Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

luận văn thạc sĩ nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty điện lực duyên hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 79 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

NGUYỄN VĂN HÙNG

NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DUYÊN HẢI

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2016

download by :


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

NGUYỄN VĂN HÙNG

NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DUYÊN HẢI


LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS-TS DƯƠNG CAO THÁI NGUYÊN

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 09 năm 2016

download by :


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS-TS Dương Cao Thái Nguyên

Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
ngày 18 tháng 09 năm 2016
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:

Họ và tên

TT

Chức danh Hội đồng

1

GS.TS. Võ Thanh Thu

Chủ tịch


2

TS. Nguyễn Quyết Thắng

Phản biện 1

3

TS. Mai Thanh Loan

Phản biện 2

4

TS. Phạm Thị Hà

Ủy viên

5

PGS.TS. Lê Thị Mận

Ủy viên, Thư ký

Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV

download by :



TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG QLKH – ĐTSĐH

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 2016

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên

: Nguyễn Văn Hùng

Giới tính : Nam

Ngày, tháng, năm sinh

: 19/05/1979

Nơi sinh

: Thanh Hóa

Chuyên ngành

: Quản trị kinh doanh

MSHV


: 1441820128

I- Tên đề tài:
NÂNG CAO HİỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KİNH DOANH TẠİ
CÔNG TY ĐİỆN LỰC DUYÊN HẢİ.
II- Nhiệm vụ và nội dung:
- Hệ thống hóa lý luận, quan điểm, các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh
của doanh nghiệp.
- Phân tích thực trạng hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh, từ đó rút ra
những ưu điểm, tồn tại và nguyên nhân.
- Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh điện năng của Công
ty Điện lực Duyên Hải.
III- Ngày giao nhiệm vụ

: 23/01/2016

IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ

: 31/07/2016

V- Cán bộ hướng dẫn

: PGS – TS Dương Cao Thái Nguyên

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH

download by :



i

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng bố trong bất kỳ
cơng trình nào khác.
Tơi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện

Nguyễn Văn Hùng

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

ii

LỜI CÁM ƠN
Để hồn thành chương trình cao học và viết luận văn này, tôi đã nhận được
sự hướng dẫn, giúp đỡ và góp ý nhiệt tình của q thầy cô trường Đại học Công
nghệ TPHCM, Công ty Điện lực Duyên Hải và Tổng Công ty Điện lực Thành phố
Hồ Chí Minh.
Trước hết, tơi xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô trường Đại học Công
nghệ TPHCM, đặc biệt là những thầy cơ đã tận tình dạy bảo cho tôi suốt thời gian
học tập tại trường.
Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến Phó Giáo sư Tiến sĩ Dương Cao Thái

Nguyên đã dành rất nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu và giúp tơi
hồn thành luận văn tốt nghiệp.
Nhân đây, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc cùng các đồng nghiệp
của Công ty Điện lực Duyên Hải và Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí
Minh đã tạo rất nhiều điều kiện cho tơi có dữ liệu viết luận văn.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng hồn thiện luận văn bằng tất cả sự nhiệt tình và
năng lực của mình, tuy nhiên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận
được những đóng góp q báu của q thầy cơ và các bạn.
Học viên thực hiện

Nguyễn Văn Hùng

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

iii

TĨM TẮT
Chức năng chủ yếu của các Cơng ty Điện lực Duyên Hải là thực hiện công
tác dịch vụ khách hàng liên quan đến việc cung cấp điện năng.
Công ty Điện lực Duyên Hải bước đầu kinh doanh có hiệu quả, nhưng
hiệu quả kinh doanh còn chưa tương xứng với tiềm năng và nguồn lực hiện có.
Một số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh chưa cao, chưa ổn định, cụ thể
như sau.
Sản lượng điện thương phẩm tăng nhanh trong những năm qua, nhưng
vẫn còn rất thấp so với các Công ty Điện lực trực thuộc EVNHCMC, cụ thể sản

lượng thương phẩm của PCDH là thấp nhất so với các đơn vị thành viên trực
thuộc EVNHCMC.
Giá bán điện bình quân của PCDH đang tăng trong các năm ngần đây
nhưng vẫn cịn rất thấp so giá bán bình qn của EVNHCMC, làm giảm hiệu
quả hoạt động kinh doanh.
Công tác phát triển khách hàng, số khách hàng không ngừng tăng lên
trong những năm qua, nhưng vẫn còn rất thấp so với mặt bằng chung của
EVNHCMC, số khách hàng hiện PCDH đang quản lý là thấp nhất so với các
đơn vị trực thuộc EVNHCMC.
Sự cố lưới điện có giảm nhưng vẫn cịn nhiều trong đó có cả sự cố do
chủ quan, thời gian xử lý sự cố tuy đã được cải thiện nhưng vẫn chưa đáp ứng
yêu cầu, gây bức xúc cho khách hàng, làm giảm hiệu sản xuất kinh doanh.
NSLĐ đang tăng dần theo các năm, nhưng nhìn chung cịn thấp hơn khá
nhiều so với mặt bằng chung của EVNHCMC.
Vì vậy, cần phải đưa ra các giải pháp để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh của Công ty như sau.
- Giải pháp tăng doanh thu
- Giải pháp giảm chi phí
- Giải pháp nâng cao hiệu quả các nguồn lực

