(/$%!(Z+*(1
%!(/d(LU$9
Bảng 6. Tiềm năng đất đai của xã
STT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) Cơ cấu (%)
 2 E r s
I Tổng diện tích đất tự nhiên  4.229,34 
* Trong đó
1 Đất nông nghiệp NNP 4000,52 94,59%
' *($T … wtYxx 2YsEŠ
'2 *((/lJ LGH%  stxYyr EYrsŠ
'E *((/lJ JGH &… tEYx2 YsŠ
's *(/] Ž ‚‚EYxy 2EYswŠ
't *(/]+•o Ž 2'wssYx2 rxYtŠ
'y *(/]Ua*( Ž†: 2w‚Y2s rY‚sŠ
'r *(1%(/l(zUa † 2Yr wYwsŠ
's *(1%!O.   
2. Dự báo loại hình, tính chất kinh tế chủ đạo
L(/(JH\$U.Z$e !"#$%Y+*(+$%/Tf
)T%%i%J (/lYJ ‹YOkc+LY)LH(Uh%J * ŒO.Y!
()(+J L+%iO%d/*((h(+0.((/%0O%(PJ .H1[O%
(P(/$(/%…JH%!Y.((/%0(QH%K)o'
3. Dự báo quy mô dân số, lao động, số hộ theo các giai đoạn quy hoạch
3.1. Dự báo quy mô dân số lao động, số hộ theo các giai đoạn quy hoạch
O%P(/(^%%$(T%(z!(GJUhLGH\$UV%FbHX(/c[
(/c[OaYsŠGH\ PL(G(%d'
Bảng 7. Dự báo quy mô dân số toàn xã giai đoạn 2015-2020
TT Tên thôn, xóm
Hiện trạng năm 2010 Năm 2015 Năm 2020
Số

hộ
Số khẩu
Số
hộ
Số khẩu
Số
hộ
Số khẩu
Tổng
số
Nam Nữ
Tổng
số
Nam Nữ
Tổng
số
Nam Nữ
 :MH…g&L Ew r y‚ t2 E2 sw xr tt Er tw ‚w yw
2
:MH…g
…1
ws srw 2tr 2yt 2 sy‚ 2xE 2‚t 2w t22 Ewr Ex
E :MH…gL% EE ‚r ww ‚r Es 2wx wy w Ey 22E s wx
r
:MH/
L
xx r2y 2r 2E ‚r rsx 2Ew 22x w r‚2 2ry 2rs
s :MH…oL tw 2y rw E tr 2‚w sw rw tx E t sw
t :MHJL tw 2xE ry Et tr Ewr sx rt tx E2s t‚ st
y :MH5L ys Esx ‚2 tt xw Exr 2wt yx xt r2 22 ‚

Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
2w
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
Tổng 451 2214 1136 1078 484 2373 1218 1155 520 2545 1307 1238
4. Định hướng phát triển dân số, hạ tầng, kinh tế, môi
trường trên địa bàn xã
JUh

9>%F)F(z!(GJUhbHX‰QYsŠGH'
(,

9:J .( P+^h%(/(JH)T%.MHY.OJY
J .L)GM$MHY!(h(,Oj((o)oUa*(1JH
%!Y1%!)L(%0(\1%!(/MHYHb/(/(JHYJ
.O%h(c.L'''
%(P9  0KQ*O%(P.((/%0L%$%F$.1%!Y1
%!Y(%0(\1%!Y(QH%K)o'…* 1%!LHh(+
(+p .LO%(PO.'
81%(/^9:J !(h(HT(a%Y/.(a%f+aHca(H
(/dxwŠT(a%Y*((a%/e(/d(L'
5. Những tiềm năng của xã về nhân lực, nguồn lực kinh tế, xã hội
5.1. Nhân lực
:M$+O.l%L\ PL$+1%!YUh$
+.LiO.%PH(z!/*(Z('
Bảng 8. Định hướng tiềm năng lao động
TT
Hạng mục Năm 2015 Năm 2020
I
Tổng lao động toàn xã (người)
2.373 2.545

II Dân số trong tuổi LĐ (người) * Trong đó 1.542 1.654

…1YJH%!Y(zUa
sE‚ syx
2
…&Y&Y:Y(QH%K)o'
'wwE 'wyt
5.2. Nguồn lực kinh tế
1%!‚wŠ{QH%K)owŠ'
W(c[IJ+,^%GH2w9rYs(/%!+lu^%uGH'
5.3. Xã hội
!(h(WXZ(/K%)FHY$%(/((+%F)F.1
(.(WX(* 0%$O$NOj(((/l(/N(YG1%Y.1(.
ho(c%aH|(%d($%(%!/*((h('
5.4. Xác định những chỉ tiêu phát triển chung và cụ thể cho từng lĩnh vực
(/.((/%0.Li(/ i(h(/Y 0+W%Q(X
Ua*(1%!Y+p H.((/%01%!Y(%0(\1%!YK)o
(QH%Y 0K(L,O%(PLi+PGH2w2wU$'
Bảng 9. Các chỉ tiêu phát triển chung cho từng lĩnh vực
Ngành nghề Năm 2010 Tốc độ
TTBQ
Năm 2015 Tốc độ
TTBQ
Năm 2020
D.thu C.cấu D.thu C.cấu D.thu C.cấu
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
2
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
T.đồng % T.đồng % T.đồng %
Tổng cộng toàn xã 9.963 12,73% 18.140 15,32% 36.989

1JH%!Y(zUa x'‚ty ‚wŠ wŠ r'rr xwŠ wŠ 2E'2sx tEŠ
&1%!Y&Y(QH%K)o ‚‚t wŠ EwŠ E't‚x 2wŠ EwŠ E'yE EyŠ
c[IJ+,^% rYs   yYt   rYs 
JUh 2'2r   2'EyE   2'srs 
CHƯƠNG III: QUY HOẠCH KHÔNG GIAN TỔNG THỂ TOÀN XÃ
1. Định hướng về cấu trúc phát triển không gian toàn xã
&*(/O1%$(Lc$lH9
 "fUa*(1%!((/9.((/%0(/dQUb.)fUa*(1
%!((/%!$ '
 "fG1%((/9.((/dQUb.OG1%%!(%+0Hb/
(L)fG1%((/'
 *(1(/[19L(%!!(h1(/[1b2*o
)oL)L(1'!(h1(/[1*.((/%0Hb/(%O(/(JH
Z((/(JH%!$ '
 *(bJ1(19

.((/%0e%i)T%!(hJ(1MH%!
(/'
 1%!Y(%0(\1%!Y.QUbUa*(O%$Ua*('
 *(.1([+,Hh%Y.1(/[(,Oj(()Lo)oUa*('
Phương án 1: ~Q.N}
 "f(/l$((/9.((/%0(/dQUb.)fUa*(1%!(
(/%!$ (%.MH5LY/L)T%I H1%!(ZOasw”ww
$'
 "fUa*(Uak$$)LJ QQ(M(O.9.((/%0(%
.MHJL)LMH…oLY)L)LO)O.(/)T%I H1%!(Z
Oarww”sww$'
 "fUa*(JH%!9(/(%.MH…g…1Y…g&L)L…g
L%Y)L/a%/.(/d(Lc)T%I H1%!(Z(]sw”2ww$'
 "fG1%((/9.((/dQUb.OG1%%!(%+0Hb/