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

iv

ABSTRACT

The main function of Coastal Power Company is the implementation of
customer service related to the power supply .
Coastal Power Company business initially effective , but also business
performance is not commensurate with the potential and existing resources . Some
indicators reflect business efficiency is not high , yet stable , as follows .
Commercial electricity output increased rapidly in recent years , but still
very low compared to the Electricity Company under EVNHCMC , specific
commodity output of PCDH is the lowest compared to other members of the unit
EVNHCMC .
The average selling price of electricity is rising in the years PCDH this shy
but still very low compared to the average price of EVNHCMC , reducing the
efficiency of business operations .
Business customer development , customer numbers continued to increase in
recent years , but still very low compared to the average level of EVNHCMC ,
existing customers are managed PCDH is the lowest compared to other attached
units EVNHCMC . Outages have decreased but still many incidents including
subjective , time troubleshooting though improved but still not meet the
requirements , causing annoyance to customers , reducing production efficiency
business . Labor productivity is increasing with the years , but generally much
lower than the average level of EVNHCMC . Therefore , the need to bring solutions
to improve the efficiency of production and business of the Company is as follows .
- Solutions to increase revenue - Solutions to reduce costs - Solutions to improve
the efficiency of resources

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai


v

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM TẮT ................................................................................................................. iii
ABSTRACT .............................................................................................................. iv
MỤC LỤC ...................................................................................................................v
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN ............................. viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH, BIỂU ĐỒ .................................................................. ix
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................x
PHẦN MỞ ĐẦU .........................................................................................................1
1.Lý do chọn đề tài ..................................................................................................1
2.Mục tiêu nghiên cứu: ............................................................................................2
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: .......................................................................2
4.Phương pháp nghiên cứu: .....................................................................................2
5.Những đóng góp của luận văn: .............................................................................2
6.Kết cấu của Luận văn tốt nghiệp: .........................................................................2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH ......3
1.1. Cơ sở lý luận về hiệu quả sản xuất kinh doanh................................................3
1.1.1 Khái niệm về hiệu quả sản xuất kinh doanh ............................................3
1.1.2. Khái niệm và kết quả sản xuất kinh doanh .............................................3
1.1.3. Phân biệt hiệu quả và kết quả sản xuất kinh doanh ................................3
1.1.4.Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh ............................3
1.1.4.1 Các nhân tố từ phía Doanh nghiệp ...........................................................4
1.1.4.2. Các nhân tố về quy mô sản xuất kinh doanh ...........................................4
1.1.4.3. Nhân tố về tổ chức sản xuất kinh doanh .................................................5
1.1.4.4 Nhân tố về tổ chức quản lý hoạt động kinh tế vi mô doanh nghiệp .........5
1.1.4.5. Các nhân tố từ phía Nhà nước .................................................................6

1.1.2.Nội dung phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ............6
1.2. Đặc điểm doanh nghiệp kinh doanh điện năng .................................................9
1.2.1. Đặc điểm điện năng ....................................................................................9
1.2.2.Đặc điểm kinh doanh điện năng ................................................................10
luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

vi
1.2.3. Đặc điểm về công nghệ sản xuất ..............................................................11
1.2.4.

Đặc điểm về tổ chức vận hành và bảo dưỡng hệ thống ........................11

1.2.5. Đặc điểm quan hệ cung cầu điện năng .....................................................12
1.2.6. Đặc điểm quy trình truyền tải và cơ cấu sản xuất điện năng ...................12
1.3. Đề xuất mơ hình nghiên cứu ...........................................................................16
1.4. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả kinh doanh điện năng của PCDH .........18
CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY ĐIỆN
LỰC DUYÊN HẢI ...................................................................................................20
2.1. Tổng quan về Công ty Điện lực Duyên Hải...................................................20
2.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................20
2.1.2.Chức năng và nhiệm vụ .............................................................................23
2.1.2.1. Chức năng ..........................................................................................23
2.1.2.2.Nhiệm vụ .............................................................................................24
2.1.3.Lĩnh vực ngành nghề kinh doanh ..............................................................25
2.1.4.Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty......................................................25

2.2. Thực trạnghiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Điện lực
Duyên Hải giai đoạn 2011-2015 ....................................................................28
2.2.1. Các yếu tố tác động đến doanh thu ..........................................................28
2.2.1.1. Điện thương phẩm .............................................................................28
2.2.1.2. Giá bán điện bình qn ......................................................................30
2.2.1.3. Cơng tác phát triển khách hàng ..........................................................31
2.2.1.4. Độ tin cậy cung cấp điện ....................................................................31
2.2.2. Các yếu tố tác động đến chi phí ...............................................................32
2.2.2.1. Tổn thất điện năng .............................................................................32
2.2.2.3. Chi phí đầu tư xây dựng .....................................................................36
2.2.3.1 Hiệu quả sử dụng lao động .................................................................38
2.2.3.2 Hiệu quả sử dụng vốn .........................................................................41
2.3. Hệ thống các kết quả kinh doanh của Công ty Điện lực Duyên Hải giai đoạn
2011-2015 ......................................................................................................42
2.3.1 Doanh thu bán điện....................................................................................42
2.3.2 Lợi nhuận kinh doanh điện năng ...............................................................43
luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

vii
2.3.3. Chỉ tiêu sinh lợi (doanh lợi) .....................................................................44
2.3.4. Chỉ tiêu hiệu quả xã hội ............................................................................45
2.4. Đánh giá chung về hiệu quả kinh doanh của PCDH ..................................46
2.4.1. Ưu điểm ...................................................................................................46
2.4.2. Những mặt còn tồn tại ........................................................................47
2.4.3. Nguyên nhân ...........................................................................................48

2.4.3.1. Nguyên nhân chủ quan ....................................................................48
2.4.3.2. Nguyên nhân khách quan ................................................................48
CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA
CÔNG TY ĐIỆN LỰC DUYÊN HẢI ......................................................................50
3.1. Phương hướng, mục tiêu phát triển của PCDH ..............................................50
3.1.1. Phương hướng phát triển của PCDH ........................................................50
3.1.2. Mục tiêu phát triển của PCDH .................................................................50
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động SXKD tại PCDH .............................51
3.2.1. Tăng doanh thu bán điện .......................................................................51
3.2.2. Giảm chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh ........................................53
3.2.3 Sử dụng có hiệu quả các nguồn lực .......................................................58
3.3. Một số kiến nghị ở tầm vĩ mô .........................................................................61
3.3.1. Đối với Nhà nước .....................................................................................61
3.3.2. Đối với huyện Cần Giờ và Nhà Bè ..........................................................62
3.3.3. Đối với EVNHCMC .................................................................................63
3.4. Tính khả thi và hiệu quả áp dụng các giải pháp .............................................63
KẾT LUẬN................................................................................................................64
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................65

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

viii

DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
Từ viết tắt


Giải thích

CBCNV

Cán bộ, cơng nhân viên

CNXD

Cơng nghiệp, xây dựng

NLNN

Nơng lâm, ngư nghiệp

TNDV

Thương nghiệp, dịch vụ

QLTD

Quản lý tiêu dùng

TSCĐ

Tài sản cố định

TSLĐ

Tài sản lưu động


DNNN

Doanh nghiệp nhà nước

PCDH

Công ty Điện lực Dun Hải

EVNHCMC

Tổng Cơng ty Điện lực Thành phố
Hồ Chí Minh

EVN

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

NSLĐ

Năng suất lao động

HLATLĐCA

Hành lang an toàn lưới điện cao áp

XDCB

Xây dựng cơ bản


SXKD

Sản xuất kinh doanh

NSLĐ

Năng suất lao động

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

ix

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH, BIỂU ĐỒ
Sơ đồ tổ chức: 2.1 Sơ đồ tổ chức của PCDH ...........................................................27
Hình 1.3 Mơ hình nghiên cứu đề xuất.......................................................................18
Biểu đồ 2.1: Sản lượng điện thương phẩm giai đoạn 2011-2015 .............................28
Biều đồ 2.2: Cơ cấu sản lượng điện thương phẩm giai đoạn 2011-2015..................29
Biểu đồ 2.3: Khách hàng sử dụng điện giai đoạn 2011-2015 ...................................31
Biểu đồ 2.4: Số lần mất điện giai đoạn 2011-2015 ...................................................32
Biểu đồ 2.5: Số phút mất điện giai đoạn 2011-2015 .................................................32
Biểu đồ 2.6: Tổn thất điện năng giai đoạn 2011-2015 ..............................................33
Biểu đồ 2.7: Chi phí SXKD giai đoạn 2011-2015 ....................................................34
Biểu đồ 2.8: Chi phí ĐTXD giai đoạn 2011-2015 ....................................................36
Biểu đồ 2.9: NSLĐ theo TP của PCDH và EVNHCMC giai đoạn 2011-2015 ........39
Biểu đồ 2.10: NSLĐ theo KH của PCDH và EVNHCMC giai đoạn 2011-2015 .....40

Biểu đồ 2.11: Doanh thu của PCDH giai đoạn 2011-2015 .......................................43
Biểu đồ 2.12: Lợi nhuận của PCDH giai đoạn 2011-2015 .......................................44

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

x

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Giá bán điện bình quân của PCDH giai đoạn 2011-2015 ........................30
Bảng 2.2: Số lượng khách hàng giai đoạn 2011-2015 ..............................................31
Bảng 2.3: Tình hình cung cấp điện giai đoạn 2011-2015. ........................................31
Bảng 2.5: Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh của PCDH giai đoạn 2011-2015 34
Bảng 2.7: Chi phí đầu tư xây dựng của PCDH giai đoạn 2011-2015 .......................36
Bảng 2.9: Lao động bình quân của PCDH giai đoạn 2011-2015..............................38
Bảng 2.10: NSLĐ của PCDH giai đoạn 2011 – 2015 ..............................................39
Bảng 2.12: Sức sinh lợi bình quân một lao động giai đoạn 2011-2015 ....................40
Bảng 2.13: Hiệu quả sử dụng vốn cố định của PCDH giai đoạn 2012 - 2015 .........41
Bảng 2.14: Hiệu quả sử dụng vốn lưu động của PCDH giai đoạn 2011 - 2015 .......42
Bảng 2.15: Doanh thu điện năng của PCDH giai đoạn 2011 – 2015........................42
Bảng 2.16: Lợi nhuận kinh doanh điện năng của PCDH giai đoạn 2011 – 2015 .....43
Bảng 2.17: Sức sinh lợi của PCDH giai đoạn 2011-2015.........................................44
Bảng 2.18: Thu nhập bình quân của một lao động tại PCDH giai đoạn 2011-201545