(L)fG1%((/\ P(%.MH…oL)LJL)T%I H1
%!(Z(]Ew”sw$'
 *(1(/[1*Y*(1%F d)K(/ZYMHJLHb
/%!(ZYL(%!.Ho1(/[+, +\)L+lc+aHca,
.((/%0'
JUh(LGH2wwL22r+PGH2w2wJUh(LUV(Gd2srs
^%YO%PHb/(dHr$(%.MHo(0U$9
8b/+%0HJMH/L 2$ O%P(%!GH2w2
8b/+%0HJMH…oL $ O%P(%!GH2wE
8b/+%0HJMH5L $ O%P(%!GH2wr
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
22
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
 h%)T%.OJg)ˆ%F dY((/a%((/(]O)cW
U.1(/[1(%PL)GM$(1YO)%Q%(0($Y'''&.
OJ/a%/.(k.( P+^%$(1Z)L(/d.U^+l%P.(
(/%0abL$$(L%$(1+l(^%OhP.((/%0.O+*(
J ,O)U^+l%hYO)cKabg'
 &.oH1%!‰YOUaUa*((%0(\1%!Yi(/ i(hY
O.((/%0K)o(QH%+ch(/Z(%(/(JHY1(/[(,+,Hh%
(kI W(0.((/%0O%(P%)LI Uno+*(\$ !"#
$%+ !('
Ưu điểm:
 aHca+\,+*(b+PGH2w2wYM)K(/Z(%J +l(^%
M(..M(/T'
 mH(%P)T%(/o+^Z\$(%)%!(1(QL.
1Ua'
 S$OaU.(M+K$*((z)G(h(+aHca,J '
& 0KQ*O%(Pe)T%G1%)L(/l(/N(YQ*O%(P 0
c%P(kT(ZY.L.((/%0+l+i'

Q.I Uno+*((/$UW+K(/%'
z!.((/%0JUhW+K{.)*+i (PY)G.Y(0o(0($Y'''+a%
(%!'
.X,)i+*(bY+aHca(LcJJ(/MŒbW
+K'
 Q.I Uno+*(+J (/dI$+%0H.((/%0ci
)FY+aHcaU.((/%0JL%'&o(0Y.%+*(1%!Y+*( dfY+*(
b+Uno(%P(O%!H)L%!IaY+l(^%+%i(%P(+I.(/[.((/%0O%(PY
%e)T%ca)!H1%(/^'
Khuyết điểm:
 &.+%0HJJcW(%.MHY+%‰%+,(J QUb(,+l
cY%Z+,($'
 &$P+.O)JUhc.H)k.+^%$(1Z
abL$$(L%$(1'
Phương án 2:
 !(h.1(/[1Y1(/[(,Oj((+,Hh%Y(,
o)oUa*(Y+*(Ua*((Q((/Q.'
 *(b\$.OJ%F d(k%!(/.((/%0O1Hb/(dH
+*(b(%.MH':J .J(%O(/(JH(%(/(JH'
Ưu điểm:
 aHca+\,+*(b+PGH2w2wYM)K(/Z(%J '
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
2E
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
 mH(%P)T%(/o+^Z\$(%)%!(1(QL.
1Ua'
 P+.O)JUhc.H)k.+^%$(1Za
bL$$(L%$(1'
 %0HJmHb(/(JH%Z+,((,(*'
Khuyết điểm:

 1(..M(/T'
 (/J(%O(/(JHO1f+%iO%!O%(P%\$+K$
Q'
So sánh, đánh giá chọn phương án
&.Q.+i%a%I P((/%!(+0,+*(b(/%I (L)T%%!(Z
.+%0HJOT)T%I H1(Z(.+PGH2w2w'&.+%0HJ((/Y(%P
%.+^%$(1Z/*((%)%![(L+1(Kf+KT
.((/%0O%(P%\$ !++d !((/(Q$%Y.+%0HJ
HT%OP(h%(/(%P)T%.+%0HJ%!FY((/(%(/(JHLH((P
(*( P%!$ )L(/(Q$%mH(^%J+b.(%!Z%
H(.(h%*('
/dQUb+.%.%!(/Ij+*(YUU.. P(h[(L)L.((/%0.
+%0HJ(/d+K$cLYg.+%0H)LO P(+%0H\$(]Q.
mH(G(Z%!Ia+,(J )L(+p .((/%0O%(PYW+K+^%Uh
f$^%J(/d+K$cLY$NQ.+0LHQUbJ 
)L.((/%0.+%0HJ1(1)iU$'
2. Định hướng tổ chức hệ thống khu dân cư
a. Định hướng tổ chức hệ thống dân cư mới
WXHT%+%0HJ
.((/%0.+%0HJ((/YP.((/%0.)fM QU(b'
1MH)k.U^+l%+ch(/Z(L.a%)LT'…TLZ$(/TLL
1(1\$^%%YTL(X$%ch(/ZZ$U$)T%%!(Z)LI H1/Q
[(XLUL\$^%J('
&1(/[1(/+%0HJ((/lHM9(/^NY/(JH(0
($MHYL)GM$oHJOP()T%+%0Hc+%!Y(/ %(k/k('L)G
M$J O%dhYi$(/.cKo()LHf$H$'
b. Định hướng cải tạo dân cư cũ
&.OJg/a%/.(/dOe.U^+l%Y)k+^%$(1((/
P.((/%0abL$$(L%$(1'&a%(YJ*.!(hhY
+^h,O)J+aHca$(L(.(T)iHf$g'