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai


download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Theo chiến lược phát triển kinh tế xã hội của Đất Nước. Việt Nam phấn đấu
đến năm 2020 cơ bản trở thành nước công nghiệp, theo hướng hiện đại. Đồng hành
với cả nước ngành điện Việt Nam nói chung, ngành điện Thành phố nói riêng, cũng
cần có những chiến lược cụ thể để hiện đại hóa lưới điện, hiện đại hóa cơng tác
quản lý nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng điện của tồn xã hội ngày càng cao, góp
phần đưa mục tiêu trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại sớm trở thành
hiện thực.
Theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, chủ trương của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam, giai đoạn 2016-2020 hoạt động kinh doanh của ngành điện sẽ chuyển
dịch theo cơ chế thị trường với môi trường cạnh tranh, đáp ứng những đột phá mới
trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội và tích cực chuẩn bị cho hoạt động thị
trường phân phối điện, do đó nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh là giải pháp tất
yếu, tồn diện phù hợp với tiến trình tái cơ cấu ngành điện, khắc phục triệt để các
tồn tại, đảm bảo cho doanh nghiệp thực hiện tốt nhiệm vụ sản xuất kinh doanh và
thúc đẩy phát triển bền vững.
Do đó, giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh là một trong những
yếu tố rất quan trọng đối với ngành điện nói chung và Cơng ty Điện lực Dun Hải
nói riêng trong điều kiện phát triển và hội nhập như hiện nay.
Công ty Điện lực Duyên Hải là đơn vị trực thuộc Tổng công ty Điện lực
Tp.HCM, trong thời gian qua đã có nhiều giải pháp để nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh và bước đầu đã đạt được một số thành công nhất định, với hy vọng giúp

Công ty có thêm những giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh nhằm đáp
ứng được yêu cầu ngày càng cao của xã hội trong thời gian tới.
Chính vì những lý do đó tơi chọn đề tài “Nâng cao hiệu quả hoạt động sản
xuất kinh doanh tại Công ty Điện lực Duyên Hải”

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

2
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Nghiên cứu về thực trạng hiệu quả kinh doanh của Cơng ty, phân tích các ưu,
khuyết điểm tác động đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh, từ đó đề xuất
những giải pháp để năng nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: Hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Điện lực
Duyên Hải.
Phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu thực trạng hiệu quả kinh doanh của Công ty
Điện lực Duyên Hải giai đoạn 2011-2015.
4. Phương pháp nghiên cứu:
Đề tài dùng phương pháp thống kê, phân tích theo chuỗi thời gian, phương
pháp so sánh để đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty
Điện lực Dun Hải.
5. Những đóng góp của luận văn:
Hệ thống hoá lý luận chung về hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Đánh giá thực trạng hiệu quả kinh doanh của Công ty Điện lực Duyên Hải, chỉ ra
những ưu điểm, tồn tại và các nguyên nhân.

Đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh điện năng của Công ty
Điện lực Duyên Hải trong thời gian tới.
6. Kết cấu của Luận văn tốt nghiệp:
Kết cấu của Luận văn gồm ba Chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Chương 2: Thực trạng hiệu quả kinh doanh tại Công ty Điện lực Duyên Hải.
Chương 3: Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty
Điện lực Duyên Hải.

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

3

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT
KINH DOANH
1.1. Cơ sở lý luận về hiệu quả sản xuất kinh doanh
1.1.1 Khái niệm về hiệu quả sản xuất kinh doanh
- Hiệu quả sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp phản ánh mức độ sử dụng
các nhân tài, vật lực của doanh nghiệp để đạt được kết quả cao nhất trong quá trình
hoạt động sản xuất kinh doanh với tổng chi phí thấp nhất. Đối với các doanh nghiệp
để đạt được mục tiêu sản xuất kinh doanh cần chú trọng đến các điều kiện nội tại,
phát huy năng lực, hiệu quả các yếu tố sản xuất và tiết kiệm chi phí. Yêu cầu việc
nâng cao hoạt động sản xuất kinh doanh là phải sử dụng một cách hợp lý nhằm tối
đa hóa kết quả đầu ra với chi phí thấp nhất.
- Hiệu quả kinh tế thể hiện mối qua hệ đặc trưng ở mối quan hệ đa dạng giữa

lượng kết quả và lượng chi phí bỏ ra để đạt được kết quả đó. Tùy theo thành phần
của yếu tốt kết quả hay chi phí bỏ ra và tùy theo mối quan hệ giữa kết quả và chi
phí, ta có các chỉ tiêu hiệu quả khác nhau. Để đánh giá chính xác, có cơ sở khoa học
hiệu quả sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp bao giờ cũng cần xây dựng hệ
thống chỉ tiêu phù hợp bao gồm các chỉ tiêu tổng hợp và các chỉ tiêu chi tiết. Các
chỉ tiêu đó phải phản ánh được mực độ sản xuất, suất hao phí của từng yếu tố, từng
loại và phải thống nhất với công thức đánh giá hiệu quả.
1.1.2. Khái niệm và kết quả sản xuất kinh doanh
Kết quả sản xuất kinh doanh là giá trị hay số lượng sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp thu được trong một kỳ, một giai đoạn sản xuất kinh doanh. Về số
lượng đó là số sản phẩm, dịch vụ được sản xuất, kinh doanh trong một kỳ. Về giá trị
đó là biểu hiện dưới dạng tiền như tổng giá trị sản lượng, doanh thu, lợi nhuận. Kết
quả là đại lượng cân đong, đo, đếm được.
1.1.3. Phân biệt hiệu quả và kết quả sản xuất kinh doanh
- Hiệu quả phản ánh trình độ quản lý sản xuất kinh doanh, chất lượng của
công tác kinh doanh trong kỳ nghiên cứu;
- Kết quả kinh doanh phản ánh số lượng, giá trị thực hiện được trong một kỳ
sản xuất kinh doanh.
1.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh
luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

4
1.1.4.1 Các nhân tố từ phía Doanh nghiệp
- Từ phương pháp xác định hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
trên đây, ta có thể thấy trước hết hiệu quả chịu sự tác động trực tiếp của cung – cầu

và giá cả thị trường. Nói một cách cụ thể là hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp chịu ảnh hưởng trực tiếp của các yếu tố đầu vào, đầu ra và giá cả thị
trường, đồng thời các yếu tố này lại chịu sự tác động trực tiếp của quá trình tổ chức
quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cũng như các nhân tố chính trị, tư
tưởng, kinh tế kỹ thuật, tâm lý xã hội của thị trường thế giới và trong nước, của các
ngành, các địa phương. Điều đó chứng tỏ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp chịu sự tác động tổng hợp các nhân tố.
- Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chịu sự ảnh hưởng trực
tiếp của hai yếu tố là doanh thu và chi phí. Nhưng bản thân 02 yếu tố này chịu tác
động của nhiều nhân tố, trong đó có một số nhân số chính:
1.1.4.2. Các nhân tố về quy mô sản xuất kinh doanh
- Mỗi doanh nghiệp khi ra quyết định sản xuất kinh doanh cái gì và bao
nhiêu, trước hết đều phải nghiên cứu nhu cầu thị trường và khả năng đáp ứng nhu
cầu đócủa doanh nghiệp. Nhu cầu có khả năng thanh tốn càng lớn thì khả năng tạo
ra doanh thu càng cao và ngược lại. Bởi nhu cầu có khả năng thanh tóan lớn thì
doanh nghiệp có khả năng tăng quy mơ sản xuất kinh doanh. Tăng quy mô sản xuất
kinh doanh, doanh nghiệp sẽ sản xuất kinh doanh được nhiều đơn vị sản phẩm và sẽ
bán ra được nhiều đơn vị hàng hóa với giá cả mỗi đơn vị hàng hóa, dịch vụ cao. Do
đó doanh thu của từng sản phẩm, dịch vụ sẽ tăng và đặc biệt mức thu tổng hợp sẽ
lớn và ngược lại nhu cầu về hàng hóa, dịch vụ thấp sẽ cho kết quả doanh thu thấp.
- Như vậy, chúng ta có thể thấy quy mơ sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp khi đáp ứng được nhu cầu về sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của thị trường thì
doanh nghiệp sẽ chiếm lĩnh được thị trường để bán sản phẩm hàng hóa, dịch vụ và
doanh thu sẽ cao. Mong muốn của nhà sản xuất kinh doanh luôn là bán được nhiều
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và định ra mức giá mà cả người mua lẫn người bán
chấp nhận được để có lợi cho hai bên. Quan hệ cung – cầu về hàng hóa, dịch vụ
thay đổi sẽ làm cho giá cả thay đổi, ảnh hưởng tới doanh thu của doanh nghiệp. Vì

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai


download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

5
vậy việc quyết định tối ưu về quy mô sản xuất kinh doanh chính là quyết định tối ưu
về hiệu quả của doanh nghiệp.
1.1.4.3. Nhân tố về tổ chức sản xuất kinh doanh
Sau khi đã lựa chọn quy mô kinh doanh các doanh nghiệp sẽ quyết định tổ
chức sản xuất kinh doanh nó như thế nào. Các doanh nghiệp lựa chọn đầu vào: lao
động, vật tư thiết bị, công nghệ có chất lượng và giá mua thấp nhất. Các yếu tố đầu
vào được lựa chọn tối ưu sẽ tạo khả năng tăng năng suất lao động, nâng cao chất
lượng, số lượng sản phẩm hàng hóa, dịch vụ. Do đó việc chuẩn bị yếu tố đầu vào có
ý nghĩa quyết định để tăng hoạt động sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp. Vấn
đề tiếp theo là các doanh nghiệp phải lựa chọn phương pháp thích hợp, kết hợp tối
ưu các yếu tố trong quá trình tổ chức sản xuất kinh doanh và tiêu thụ hàng hóa. Đây
chính là một q trình tổ chức một cách khoa học để tăng sản lượng, chất lượng sản
phẩm hàng hóa, dịch vụ là nhân tố quyết định để giảm chi phí, tăng hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
1.1.4.4. Nhân tố về tổ chức quản lý hoạt động kinh tế vi mô doanh nghiệp
- Tổ chức quản lý các hoạt động kinh tế vi mơ là một nhân tố rất quan trọng,
có ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Q trình quản
lý vi mơ bao gồm các khâu cơ bản: định hướng chiến lược phát triển của doanh
nghiệp, xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh và các phương án sản xuất kinh
doanh, tổ chức thực hiện các hoạt động kinh tế, kiểm tra đánh giá và điều chỉnh các
hoạt dộng kinh tế. Các khâu của quá trình quản lý vi mô làm tốt sẽ làm tăng sản
lượng, nâng cao chất lượng sản phẩm và hạ giá thành, giảm chi phí quản lý. Đó là
điều kiện quan trọng để tăng hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp.
- Các nhân tố đã nêu trên có vị trí quan trọng khác nhau đối với việc tăng

giảm hoạt động sản xuất kinh doanh nhưng giữa chúng có mối liên hệ mật thiết với
nhau, thúc đẩy nhau phát triển. Mỗi nhân tố trên đây đều bao gồm các mặt kinh tế
xã hội, kỹ thuật nhất định mà chúng ta cần nhận biết để phân tích một cách đầy đủ
sự tác động của nó đến hiệu quả và tìm biện pháp thích hợp để tạo ra môi trường
cho sự tác động đồng thời của chúng đối với việc tăng tổng hiệu quả cho Doanh
nghiệp.