B ng 10.ả Định hướng phát triển dân cư toàn xã
TT Tên thôn, xóm Năm 2020 Diện tích
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
2r
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - Xã Thượng Nung
toàn xóm
(ha)
Số
hộ
Số khẩu
Tổng số Nam Nữ
 :MH…g&L Er tw ‚w yw 2rY2
2 :MH…g…1 2w t22 Ewr Ex xsrYEs
E :MH…gL% Ey 22E s wx t‚wYyy
r :MH/L w r‚2 2ry 2rs txEYs
s :MH…oL tx E t sw sEYrt
t :MHJL tx E2s t‚ st r2sYxE
y :MH5L xt r2 22 ‚ xw2Y22
Tổng 520 2545 1307 1238 4229,34
3. Định hướng tổ chức hệ thống các công trình công cộng
&1(/[1*9
‡ Bố trí tại khu vực trung tâm xã hiện nay.
‡ Bố trí thêm các công trình: xây mới Nhà văn hóa xã (quy mô: 2.000 ÷ 2.500m2);
mở rộng chợ xã (quy mô: 20.000 m2); xây dựng mới khu sân bãi thể thao, vui chơi giải trí
(quy mô: 12000 m2).
&1(/[1*MH9
‡ Bố trí tại các khu dân cư tập trung tại vị trí thuận tiện gần trục đường giao thông
chính.
‡ Mở rộng nâng cấp nhà văn hóa xóm xây dựng mới khu thể thao xóm.
4. Định hướng tổ chức hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật

>%$(19
‡ Đảm bảo an toàn hành lang giao thông, không được xây nhà trong phạm vi hành
lang giao thông của tất cả các tuyến đường trong xã.
‡ Giao thông nông nghiệp cần huy động xã hội hóa nhằm hoàn thiện đảm bảo giao
thông trong mùa mưa lũ.
&pcKOj((9
‡ Lựa chọn các khu vực đất ổn định, bằng phẳng chuyển đổi chức năng sử dụng đất
và vị trí ở của các hộ dân trong khu vực chịu ảnh hưởng thiên tai.
&*+%!Y*T9
‡ Dựa trên mạng lưới hạ tầng cũ, bổ sung thêm một số trạm biến áp, trạm bơm đảo
bảo mức sử dụng của toàn xã.
‡ Đẩy mạnh tuyên truyền cho người dân tham gia bảo vệ, nâng cấp mạng lưới hạ
tầng kỹ thuật đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng cao của nhân dân.
.(TcpY)!U%H1%(/^9
‡ Thành lập các khu vực gom rác, chất thải rắn trong từng khu dân cư tạo cho người
dân thói quen đảm bảo vệ sinh môi trường tránh các bệnh tật lây nhiễm.
S „$(/$9(hOd.„$(/$%!MY+Mn$FO)
abJ'h(/ZF„$(/$((/(%)K(/Z`'
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và phát triển nông thôn
2s

×