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

6
- Hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp không khi chỉ chịu ảnh
hưởng của các yếu tố hữu hình mà cịn ảnh hưởng bởi các yếu tố vơ hình, đó là uy
tín của Doanh nghiệp. Đây được coi là tài sản vơ giá của doanh nghiệp, nó là một
yếu tố rất quan trọng vì nếu Doanh nghiệp có được uy tín trên thị trường thì sản
lượng hàng hóa và dịch vụ tiêu thụ lớn, doanh thu tăng. Bởi vậy, Doanh nghiệp phải
cố gắng giữ gìn uy tín trên thị trường bằng cách thông qua chất lượng sản phẩm,
thái độ phục vụ, phương thức thanh tốn, quảng cáo, tiếp thị….
1.1.4.5. Các nhân tố từ phía Nhà nước
- Nhà nước là người hướng dẫn, kiểm soát và điều tiết các hoạt động sản xuất
kinh doanh của các Doanh nghiệp trong nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
Thơng qua các chính sách kinh tế, pháp luật kinh tế và các biện pháp kinh tế, Nhà
nước tạo hành lang và môi trường cho các Doanh nghiệp phát triển sản xuất kinh
doanh và hướng kinh tế đi theo quỹ đạo của kế hoạch vĩ mơ. Các chính sách thuế,
chính sách lãi suất tiền tệ, chính sách giá cả,… tác động trực tiếp đối với hoạt động
sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp.

- Chính sách thuế: Thuế là một phần chi phí của Doanh nghiệp vì vậy với
chính sách thuế, mức thuế suất thấp hay cao sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận – nhân tố
trực tiếp ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp.
- Chính sách lãi suất: là yếu tố ảnh hưởng tới chi phí sản xuất kinh doanh.
Thơng thường để thực hiện hoạt động kinh doanh, ngồi vốn chủ sở hữu, Doanh
nghiệp phải vay vốn và đương nhiên phải trả lãi cho các khoản vay, đó là chi phí
vốn vay. Với lãi vay, Doanh nghiệp phải tăng thêm một khoản chi phí, do đó nếu lãi
suất tăng thì lãi vay vốn tăng và như vậy kéo theo chi phí tăng và ngược lại.
1.1.2. Nội dung phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
1.1.2.1 Phân tích các yếu tố làm tăng doanh thu
Doanh thu là thu nhập của Doanh nghiệp thông qua việc bán hàng hóa hoặc
dịch vụ cho khách hàng.
Cơng thức xác định:

n

DT   QixPi
i 1

Trong đó :

DT

: Doanh thu tiêu thụ trong kỳ;

Qi

: Số lượng sản phẩm i trong kỳ ;

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai


download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

7
Pi

: Giá bán đơn giá sản phẩm i trong kỳ;

n

: Số loại sản phẩm tiêu thụ của Doanh nghiệp.

Để tăng doanh thu thì cần phải


Tăng sản phẩm tiêu thụ, tăng giá bán



Tăng tỷ trọng mặt hàng có doanh thu cao



Mở rộng phạm vi, quy mô SXKD cùng với mở rộng thị trường.

Các biện pháp cụ thể



Đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh và mở rộng thị trường nhằm
giúp cho Doanh nghiệp tăng khối lượng hàng hóa tiêu thụ cũng như
doanh thu:



Kết hợp việc tiêu thụ tại thị trường truyền thống với việc mở rộng thêm
thị trường mới, tạo ra một lực lượng khách quan mới có khả năng làm
phát triển doanh thu của Doanh nghiệp;



Đa dạng hóa sản phẩm, dịch vụ;



Có chiến lược tiếp thị đáp ứng yêu cầu của thị trường;



Tăng cường quảng cáo, giới thiệu sản phẩm rộng rãi đến khách hàng;



Nâng cao sản lượng, chất lượng hàng hóa và giữ ổn định.

1.1.2.2 Phân tích các yếu tố giảm chi phí
- Giảm chi phí sản xuất và chi phí lưu động, phấn đấu giảm giá thành sản
phẩm đến khả năng có thể vì việc hạ giá thành sản phẩm có ý nghĩa rất quan trọng

đối với việc tăng lợi nhuận của Doanh nghiệp.
- Đối với các yếu tố đầu vào:


Tiết kiệm nguyên vật liệu:
Đây là khoản mục chiếm tỷ trọng lớn trong chi phí sản xuất kinh
doanh của Công ty. Song để tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu nhằm
giảm chi phí sản xuất thì phải tiến hành:

 Xây dựng định mức nguyên nhiên vật liệu, kế hoạch sản xuất phải chi
tiết, sát với điều kiện thực tế.


Mạnh dạn áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

8
 Thực hiện chế độ định mức nguyên vật liệu chính xác, có chính sách
khuyến khích động viên người lao động , đồng thời thường xuyên
giáo dục tinh thần tự giác, tinh thần trách nhiệm của người lao động
với Doanh nghiệp.


Quản lý sử dụng tiết kiệm lao động nhằm:


 Tiết kiệm được chi phí tiền lương, chi phí đào tạo;
 Khơi dậy những tiềm năng to lớn tạo động lực để người lao động phát
huy hết khả năng chuyên môn, nhiệt tình với cơng việc được giao,
tăng năng suất lao động cá nhân.


Xác định chế độ khấu hao thích hợp nhằm:

 Tăng hệ số sử dụng tài sản cố định, giảm chi phí sản xuất trên đơn vị
sản phẩm, tăng lợi nhuận;
 Tính đúng tính đủ thời gian và giá trị khấu hao tài sản cố định, mặt
khác cần phải vận dụng một cách hợp lý để cho phù hợp với tình hình
sản xuất chung của Doanh nghiệp.


Giảm chi phí lãi vay:
Chi phí lãi vay (chi phí vốn) đó là số tiền mà Doanh nghiệp phải bỏ ra
khi sử dụng vốn vay hay huy động thêm từ bên ngồi bằng nhiều hình
thức như:



Vay ngân hàng trung và dài hạn;

 Phát hành cổ phiếu, trái phiếu.
Việc vay vốn tùy thuộc vào tính chất, đặc thù của đơn vị mình mà
Doanh nghiệp tính tốn huy động bằng hình thức nào đó để có chi phí
sử dụng vốn là thấp nhất.



Giảm chi phí quản lý:
Bao gồm giảm các khâu quản lý gián tiếp khơng cần thiết, các chi phí
quản lý khác như thực hiện tiết kiệm các chi phí dịch vụ mua ngồi
cho quản lý…



Giảm chi phí lưu thơng:
Việc giảm chi phí lưu thơng bằng cách lựa chọn các nhà vận tải có giá
cước thấp, đảm bảo thời gian giao nhận và chất lượng hàng hóa.
luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

9
Trường hợp, Doanh nghiệp tự vận chuyển phải tìm mọi biện pháp
gảm giá thành vận tải, đồng thời lựa chọn giữa việc đi thuê hay tự vận
tải.


Chính sách quảng cáo tiếp thị;

 Chính sách bán hàng; Chính sách sản phẩm và tiêu chuẩn chất lượng
có đảm bảo. Nếu chất lượng khơng đảm bảo thì vừa gây mất uy tín
cho Doanh nghiệp làm giảm hiệu quả kinh doanh của Doanh nghiệp.
1.1.2.3 Các chỉ tiêu đo lường hiệu quả sử dụng nguồn lực trong SXKD

Bảng 1.1 các chỉ tiêu đo lường hiệu quả sử dụng nguồn lực
Nội dung

STT

Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng lao động
1

Hiệu quả sử dụng lao động = Tổng doanh thu / tổng số lao động

2

Tỉ suất lợi nhuận/lao động = Lợi nhuận trong kỳ / lao động trong kỳ
Nhóm chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn

1

Hiệu quả sử dụng vốn = Tổng doanh thu / tổng chi phí

2

Hiệu suất sử dụng vốn cố định = Tổng doanh thu / vốn cố định

3

Hiệu suất sử dụng vốn lưu động = Tổng doanh thu / vốn lưu động

4

Tỉ suất thu hồi tài sản ROE = Lợi nhuận sau thuế / nguồn vốn chủ


5

Tỉ suất thu hồi vốn ROA = Lợi nhuận sau thuế / tổng tài sản

6

Tỉ suất sinh lời trên doanh thu = Lợi nhuận sau thuế / doanh thu thuần

1.2. Đặc điểm doanh nghiệp kinh doanh điện năng
1.2.1. Đặc điểm điện năng
- Điện năng là hàng hóa đặc biệt với các đặc điểm riêng có là khơng nhìn
thấy, sờ thấy; sản xuất và tiêu thụ được diễn ra đồng thời; khơng có hàng tồn kho,
sản phẩm dở dang, sản phẩm dự trữ như các hàng hóa khác; khách hàng dùng trước
trả tiền sau. Ngồi ra cịn phải kể đến tính nguy hiểm cao trong cung ứng và sử
dụng điện.So sánh với các dạng năng lượng khác thì điện năng là dạng năng lượng

luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

10
phổ biến và rẻ tiền nhất.
- Điện năng chỉ trở thành hàng hóa khi được người tiêu dùng sử dụng, nếu
sản xuất ra mà khơng được tiêu dùng thì sẽ bị lãng phí tồn bộ.Sản lượng điện được
người tiêu dùng sử dụng và trả tiền gọi là sản lượng điện thương phẩm.Điện năng
được sản xuất ra tại các nhà máy được gọi là sản lượng điện phát. Thông thường,

sản lượng điện phát lớn hơn sản lượng điện thương phẩm do những tổn hao trong
quá trình truyền dẫn từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Cho dù trình độ tổ chức, kỹ
thuật tối ưu thì vẫn có tổn thất điện năng. Đây là tổn thất do yếu tố kỹ thuật (tổn thất
kỹ thuật), mang tính khách quan trên các đường dây tải điện, tổn thất trong các máy
biến áp, tổn thất do chế độ vận hành, ngồi ra cịn do yếu tố chủ quan (tổn thất kinh
doanh) do tình trạng vi phạm trong sử dụng điện như: câu móc điện trực tiếp, tác
động làm sai lệch mạch đo đếm điện năng, gây hư hỏng, chết cháy điện kế...; ghi sai
chỉ số; không thực hiện đúng chu kỳ kiểm định và thay thế điện kế định kỳ theo quy
định…Trong kinh doanh điện năng phải chú trọng tới chỉ tiêu sản lượng điện
thương phẩm và chỉ tiêu tổn thất điện năng.
- Một đặc điểm khác của điện năng là tính liên tục. Quá trình sản xuất và tiêu
thụ điện năng được diễn ra đồng thời và liên tục, nằm trong một hệ thống thống
nhất từ khâu sản xuất điện, quá trình truyền tải đến tận nơi tiêu thụ điện.Tính thống
nhất cao độ này thể hiện trong mối quan hệ phụ thuộc giữa công suất, khả năng
cung ứng điện với nhu cầu tiêu thụ điện của các phụ tải. Nếu mối quan hệ trên mất
cân đối sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh điện năng.
1.2.2. Đặc điểm kinh doanh điện năng
- Do tính đặc thù của điện năng nên việc sản xuất và kinh doanh điện năng phải
tuân thủ quy trình, quy phạm kỹ thuật và quy trình kinh doanh bán điện rất chặt chẽ; phải
luôn đảm bảo một phương thức vận hành hợp lý, liên tục, đúng chất lượng, số lượng,
mang lại hiệu quả kinh tế cao cho ngành điện và khách hàng tiêu thụ điện.
- Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN như nước ta, doanh nghiệp
kinh doanh điện năng có đặc thù:
Thứ nhất: do doanh nghiệp kinh doanh mặt hàng đặc biệt là điện năng nên
tính chất phục vụ được coi là điểm quan trọng, vừa kinh doanh điện năng vừa phục
vụ lợi ích cơng cộng.
luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :



luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

11
Thứ hai: ngành điện thuộc sở hữu nhà nước (gồm phát điện, truyền tải, phân
phối). Chuyển sang kinh doanh theo mơ hình tập đồn, hoạt động theo cơ chế thị
trường, ngành điện chuyển dần từ hình thức sở hữu đơn nhất là nhà nước thành sở
hữu của nhiều thành phần kinh tế. Tuy nhiên đối với đa số các Điện lực tỉnh, Nhà
nước vẫn là chủ sở hữu 100% vốn, đây là DNNN hoạt động trong lĩnh vực kinh
doanh điện năng.
Thứ ba: là doanh nghiệp kinh doanh nên việc quản lý kinh doanh điện năng
phải đảm bảo đạt hiệu quả kinh tế cao, vừa không ngừng nâng cao chất lượng, số
lượng sản phẩm điện, vừa giảm thiểu lượng điện năng tổn thất nhằm đảm bảo sản
lượng điện thương phẩm ngày càng cao.
Thứ tư: ở nước ta hiện nay, giá bán điện năng do Chính phủ quy định tùy
theo mục đích sử dụng, cấp điện áp, thời điểm sử dụng điện năng nên việc vận dụng
các quy luật kinh tế thị trường trong kinh doanh điện năng phải kết hợp hài hịa các
lợi ích: chính trị, xã hội; tồn nền kinh tế quốc dân và doanh nghiệp.
Thứ năm: việc tổ chức kinh doanh điện năng phải có hiệu quả trên một địa
bàn rộng khắp cả nước và phục vụ tới từng hộ dân cư, từ miền xuôi đến miền
ngược, từ thành thị đến nông thôn.
Thứ sáu: doanh nghiệp phải phục vụ số lượng lớn khách hàng với yêu cầu và
nhu cầu đa dạng.
1.2.3. Đặc điểm về cơng nghệ sản xuất
Q trình sản xuất kinh doanh điện năng thực hiện theo hệ thống: phát điện truyền tải - phân phối. Trên hệ thống đó, phải tn thủ nghiêm ngặt các quy trình, quy
phạm kỹ thuật, an toàn điện. Sự vận hành toàn hệ thống đó diễn ra tức thời, rộng khắp
trên các đường dây, trạm biến áp và các thiết bị điện, nếu chỉ một loại thiết bị nào đó
trên các đường dây, trạm biến áp bị sự cố hoặc có sai sót sẽ gây ra sự cố mất điện từ
phạm vi hẹp (khu vực, tỉnh, huyện, xã) cho đến phạm vi miền và cả nước, làm thiệt hại
lớn về kinh tế - xã hội. Để nâng cao hiệu quả kinh tế và hiệu quả xã hội trong kinh

doanh điện năng phải phối hợp nhịp nhàng cả hệ thống, bảo đảm cho việc sản xuất,
truyền tải, phân phối và tiêu dùng điện như một dịng chảy liên tục, có hiệu quả.
1.2.4. Đặc điểm về tổ chức vận hành và bảo dưỡng hệ thống
Trong vận hành hệ thống, yêu cầu đặt ra là phải bảo đảm cung ứng điện cho
luan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hailuan.van.thac.si.nang.cao.hieu.qua.hoat.dong.san.xuat.kinh.doanh.tai.cong.ty.dien.luc.duyen.hai

download by :


×